Bài giảng Hệ thống thông tin về kế toán
Khả năng phân quyền sử dụng cho người dùng • Nhật ký sử dụng • Mã hóa dữ liệu sử dụng • Ngăn chặn truy cập từ bên ngoài • Bản sao dự phòng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin về kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ ngân hàng
Cất giữ séc ở nơi an tồn
Lưu trữ danh sách các séc đã sử dụng và cập
nhật thường xuyên
66
quy trình
quản lý
TLương
DL
3.6 Quy trình quản lý tiền lương
TT
HT BCTC
Báo
cáo
nhân
sựKiểm sốt nhân
sự
Hoạt động quản lý
tiền lương
This image cannot cur rently be displayed.
06/09/2013
34
67
3.6.1 Hoạt động quy trình kế tốn
tiền lương
CHẤM
CƠNG
BẢNG CHẤM CƠNG
CÁC CHỨNG TỪ
LIÊN QUAN
TÍNH LƯƠNG,
CÁC KHOẢN
KHẤU TRỪ
BẢNG LƯƠNG,
CÁC CHỨNG TỪ
LIÊN QUAN
TRẢ LƯƠNG
CNV
NỘP TIỀN
CHO NHÀ
NƯỚC
GHI SỔ KẾ
TỐN
68
3.6.2 Xây dựng các thủ tục kiểm sốt
tiền lương
1. Nghiên cứu mơi trường và đánh giá rủi ro
2. Những hoạt động kiểm sốt chung
3. Những hoạt động kiểm sốt cụ thể trong từng
giai đoạn
06/09/2013
35
69
3.6.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Thu thập các chứng từ ban đầu để tính lương
Sai sĩt trong chấm cơng, tính tốn số lượng
sản phẩm dịch vụ hồn thành
Tính giờ cơng cho những NV khơng cĩ thật
Sai phạm trong cập nhật dữ liệu về nhân sự
Thiếu các thủ tục khiến chi phí tiền lương
khơng được khấu trừ khi tính thu nhập chịu
thuế
70
3.6.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Tính lương và các khoản khấu trừ
Tính sai tiền lương phải trả
Tính lương cho số nhân viên đã nghỉ việc
Tính lương khơng chính xác do sai về chức
danh, chức vụ, cấp bậc, bộ phận…
Khấu trừ sai hoặc khơng khấu trừ các khoản
Khơng tuân thủ pháp luật về mức lương tối
thiểu, mức tiền cơng làm ngày lễ, chủ nhật
06/09/2013
36
71
3.6.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Phát hành séc trả lương
Chậm trễ hoặc sai sĩt trong việc trả lương
Nhân viên lập séc chiếm đoạt tiền của những
người lao động khơng cĩ thật
72
3.6.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Nộp thuế TNCN và các khoản khấu trừ
Chậm nộp hoặc khơng nộp các khoản đã
khấu trừ từ tiền lương cho ngân sách nhà
nước.
06/09/2013
37
73
3.6.2.2 Những hoạt động kiểm sốt
chung
Phân chia trách nhiệm giữa các chức năng
Bộ phận nhân sự; Bộ phận sử dụng lao động;
Bộ phận tính lương; Bộ phận trả lương
Kiểm sốt quá trình xử lý thơng tin
Kiểm sốt chung: kiểm sốt đối tượng sử
dụng; kiểm sốt dữ liệu
Kiểm sốt ứng dụng: kiểm sốt dữ liệu, kiểm
sốt quá trình nhập liệu
Kiểm tra độc lập việc thực hiện
Phân tích, rà sốt, đánh giá tính hợp lý của chi
phí tiền lương
74
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
a. Xây dựng chính sách tiền lương
b. Kiểm sốt quá trình lập bảng chấm cơng và các
tài liệu liên quan để tính lương
c. Kiểm sốt quá trình tính lương và các khoản
khấu trừ
d. Kiểm sốt quá trình trả lương
e. Kiểm sốt quá trình nộp thuế TNCN và các
khoản khấu trừ
06/09/2013
38
75
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
a. Xây dựng chính sách tiền lương
Căn cứ vào mức đĩng gĩp của nhân viên
Căn cứ vào thị trường lao động
Căn cứ vào tình hình kinh doanh và khả năng tài
chính của đơn vị
Căn cứ vào sự cơng bằng giữa các nhân viên cùng
phịng ban và giữa các bộ phận trong cùng đơn vị
Căn cứ vào giá trị vật chất và tinh thần mà đơn vị trao
cho nhân viên
Căn cứ vào pháp luật hiện hành và các quy định của
đơn vị.
76
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
b. Kiểm sốt quá trình lập bảng chấm cơng và các
tài liệu liên quan để tính lương
Lập các chứng từ ban đầu làm cơ sở tính
lương
Kiểm tra sự đầy đủ của các chứng từ ban
đầu về tiền lương
Kiểm tra các nội dung trên chứng từ ban đầu
về tiền lương
06/09/2013
39
77
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
c. Kiểm sốt quá trình tính lương và các khoản
khấu trừ
Ban hành chính sách tiền lương rõ ràng
Kịp thời cập nhật các biến động về nhân sự
Phân cơng người cĩ thẩm quyền phê duyệt
các thay đổi trong tính lương
Phân cơng người cĩ thẩm quyền phê duyệt
bảng lương
Chuyển chứng từ cho kế tốn hạch tốn kịp
thời
78
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
c. Kiểm sốt quá trình tính lương và các khoản
khấu trừ (tt)
Định kỳ đối chiếu lương thực tế với kế hoạch
Phân cơng nhân viên kiểm tra lại việc tính
lương và các khoản khấu trừ.
06/09/2013
40
79
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
d. Kiểm sốt quá trình trả lương
Phiếu đề nghị thanh tốn phải gửi cho người
cĩ thẩm quyền xét duyệt
Khi nhận lương trực tiếp người lao động
phải ký nhận lên bảng thanh tốn lương
Nếu chi lương qua tài khoản ngân hàng nên
mở tài khoản chuyên chi lương
Bảng thanh tốn lương phải chuyển cho kế
tốn ghi sổ kế tốn.
80
3.6.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
e. Kiểm sốt quá trình nộp thuế TNCN và các
khoản khấu trừ
Phải phê duyệt trước khi chi lương
Định kỳ phân tích tổng quát tính hợp lý của
quỹ lương
Người lao động phải ký nhận lương trực tiếp
hoặc chi trực tiếp qua tài khoản ngân hàng
06/09/2013
41
81
quy trình
quản lý
TSCĐ
DL
3.7 Quy trình quản lý TSCĐ hữu hình
TT
HT BCTC
Báo
cáo
TSDH
Kiểm sốt Tài
sản dài hạn
Hoạt động quản lý
TSCĐ hữu hình
82
3.7.1 Hoạt động quy trình kế tốn
TSCĐ hữu hình
MUA TSCĐ GHI NHẬN TSCĐ THANH LÝ TSCĐ
PHÊ CHUẨN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ
LẬP PHIẾU ĐỀ
NGHỊ MUA & XÉT
DUYỆT
CHỌN NCC
LẬP ĐƠN HÀNG
HỢP ĐỒNG
GIAO TRÁCH
NHIỆM QL TSCĐ
LẬP BIÊN BẢN
GIAO NHẬN TSCĐ
GHI SỔ KẾ TỐN
TSCĐ
SỐT XÉT ĐỊNH
KỲ VỀ THANH LÝ
TSCĐ
LẬP PHIẾU ĐỀ
NGHỊ THANH LÝ
KIỂM TRA VIỆC
NHẬN TIỀN
THANH LÝ
06/09/2013
42
83
3.7.2 Xây dựng các thủ tục kiểm sốt
TSCĐ hữu hình
1. Nghiên cứu mơi trường và đánh giá rủi ro
2. Những hoạt động kiểm sốt chung
3. Những hoạt động kiểm sốt cụ thể trong từng
giai đoạn
84
3.7.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Quyết định đầu tư TSCĐ
Đầu tư khơng đúng lãng phí, mất cân đối
tài chính
Mua cho cá nhân nhưng tính vào TS đơn vị
Mua TSCĐ với giá cao
06/09/2013
43
85
3.7.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Sử dụng TSCĐ
Sử dụng khơng đúng mục đích
Sử dụng khơng đúng cơng suất
Sử dụng cho mục đích cá nhân
Đánh cắp TSCĐ
86
3.7.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Ghi nhận thơng tin về TSCĐ
Ghi chép khơng chính xác và kịp thời
Chọn pp khấu hao khơng phù hợp, ước tính
sai thời gian hữu dụng của TSCĐ
Khơng ghi chép kịp thời các chi phí bảo trì
Khơng ước tính rủi ro xảy ra, khơng mua bảo
hiểm cho các TSCĐ cĩ giá trị lớn
Thất thốt TSCĐ do khơng kiểm kê định kỳ
06/09/2013
44
87
3.7.2.1 Nghiên cứu mơi trường và
đánh giá rủi ro
Thanh lý TSCĐ
Khơng xĩa sổ TSCĐ đã thanh lý
Nhượng bán với giá thấp
Tham ơ TSCĐ
88
3.7.2.2 Những hoạt động kiểm sốt
chung
Xây dựng kế hoạch đầu tư TSCĐ hữu hình
Phân chia trách nhiệm đầy đủ
Kiểm sốt quá trình xử lý thơng tin
Kiểm tra độc lập
Kiểm sốt vật chất
Phân tích rà sốt
06/09/2013
45
89
3.7.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
1. Đề xuất mua tài sản
2. Xét duyệt mua tài sản
3. Lựa chọn nhà cung cấp
4. Lập đơn đặt hàng
5. Nhận tài sản cố định
6. Ghi nhận tài sản cố định
90
3.7.2.3 Những hoạt động kiểm sốt cụ
thể trong từng giai đoạn
7. Giao trách nhiệm quản lý tài sản
8. Kiểm kê tài sản
9. Tính và ghi chép khấu hao TSCĐ
10.Ghi nhận nợ phải trả và thanh tốn cho NCC
11.Thủ tục kiểm sốt đối với việc sửa chữa, nâng
cấp TSCĐ
12.Thủ tục thanh lý tài sản cố định
TNT 1
FAA.EDU.VN
CHƯƠNG 4:
CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ
MƠ HÌNH HĨA DỮ LIỆU
GV: NGUYỄN THANH TÙNG
FAA
2
Mục tiêu chương 4
Hiểu được các khái niệm về CSDL
Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER
Biến đổi sơ đồ ER thành mơ hình quan hệ
Xây dựng CSDL vật lý bằng MS SQL Server
Lập báo cáo bằng Crystal Report
TNT 2
FAA
3
Nội dung
4.1
• CSDL & HQTCSDL
4.2
• Mơ hình hĩa dữ liệu
4.3
• Mơ hình quan hệ
4.4
• Thiết kế CSDL cho các quy trình kế tốn
4.5
• Hiện thực CSDL vật lý
4.6
• Khai thác thơng tin CSDL
FAA
4
4.1 CSDL & HQTCSDL
Database (DB) là một tập hợp cĩ tổ chức bao gồm
các dữ liệu cĩ liên quan luận lý với nhau và được
dùng chung
HQTCSDL (Database Management System -
DBMS) là 1 bộ phần mềm cho phép người sử dụng
định nghĩa, tạo lập, bảo trì và điều khiển truy xuất
CSDL
Ví dụ: MS Access, MS SQL Server, Oracle, DB2,
Firebird,…
TNT 3
FAA
5
Mơ hình HQTCSDL
FAA
6
4.2 Mơ hình hĩa dữ liệu
Khái niệm mơ hình hĩa dữ liệu
Giới thiệu mơ hình E-R (Entity Relationship)
Các thành phần cơ bản trong sơ đồ E-R
Các ký hiệu sử dụng trong mơ hình E-R
Các bước mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ E-R
Sự tiến triển qua các giai đoạn
TNT 4
FAA
7
4.2.1 Khái niệm mơ hình hĩa dữ liệu
Mơ hình dữ liệu là cơng việc xây dựng dữ liệu và
phân tích thơng tin để tạo ra một hệ thống
thơng tin nhằm thực hiện một mục tiêu cụ thể
Vai trị của mơ hình dữ liệu
Nhận diện phần tử dữ liệu (sự vật, sự việc)
Thiết lập mối kết hợp giữa các phần tử dữ liệu
FAA
8
4.2.2 Giới thiệu mơ hình E-R
Mơ hình E-R được đề xuất bởi P. Chen năm 1976
(Giáo sư Peter Pin-Shan Chen - tên Trung Quốc: 陳
品山, Trần Phẩm Sơn. Ơng đã nhận bằng kỹ sư điện tại
Đại học quốc gia Đài Loan vào năm 1968 và bằng tiến sỹ
về khoa học máy tính và tốn ứng dụng tại Đại học
Harvard vào năm 1973).
Đây là một mơ hình mức khái niệm dựa vào việc
nhận thức thế giới thực thơng qua tập các đối
tượng được gọi là các thực thể và các mối quan
hệ giữa các đối tượng này.
TNT 5
FAA
9
4.2.2 Giới thiệu mơ hình E-R (tt)
E-R là mơ hình trung gian để chuyển những yêu
cầu quản lý dữ liệu trong thế giới thực thành mơ
hình CSDL quan hệ
Bài
tốn
Thực
tế
Mơ
hình
E-R
Mơ hình
CSDL
Quan hệ
DBMS
DB
FAA
10
4.2.3 Các thành phần cơ bản
Thực thể: (entity) là một vật thể tồn tại và phân
biệt được với các vật thể khác. (Là 1 đối tượng
tồn tại trong thế giới thực, cĩ thể là cụ thể hoặc
trừu tượng và cĩ thể nhận biết)
Tập thực thể: Tập hợp (gồm một hoặc nhiều)
nhỏ nhất thuộc tính của một loại thực thể mà
giá trị của tập hợp này là duy nhất đối với mọi
thực thể (khơng trùng) và khơng rỗng.
TNT 6
FAA
11
4.2.3 Các thành phần cơ bản (tt)
Thuộc tính (Attribute): Mỗi thực thể cĩ nhiều
đặc trưng, mỗi đặc trưng được gọi là một thuộc
tính.
Mối kết hợp (Relationship): Biểu thị quan hệ
giữa các thực thể của các tập thực thể.
Ví dụ: Mối quan hệ R giữa hai tập thực thể E1 và E2 được
biểu diễn trong sơ đồ E-R:
RE1 E2
FAA
12
*Mối kết hợp - Relationship
Biểu diễn bằng hình thoi.
Tên của loại mối kết hợp thường là một động từ
Giữa 2 loại thực thể cĩ thể tồn tại nhiều hơn
một loại mối kết hợp
NHÂNVIÊN PHỊNGBAN
CĨ
PHỤ TRÁCH
TNT 7
FAA
13
*Bậc của mối kết hợp
Là số lượng loại thực thể tham gia vào mối kết
hợp
Mối kết hợp một ngơi
MƠN HỌC
Ràng
buộc
Mối kết hợp hai ngơi
GIÁOVIÊN
Dạy
LỚP
DỰ ÁN Thamgia
NHÂNVIÊN
CHỨC NĂNG
Mối kết hợp ba ngơi
FAA
14
*Thuộc tính của mối kết hợp
Một mối kết hợp cĩ thể cĩ tính chất riêng của
nĩ.
Thuộc tính chỉ tồn tại trong loại mối kết hợp
giữa 2 loại thực thể
Các thuộc tính này khơng thuộc về 2 loại thực
thể ban đầu
HỌCSINH
Học
MƠNHỌC
Điểm
TNT 8
FAA
15
*Bản số của mối kết hợp
Là một loại ràng buộc giới hạn khả năng tham gia
vào loại mối kết hợp của một thực thể
Cĩ 2 cách biểu diễn :
Biểu thị số thực thể tối đa xuất hiện ứng với một
thực thể bên kia, cĩ 3 loại 1:1, 1:n, m:n (Ghi ở
đầu bên kia)
Biểu thị số thực thể tối thiểu và tối đa xuất hiện
ứng với một thực thể bên kia (Ghi ở đầu bên này)
• Thể hiện ở bản số tối thiểu là 1 hay 0, hai loại
–Bắt buộc tham gia
–Khơng bắt buộc
FAA
16
*Bản số của mối kết hợp (tt)
Một giáo viên cĩ 1 hồ sơ giảng dạy .
Một hồ sơ giảng dạy thuộc về 1 giáo viên
1 1GIAO VIEN Cĩ HỒ SƠ
Một học sinh chỉ cĩ thể tham gia vào 1 khĩa học .
Một khĩa học cĩ nhiều học sinh
SINHVIEN Thamgia KHĨA HỌC
N 1
Một giáo viên cĩ thể dạy nhiều lớp.
Một lớp được dạy bởi nhiều giáo viên
N MGIAO VIEN Dạy LOP
TNT 9
FAA
17
*Bản số của mối kết hợp (tt)
Mỗi giáo viên được dạy tối đa 3 lớp trong một học kỳ.
Mỗi lớp được dạy bởi chỉ 1 giáo viên
GIAO VIEN Chủ
nhiệm
LOP
(1,1) (0,3)
Mỗi lớp học cĩ tối thiểu là 30, tối đa 150 Sinh viên,
mỗi sinh viên tham gia tối đa 2 lớp trong một học kỳ.
SINHVIEN Thamgia LOP HP
M N
(30,150) (0,2)
FAA
18
4.2.4 Các ký hiệu sử dụng
Ký hiệu Ý nghĩa
Tập thực thể
Mối kết hợp
Thuộc tính mơ tả
Thuộc tính khĩa
TNT 10
FAA
19
4.2.5 Các bước mơ hình hĩa dữ liệu
Bước 1: Nhận diện các tập thực thể và thuộc
tính nhận diện
Bước 2: Nhận diện mối quan hệ giữa các tập
thực thể
Bước 3: Gắn thuộc tính mơ tả vào tập thực thể
FAA
20
Bước 1: Nhận diện các tập thực thể và
thuộc tính nhận diện
Nhận diện các tập thực thể
Mỗi tập thực thể cần kiểm tra các tính chất sau:
Cĩ nhiều thực thể ?
Cĩ thuộc tính nhận diện ?
Cĩ thuộc tính mơ tả ?
Cĩ mối quan hệ với tập thực thể khác ?
TNT 11
FAA
21
Bước 2: Nhận diện mối quan hệ giữa các
tập thực thể
Thiết lập mối quan hệ giữa các tập thực thể:
Vẽ đường nối
Diễn tả mối quan hệ theo 2 chiều
Xác định bản số mối quan hệ
Xác định tập thực thể kết hợp trong mối quan
hệ nhiều nhiều.
FAA
22
Bước 3: Gắn thuộc tính mơ tả vào
tập thực thể
Gắn 1 lần duy nhất mỗi thuộc tính vào tập thực
thể thích hợp
TNT 12
FAA
23
Ví dụ thực hành
Một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kho hàng cĩ
chức năng phân phối hàng.
Doanh nghiệp mua hàng từ các nhà cung cấp khác
nhau, hàng hĩa cĩ các thơng tin như mã hàng, mơ tả.
Doanh nghiệp cĩ nhu cầu lưu trữ mã NCC, tên, địa chỉ,
số điện thoại, và số fax.
Doanh nghiệp phải cạnh tranh, nên một mặt hàng được
lấy từ nhiều NCC khác nhau và mỗi lần giao hàng, NCC
cĩ thể giao với số lượng tối đa theo qui định của từng
mặt hàng.
Hàng hĩa được đĩng bao bì, mỗi bao bì cĩ mã bao bì và
kích thước. Đơi khi bao bì lại quá nhỏ để chứa tất cả
hàng vì thế hàng được chứa trên nhiều bao bì.
Tuy nhiên, khơng thể cĩ hai mặt hàng cùng chứa trong
một bao bì.
Mỗi NCC cĩ thể cung cấp nhiều mặt hàng
FAA
24
Hướng dẫn: các bước thực hiện
Bước 1: Nhận diện các tập thực thể chính.
Tìm danh từ diễn tả đối tượng hay khái niệm
của bài tốn như:
doanh nghiệp
kho hàng
hàng, mặt hàng
nhà cung cấp
bao bì
TNT 13
FAA
25
Hướng dẫn: các bước thực hiện
Bước 2: Nhận diện mối kết hợp giữa các thực thể:
• Hàng được mua từ nhiều nhà cung cấp
• Hàng được chứa trên nhiều bao bì
• Mỗi mặt hàng được chứa trong một hay
nhiều bao bì
• Mỗi bao bì chứa một mặt hàng
FAA
26
Hướng dẫn: các bước thực hiện
Bước 3: gắn các thuộc tính vào tập thực thể
Hàng hĩa
mã hàng
mơ tả
NCC
mã NCC
tên
địa chỉ
số điện thoại
số fax
Bao bì
mã bao bì
kích cỡ
TNT 14
FAA
27
Mơ hình ER cho ví dụ trên
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP
mã hàng
mô tả
MẶT HÀNG
mã bao bì
kích cỡ
BAO BÌ
mã nhà cung cấp
tên
địa chỉ
số điện thoại
số fax
chứa
được chứa trong
NHÀ CUNG CẤP
mã nhà cung cấp
mã hàng
số lượng cung cấp
Cung cấp
Cung cấp
FAA
28
4.2.5 Sự tiến triển qua các giai đoạn
MƠ HÌNH DỮ LIỆU
MƠ HÌNH QUAN HỆ
VẬT LÝ
BẢNG TRONG CSDL
TNT 15
FAA
29
4.3 Mơ hình quan hệ
Khái niệm mơ
hình quan hệ
Các đối tượng
trong mơ hình
quan hệ
Quy tắc biến đổi
sơ đồ ER thành
mơ hình quan hệ
FAA
30
4.3.1 Khái niệm mơ hình quan hệ
Mơ hình quan hệ xem CSDL là 1 tập hợp của các
bảng dữ liệu. Các bảng này cĩ mối liên hệ với
nhau thơng qua các thuộc tính liên hệ.
Mơ hình này cung cấp 1 giao diện trực tiếp linh
hoạt và cĩ thể cung cấp mọi thơng tin.
Mơ hình quan hệ sử dụng nhiều phép tốn để
xử lý dữ liệu, trong đĩ cĩ 3 phép tốn chính là
phép chọn (Selection), phép kết nối (Joint) và
phép chiếu(Projection).
TNT 16
FAA
31
4.3.2 Các đối tượng trong mơ hình
quan hệ
Bộ: là tập hợp giá trị của các thuộc tính trong
một quan hệ (tương đương 1 dịng trong quan
hệ).
Quan hệ: là tập hợp các bộ khơng trùng nhau
Khĩa: là tập hợp nhỏ nhất các thuộc tính mà
giá trị của nĩ dùng để phân biệt giữa bộ này với
bộ kia trong một quan hệ
FAA
32
4.3.2 Các đối tượng trong mơ hình
quan hệ
Khĩa chính: là khĩa được chọn để cài đặt
trong một HQTCSDL. Khi chọn khĩa chính ta
phải chú ý các tính chất sau: duy nhất, nhỏ
nhất, ổn định, khơng rỗng.
Khĩa ngoại: trong mơ hình quan hệ, để diễn tả
mối quan hệ, ta chép khĩa chính từ quan hệ này
sang quan hệ kia. Trong quan hệ nhận khĩa,
khĩa được chép sang gọi là khĩa ngoại
TNT 17
FAA
33
4.3.3 Quy tắc biến đổi sơ đồ ER thành mơ
hình quan hệ
Một tập thực thể Một quan hệ
Mỗi thuộc tính Một thuộc tính
Mỗi thuộc tính nhận diện Khố chính
Mỗi mối kết hợp Khố ngoại / LĐ quan
hệ mới (trong mkh M-N)
Mơ hình E-R Mơ hình CSDL Quan hệ
Ghi chú : chỉ áp dụng cho mối kết hợp 2 ngơi
Người ta dùng khái niệm ”lược đồ quan hệ” để đề
cập đến cấu trúc của một quan hệ trong khi khái
niệm “quan hệ” đề cập đến thành phần dữ liệu của
quan hệ đĩ.
FAA
34
Ví dụ 1 (mối kết hợp 1-1)
NGƯỜI LÁIXE BẰNG LÁI
Mã người lái xe
Tên
Địa chỉ
Ngày sinh
Mã bằng lái
Loại bằng lái
Ngày hết hạn
Sở hữu
1 1
(1,1) (1,1)
Chuyển khĩa chính từ
quan hệ 1 sang quan
hệ 2 hoặc ngược lại
NGƯỜI LÁI XE (mã người lái xe, tên, địa chỉ, ngày sinh)
BẰNG LÁI (mã bằng lái, lọai bằng lái, ngày hết hạn, mã người lái xe)
hay
NGƯỜI LÁI XE (mã người lái xe, tên, địa chỉ, ngày sinh, mã bằng lái)
BẰNG LÁI (mã bằng lái, lọai bằng lái, ngày hết hạn)
TNT 18
FAA
35
Ví dụ 2 (mối kết hợp 1-M)
Mã học viên
Tên học viên
Địa chỉ
Ngày sinh
Số điện thoại
Ngày nhập học.
Mã mơn học
Tên mơn học
Thời lượng
HỌCVIÊN MƠNHỌCGhi danh
Chuyển khĩa chính
từ bên một sang bên
nhiều
HỌC VIÊN (Mã học viên, Tên học viên, địa chỉ, ngày sinh, số điện
thoại, ngày nhập học, Mã mơn học)
MƠN HỌC (Mã mơn học, Tên mơn học, thời lượng )
1m
FAA
36
Ví dụ 3 (mối kết hợp M-N)
Mã học viên
Tên học viên
Địa chỉ
Ngày sinh
Số điện thoại
Mã mơn học
Tên mơn học
Thời lượng
HỌCVIÊN MƠNHỌCGhi danh
M N
(1,M) (1,3)
Ngày
nhập học
Tạo một quan hệ
mới (cĩ khĩa chính
là sự kết hợp các
khĩa chính của hai
quan hệ)
HỌC VIÊN (Mã học viên, Tên học viên, địa chỉ, ngày sinh, số đt )
MƠN HỌC (Mã mơn học, Tên mơn học, thời lượng )
PHIẾU GHI DANH (SốPhieu,Mã học viên, mã mơn học, ngày nhập
học)
TNT 19
FAA
37
Mơ hình quan hệ cho mơ hình E-R ở ví dụ trên
MẶT HÀNG (mã hàng, mơ tả)
NHÀ CUNG CẤP (mã ncc, tên, địa chỉ, số đt, số fax)
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP (mã ncc, mã hàng, số lượng cc)
BAO BÌ (mã bao bì, kích cỡ, mã hàng)
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP
mã hàng
mô tả
MẶT HÀNG
mã bao bì
kích cỡ
BAO BÌ
mã nhà cung cấp
Tên nhầ cung cap
địa chỉ
số điện thoại
số fax
chứa
được chứa trong
NHÀ CUNG CẤP
mã nhà cung cấp
mã hàng
số lượng cung cấp
FAA
38
Mối tương quan giữa các khái niệm
qua các mơ hình
MƠ HÌNH THỰC THỂ MƠ HÌNH QUAN HỆ
BẢNG TRONG
HQT_CSDL
Tập thực thể Quan hệ Bảng
Thực thể Bộ Dịng hay mẫu
tin
Thuộc tính mơ
tả
Trường (Field) Trường (cột)
Giá trị thuộc
tính
Giá trị thuộc
tính
Giá trị trường
Thuộc tính xác
định
Khĩa chính Khĩa chính
TNT 20
FAA
39
4.4 Thiết kế CSDL cho các quy trình KT
1. Quy trình mua hàng
2. Quy trình bán hàng
3. Quy trình sản xuất
4. Quy trình tài chính
5. Quy trình quản lý tiền lương
6. Quy trình quản lý TSCĐ hữu hình
FAA
40
4.4.1 Quy trình mua hàng
B1. Khảo sát nghiệp vụ
B2. Mơ hình hĩa nghiệp vụ bằng sơ
đồ dịng dữ liệu, lưu đồ chứng từ
B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ
ER
B4. Biến đổi sơ đồ ER thành mơ
hình quan hệ
TNT 21
FAA
41
B1. Khảo sát nghiệp vụ
Tiến hành khảo sát thực tế nghiệp vụ tại đơn vị
Sử dụng các phương pháp
Thu thập biểu mẫu chứng từ
Đặt câu hỏi
Quan sát thực tế cơng việc
Giai đoạn này thơng thường phải thực hiện
nhiều lần
FAA
42
B2. Minh họa nghiệp vụ bằng lưu đồ chứng từ
Lưu
Kho: Lập phiếu
đề nghị mua hàng
Bộ phận mua hàng:
Lập đơn đặt hàng
Kho: đối chiếu
Phiếu đề nghị
mua hàng và
đơn đặt hàng
5
4
3
2
1
Lưu
Nhà cung cấp Bộ phận thanh tốn
Bộ phận nhận hàng
Đối chiếu hàng nhận với
đơn hàng, từ chối nhận
hàng nếu khơng cĩ đơn
hàngCập nhật hàng
đã đặt và
hàng đã nhận
Đối chiếu
đơn hàng,
Báo cáo nhận
hàng với HDLập báo cáo nhận hàng
TNT 22
FAA
43
B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER
Bước 1: nhận diện các tập thực thể chính
• Phiếu đề nghị mua hàng
• Đơn hàng
• Chi tiết đơn hàng
• Hĩa đơn
• Chi tiết hĩa đơn
• Hàng hĩa
• Phiếu nhập kho
• Chi tiết phiếu nhập kho
• Nhà cung cấp
• Phiếu chi
• Chi tiết phiếu chi
FAA
44
B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER
Bước 2: nhận diện mối kết hợp giữa các tập thực
thể
• Chi tiết đơn hàng cho Đơn hàng
• Chi tiết hĩa đơn cho Hĩa đơn
• Chi tiết phiếu chi cho Phiếu chi
• Chi tiết phiếu nhập cho Phiếu nhập kho
• Lập hĩa đơn mua hàng của NCC
• Lập phiếu nhập hàng mua của NCC
• Lập phiếu chi chi trả NCC
• Chi tiết các mặt hàng đặt mua trên chi tiết đơn hàng
• Chi tiết các mặt hàng mua trên chi tiết hĩa đơn
• Chi tiết các mặt hàng nhập kho trên chi tiết PNK
TNT 23
FAA
45
B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER
Bước 3: gắn các thuộc tính vào tập thực thể
Căn cứ vào các thơng tin trên trên chứng từ
thực tế sử dụng
Phân tích nhu cầu thực tế các thơng tin của đối
tượng cần lưu trữ
FAA
46
B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER
HÀNG HĨA CHI TIẾT PNKCHI TIẾT HĨA ĐƠN
CHI TIẾT ĐƠN HÀNG
ĐƠN HÀNG
NHÀ CUNG CẤP PHIẾU NHẬP KHOHĨA ĐƠN
PHIẾU CHI CHI TIẾT PHIẾU CHI
TNT 24
FAA
47
NhaCungCap (MaNCC, TenNCC, DiaChi, MaSoThue,
DienThoai, DuNoDK, DuCoDK)
HangHoa(MaHang, TenHang, DVT, SLTon, TriGiaTon)
DonHang(SoDonHang, NgayDonHang, MaNCC)
ChiTietDonHang(SoDonHang, MaHang, SoLuong,
DonGia, ThueSuat)
PhieuNhapKho(SoPhieuNhap, NgayCT, MaNCC)
ChiTietPhieuNhapKho(SoPhieuNhap, MaHang,
SoLuong, DonGia, ThueSuat)
HoaDon(SoHD, KyHieu, NgayHD, MaNCC, ThueSuat)
ChiTietHoaDon(SoHD, MaHang, SoLuong, DonGia)
PhieuChi(SoPhieuChi, NgayCT, MaNCC)
ChiTietPhieuChi(SoPhieuChi, TKNo, TKCo, SoPS)
B4. Biến đổi sơ đồ ER thành mơ hình quan hệ
FAA
48
4.5 Hiện thực CSDL vật lý
Giới thiệu phần mềm quản trị CSDL quan hệ
MSSQL Server 2005
Các bước hiện thực CSDL vật lý
Tạo mới CSDL (Database)
Tạo mới bảng (Table)
Tạo các trường trong bảng (Field)
Tạo liên kết giữa các bảng nếu cĩ
TNT 25
FAA
49
4.5.1 Giới thiệu phần mềm quản trị CSDL
quan hệ MSSQL Server 2005
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ SQL Server
2005 là một sản phẩm của hãng phần mềm
Microsoft cho phép quản lý và phân tính dữ liệu.
Được xem là hệ quản trị CSDL cao cấp và đáng
tin cậy ngay cả với các doanh nghiệp lớn.
SQL Server 2005 được tối ưu hĩa để cĩ thể chạy
trên mơi trường cơ sở dữ liệu rất lớn lên đến
Tera-Byte và cĩ thể phục vụ cùng lúc cho hàng
ngàn user.
FAA
50
4.5.1 Giới thiệu phần mềm quản trị CSDL
quan hệ MSSQL Server 2005
Các phiên bản của SQL Server 2005:
Enterprise: Hỗ trợ khơng giới hạn số lượng CPU và
kích thước Database. Hỗ trợ khơng giới hạn RAM
(nhưng tùy thuộc vào kích thước RAM tối đa mà HĐH
hỗ trợ) và các hệ thống 64bit.
Standard: Tương tự như bản Enterprise nhưng chỉ hỗ
trợ 4 CPU. Ngồi ra phiên bản này cũng khơng được
trang bị một số tính năng cao cấp khác.
Workgroup: Tương tự bản Standard nhưng chỉ hỗ trợ
2 CPU và tối đa 3GB RAM
Express: Bản miễn phí, hỗ trợ tối đa 1CPU, 1GB RAM
và kích thước Database giới hạn trong 4GB.
TNT 26
FAA
51
4.6 Khai thác thơng tin CSDL
Giới thiệu ngơn ngữ SQL
Câu lệnh truy vấn CSDL
Các cơng cụ hỗ trợ lập báo cáo
FAA
52
4.6.1 Giới thiệu ngơn ngữ SQL
SQL là ngơn ngữ của cơ sở dữ liệu quan hệ
SQL là một hệ thống ngơn ngữ bao gồm tập các
câu lệnh sử dụng để tương tác với CSDL quan
hệ
SQL dùng để điều khiển các chức năng:
Định nghĩa dữ liệu
Truy xuất và thao tác dữ liệu
Điều khiển truy cập
Đảm bảo tồn vẹn dữ liệu
TNT 27
FAA
53
4.6.2 Câu lệnh truy vấn CSDL
1. SELECT [ALL | DISTINCT][TOP n] DanhSachChon
2. [INTO TenBangMoi]
3. FROM DanhSachBang
4. [WHERE DieuKien]
5. [GROUP BY DanhSachTruong]
6. [HAVING DieuKien]
7. [ORDER BY TruongSapXep]
8. [COMPUTE DanhSachHamGop [BY DanhSachTruong]]
FAA
54
4.6.3 Các cơng cụ hỗ trợ lập báo cáo
Crystal Report
Report Document
Report Sharp-Shooter Designer (MISA)
ReportBuilder Enterprise Edition (SSP)
TNT 28
FAA
55
Bài tập mẫu
Doanh nghiệp Hồng Minh là một doanh nghiệp
thương mại, chuyên mua bán các loại hàng hĩa.
Doanh nghiệp cĩ nhiều văn phịng đại diện bán
hàng ở khắp các tỉnh, thành phố trên phạm vi cả
nước. Mỗi tỉnh, thành phố được nhận diện bằng
mã tỉnh-thành phố và cĩ thuơc tính tên tỉnh-
thành phố, số dân. Thơng tin về một văn phịng
gồm cĩ: mã văn phịng (duy nhất), tên văn
phịng, địa chỉ, điện thoại liên lạc và tỉnh, thành
phố nơi đặt văn phịng.
FAA
56
Bài tập mẫu (tt)
Doanh nghiệp cĩ nhiều nhân viên bán hàng. Thơng tin
về một nhân viên gồm cĩ: mã nhân viên (duy nhất), họ
tên, ngày sinh, địa chỉ. Nhân viên chỉ được phép làm
việc ở một văn phịng đại diện.
Doanh nghiệp kinh doanh nhiều hàng hĩa, thơng tin về
một hàng hĩa gồm: mã hàng (duy nhất), tên hàng, đơn
vị tính, đơn giá bán, số lượng tối thiểu phải tồn kho, tỉ
suất thuế giá trị gia tăng.
Doanh nghiệp cĩ nhiều khách hàng. Thơng tin về một
khách hàng gồm cĩ: mã khách hàng, họ tên, địa chỉ, và
thành phố nơi khách hàng cư ngụ.
TNT 29
FAA
57
Bài tập mẫu (tt)
Mỗi giao dịch mua bán được tiến hành sẽ cĩ một hĩa
đơn bán hàng do một nhân viên đại diện bán hàng lập.
Trên hĩa đơn cĩ các thơng tin: tên văn phịng, số hĩa
đơn (dùng để phân biệt hĩa đơn này với hĩa đơn kia),
ngày hĩa đơn, họ tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và
một danh sách các mặt hàng cĩ cùng tỉ suất thuế GTGT
(xem mẫu). Một lần mua, khách cĩ thể mua nhiều loại
hàng cĩ số lượng khác nhau và tỉ suất thuế giá trị gia
tăng khác nhau (như 5%, 10%). Nhân viên bán hàng cĩ
nhiệm vụ gom các mặt hàng cùng tỉ suất thuế vào một
hĩa đơn. Như vậy một lần mua khách cĩ thể cĩ nhiều
hĩa đơn với các tỉ suất thuế khác nhau.
Tất cả hĩa đơn của các văn phịng phải được gởi về văn
phịng chính để thống kê doanh thu
FAA
58
Bài tập mẫu (tt)
TNT 30
FAA
59
Bài tập mẫu (tt)
Yêu cầu:
1/ Xây dựng mơ hình ER (tập thực thể kết hợp)
của vấn đề trên.
2/ Chuyển mơ hình ER thành mơ hình quan hệ.
06/09/2013
1
TỔ CHỨC HỆ THỐNG
THƠNG TIN KẾ TỐN
CHƯƠNG 5
Các giai đoạn thực hiện để tổ chức
triển khai hệ thống thơng tin kế tốn
Lập kế
hoạch
Cài đặt Thiết kế
Bảo trì & phát
triển
Phân tích
Xây dựng
06/09/2013
2
5.1 Giai đoạn lập kế hoạch
5.1.1 Mục tiêu
Xem xét mơi trường hoạt động kinh doanh;
Khảo sát yêu cầu chung về thơng tin quản lý
của lãnh đạo
Đối với kế tốn tài chính: chứng từ, sổ kế
tốn, báo cáo tài chính
Đối với kế tốn quản trị: lập dự tốn, theo
dõi đánh giá dự tốn, theo dõi chi phí kinh
doanh, tính giá thành sản phẩm, bán hàng
và phân tích bán hàng, v.v…
5.1.2 Tổ chức cơng tác khảo sát để lập
kế hoạch
Quy trình khảo sát được chia làm hai bước:
Khảo sát ban đầu
Khảo sát chi tiết.
06/09/2013
3
5.1.2.1 Khảo sát ban đầu
a. Mục đích khảo sát
Lập kế hoạch tổ chức hệ thống thơng tin
kế tốn, cơng việc ban đầu của chuyên gia
về khảo sát sẽ làm sáng tỏ các vấn đề
sau:
- Các khâu nào của cơng việc kế tốn cần tổ
chức triển khai điện tốn hĩa?
- Thời gian để thực hiện:
+ Khi biết các phần hành của cơng việc kế tốn cần
điện tốn hĩa, chuyên gia phân tích sẽ xác định sơ
bộ thời gian thực hiện dự án.
- Chi phí của dự án điện tốn hĩa cơng việc kế
tốn:
+Thơng qua giai đoạn khảo sát, nắm bắt yêu cầu cơ
bản của cơng việc, xác định sơ bộ thời gian thực hiện
dự án thì tiến hành lập dự tốn chi phí của dự án.
- Xác định những nhân tố ảnh hưởng đến dự án
06/09/2013
4
b. Phương pháp tiến hành
Việc khảo sát ban đầu được tiến hành qua
các bước sau:
- Xác định những phần hành cơng việc của kế
tốn cần điện tốn hĩa để giải quyết vấn đề
phù hợp và tương xứng với đặc điểm sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp, với người sử
dụng và theo yêu cầu của nhà quản lý.
- Xác định phạm vi của từng yêu cầu để chỉ ra
từng vấn đề cụ thể.
b. Phương pháp tiến hành
- Xác định các nhân viên sử dụng trực tiếp phần
mềm kế tốn là người chịu sự chi phối bởi sự
phát triển của tồn hệ thống phần mềm.
- Viết báo cáo về khảo sát ban đầu để cĩ cách
nhìn bao quát của dự án phần mềm và làm cơ
sở cho các giai đoạn tiếp theo.
06/09/2013
5
5.1.2.2 Khảo sát chi tiết
Mục tiêu:
+Tìm ra những giải pháp tối ưu về kỹ thuật,
tình hình tài chính, thời gian thực hiện để
lập ra bảng báo cáo chi tiết về các yêu cầu
của từng đối tượng sử dụng.
5.1.1.2 Khảo sát chi tiết
Trong đĩ thực hiện hai cơng việc:
Xác định lĩnh vực khảo sát chi tiết là việc thực
hiện chi tiết hĩa các mục tiêu của các phần
hành kế tốn theo yêu cầu và xác định các
nguồn thơng tin, yêu cầu thơng tin của người
sử dụng.
Tổ chức khảo sát chi tiết để xem xét các yêu
cầu của doanh nghiệp.
Cụ thể cơng việc khảo sát chi tiết được thực hiện
như sau:
06/09/2013
6
a. Đối với kế tốn tài chính
- Khảo sát các yêu cầu về lập BCTC
+Xem xét hệ thống báo cáo này đơn vị cĩ yêu
cầu lập theo tháng/quý/năm hay khơng? Dạng
đầy đủ hay dạng tĩm lược?
+Doanh nghiệp cĩ mở chi tiết cho chi nhánh,
hay cơng ty con khơng? Nếu cĩ phải dự tính
đến việc thiết kế cơ sở dữ liệu và hệ thống mã
hĩa sao cho để xử lý việc lập BCTC tổng hợp
hay BCTC hợp nhất sau này.
- Khảo sát yêu cầu về chứng từ kế tốn
+ Số lượng chứng từ cần sử dụng
+ Tính chất của chứng từ
06/09/2013
7
- Khảo sát yêu cầu về sổ kế tốn
+ Nghiên cứu về hình thức kế tốn
Hệ thống sổ kế tốn của doanh nghiệp Việt Nam
liên quan mật thiết với hình thức kế tốn. Mỗi hình
kế tốn đều cĩ một hệ thống sổ riêng, kết cấu và
phương pháp ghi sổ cũng khác nhau.
+ Khảo sát về sổ kế tốn chi tiết, sổ kế
tốn tổng hợp
Các loại sổ kế tốn được phân chia thành
2 loại, đĩ là sổ tổng hợp và sổ chi tiết. Đối với
chế độ sổ kế tốn của Việt nam việc hình thành
nên hình thức kế tốn chủ yếu căn cứ vào kết
cấu và phương pháp ghi sổ.
06/09/2013
8
b. Đối với kế toán quản trị
Lập dự tốn sản xuất kinh doanh;
Quản lý sản xuất và tính giá thành,
Quản trị bán hàng;
Phân tích CVP,
Quản trị dự án…
Chi tiết:
- Khảo sát về lập dự tốn
+ Để biết được kế hoạch nhu cầu thơng
tin của nhà quản lý
+ Để thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ đĩ
thì doanh nghiệp phải lập dự tốn.
06/09/2013
9
- Khảo sát quản lý sản xuất và tính giá
thành
+ Khảo sát đặc điểm sản phẩm:
+ Khảo sát quy trình sản xuất:
Khảo sát quản trị bán hàng
- Xem xét đánh giá được tiềm năng hay hạn
chế của khách hàng
- Khảo sát việc quản lý doanh thu, quản lý
chính sách chiết khấu.
- Cĩ kinh doanh qua mạng thì phải khảo sát
sự phát triển thương mại điện tử.
06/09/2013
10
Khảo sát nhu cầu phân tích CVP, tài
chính
Thơng tin cần tập hợp để phân tích:
- Chi phí sử dụng cho từng sản phẩm;
- Giá thành sản phẩm;
- Bảng tính các chỉ tiêu tài chính như cơ cấu
vốn, khả năng thanh tốn, tỷ lệ sinh lời,
v.v…
Khảo sát quản trị dự án
- Những dự án đang triển khai và cần quản
lý chúng về kế hoạch, tiến độ thực hiện,
thời gian hồn thành, kiểm sốt chi phí
cho dự án …
06/09/2013
11
5.2 Giai đoạn phân tích
5.2.1. Mục tiêu
Sau khi khảo sát và lên kế hoạch của dự
án, các phân tích viên của dự án sẽ nhận
định về quy trình và yêu cầu quản lý thơng
tin của nhà quản lý.
Do vậy, việc nhận định càng sát với thực
tiễn sẽ giúp cho giai đoạn phân tích và thiết
kế được thuận lợi đúng đắn.
5.2.2 Chi tiết Phân tích hệ thống
Điều tra
ban đầu
Khảo sát
hệ thống
Nghiên
cứu khả
thi
Xác định
yêu cầu
hệ thống
Phân tích hệ thống là quá trình
tìm hiểu hệ thống hiện hành và
mơi trường của nĩ để đưa ra các
giải pháp và yêu cầu thơng tin
cho hệ thống mới
Lập Hồ
sơ phân
tích
4
06/09/2013
12
Phân tích HT: 1. Điều tra ban đầu
• Tìm hiểu nhanh vấn đề hệ thống
hiện tại nhằm xác định liệu hệ
thống mới cĩ cần sửa chữa hay
thay thế khơng
• Cung cấp những đề nghị ban đầu
về giải pháp chi phí, lợi ích của hệ
thống mới đề nghị
Mục
tiêu
Phân tích HT: 1. Điều tra ban đầu …
Cơng
việc
Xác định yêu cầu pháp luật mới
Mơi trường cơng nghệ thơng tin
Xác định chiến lược, xử lý kinh doanh
Tìm hiểu và đánh giá hiệu quả của hệ
thống hiện hành so với những yêu cầu mới
Xử lý nghiệp vụ, Cung cấp thơng tin
Kiểm sĩat
Lập kế họach khảo sát
06/09/2013
13
Phân tích HT: 1. Điều tra ban đầu …
Đề nghị giải pháp:
Xác định vấn đề, nguyên nhân của hệ
thống tồn tại khơng đáp ứng yêu cầu mới
Phạm vi hệ thống mới: đầu vào, ra
Mức độ phát triển: mới hịan tịan, sửa
chữa, giữ nguyên HT hiện hành
Ước tính sơ bộ chi phí
Lập báo cáo
Phương thức: tự làm, thuê tư vấn
Cơng
việc
Phân tích HT: 2. Khảo sát hệ thống
• Cung cấp chi tiết cho giải pháp đề nghị
ở giai đọan điều tra ban đầu
•Đồng thời kiểm tra kỹ tính cần thiết, khả
thi của hệ thống đề nghị
Mục
tiêu
•Tạo quan hệ tốt với người sử dụng
06/09/2013
14
Phân tích HT: 2. Khảo sát hệ thống
• Xác định chi tiết nhu cầu người sử dụng
• Tìm hiểu chi tiết xử lý kinh doanh xác
định luân chuyển thơng tin, dữ liệu
Cơng
việc
• Giải thích dự án phân tích cho người sử
dụng liên quan
• Đánh giá chi tiết kiểm sĩat nội bộ
• Tìm hiểu thiết bị, phần mềm và nhân sự
hiện cĩ
Phân tích HT: 3. Nghiên cứu khả thi
Khả thi về kỹ thuật
Khả thi về thời gian
Thời gian cĩ thiết bị: đặt, giao nhận, cài đặt
Thời gian đào tạo, cài đặt chạy thử phần mềm
Thời gian huấn luyện nhân sự
Thời gian chuyển đổi hệ thống
Thời gian chuẩn bị địa điểm
Khả thi hoạt động
Thỏa mãn yêu cầu thơng tin
Sự hài lịng của người sử dụng với HT
Hệ thống vận hành tốt
Khả thi kinh tế
06/09/2013
15
Khả thi kinh tế: chi phí nhỏ hơn hiệu quả
• Chi phí nhân sự
• Chi phí thiết bị
• Chi phí cài đặt huấn luyện
• Chi phí phần mềm
• Chi phí địa điểm đặt thiết bị
• Chi phí chuyển đổi hệ thống
• Chi phí phân tích, thiết kế
• Chi phí điều hành họat động
• Chi phí bảo dưỡng
Tính tĩan CP
ban đầu
Tính tĩan CP
họat động
• Định lượng tài chính
- Tính tốn lợi ích
• Định tính
- Phương pháp phân tích
• So sánh lợi ích – chi phí
So sánh thuần
So sánh NPV
• Dùng chỉ số IRR
• Dùng chỉ số ROI
06/09/2013
16
Khả thi luật pháp
Tuân thủ pháp luật quy định
Tuân thủ chính sách, quy định của đơn
vị
Phân tích HT- 4. Xác định yêu cầu hệ thống
• Xác định dữ liệu cần thiết tạo ra thơng tin
• Xác định thơng tin tạo ra
• Xác định yêu cầu tổ chức dữ liệu
• Xác định các xử lý cần thiết
06/09/2013
17
Phân tích HT: 5. Lập hồ sơ phân tích
• Xác định Mối quan hệ của dự án với kế họach chiến lược
hệ thống thơng tin
• Xác định Mục đích của dự án
• Họat động hiện hành của hệ thống hiện tại
• Nhu cầu thơng tin của người sử dụng
• Yêu cầu hệ thống mới
• Phân tích khả thi
• Các đề nghị khác cho hệ thống mới
• Các thu thập đính kèm
5.2.3 Các cơng cụ kỹ thuật sử dụng trong
phân tích
• Lưu đồ chứng từ / hệ thống
• Mơ hình dữ liệu. Từ điển dữ liệu
• Ma trận kiểm sĩat
Cơng cụ thu thập dữ liệu
• Phỏng vấn
• Bảng câu hỏi
• Quan sát
Cơng cụ mơ tả hệ thống
• Sơ đồ dịng dữ liệu
Cơng cụ phân tích đánh giá hệ thống
• Chỉ số tài chính
06/09/2013
18
5.2.4 Các tài liệu sử dụng trong PT HT
Hồ sơ doanh nghiệp
Hồ sơ cá nhân
Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Hệ thống tài khoản kế tốn DN
Ngân sách của mỗi trung tâm
trách nhiệm
Chiến lược kinh doanh, KH ngắn hạn
Chính sách quản lý
Bảng mơ tả cơng việc
Cẩm nang hướng dẫn
Tiêu chuẩn thực hiện cơng việc
Lưu đồ qui trình xử lý
Mẫu chứng từ
Mẫu báo cáo
Hồ sơ hoạt động
Tài liệu thu thập khác
5.3 Giai đoạn thiết kế
5.3.1 Khái niệm và mục tiêu
Mục tiêu
Xác định nội dung và hình thức của từng
phần hành cơng việc, quy trình xử lý của
hệ thống, các yêu cầu cụ thể về thiết bị và
phần mềm kế tốn.
06/09/2013
19
Phân tích
hệ thống
Thiết kế
ban đầu
Thiết kế
chi tiết
Vận hành
hệ thống
Thực hiện
hệ thống
Khái niệm: Thiết kế hệ thống là
quá trình mơ tả các chi tiết của hệ
thống một cách chính xác trên cơ
sở các đề nghị của quá trình phân
tích hệ thống
3
5.3.2. Nội dung thiết kế
Thiết kế
ban đầu
Yêu cầu thành phần của HT
•Xác định kết xuất HT
•Xác định dữ liệu HT (lưu trữ)
•Xác định xử lý phù hợp
•Xác định DL đầu vào và
phương pháp nhập liệu
•Xác định các chính sách KS
Yêu cầu tài nguyên cho HT
Báo cáo thiết kế mỗi giai
đọan
Thiết kế
Chi tiết
4
06/09/2013
20
Thiết kế ban đầu: (Conceptual design
specifications): Xác định ở mức logic các chi
tiết của hệ thống: VD cần cĩ báo cáo gì, nội
dung thơng tin trên báo cáo v.v
Thiết kế chi tiết: (Physical design
specifications): tạo ra mẫu cụ thể trên giấy.
Tuy nhiên ở nội dung thiết kế các nguồn lực
của hệ thống, thiết kế phần mềm chính là giai
đọan lập trình.
5.3.2.1Thiết kế ban đầu
a. Thiết kế báo cáo
ª Cung cấp thông tin phù hợp người sử dụng
•Thơng tin tổng hợp từ nguồn tin cậy
•Thơng tin chính xác, khách quan
ª Cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu
ª Trình tự th.tin cần tạo ý nghĩa với người SD
ª Kịp thời thời gian
ª Gửi báo cáo đúng người sử dụng
Yêu
cầu
chất
lượng
thơng
tin
Báo cáo cung cấp thơng tin hữu ích cho người
sử dụng
Báo cáo
8
06/09/2013
21
Thiết kế báo cáo
Nội dung
K.xuất
Hình thức
kết xuất
Xác định hình thức báo cáo:
văn bản, đồ thị, bảng, chứng từ
Hình thức đầu ra: giấy, màn
hình, lưu dĩa từ
Người
sử dụng
Xác định nội dung thơng tin
cung cấp
Thời gian lập báo cáo
Xác định thơng tin cần truyền
đạt cho ai?
Thiết kế báo cáo
(1). Báo cáo Cung cấp thơng tin về hoạt
động DN
• B.C lập kế hoạch. BC này giúp người quản lý
thiết lập và phân bổ KH cho các bộ phận
• B.C kiểm sốt thực hiện kế hoạch. Thơng
thường BC này so sánh giữa thực tế và KH.
BC này thường là dạng bảng.
• B.C hoạt động. BC về tình hình hoạt động
thực tế hay tình trạng của một cá nhận, bộ
phận nào đĩ. BC này cĩ thể dạng bảng,
dạng đồ thị…
06/09/2013
22
Thiết kế báo cáo
Nội
dung
báo cáo
họat
động
Tiêu đề ngắn gọn, nổi bật nội dung BC
Tên đơn vị (lập bo co)
Tên Bộ phận nhận báo cáo
Ngày hay kỳ thời gian về nội dung BC
Ngày hồn thành báo cáo
Chu kỳ thời gian lập BC
Các nội dung cụ thể trong baĩ cáo
Tên bộ phận,người chịu trách nhiệm BC
Thiết kế báo cáo...
(2). Báo cáo kiểm sĩat họat động HT thơng tin
Mục đích: Kiểm sốt hoạt động hệ thống
thơng tin và xử lý thơng tin. Là những B.C ghi
nhận các thay đổi với một tập tin dữ liệu hoặc
những truy cập, sử dụng HT.
VD. BC liệt kê tồn bộ nghiệp vụ được xử lý bởi
một phần ứng dụng nào đĩ gọi là Registers. Ví
dụ liệt kê tồn bộ chứng từ HĐBH đã nhập vào
HT trong kỳ
B.C này do nhân viên kiểm sốt dữ liệu kiểm sốt
06/09/2013
23
b. TK dữ liệu đầu vào (chứng từ + nhập liệu)
Dữ liệu gì,
ghi nhận ban đầu?
Đưa DL vơ HT ?
Nhập liệu
Xác định phương thức nhập liệu
vào HT
Thiết lập màn hình, form
nhập liệu
Xác định người nhập liệu
Xác định chứng từ : Tên, nội
dung, nơi lập chứng từ, số liên, số
lượng chứng từ ước tính SD,
người lập
DL cung cấp cho HT để lưu trữ
và xử lýDữ liệu đầu vào
Thiết Kế đầu vào …
Yêu cầu
thiết kế
chứng từ
Đảm bảo tính KS: dấu vết kiểm tốn;
KS hoạt động
Ghi nhận đầy đủ dữ liệu của nghiệp vụ
phát sinh:
Cho mục đích lập báo cáo
Mục đích truyền đạt thơng tin
Mục đích kiểm sốt hoạt động
Hiệu quả chi phí : Ghi chép, Lưu trữ, In ấn
06/09/2013
24
Thiết Kế đầu vào …
Yêu cầu
thiết kế
màn hình
nhập liệu
Ghi nhận đầy đủ DL của nghiệp vụ phát sinh
Đảm bảo thuận tiện nhập liệu:
Trật tự ơ nhập DL cùng trật tự DL trên chứng từ
Nhập từ trái sang phái, trên xuống dưới
Cĩ hướng dẫn nội dung nhập
Di chuyển các ơ nhập dễ dàng
Đảm bảo chính xác DL nhập
Giảm thiểu nhập bằng cách truy xuất,
DLtừ HT
Thơng báo lỗi, dễ sửa lỗi và trợ giúp trực tuyến
Thiết kế chứng từ
Hướng
dẫn
thiết kế
chứng
từ
Nội dung
Tiêu đề chứng từ
Tên đơn vị tạo; đơn vị nhận chứng từ
Số chứng từ.: nên đánh số trước
Số tham chiếu liên quan
Trình tự hợp lý về DL nghiệp vụ PS
Số tiền ghi bằng chữ
Thành phần xét duyệt, thực hiện NV
Xác định kích cỡ chứng từ
Xác định số liên cần thiết
Xác định màu sắc chứng từ : nhiều màu
Xác định cách lưu trữ, thời gian lưu trữ
Xác định các phần chìm (cho KS)
06/09/2013
25
Thiết kế mã kế tĩan
Là tập hợp các ký tự theo nguyên tắc nhất
định để mơ tả thơng tin về đối tượng
Mục đích thuận tiện trong lưu trữ và xử lý
KN
Các loại
mã
Mã theo trình tự (Sequence Code)
Mã Khối (Block Code)
Mã nhĩm (Group Code)
Mã gợi nhớ
Mã vạch
Thiết kế mã kế tĩan
Nhân tố
XD mã
Phù hợp nhu cầu thơng tin DN
Phù hợp đặc điểm cơ cấu tổ chức
Linh hoạt, phù hợp nhu cầu phát triển
Dễ sử dụng
Chi phí- hiệu quả
06/09/2013
26
TK hệ thống tài khỏan
Yêu cầu
HTTK
Đạt được nhu cầu thơng tin của DN
Thuận lợi lập BC, phân tích thơng tin
Liệt kê theo trình tự thơng tin trên BC
Phân loại, nhĩm TK phù hợp
Thích hợp cấu trúc tổ chức
Linh hoạt, cĩ thể mở rộng
Hướng dẫn đầy đủ
Mơ tả đầy đủ HT tài khoản
Tên TK, mã TK rõ ràng, hợp lý
Hướng dẫn rõ ràng cách ghi chép TK
TK hệ thống tài khỏan
Phân loại
tài khoản
trong
HTTK
Kết hợp:
Theo tiêu thức trên báo cáo tài chính
Theo chức năng hoạt động: phản ánh
hoạt động theo chức năng như SX,
tài chính...
Theo bộ phận, trung tâm trách nhiệm
06/09/2013
27
5.3.2.2 Thiết kế hệ thống- thiết kế chi tiết
Thiết kế
chi tiết
Thiết kế chi tiết các thành phầnHT:
Báo cáo
Dữ liệu
Chứng từ, Nhập liệu
Phần mềm xử lý: Cấu trúc;Thủ tục
thủ cơng; Giao diện với người dùng
Phương thức, nguồn hình thành thiết bị
Xác định chi tiết phương án tạo phần
mềm
5.3.2.3 Báo cáo giai đoạn thiết kế hệ thống
Báo cáo
thiết kế
ban đầu
Trình bày mục tiêu, phạm vi HT
Tĩm tắt quá trình thiết kế: nhân sự, thời
gian, nội dung cơng việc
Trình bày nội dung thiết kế HT:
Mơ tả các thành phần của HT
X.định các thiết bị và phần mềm
phù hợp
Xác định yêu cầu tài chính
Thiết lập bộ hồ sơ mẫu các thành phần HT
Các kiến nghị, các vấn đề chưa giải
quyết định
Báo cáo
thiết kế
chi tiết
06/09/2013
28
5.4 Giai đoạn xây dựng
Là giai đoạn thực hiện quá trình chuyển đổi
mơ hình hệ thống từ giai đoạn thiết kế trở
thành hệ thống thực tế để sử dụng.
Ở giai đoạn này người thực hiện là những
người chuyên về tin học, chẳng hạn lập trình
viên chuyên về tin học quản lý và những
người cĩ am hiểu về hệ thống thơng tin kế
tốn.
5.4 Giai đoạn xây dựng
Hoạt động chính của giai đoạn này là tạo
lập chương trình máy tính xử lý theo như
thiết kế.
Cơng việc này cĩ thể do chính nhân viên
của đơn vị hoặc thuê bên ngồi thực hiện
hoặc đi mua phần mềm đĩng gĩi sẵn cĩ
trên thị trường.
06/09/2013
29
5.5 Giai đoạn cài đặt và bảo trì
Sau khi xây dựng hồn chỉnh chương trình
như đã thiết kế. Cơng việc tiếp theo là:
Cài đặt chương trình,
Tuyển dụng thêm nhân viên (nếu
thiếu),
Huấn luyện nhân viên sử dụng,
Chạy thử nghiệm hệ thống mới,
Chuyển đổi hệ thống (nếu đã cĩ là hệ
thống cũ).
5.5 Giai đoạn cài đặt và bảo trì
Việc chuyển đổi hệ thống và sau đĩ hệ
thống được vận hành chưa làm chấm dứt
quy trình tổ chức thực hiện hệ thống
thơng tin kế tốn.
Một thời gian sau hệ thống cần được thẩm
định và đánh giá mức độ hài lịng của
người sử dụng, hiệu quả hoạt động của hệ
thống. Từ đĩ xác định các vấn đề cần điều
chỉnh đối với hệ thống.
06/09/2013
30
TIỂU LUẬN
1. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THƠNG TIN KẾ TỐN CHO HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG
2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THƠNG TIN KẾ TỐN CHO HOẠT ĐỘNG
MUA HÀNG
3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THƠNG TIN KẾ TỐN CHO QUẢN LÝ SẢN
XUẤT
06/09/2013
1
GV: Nguyễn Thanh Tùng
TỔNG QUAN VỀ
PHẦN MỀM KẾ TỐN
Chương 6:
Mục tiêu học phần mềm kế tốn
06/09/2013
2
Nội dung
• Khái niệm phần mềm kế tốn
• Mơ hình hoạt động PMKT
• Tính ưu việt của PMKT so với ghi chép KT
thủ cơng
• Phân loại PMKT
• Ưu nhược điểm PMKT trên thị trường
Nội dung
• Quy định của Bộ Tài Chính về tiêu chuẩn và
điều kiện của PMKT
• Quy định của Bộ Tài Chính về hình thức Kế
tốn máy
• Các bước đưa PMKT vào ứng dụng?
• Các tiêu chuẩn giúp lựa chọn PMKT tốt
nhất
06/09/2013
3
Khái niệm phần mềm kế tốn
• Là hệ thống các chương trình máy tính
• Tự động xử lý thơng tin kế tốn
• Từ khâu:
– Lập chứng từ gốc
– Phân loại chứng từ
– Ghi chép sổ sách
– Xử lý thơng tin chứng từ, sổ sách theo chế độ kế
tốn
• Đến khâu: in sổ kế tốn, báo cáo tài chính,
kế tốn quản trị, thống kế phân tích tài chính
khác
Mơ hình hoạt động PMKT
06/09/2013
4
Tính ưu việt của PMKT so với ghi chép
kế tốn thủ cơng
Phân loại phần mềm kế tốn
• Theo bản chất nghiệp vụ kinh tế phát sinh
(ứng với đặc thù hoạt động của doanh nghiệp)
– Phần mềm kế tốn bán lẻ (POS)
• Phục vụ : siêu thị, nhà hàng, kinh doanh trực tuyến
• Đầu ra của phần mềm này là đầu vào cho phần
mềm Kế tốn Tài chính Quản trị
– Phần mềm kế tốn tài chính quản trị
06/09/2013
5
Phân loại phần mềm kế tốn
• Phân loại theo hình thức sản phẩm:
Phần mềm đĩng gĩi Phần mềm đặt hàng
Phần mềm đĩng gĩi
06/09/2013
6
Phần mềm đặt hàng
• Ưu nhược điểm PMKT nước ngồi
• Ưu nhược điểm PMKT trong nước
Ưu nhược điểm PMKT trên thị trường
06/09/2013
7
Ưu nhược điểm PMKT nước ngồi
• Ưu điểm
– Chất lượng tốt
– Chuyên nghiệp
– Cơng nghệ hiện đại
• Nhược điểm
– Giá thành cao
– Bảo trì, hỗ trợ kỹ thuật gặp
nhiều khĩ khăn
– Vấn đề địa phương hĩa
• Một số PMKT nước ngồi: MYOB, QuickBooks,
PeachTree, Sage AccPac,..
• Các hệ thống ERP: SAP, Dynamics NAV, Infor FMS
SunSystems
Ưu nhược điểm PMKT trong nước
• Ưu điểm
– Giá thành thấp
– Bảo hành, bảo trì nhanh
chĩng, kịp thời
– Phù hợp với doanh nghiệp
Việt Nam
• Nhược điểm
– Cơng nghệ lạc hậu hơn so
với PMKT nước ngồi
• Một số nhà cung cấp phần mềm trong nước: LẠC VIỆT,
MISA, EFFECT, FAST, BRAVO,..
06/09/2013
8
• Tiêu chuẩn của phần mềm kế tốn
• Điều kiện của phần mềm kế tốn
• Điều kiện áp dụng phần mềm kế tốn
Quy định của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn
và điều kiện của PMKT
Tiêu chuẩn của phần mềm kế tốn
• Tuân thủ các quy định về kế tốn
• Cĩ khả năng nâng cấp, sửa đổi, bổ sung
phù hợp với những thay đổi của chế độ kế
tốn, chính sách tài chính, khơng ảnh
hưởng đến dữ liệu đã cĩ
• Tự động xử lý, đảm bảo chính xác
• Đảm bảo tính bảo mật, an tồn dữ liệu
06/09/2013
9
Điều kiện của phần mềm kế tốn
• Trước khi đưa vào sử dụng, phải được đặt
tên, thuyết minh rõ xuất xứ, tính năng kỹ
thuật, mức độ đạt tiêu chuẩn
• Cĩ tài liệu hướng dẫn cụ thể kèm theo
• Bảo hành trong thời hạn do hai bên thỏa
thuận, ít nhất phải hồn thành cơng việc
kế tốn của 1 năm tài chính
Điều kiện áp dụng phần mềm kế tốn
• Đảm bảo điều kiện kỹ thuật
• Đảm bảo điều kiện về con người và tổ
chức bộ máy kế tốn
• Đảm bảo tính thống nhất trong cơng tác kế
tốn
06/09/2013
10
• Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn
máy
• Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn
máy
Quy định của Bộ Tài chính về hình thức
kế tốn máy
Đặc trưng cơ bản của hình thức
kế tốn máy
• Cơng việc kế tốn thực hiện theo một
chương trình PMKT trên máy vi tính
• Thiết kế theo nguyên tắc của 1 trong 4
hình thức kế tốn hoặc kết hợp.
• PMKT thiết kế theo hình thức kế tốn nào
sẽ cĩ loại sổ của hình thức kế tốn đĩ
06/09/2013
11
Trình tự ghi sổ theo hình thức
kế tốn máy
Chứng từ kế
tốn
Bảng tổng hợp
chứng từ kế
tốn cùng loại
Phần mềm
kế tốn
• Báo cáo tài
chính
• Báo cáo kế
tốn quản trị
Sổ kế tốn
•Sổ tổng hợp
•Sổ chi tiết
Các bước đưa phần mềm kế tốn
vào ứng dụng?
06/09/2013
12
• Nguồn gốc xuất xứ
• Các vấn đề liên quan đến người sử dụng
• Các chức năng liên quan tới hoạt động
kinh doanh
Các tiêu chuẩn giúp lựa chọn
phần mềm kế tốn tốt nhất
• Những vấn đề cần quan tâm trong cơng
tác triển khai và kỹ thuật
• Khả năng hỗ trợ thích hợp cho các cải
tiến trong tương lai
• Các yếu tố về bảo mật
Các tiêu chuẩn giúp lựa chọn
phần mềm kế tốn tốt nhất
06/09/2013
13
Nguồn gốc xuất xứ
• Nên chọn phần mềm cĩ thương hiệu, xuất
xứ rõ ràng, sẽ cĩ ích trong quá trình sử
dụng, nâng cấp và bảo trì sản phẩm.
Các vấn đề liên quan đến
người sử dụng
• Các khoản chi phí đầu tư liên quan:
− Chi phí cho giấy phép sử dụng,
− Chi phí triển khai,
− Chi phí tư vấn,
− Chi phí bảo trì,
− Nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT
• Tính dễ sử dụng: dễ học và sử dụng, giao
diện đơn giản, thân thiện
06/09/2013
14
Các vấn đề liên quan đến
người sử dụng
• Khả năng cảnh báo: Cảnh báo người sử
dụng các lỗi cĩ thể phát sinh do nhập dữ liệu sai
• Tài liệu dành cho người sử dụng
• Bản địa hĩa
Các chức năng liên quan tới hoạt động
kinh doanh
• Khả năng thích ứng với quy trình kinh
doanh của phần mềm
• Khả năng phân tích tài chính và báo cáo
06/09/2013
15
Những vấn đề cần quan tâm trong cơng
tác triển khai và kỹ thuật
– Thời gian và sự dễ dàng trong triển khai
– Khả năng tùy biến theo yêu cầu của khách
hàng
– Thiết kế và cấu trúc của phần mềm
– Lỗi lập trình
Khả năng hỗ trợ thích hợp cho các cải
tiến trong tương lai
• Khả năng phát triển
• Thiết kế phân hệ và khả năng nâng cấp
• Khả năng kết nối với các phần mềm khác
06/09/2013
16
Các yếu tố về bảo mật:
• Khả năng phân quyền sử dụng cho người
dùng
• Nhật ký sử dụng
• Mã hĩa dữ liệu sử dụng
• Ngăn chặn truy cập từ bên ngồi
• Bản sao dự phịng
Tài liệu tham khảo
• Thơng tư 103/2005/TT-BTC của Bộ Tài
Chính ký ngày 24/11/2005
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_tongquanhtttkt_0294.pdf