Bài giảng Hành vi tổ chức - Cơ sở của hành vi cá nhân

Xác định hành vi : Ứngdụng trong tổ chức  Trả công thực hiện đối với trả công bệnh tật  Giảm sự vắng mặt bằng phần thưởng cho phần tham gia, không vắng mặt.  Kỷ luật nhân viên  Sử dụng hình phạt có thể phản năng suất công việc.  Các chương trình huấn luyện phát triển  Các phương pháp xác định hành vi tổ chức cải thiện hiệu quả các khóa huấn luyện.  Tự quản trị  Giảm nhu cầu điều khiển từ việc quản trị bên ngoài.

pdf20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2748 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Cơ sở của hành vi cá nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
W W W . P R E N H A L L . C O M / R O B B I N S Cơ sở của hành vi cá nhân PHAÀN HAI CAÁP ÑOÄ CAÙ NHAÂN 2 C h ư ơ n g HÀNH VI TỔ CHỨC HỒ THIỆN THÔNG MINH 2SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM RÕ CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : 1. Phát biểu định nghĩa đặc tính tiểu sử. 2. Xác định hai loại khả năng. 3. Định hình các hành vi của nhân viên. 4. Phân biệt bốn chương trình tăng cường. 5. Phân loại vai trò bị kỷ luật trong việc học tập. 6. Thực hành việc tự quản trị 7. Trình bày các kỹ năng trong nguyên tắc ứng xử hiệu quả C Á C M Ụ C T IÊ U C H ÍN H C Ầ N T ÌM H IỂ U 3Đặc tính tiểu sử Các đặc tính mang tính cá nhân – như tuổi tác, giới tính và tình trạng hôn nhân – đó là mục tiêu dễ dàng thu nhận qua sơ yếu lý lịch • Tuổi tác • Giới tính • Tình trạng gia đình • Số người nuôi dưỡng • Thâm niên công tác 4Khả năng Khả năng Khả năng cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong cùng một công việc Khả năng suy nghĩ Khả năng thực hiện các hoạt động nghiên về tinh thần Suy nghĩ tổng hợp Suy đoán gồm 4 phần : nhận biết, xã hội, cảm xúc và văn hóa 5• Năng khiếu về số • Hiểu lời nói • Tốc độ nhận thức • Quá trình quy nạp • Quá trình suy diễn • Tưởng tượng • Ghi nhớ Các khía cạnh của khả năng suy đoán E X H I B I T 2-1 6Khả năng hành động Khả năng hành động Khả năng thực hiện nhiệm vụ , đòi hỏi về thể lực, khéo léo, sức mạnh và các đặc tính tương tự 7Yếu tố khác • Kết hợp thân thể • Cân bằng • Thể lực Chín khả năng hành động Yếu tố sức mạnh • Sức linh động • Sức mang vác • Sức vững chắc • Sức bật Yếu tố linh hoạt • Linh hoạt mở rộng • Linh động 8Phù hợp khả năng - công việc Sự phù hợp khả năng – công việc Khả năng của nhân viên Các tiêu chuẩn công việc 9HỌC TẬP Nhận thức • Liên quan đến việc thay đổi • Tương đối vĩnh viễn • Xảy ra khi có sự việc Học tập Sự thay đổi xảy ra tương đối vĩnh viễn trong hành vi qua sự việc xảy ra 10 Các lý thuyết về Học tập Các khái niệm chính • Kích thích không điều kiện • Phản ứng không điều kiện • Phản ứng có điều kiện Điều kiện cổ điển Một loại điều kiện trong đó cá nhân phản ứng theo kích thích, không giống các phản xạ thông thường 11 Các lý thuyết về Học tập (tiếp theo) Các khái niệm chính • Hành vi phản xạ (không nhận thức) • Hành vi có điều kiện (được nhận thức) • Củng cố tăng cường Điều kiện có hiệu lực Một loại điều kiện trong đó hành vi tự giác được mong đợi có thể dẫn tới phần thưởng hoặc ngăn chặn khi bị kỷ luật 12 Các lý thuyết về Học tập (tiếp theo) Các khái niệm chính • Quá trình chú tâm • Quá trình ghi nhớ • Quá trình tái hiện • Quá trình củng cố tăng cường Lý thuyết học tập xã hội Con người có thể nhận thức thông qua quan sát và định hướng kinh nghiệm 13 Các lý thuyết về Học tập (tiếp theo) Các khái niệm chính • Củng cố tăng cường nhằm thay đổi hành vi. • Một số phần thưởng có hiệu quả hơn cách khác. • Thời gian củng cố ảnh hưởng đến tốc độ nhận thức và thực hiện. Định dạng hành vi Củng cố có hệ thống của các bước kế tiếp để đưa cá nhân gần tới phản ứng được mong đợi 14 Các chương trình củng cố Củng cố liên tục Hành vi mong đợi được củng cố tại mỗi lúc khi nó xuất hiện Củng cố gián đoạn Hành vi mong đợi được củng cố khi nó đủ tạo được giá trị mà hành vi đó sẽ lặp lại nhưng không ở tại lúc khi nó xuất hiện 15 Các chương trình củng cố (tt) Chương trình cố định khoảng Phần thưởng được chia đồng nhất khoảng thời gian Chương trình thay đổi khoảng Phần thưởng được khởi xướng sau một số phản ứng cố định 16 Các chương trình củng cố Củng cố được soạn theo Tính chất của việc củng cố Tác động lên hành vi Liên tục Phần thưởng sau hành vi mong muốn Nhận thức nhanh hành vi mới nhưng dễ biến mất Cố định khoảng Phần thưởng sau một khoảng thời gian cố định Thực hiện ở mức trung bình, không thường xuyên, dễ biến mất Thay đổi khoảng Phần thưởng sau một khoảng thời gian thay đổi Thực hiện ở mức trên trung bình, ổn định thường xuyên, khó biến mất Cố định tỷ lệ Phần thưởng sau một số kết quả nhất định Thực hiện ở mức cao và ổn định thường xuyên, dễ biến mất Thay đổi tỷ lệ Phần thưởng sau một số kết quả thay đổi Thực hiện ở mức cao và ổn định thường xuyên, khó biến mất 17 Chương trình cũng cố không liên tục (tt) 18 Chương trình cũng cố không liên tục (tt) 19 Xác định hành vi Mô hình giải quyết vấn đề • Xác định các hành vi tối ưu • Phát triển số liệu cơ sở • Xác định kết quả các hành vi • Áp dụng việc can thiệp • Đáng giá việc cải thiện tình hình Xác định hành vi tổ chức Ứng dụng các khái niệm tăng cường đối với cá nhân trong việc hình thành công việc 20 Xác định hành vi : Ứng dụng trong tổ chức  Trả công thực hiện đối với trả công bệnh tật  Giảm sự vắng mặt bằng phần thưởng cho phần tham gia, không vắng mặt.  Kỷ luật nhân viên  Sử dụng hình phạt có thể phản năng suất công việc.  Các chương trình huấn luyện phát triển  Các phương pháp xác định hành vi tổ chức cải thiện hiệu quả các khóa huấn luyện.  Tự quản trị  Giảm nhu cầu điều khiển từ việc quản trị bên ngoài.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnew_c2_0802.pdf