Bài giảng Hoạch định chiến lược và quản trị marketing
Triết lý marketing (Quan điểm marketing)
Khách hàng, Nhu cầu của khách hàng
Hoạch định chiến lược
Tuyên ngôn sứ mệnh và tầm nhìn
Mục tiêu và chiến lược của tổ chức
Lợi thế cạnh tranh
Kế hoạch danh mục đầu tư
Quá trình quản trị marketing
Kế hoạch chiến lược và kế hoạch chức năng
40 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3031 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hoạch định chiến lược và quản trị marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ
QUẢN TRỊ MARKETING
Nguyễn Tiến Dũng
Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Website: dungnt.tk (sites.google.com/site/nguyentiendungbkhn)
Email: dungnt-fem@mail.hut.edu.vn
Các nội dung chính
1. Marketing là gì?
What is marketing?
2. Triết lý marketing
Marketing concept
3. Hoạch định chiến lược là gì?
What is strategic planning?
4. Quá trình quản trị marketing
The marketing management process
5. Vai trò của marketing trong hoạch định chiến lược liên
chức năng
Marketing’s Role in Cross-Functional Strategic Planning
6. Những khái niệm chính
Key Terms
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 2
1. Marketing là gì?
Một số phát biểu về marketing:
“Marketing là quảng cáo.”
“Marketing là xúc tiến bán (quảng cáo, khuyến mại, chào
hàng)
“Marketing là tiêu thụ sản phẩm” hay “Marketing là bán
hàng (selling).”
Sự khác nhau giữa marketing và tiêu thụ sản phẩm
(selling)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 3
Quá trình sản xuất kinh doanh theo trình tự
thời gian
Chuẩn bị
sản xuất
Sản xuất
Tiêu thụ
sản phẩm
(Bán hàng)
Cung cấp
dịch vụ sau
khi bán
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 4
Định nghĩa mang tính xã hội về marketing
Marketing là những hoạt động mang tính xã hội của
các cá nhân và nhóm, nhằm thoả mãn những nhu cầu
của họ thông qua trao đổi (Philip Kotler)
Hàm ý:
Người thực hiện hoạt động marketing: cá nhân và tổ chức
Mục đích của hoạt động marketing
Bản chất của hoạt động marketing
Nhu cầu: một khái niệm đa nghĩa
Nhu cầu chung (needs): cảm giác thiếu hụt
Nhu cầu cụ thể hay mong muốn (wants): ước muốn sở hữu
hay tiêu dùng một sản phẩm cụ thể.
Nhu cầu có khả năng thanh toán hay cầu (demands): mong
muốn + khả năng mua + sự sẵn lòng mua.
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 5
Định nghĩa mang tính quản trị về marketing
Marketing là những hoạt động mang tính quản trị của tổ chức đối
với sản phẩm, giá bán, phân phối và xúc tiến bán, tác động tới
những khách hàng mục tiêu nhằm tạo nên những trao đổi thoả
mãn khách hàng và giúp tổ chức đạt các mục tiêu của nó
(American Marketing Association)
Hàm ý:
Người làm marketing: cá nhân và tổ chức
Hoạt động marketing: quá trình quản trị
Các công cụ marketing: 4P
Tác động tới: khách hàng mục tiêu
Mục đích: vừa thoả mãn khách hàng (điều kiện cần) vừa đạt
mục tiêu của tổ chức
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 6
Định nghĩa mang tính quản trị về marketing:
Một định nghĩa khác
Một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các
hoạt động nhằm tạo ra, truyền thông và phân phối
giá trị tới khách hàng và quản trị các quan hệ với
khách hàng theo cách làm lợi cho tổ chức và các
bên liên quan (American Marketing Association).
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 7
Các loại hình marketing phân theo đối tượng
(thực thể) marketing
Marketing sản phẩm hữu hình
Marketing dịch vụ
Marketing ý tưởng
Marketing nơi chốn
Marketing cá nhân
Marketing tổ chức
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 8
2. Triết lý marketing (Quan điểm marketing)
2.1. Một số quan điểm có trước quan điểm
marketing
a. Quan điểm hướng sản xuất (Production Concept)
Bí quyết của sự thành công là làm ra những sản phẩm với chi phí
thấp và được phân phối tốt
b. Quan điểm hướng sản phẩm (Product Concept)
Bí quyết của sự thành công là những sản phẩm làm ra có tính năng,
đặc điểm vượt trội so với những sản phẩm cạnh tranh
c. Quan điểm hướng tiêu thụ (Selling Concept)
Bí quyết của sự thành công là quảng bá mạnh mẽ và kỹ năng bán
hàng tốt
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 9
2.2. Triết lý marketing
Marketing như là một triết lý kinh doanh
Phát biểu triết lý marketing:
Bí quyết của sự thành công là xác định đúng khách hàng
mục tiêu và nhu cầu của họ, thoả mãn những nhu cầu
này và hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh
Bốn trụ cột của triết lý marketing:
Xác định đúng khách hàng mục tiêu
Xác định đúng nhu cầu của khách hàng mục tiêu
Thoả mãn được khách hàng mục tiêu
Hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 10
Một số phát biểu thể hiện triết lý marketing
Khách hàng là thượng đế.
Khách hàng là ông chủ
Khách hàng luôn luôn đúng.
Khách hàng là số 1.
Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi.
“Khách hàng chưa phải là thượng đế” (Customers
come second)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 11
3. Hoạch định chiến lược
Bao gồm tất cả các hoạt động dẫn tới việc phát
triển một sứ mệnh rõ ràng, các mục tiêu và những
chiến lược thích hợp của tổ chức
Đóng vai trò then chốt trong việc đạt được một sự
cân bằng giữa ngắn hạn và dài hạn, bằng cách
cân đối hiệu quả hoạt động tài chính ở mức có thể
chấp nhận được
Chuẩn bị cho những sự thay đổi chắc chắn sẽ xẩy
ra trên thị trường, về mặt công nghệ, và trong sự
cạnh tranh, cũng như là trong lĩnh vực kinh tế và
chính trị
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 12
Quá trình hoạch định chiến lược
3.1. Xác định sứ
mệnh và tầm
nhìn
3.2. Xác định
mục tiêu
3.3. Xây dựng
chiến lược
3.4. Xây dựng
kế hoạch danh
mục đầu tư
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 13
3.1. Xác định sứ mệnh và tầm nhìn
Sứ mệnh: lý do tồn tại của tổ chức
Tuyên bố sứ mệnh – Để phát triển một tuyên bố sứ
mệnh, ban quản trị phải quan tâm tới: lịch sử, năng
lực cạnh tranh và môi trường của tổ chức
Tuyên bố sứ mệnh cần phải
Tập trung vào thị trường hơn là vào sản phẩm
Có khả năng đạt được
Có tính động viên
Cụ thể
Tầm nhìn: vị trí mà tổ chức muốn đạt được tại một
thời điểm xác định trong tương lai.
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 14
Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu
Sứ mệnh (mission): lý do tồn tại của tổ chức
Tầm nhìn (vision): kết quả kỳ vọng có được, trong
một khoảng thời gian dài (5-10-20-30 năm sau).
Một dạng mục tiêu rất dài hạn.
Mục tiêu: kết quả mong muốn tại một thời điểm,
trong một thời kỳ cụ thể.
Mục tiêu dài hạn: > 1 năm
Mục tiêu ngắn hạn: từ 1 năm trở xuống.
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 15
3.2. Xác định mục tiêu của tổ chức
Các mục tiêu của tổ chức
Là những điểm cuối cùng của sứ mệnh của một tổ chức
và là những gì mà tổ chức đó muốn tìm kiếm thông qua
các hoạt động liên tục và dài hạn của nó
Những chiến lược của tổ chức
Liên quan đến sự lựa chọn những đường hướng chủ
yếu mà tổ chức sẽ đi theo để đạt được những mục tiêu
của nó
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 16
Một số dạng mục tiêu
Lĩnh vực hoạt động Các mục tiêu cụ thể
1. Vị trí thị trường Phải làm cho các nhãn hiệu của chúng ta trở thành số 1 về thị
phần trong lĩnh vực của chúng ta.
2. Yêu cầu đổi mới Phải là người đứng đầu trong việc giới thiệu sản phẩm mới bằng
cách chi dùng không thấp hơn 7 % doanh thu cho nghiên cứu và
phát triển.
3. Năng suất Phải sản xuất ra tất cả mọi sản phẩm một cách hiệu quả được đo
lường bởi năng suất của lực lượng lao động.
4.Các nguồn tài chính và vật
chất
Phải bảo vệ giữ gìn tất cả mọi nguồn lực - thiết bị, nhà xưởng, kho
hàng, và quỹ tiền mặt.
5. Khả năng sinh lợi Phải đạt được một mức lợi tức hàng năm từ vốn đầu tư ít nhất là
15 %
6. Hoạt động và trách nhiệm
của nhà quản trị
Phải xác định được các lĩnh vực quan trọng về chiều sâu và tính
kế tục trong quản lý.
7.Hoạt động và thái độ của
người lao động
Phải duy trì các mức độ hài lòng của người lao động phù hợp với
ngành kinh doanh của chính chúng ta và với các ngành kinh doanh
tương tự.
8.Trách nhiệm xã hội Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội về phúc lợi xã hội và bảo vệ môi
trường ở mức độ thích hợp.
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 17
Xác định các mục tiêu
Mục tiêu tài chính:
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
đầu tư (ROI)
Lợi nhuận sau thuế
Lượng tiền mặt
Mục tiêu marketing
Doanh thu
Lượng bán và Thị
phần về số lượng
Mức độ biết đến
thương hiệu
Số điểm phân phối
Giá bán bình quân
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 18
3.3 Nhận dạng các phương án chiến lược có
thể dùng
Các chiến lược theo sản phẩm và thị trường
Các chiến lược theo lợi thế cạnh tranh
Các chiến lược theo giá trị
Các chiến lược liên kết
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 19
Các chiến lược theo sản phẩm và thị trường:
Ma trận sản phẩm – thị trường của Ansoff
Sản phẩm hiện tại Sản phẩm mới
Khách hàng
hiện tại
Chiến lược
thâm nhập thị trường
(Super Dream)
Chiến lược
phát triển sản phẩm
(Honda Vision)
Khách hàng
mới
Chiến lược phát triển
thị trường
(Johnson Baby
Softwash)
Chiến lược đa dạng hoá
(Honda Civic, Accord)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 20
Các chiến lược theo lợi thế cạnh tranh: Mô
hình của Michael Porter
Thị trường hẹp Thị trường rộng
Lợi thế về chi
phí thấp
Chiến lược tập trung
(Focused)
Chiến lược dẫn đầu về
chi phí thấp
(Cost Leadership)
Lợi thế về sự
khác biệt
Chiến lược tập trung
(Focused)
Chiến lược khác biệt
hoá (Differentiation)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 21
Các chiến lược dựa trên giá trị
Mỗi doanh nghiệp thường thiết kế và chuyển giao
một giá trị hay lợi ích riêng dành cho khách hàng
mục tiêu của họ.
Thí dụ:
Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm hữu hình: Honda
Dẫn đầu về dịch vụ: SYM
Dẫn đầu về giá thấp: Viettel
…
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 22
3.4. Lựa chọn một chiến lược thích hợp
Những cân nhắc khi lựa chọn chiến lược
Mức độ hấp dẫn của thị trường và rủi ro
Lợi thế cạnh tranh (Điểm mạnh) của doanh nghiệp
Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage)
Những đặc điểm bên trong của một tổ chức mà tạo cho nó khả năng
cung cấp giá trị dành cho khách hàng tốt hơn là đối thủ.
Lợi thế cạnh tranh bền vững (Sustainable Competitive
Advantage – SCA)
Lợi thế cạnh tranh mà
Đối thủ không có được trong thời gian ngắn hoặc tốn kém để bắt
chước.
Chuỗi giá trị (Value Chain)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 23
Mô hình Chuỗi giá trị của Porter
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 24
3.5. Lập kế hoạch danh mục đầu tư
Nhận dạng các SBU (Strategic Business Unit - đơn
vị kinh doanh chiến lược)
Đánh giá và phân loại các SBU: tốc độ tăng trưởng
và khả năng sinh lời
Quyết định
Chiến lược phân bổ nguồn lực cho các SBU hiện tại
Mua thêm các SBU mới
Các mô hình (công cụ) giúp quản lý danh mục đầu
tư
Ma trận BCG
Ma trận GE
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 25
SBU là gì?
Một phần của doanh nghiệp mà có:
Sứ mệnh riêng biệt
Các đối thủ cạnh tranh của riêng nó
Là một đơn vị kinh doanh riêng rẽ hoặc một tập hợp các
đơn vị kinh doanh có liên quan
Có thể lập kế hoạch kinh doanh một cách tương đối độc
lập so với phần còn lại của doanh nghiệp
SBU có thể là một loại sản phẩm, một dòng sản
phẩm hay một chi nhánh hay công ty con của
doanh nghiệp
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 26
TKV
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 27
Ma trận BCG (Boston Consulting Group)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 28
Ma trận GE
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 29
4. Quá trình quản trị marketing
Quá trình hoạch định, tổ chức, thực hiện và kiểm
tra các hoạt động về xây dựng khái niệm sản
phẩm, định giá, phân phối và xúc tiến bán những
sản phẩm hữu hình, dịch vụ và ý tưởng để tạo ra
những sự trao đổi với các nhóm khách hàng mục
tiêu nhằm thoả mãn khách hàng và đạt được các
mục tiêu của tổ chức (American Marketing
Association).
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 30
Sơ đồ quá trình quản trị marketing
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 31
Tổ chức, thực hiện và kiểm tra
đánh giá
Hệ thống thông tin
marketing và nghiên cứu
marketing
Kế hoạch chiến lược
Sứ mệnh
Mục tiêu
Chiến lược
Kế hoạch danh mục đầu tư
Kế hoạch marketing
Xác định mục tiêu marketing
Lựa chọn thị trường mục tiêu
Phát triển chiến lược marketing-mix
(marketing hỗn hợp)
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược giá
• Chiến lược phân phối
• Chiến lược xúc tiến bán
Phân tích tình hình
Môi trường vĩ mô
Môi trường kinh tế
Môi trường nhân khẩu
Môi trường tự nhiên
Môi trường công nghệ
Môi trường văn hoá – xã
hội
Môi trường chính trị -
pháp luật
Môi trường vi mô
Môi trường ngành và đối
thủ cạnh tranh
Môi trường hợp tác:
Theo chiều dọc: với nhà
cung cấp, với nhà trung
gian,
Theo chiều ngang: các
doanh nghiệp khác đang
kinh doanh các sản phẩm
bổ sung
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 32
Lập kế hoạch marketing
Thiết lập mục tiêu marketing:
Về hành vi: lượng bán, doanh thu, thị phần, lợi nhuận
Về nhận thức: mức độ biết, hiểu, thích, có ý định mua
Phân khúc và Lựa chọn thị trường mục tiêu
Phân khúc thị trường: chia khách hàng tiềm năng thành các
nhóm
Lựa chọn thị trường mục tiêu: chọn một (số) khúc/nhóm
Xây dựng chiến lược định vị
Chiến lược định vị thực: trước khi thiết kế sản phẩm
Chiến lược định vị trong truyền thông: sau khi thiết kế sản
phẩm
Xây dựng chiến lược marketing-mix:
Sản phẩm hữu hình: 4P
Dịch vụ: 7P
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 33
Marketing-mix đối với doanh nghiệp kinh
doanh sản phẩm hữu hình: 4P
Chính sách sản
phẩm
P1 – Product
Chính sách giá
P2 – Price
Chính sách phân
phối
P3 – Place
Chính sách xúc
tiến bán
P4 – Promotion
Chủng loại
Thuộc tính và mức
chất lượng
Nhãn hiệu
Bao bì và nhãn
hàng hoá
Dịch vụ hỗ trợ
Mức giá cơ sở
Điều kiện bán hàng
và thanh toán
Chiết khấu và trợ
giá
Các điều chỉnh giá
theo khu vực, điều
kiện bán hàng và
thanh toán, theo
khách hàng …
Kiểu kênh phân
phối
Cường độ phân
phối
Chính sách hợp
tác với nhà trung
gian (Quy chế đại
lý)
Logistics thị trường
Quản trị bán lẻ
Quản trị bán sỉ
Quảng cáo
Khuyến mại
Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp
PR (Public
Relations – Quan
hệ công chúng)
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 34
Marketing-mix đối với dịch vụ: 7P
Chính sách nhân viên (P5-People):
Tuyển dụng, đào tạo và bồi dưỡng, thù lao và tạo động lực, đánh
giá, thưởng phạt và thay thế.
Quản trị Quy trình cung cấp dịch vụ (P6-Process)
Thiết kế, tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá các quy trình cung
cấp dịch vụ
Quản trị các bằng chứng hữu hình (P7-Physical Evidence)
Hệ thống nhận diện sản phẩm dịch vụ và doanh nghiệp
Tài liệu giao dịch
Hình thức của nhân viên
Cơ sở vật chất và trang thiết bị
…
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 35
Tổ chức, Thực hiện và Kiểm tra đánh giá
Thực hiện kế hoạch marketing liên quan đến việc biến kế
hoạch đó thành hành động và thực hiện các công việc
marketing theo lịch trình đã dự định từ trước.
Kiểm tra đánh giá marketing liên quan đến ba bước:
Đo lường kết quả thực hiện kế hoạch marketing
So sánh kết quả với mục tiêu
Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu đề ra
Hệ thống thông tin marketing và Nghiên cứu marketing
Cần những thông tin chắc chắn, tin cậy và kịp thời
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 36
Kế hoạch chiến lược, Kế hoạch marketing, và
Kế hoạch của những lĩnh vực chức năng khác
Hoạch định chiến lược (lập kế hoạch chiến lược) là trách
nhiệm của cấp quản lý cao nhất
Gần như tất cả những vấn đề kế hoạch hóa chiến lược đều
có những hàm ý (ý nghĩa) đối với công tác marketing
Các mục tiêu và chiến lược marketing phải được xuất phát
từ kế hoạch chiến lược
Việc thực hiện kế hoạch hóa tại tất cả các lĩnh vực chức
năng của tổ chức cần phải được xuất phát từ kế hoạch
chiến lược
Kế hoạch marketing cần được lập trước các kế hoạch chức
năng khác và ảnh hưởng đến các kế hoạch chức năng
khác.
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 37
5. Quan điểm liên chức năng trong lập kế
hoạch
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 38
Kế hoạch chiến lược
•Sứ mệnh
•Mục tiêu
•Chiến lược
•Kế hoạch danh mục đầu
tư
Kế hoạch từng khu vực chức năng xuất phát từ kế hoạch chiến lược
Mục tiêu
Dự báo
Ngân quỹ
Chương trình hoạt
động
Mục tiêu
Dự báo
Ngân quỹ
Chương trình hoạt
động
Mục tiêu
Dự báo
Ngân quỹ
Chương trình hoạt
động
Mục tiêu
Dự báo
Ngân quỹ
Chương trình hoạt
động
Mục tiêu
Dự báo
Ngân quỹ
Chương trình hoạt
động
Kế hoạch công
nghệ
Kế hoạch tài chínhKế hoạch nhân lựcKế hoạch
marketing
Kế hoạch sản xuất
Kế hoạch chiến lược, Kế hoạch Marketing, và
Kế hoạch của những lĩnh vực chức năng khác
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 39
6. Những khái niệm chính
Triết lý marketing (Quan điểm marketing)
Khách hàng, Nhu cầu của khách hàng
Hoạch định chiến lược
Tuyên ngôn sứ mệnh và tầm nhìn
Mục tiêu và chiến lược của tổ chức
Lợi thế cạnh tranh
Kế hoạch danh mục đầu tư
Quá trình quản trị marketing
Kế hoạch chiến lược và kế hoạch chức năng
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 1: Hoạch định chiến lược và quản trị marketing 40
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mktmng_01_2012_02_10_9496.pdf