Bài giảng Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn
Trường hợp áp dụng ISO 9000
1. Hướng dẫn để quản lý chất lượng
2. Theo hợp đồng giữa DN và KH
3. Đánh giá và thừa nhận của bên thứ hai
4. Chứng nhận của bên thứ ba
76 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3389 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HEÄ THOÁNG QUAÛN
LYÙ THEO TIEÂU
CHUAÅN
HỆ THỐNG QLCL
1. Tổng quan về hệ thống quản lý chất
lượng
2. Hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9000
1. Khái niệm:
Hệ thống quản lý để định
hướng và kiểm soát một
tổ chức chất lượng
Đặc điểm:
- Là một phần của HTQL
tập trung vào việc đạt
được đầu ra liên quan đến
mục tiêu chất lượng
1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG QLCL
- Hệ thống QLCL gồm: cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá
trình và nguồn lực cần thiết
- Hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn là HTQLCL
xây dựng dựa trên những chuẩn mực đã
được quy định trong tiêu chuẩn
- Các yêu cầu đối với hệ thống QLCL:
Xác định rõ sản phẩm, dịch vụ và các quy định kỹ
thuật
Các yếu tố kỹ thuật, quản lý và con người
Khái niệm
Người
cung ứng
Doanh
nghiệp
Khách
hàng
Yêu cầu Yêu cầu
Phản hồi Phản hồi
Quan hệ giữa người cung ứng, doanh nghiệp và
khách hàng
Các yêu cầu đối với HTQLCL
Viết ra những gì đang được làm, sẽ được làm và làm
đúng theo những gì đã được viết ra
Văn bản hóa mọi quy định trong doanh nghiệp
Phù hợp với thực trạng của doanh nghiệp
Đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn
Dễ hiểu, dễ áp dụng
Luôn luôn được cập nhật
Quy tắc xây dựng
Viết những gì đang làm, sẽ
làm
Làm đúng những gì đã viết
Kiểm tra phát hiện NC
Hành động khắc phục,
phòng ngừa
5 quy tắc áp dụng
Viết ra những gì đang làm
Làm đúng những gì đã viết
Ghi hồ sơ
Phân tích dữ liệu
Cơ hội cải tiến
10 nguyên tắc quản lý
1 0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Ñònh höôùng vaøo khaùch haøng
Söï laõnh ñaïo
Söï tham gia cuûa caùc thaønh vieân
Tính heä thoáng
Chuù troïng quaûn lyù theo quaù trình
Kieåm tra
Quyeát ñònh döïa treân söï kieän
Caûi tieán lieân tuïc
Phaùt trieån quan heä hôïp taùc cuøng coù lôïi
Phaùp lyù
Định hướng vào khách hàng
Marketing Project
ProductionConsumer
Chu trình MPPC
Định hướng vào khách hàng
2. HTQL THEO TIÊU CHUẨN ISO 9000
I. Tổng quan về ISO 9000
II. Cấu trúc và yêu cầu của ISO 9000
III. Quan điểm quản lý của ISO 9000
IV. Xây dựng và áp dụng ISO 9000
V. Một số vấn đề cần lưu ý
I. Tổng quan về ISO 9000
ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn do Tổ chức quốc tế về
tiêu chuẩn hóa ISO ban hành nhằm đưa ra các
chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng
Quá trình hình thành và phát triển của ISO
9000:
1987
1994
2008
2000
Ban hành lần đầu
Tu chỉnh và ban hành phiên
bản lần 2
Tu chỉnh và ban hành phiên
bản lần 3
Ban hành
ISO 9000
HTQL theo ISO 9000 dựa trên mô hình QL theo quá
trình, lấy phòng ngừa làm phương châm chủ yếu
Đảm bảo CLSP ổn
định thỏa mãn nhu
cầu tối đa
ISO 9000 = HTQLCL + Phòng ngừa + Cải tiến
Mô hình quản lý theo quá trình
Quản lý chất lượng theo quá trình
Quản
lý CL
Đảm bảo
chất lượng
Kiểm soát
chất lượng
Hoạch định
chất lượng
Cải tiến chất
lượng
Định hướng, kiểm
soát về chất lượng
II. Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000
ISO 9000: 2000
Hệ thống quản lý chất lượng –
Cơ sở từ vựng
ISO 9004: 2000
Hệ thống quản lý
chất lượng - Hướng
dẫn cải tiến hiệu quả
ISO 9001: 2008
Hệ thống quản lý
chất lượng – Các
yêu cầu
ISO 19011: 2002
Hướng dẫn đánh giá hệ thống
quản lý chất lượng và môi
trường
Các yêu cầu của ISO 9001: 2008
Chương 1: Phạm vi
Chương 2: Tiêu chuẩn và trích dẫn
Chương 3: Thuật ngữ và định nghĩa
Chương 4: Hệ thống QLCL
Chương 5: Trách nhiệm của lãnh đạo
Chương 6: Quản lý các nguồn lực
Chương 7: Tạo sản phẩm
Chương 8: Đo lường, phân tích và cải tiến
HTQLCL
4.1
Yêu cầu chung
4.2
Yêu cầu về HTTL
4.2.1
Tổng quát
4.2.2
Sổ tay CL
4.2.3
Kiểm soát TL
4.2.4
Kiểm soát hồ sơ
4.1 Yêu cầu chung
Phải xây dựng HTQLCL dưới dạng văn
bản, thực hiện, duy trì và liên tục cải
tiến HTQLCL
Tổ chức phải xác định rõ:
Xác định rõ các quá trình cần thiết và sự ứng dụng
chúng trong tổ chức,
Trình tự và mối tương tác
Xác định các tiêu chuẩn và phương pháp
cần thiết
đảm bảo sự sẵn có của nguồn lực
và thông tin cần thiết
giám sát, đo lường ở đâu
thích hợp, phân tích các quá trình và,
thực hiện các hành
động phù hợp, cần thiết để đạt được những kết quả
như hoạch định và cải tiến liên tục
4.2 Yêu cầu về hệ thống tài liệu
Thông tin
công khai
Thông tin
lưu giữ nội
bộ công ty
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Sổ tay
Chất lượng
Thủ tục, quy trình
Hướng dẫn, quy định, kế
hoạch CL, bản vẽ
Hồ sơ
4.2.1 Khái quát hệ thống tài liệu
Chính sách & mục
tiêu CL
Mô tả hướng phát triển, viễn cảnh, mục tiêu
mong muốn đạt được
Sổ tay chất lượng Văn bản cung cấp thông tin tổng quát về
HTQLCL của tổ chức
Quy trình Mô tả cách áp dụng HTQCL, quy định của tổ
chức (quy định trách nhiệm)
Kế hoạch CL Mô tả cách thức áp dụng HTQLCL đối với một
sản phẩm, 1 hợp đồng cụ thể
Hướng dẫn công việc Mô tả cách áp dụng từng quá trình riêng (thao
tác)
Hồ sơ ghi nhận Văn bản cung cấp bằng chứng về hoạt động
hay kết quả
4.2.1 Yêu cầu về hệ thống tài liệu
Lưu ý:
Tài liệu: bao gồm cả những hồ sơ, bằng chứng
được định rõ bời tổ chức và cần thiết nhằm đảm
bảo việc hoạch định, triển khai, vận hành và
kiểm soát hiệu quả điểm mở rộng của phiên bản 2008
4.2.1 Khái quát
Sổ tay
Chất lượng
Thủ tục, quy
trình
Hướng dẫn, quy định,
kế hoạch CL, bản vẽ
Hồ sơ
Đại diện lãnh đạo (ban giám đốc)
Đại diện lãnh đạo/ trưởng, phó phòng
Trưởng, phò phòng / Nhân viên
Người soạn
4.2.1 Khái quát
Hệ thống tài liệu cần đảm
bảo:
Khả năng dễ truy xuất
Khả năng xem xét, phê duyệt,
cập nhật, thanh lý
4.2.2 Sổ tay chất lượng:
o Phạm vi
o Các thủ tục dạng văn bản
o Sự tương tác giữa các quá trình
4.2.3 Kiểm soát tài liệu
Thủ tục dạng văn bản để kiểm
soát các tài liệu: phê duyệt, kiểm
soát mọi thay đổi, thanh lý tài liệu
lỗi thời nhằm cung cấp đủ và đúng
các tài liệu, tạo thuận lợi cho người
sử dụng
4.2.3 f: chỉ tài liệu nguồn gốc bên
ngoài mà tổ chức xác định là thực
sự cần thiết cho việc hoạch định
và tác nghiệp HTQLCL thì mới cần
phải kiểm soát
4.2.4 Kiểm soát hồ sơ
Thủ tục dạng văn bản để nhận biết, thu thập,
lên thư mục, bảo quản, lưu trữ và hủy bỏ các
hồ sơ chất lượng nhằm cung cấp bằng chứng
chứng minh các yếu tố của HTQLCL phù hợp
với yêu cầu của ISO 9000 và được áp dụng có
hiệu lực
4.2.4 Kiểm soát hồ sơ
Yêu cầu:
Rõ ràng
Dễ nhận biết
Dễ sử dụng
Bảo quản, bảo mật
Xác định thời gian
lưu trữ
Cách thức hủy bỏ
5. Trách nhiệm của Lãnh đạo
5.1
Cam kết của LĐ
5.2
Định hướng KH
5.6
Xem xét của LĐ
5.5
Tr.nhiệm & Q.hạn,
trao đổi thông tin
5.4
Hoạch định QMS
5.3
Chính sách CL
5.4.1
Mục tiêu chất lượng
5.4.2
H. định QMS
5.5.1
Tr.nhiệm & Q.hạn
5.5.2
Đại diện của LĐ
5.5.3
Tr. Đổi T.tin nội bộ
5.6.1
Đầu vào của xem xét
5.6.2
Đầu ra của xem xét
5.1 Cam kết của lãnh đạo
Tầm quan trọng của việc
thỏa mãn khách hàng
Đảm bảo cung cấp đủ
nguồn lực
Tiến hành xem xét
của lãnh đạo
Đảm bảo việc thiết lập
mục tiêu chất lượng
Thiết lập chính sách
chất lượng
5. Trách nhiệm của lãnh đạo
Nâng cao chất lượng của SP, DV
Đo lường ảnh hưởng, hình ảnh của SP/DV
Nâng cao phương tiện giao hàng, thời gian thực
hiện SP
Chú ý phương tiện đóng gói, bảo quản
Đảm bảo khả năng cung cấp dịch vụ bảo trì
Lắng nghe sự đánh giá của người tiêu dùng
Thái độ, thời gian đáp ứng của tổ chức
Phát triển và đổi mới SP, DV
5.3 Chính sách chất lượng
Phù hợp với mục đích của tổ chức
Phải cam kết đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
và cải tiến liên tục
Là cơ sở thiết lập mục tiêu chất lượng
Truyền đạt và thấu hiểu trong tổ chức
Được xem xét để luôn thích hợp
5.4.1 Mục tiêu chất lượng
Mục tiêu:
SMART
Specific: Mô tả một cách rõ ràng, chi tiết về
mục tiêu phải đạt được
Measureable: Có thể định lượng
Action-oriented: Phải mô tả được các hoạt động
nào phải làm và kết quả là gì
Realistic: Kết quả đạt được phải mang tính thực
tiễn
Time – bound: Xác định rõ thời gian để đạt
được kết quả
Mục tiêu chất lượng:
Sản phẩm
Doanh số, sản lượng
Tỷ lệ phế phẩm
Khiếu nại của khách hàng
Số lần giao hàng trễ
Đào tạo
Định lượng:
Nhất quán với CSCL
ngắn hạn (6 tháng/ 1
năm)
Mục tiêu chất lượng
1. Giảm thời gian xử lý các văn bản đề nghị giải quyết của
các doanh nghiệp xuống còn nhỏ hơn 50% thời gian
quy định của cấp trên đối với hồ sơ cấp giấy phép Lao
động, văn bản phê duyệt nội quy lao động, văn bản
đăng ký Hội đồng quản trị;
2. Rút ngắn thời gian cấp phép đầu tư và điều chỉnh giấy
phép đầu tư xuống còn từ 2 ngày đến 5 ngày cho
50% số hồ sơ xin giấy phép đầu tư và điều chỉnh giấy
phép đầu tư;
3. Rút ngắn thời gian cấp giấy phép Xuất nhập khẩu
xuống còn từ 2 ngày đến 3 ngày (qui định 15 ngày).
Đảm bảo tất cả các văn bản đề nghị của doanh nghiệp
đều được xem xét trả lời đúng thời gian quy định.
Mục tiêu chất lượng
Năm 2008 MobiFone sẽ mở rộng và nâng cấp chất lượng
mạng lưới với việc hoàn thành đưa vào phát sóng thêm
6.000 trạm BTS mới trên toàn quốc,
Tăng tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công mạng vô tuyến
GSM-VMS (CSSR) đạt tối thiểu 96% trở lên,
Giảm tỷ lệ khiếu nại có cơ sở của khách hàng thấp hơn
hoặc bằng 0,25 khiếu nại trên 100 khách hàng và
Quyết tâm đưa tỷ lệ hồi âm khiếu nại của khách hàng
bằng văn bản trong vòng 48 giờ đạt 100%.
5.4.2 Hoạch định HTQLCL
Lãnh đạo cao nhất
phải đảm bảo
Tính nhất quán của
HTQLCL
Đáp ứng các yêu cầu chung và
mục tiêu chất lượng
5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn
Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo trách nhiệm,
quyền hạn và mối quan hệ được xác định và
thông báo trong tổ chức
5.5.2 Đại diện của lãnh đạo
Phải là một thành viên trong ban lãnh đạo của
chính tổ chức
Chịu trách nhiệm:
• Xây dựng, áp dụng và duy trì HTQLCL
• Báo cáo cho lãnh đạo cao nhất
• Nâng cao nhận thức
• Liên hệ với bên ngoài (QLCL)
5.6 Xem xét của lãnh đạo
Đầu vào
Kết quả đánh giá
Phản hồi của khách
hàng
Việc thực hiện các quá
trình & sự phù hợp của
SP
Tình trạng hành động
khắc phục, phòng ngừa
Các hành động sau các
cuộc xem xét trước
Những thay đổi của tổ
chức
Những khuyến nghị cải
tiến
Đầu ra
Các quyết định và hoạt
động liên quan đến
Nâng cao tính hiệu lực
Cải tiến các quá trình
Cải tiến sản phẩm
Nhu cầu về nguồn lực
Xem xét
HTQLCL
6. Quản lý nguồn lực
6.1 Cung cấp nguồn lực
6.2 Nguồn nhân lực
6.2.1 Khái quát
6.2.2 Năng lực, nhận thức và đào tạo
6.3 Cơ sở hạ tầng
6.4 Môi trường làm việc
6.1 Cung cấp nguồn lực
o Xác định, cung cấp những điều kiện những
điều kiện, nguồn lực cần thiết
Thực hiện và cải
tiến HTQLCL
Tăng sự thỏa
mãn của khách
hàng
6.2 Nguồn nhân lực
Duy trì hồ sơ
Nhận thức
& năng lực
Đánh giá
hiệu lực
Đào tạo
Xác định
năng lực
Tổ chức phải
6.2 Nguồn nhân lực
Xác định yêu cầu về năng lực
Đào tạo thích hợp
Đánh giá hiệu quả đào tạo
Mọi người nhận thức được vấn đề, có đủ năng
lực, kỹ năng và kinh nghiệm để hoàn thành
tốt công việc
6.3 Cơ sở hạ tầng
6.4 Môi trường làm việc
Được cung cấp và bảo
dưỡng thích hợp nhằm đạt
sự phù hợp với yêu cầu về
sản phẩm
Môi trường làm việc liên
quan đến các điều kiện mà
công việc bao gồm các yếu
tố vật lý, môi trường và các
yếu tố khác (như tiếng ồn,
nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
và thời tiết)
7. 1 Hoạch định việc tạo sản phẩm
• Mục tiêu và những yêu cầu liên
quan đến quá trình tạo sản phẩm
• Nhu cầu để thiết lập các quá trình
và tài liệu cần thiết và cung cấp các
nguồn lực phù hợp, đặc trưng cho
sản phẩm
• Lưu hồ sơ
7.1 Hoạch định việc tạo SP
Việc đo lường được thêm vào nhằm nhấn
mạnh hơn yêu cầu của điều khoản này
• Các hoạt động kiểm tra xác nhận, xác nhận
giá trị sử dụng, các hoạt động theo dõi, đo
lường, kiểm tra và thử nghiệm cụ thể cần
thiết đối với sản phẩm và các chuẩn mực
chấp nhận sản phẩm
7.2.1 Xác định các yêu cầu liên quan đến
sản phẩm
• Làm rõ hơn thế nào là các yêu cầu khác được
cho là cần thiết
• d) Mọi yêu cầu bổ sung do tổ chức xem xét là
cần thiết thay vì do tổ chức xác định
7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát triển
Chú thích thêm vào nhằm hỗ trợ cho việc
thực hiện điều khoản này
Chú thích: Xem xét thiết kế và phát triển,
việc kiểm tra xác nhận và xác định giá trị sử
dụng có những mục đích nhất định. Chúng có
thể được tiến hành và lưu hồ sơ một cách độc
lập hoặc kết hợp sao cho phù hợp với sản
phẩm và tổ chức
7.3.3 Đầu ra của thiết kế và phát triển
Làm rõ hơn nội dung với thay đổi nhỏ
Đầu ra của thiết kế và phát triển phải ở
dạng phù hợp sao cho có thể kiểm tra xác
nhận theo đầu vào của thiết kế và phát
triển và phải được phê duyệt trước khi ban
hành
Chú thích: thông tin về việc hình thành
sản phẩm và cung cấp dịch vụ có thể bao
gồm các chi tiết cho việc bảo toàn sản
phẩm
7.5.1 Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
Cụm từ “dụng cụ” được thay bằng “thiết
bị” nhằm tạo sự rõ ràng hơn
Làm rõ hơn “việc thông qua sản phẩm”:
d) sự sẵn có và có việc sử dụng các thiết bị
theo dõi và đo lường
f) thực hiện các hoạt động thông qua sản
phẩm, giao hàng và các hoạt động sau
giao hàng
7.5.2 Kiểm soát SX và cung cấp DV
Tổ chức phải xác nhận giá trị sử dụng đối với
mọi quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ có
kết quả đầu ra không thể kiểm tra xác nhận
bằng cách theo dõi hoặc đo lường sau đó và
như là hệ quả, các khiếm khuyết chỉ có thể
trở nên rõ ràng sau khi sản phẩm được sử
dụng hoặc dịch vụ được chuyển giao
8. Đo lường, phân tích và cải tiến
III. Quan điểm quản lý của ISO 9000
Hướng tới thỏa mãn khách hàng
Chất lượng quản lý quyết định chất lượng
sản phẩm
Làm đúng ngay từ đầu
Quản lý theo quá trình
Lấy phòng ngừa làm chính
Đề cao vai trò của con người
Quản lý dựa vào hệ thống văn bản
Các văn bản bắt buộc
Kiểm soát tài liệu
Kiểm soát hồ sơ
Đánh giá nội bộ
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
Hành động khắc phục
Hành động phòng ngừa
8 Nguyên tắc quản lý của ISO 9000
• Hướng vào khách hàng
• Sự lãnh đạo
• Sự tham gia của mọi người
• Cách tiếp cận theo quá trình
• Cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý
• Cải tiến liên tục
• Quyết định dựa trên sự kiện
• Quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà cung
ứng
1. Hướng vào khách hàng
Xác định khách hàng là ai?
Xác định nhu cầu của khách hàng: hiện tại và
tương lai
Đáp ứng các yêu cầu và cố gắng vượt hơn sự
mong đợi của họ
Áp dụng:
Nghiên cứu, thấu hiểu nhu cầu, mong đợi của
khách hàng
Xác định và gắn mục tiêu của DN với các nhu
cầu của KH
Phổ biến các nhu cầu của KH trong toàn bộ tổ
chức
Đánh giá và đo lường sự thỏa mãn của khách
hàng
Duy trì, quản lý quan hệ với khách hàng một
cách có hệ thống và hiệu quả
2. Sự lãnh đạo
Thiết lập sự thống nhất
giữa mục tiêu, phương
hướng của tổ chức
Duy trì môi trường nội bộ
để lôi cuốn mọi người
tham gia nhằm đạt mục
tiêu của tổ chức
Áp dụng
Quan tâm đến nhu cầu của các bên
Thiết lập sứ mạng, tầm nhìn rõ ràng của tổ chức
Xác định mục tiêu
Xây dựng các giá trị, niềm tin trong tổ chức
Cung cấp nguồn lực cần thiết, đào tạo nhân viên
Tạo động lực, ghi nhận sự đóng góp của nhân
viên
3. Sự tham gia của mọi người
Nhận thức được tầm quan trọng của sự đóng góp
và vai trò của mình
Có trách nhiệm với công việc của mình
Tìm cơ hội nâng cao năng lực
Chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm
Thảo luận, cởi mở
4. Cách tiếp cận theo quá trình
Xác định có hệ thống các hoạt động cần thiết để đạt
mục tiêu
Thiết lập chuẩn mực, yêu cầu
Phân tích, đo lường năng lực của các hoạt động chủ
yếu
Tập trung vào nguồn lực, phương pháp, nguyên vật
liệu để cải tiến
Đánh giá các rủi ro, tác động xấu của các hoạt động
đối với các bên
5. Cách tiếp cận theo hệ thống
Cấu trúc một hệ thống nhằm đạt được các mục tiêu
Xác định sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quá trình
Xây dựng nhận thức đúng về vai trò và trách nhiệm
của từng bộ phận
Nhận biết năng lực của tổ chức và thiết lập nguồn
lực cần thiết
Cải tiên liên tục
6. Cải tiến liên tục
Đào tạo nhân viên về
phương pháp và công cụ cải
tiến liên tục
Cải tiến thường xuyên sản
phẩm, quá trình và hệ
thống
Xây dựng cách thức theo
dõi việc cải tiến liên tục
Biểu dương, khen thưởng
7. Quyết định dựa trên sự kiện
Chọn phép đo, phương pháp thu thập thích
hợp, đúng đắn
Đảm bảo thông tin, dữ liệu chính xác, tin cậy
Ra quyết định và hành động trên cơ sở phân
tích
8. Hợp tác có lợi với nhà cung ứng
Xác định và lựa chọn đối tác
Thiết lập quan hệ hợp tác dựa
trên mục tiêu dài và ngắn hạn
của tổ chức
Phối hợp triển khai cải tiến
sản phẩm, quá trình
Thông báo nhu cầu của khách
hàng cho nhà cung ứng
Thừa nhận những cải tiến và
thành quả của nhà cung ứng
Lợi ích
TỔ CHỨC
KHÁCH HÀNGXÃ HỘI
IV. Xây dựng và áp dụng ISO 9000
Phân tích tình hình
- Hoạch định
Xây dựng và thực
hiện HTQLCL
Chứng nhận
Quy trình
Các nội dung chính:
1. Mục đích
2. Phạm vi
3. Tài liệu tham khảo
4. Các định nghĩa
5. Quy trình thực hiện:
Lưu đồ
Diễn giải lưu đồ
6. Biểu mẫu sử dụng
Một số nhận thức sai
Động cơ áp dụng
Vai trò của lãnh đạo
Ngộ nhận về trình độ khoa học công nghệ
Ngộ nhận về chất lượng sản phẩm
Hiểu sai vai trò của tư vấn
Sao chép HTQLCL của đơn vị khác
Nôn nóng
Tài chính là đầu vào quan trọng nhất
Chi phí cao
Ngộ nhận về chứng chỉ
Khó khăn
Vấn đề con người:
Thay đổi triết lý hoạt động
Nhận thức
Trình độ quản lý
Quan điểm hệ thống
Khó khăn về chi phí
Tư vấn
Hỗ trợ của nhà nước
Bí quyết áp dụng ISO 9000
Đào tạo:
• TQM và ISO 9000
• Đánh giá nội bộ cho nhân viên nghiệp vụ
Quản lý:
Lãnh đạo kiên quyết
QL chặt chẽ các giai đoạn
Bí quyết áp dụng ISO 9000
Xây dựng hệ thống:
o Không rập khuôn
o Không chấp nhận hệ thống sắp đặt sẵn
o Không áp đặt hệ thống
Trường hợp áp dụng ISO 9000
1. Hướng dẫn để quản lý chất lượng
2. Theo hợp đồng giữa DN và KH
3. Đánh giá và thừa nhận của bên thứ
hai
4. Chứng nhận của bên thứ ba
V. Một số vấn đề lưu ý
ISO 9000 là tiêu chuẩn quản lý
Chứng minh năng lực quản lý chất lượng
Không mô tả cụ thể cách thức thực hiện
Không đồng nhất hóa các HTQLCL của các
tổ chức khác nhau
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- iso_9000_5385.pdf