Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh
Khách hàng nhút nhát
Né tránh, e dè, sợ bị gạt
gẫm, quyết ñịnh không dứt
khoát.
Nên giới thiệu vòng vo
chứ không ñi thẳng vào
chủ ñề, chờ lúc thuận tiện
mới giới thiệu.
10 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 4816 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 - Giao tiếp trong kinh doanh
Khái niệm và đặc điểm của giao tiếp
Mục đích nghiên cứu giao tiếp
Hình thức giao tiếp
Các phương tiện & mục đích của giao tiếp
Nguyên tắc PAIBOC
Cơ bản về giao tiếp kinh doanh
Hiểu khách hàng qua ngơn ngữ hình thể
Khái niệm giao tiếp
Giao tip là s chia s ý nghĩ, tình cm, thơng tin
t mt ch th đn mt hoc nhiu ch th khác
b$ng ngơn ng%, ch% vit hoc ký hi'u.
Kt qu ca giao tip là
Sự giao lưu qua lại: Trao đổi thơng tin
Sự ảnh hưởng lẫn nhau: Tác động lên suy
nghĩ
Tri giác về nhau: Suy nghĩ và bắt đầu hành
động theo
Mục đích nghiên cứu giao tiếp
• Giúp giao tiếp tốt hơn trong cuộc sống
• Giúp giao tiếp hiệu quả hơn trong cơng việc
• Hiểu rõ vai trị của giao tiếp kinh doanh
• Làm tăng khả năng giao tiếp kinh doanh:
o Nghe
o Nĩi
o Viết
Hình thức giao tiếp trong kinh
doanh
1. Giao tiếp trực tiếp
• Mặt đối mặt
• Dùng chung ngơn ngữ
• Dùng ngơn ngữ và ngơn ngữ cơ thể “Body
language để giao tiếp.
2. Giao tiếp gián tiếp
• Thơng qua phương tiện trung gian
• Khơng thể biểu lộ ngơn ngữ cơ thể
• Khĩ đánh giá chất lượng giao tiếp
Các phương tiện giao tiếp
Giao tiếp
Ngơn ngữ
Nội dung
biểu đạt
Tính chất
của ngơn ngữ
ðiệu bộ
khi nĩi
Các phương tiện giao tiếp
Giao tiếp phi
Ngơn ngữ
Ánh mắt
Nụ cười
Nét mặt
Các cử chỉ
Tư thế
Diện mạo
Khoảng
cách
ðồ vật
Mục đích cơ bản của giao tiếp
Ba mục đích chính:
– Thơng tin
– Yêu cầu hoặc thuyết phục
– Xây dựng hình tượng (Hình tượng của cá
nhân và của tổ chức)
“Most messages have more than one
purpose!”
Nguyên tắc PAIBOC trước khi giao tiếp
P = Purposes
Mục đích giao tiếp là gì?
– Thơng điệp cần truyền tải vấn đề gì?
– Thơng điệp nhằm đáp ứng nhu cầu thiếu hụt
nào?
– Thơng điệp muốn người nghe cảm thấy gì,
nghĩ gì hay cần làm gì?
Nguyên tắc PAIBOC trước khi giao tiếp
A = Audience
Ai là người nghe?
– Người nghe cĩ những đặc tính gì?
– Nếu cĩ nhiều người nghe thì mức độ khác
biệt của những người nghe như thế nào?
Nguyên tắc PAIBOC trước khi giao tiếp
I = Information
Thơng tin của giao tiếp là gì ?
– Những điểm chính của việc giao tiếp.
– Những thơng tin cần bổ trợ cho những điểm
chính là gì?
Nguyên tắc PAIBOC trước khi giao tiếp
B = Benefits
Người giao tiếp sẽ nhận được gì?
– Tại sao họ lại nghe bạn nĩi?
– Nhận dạng ít nhất 5 lợi ích của người nghe
– Dẫn dắt lợi ích đến người nghe
Nguyên tắc PAIBOC trước khi giao tiếp
O = Objections
Mục tiêu cuộc giao tiếp của bạn?
– Mục tiêu cao nhất mà bạn muốn đạt được
khi giao tiếp?
– Những khĩ khăn mà bạn cần phải đối mặt
Nguyên tắc PAIBOC trước khi giao tiếp
C = Context
Khơng gian cuộc giao tiếp diễn ra?
– Thời gian nào trong năm, trong tháng, trong
ngày?
– Tinh thần của người nĩi và người nghe?
– Mối quan hệ giữa người nĩi và người
nghe?
– Các nghi lễ đặc biệt nếu cĩ
Kiểu giao tiếp cơ bản
Người nĩi Mã hĩa Thơng tin
Người nghe Giải mã
Giao tiếp thành cơng khi:
Gửi = Nhận
3V của giao tiếp
• Verbal – Từ ngữ: Bạn muốn nĩi gì
• Vocal – Ngữ điệu: Bạn nĩi thế nào (nhịp điệu nĩi)
• Visual – Biểu hiện: Bạn thể hiện thế nào
Yếu tố quan trọng nhất là:
Visual
Các vấn đề thơng thường
Gửi:
Thiếu thiện chí, giọng nĩi, dùng từ đa nghĩa
Mơi trường:
Ồn ào, các cản trở, kênh truyền tin khơng phù hợp
Nhận:
Hiểu sai nghĩa (phản ánh nhận thức và kiến thức
đã học).
Vấn đề của người gửi
• Sử dụng thuật ngữ chuyên mơn để giao
tiếp với người khơng chuyên
• Khơng hiểu rằng hình tượng và âm sắc
mới là quan trọng, khơng phải là ngơn từ
nhiều.
• Bỏ qua các yếu tố mơi trường và sự trơng
đợi của người nghe.
Ồn ào của mơi trường
• Sự ồn ào bĩp méo thơng tin và làm cản
trở người nghe hiểu đúng thơng tin
• Âm thanh do điện thoại, cịi xe, tạp âm…
• Thời gian khơng phù hợp để cung cấp
thơng tin đầy đủ (Chiều thứ Bẩy khơng
phù hợp để họp về vấn đề quan trọng)
Vấn đề nhận thức
• Khả năng hiểu của người nghe.
• Thiếu sự chú ý hoặc chán nản
• Tình trạng cảm xúc (buồn, giận, vui, hờn ghen,
thất tình…)
• Áp lực tài chính
• Vội xét đốn (cầm đèn chạy trước…xích lơ)
• Phải chắc chắn là người nhận đã “bật”
Tầm quan trọng và sự khác biệt trong
giao tiếp kinh doanh
• Thời giờ là tiền bạc
• Thời gian bị giới hạn bởi giờ làm việc,
hạn mức
• ðối tác kinh doanh khác bạn bè và gia
đình
• “Kinh doanh khơng phải trị đùa”
• Một nửa giao tiếp là sự khơn khéo
• Chúng ta cần càng nhiều ủng hộ càng
tốt
Giao tiếp kinh doanh phải:
• Ngắn gọn
• ðược chuẩn bị kỹ
• Chính xác
• ðặc thù
• Ngắn gọn
• Rõ ràng, cĩ liên hệ với nhau
• Dễ hiểu và dễ lĩnh hội
Các kiểu đặc tính cá nhân
• Cĩ nhiều kiểu tính cách trong mơi trường
kinh doanh.
• Khác nhau về tính cách và khác nhau về
cách hành xử, giao tiếp
Hiểu khách hàng qua ngơn ngữ hình
thể
Tính cách và cách
hành xử
Vĩc dáng và
tính cách
NGƯỜI GẦY ỐM
Người khoa học, cĩ kế hoạch.
Tính nhạy cảm, hơi cơ độc .
Cần kiệm, xài tiền cẩn thận.
Kỹ tính.
Thiếu quyết đốn.
Biết giữ lời hứa.
NGƯỜI MẶT VUƠNG
Cá tính mạnh.
Cĩ tài lãnh đạo.
Bảo thủ, khơng nghe ai.
Tính thực dụng.
Xài tiền hợp lý.
Thanh tốn sịng phẳng.
NGƯỜI MẶT TRỊN
Lạc quan, cởi mở.
Cĩ tài giao tiếp .
Xài tiền táo bạo.
Khơng cĩ kế hoạch.
Mua hàng theo cảm hứng.
Chi trả cĩ thể khĩ khăn.
NGƯỜI MẶT DÀI BẦU
Tính tình ơn hồ, hiền
hậu.
Thích làm hài lịng
người khác.
Hơi tị mị, đưa chuyện.
Cả nể, thiếu quyết
đốn.
NGƯỜI MẶT CHỮ NHẬT
Người mơ mộng.
Thiên về nghệ thuật.
Lịch sự, dễ chịu.
Ưa hình thức bên ngồi.
Mua hàng dựa vào cảm tính.
Tính cách và cách hành xử
Khách hàng tổ chức: Lịch sử, đặc điểm…
Khách hàng cá nhân
Trầm tư
Chủ động
ða nghi
Lịch sự
Phĩng khống
Kỹ tính
Hách dịch
Nhút nhát
Nĩng tính
Thờ ơ
Do dự
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng trầm tư
Ít nĩi, chăm chú
nghe, cĩ vẻ phân tích
kỹ
Giới thiệu điểm
chính, phân tích kỹ ưu
điểm và chính sách
khuyến mãi.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng chủ động
Tươi cười, xởi lởi, tỏ
vẻ quan tâm
Chủ động giới thiệu,
cởi mở giải thích, trả lời
các câu hỏi một cách
nhiệt tình
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng đa nghi
Cĩ vẻ khơng đồng ý với
bạn hay nghi ngờ, so sánh
sản phẩm bạn với đối thủ
cạnh tranh
Nhấn mạnh các ý chính,
minh hoạ thêm các lợi ích,
so sánh thêm cho họ thấy
lợi thế của sản phẩm.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng lịch sự
Dễ chịu, tươi cười, tế nhị
khơng thích bị ép.
Nên lịch sự giới thiệu nội
dung chính, demo sp.
Khơng ép, khi họ chưa cĩ ý
kiến phản hồi.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng phĩng khống
Tỏ vẻ khơng quan tâm tới
chi tiết nhỏ nhặt mà chỉ đánh
giá tổng thể.
Nnên giới thiệu nhanh
sản phẩm theo cơng thức
cộng “được”, nếu cần nên
tặng quà cho họ để gây
thiện cảm tốt.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng kỹ tính
Phân tích kỹ mọi thơng tin,
quan tâm tới từng chi tiết nhỏ,
hỏi nhiều.
Nên phân tích kỹ mọi
thơng tin, từng chi tiết nhỏ.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng hách dịch
Tỏ vẻ hiểu biết, ra lệnh và
kẻ cả, cường điệu.
Nên khen đúng lúc để
kích thích họ chia sẻ thơng
tin, lắng nghe kỹ ý kiến.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng nhút nhát
Né tránh, e dè, sợ bị gạt
gẫm, quyết định khơng dứt
khốt.
Nên giới thiệu vịng vo
chứ khơng đi thẳng vào
chủ đề, chờ lúc thuận tiện
mới giới thiệu.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng nĩng tính
Hay cự nự, rất ít khi hài
lịng và dễ nổi nĩng khi bị
khiêu khích.
Nên giới thiệu ý chính,
cĩ đầy đủ minh họa, trả lời
đầy đủ các câu hỏi
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng thờ ơ
Khơng thể hiện động cơ rõ
rệt, cĩ khi chỉ xem, hỏi bâng
quơ
Nên chủ động nhiều
bằng lời nĩi, thuyết phục và
dẫn chứng.
Chiến thuật
Hiểu biết gì về khách hàng?
Khách hàng do dự
Muốn mua hàng nhưng
luơn do dự, sợ ra quyết định
sai.
Nên chủ động giới thiệu
các ý nổi bật, minh họa kỹ.
Chiến thuật
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch2_9223.pdf