Bài giảng Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính

• Rủi ro tài chính là rủi ro biến động lợi nhuận trên cổ phần kết hợp với rủi ro mất khả năng chi trả phát sinh do công ty sử dụng đòn bẩy tài chính • Chi phí tài chính cố định tăng => Xác suất mất khả 2 • Chi phí tài chính cố định tăng => Xác suất mất khả năng chi trả dài hạn tăng => Gia tăng rủi ro 3 • Biến động của EPS khi EBIT thay đổi => Gia tăng rủi ro

pdf36 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2865 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9 Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính Nội dung Đòn bẩy hoạt động BĐòn bẩy tài chính Đòn bẩy tổng hợp I. Đòn bẩy hoạt động Ba yếu tố cơ bản của đòn bẩy: Lực tác động  Cánh tay đòn Vật cần bẩy 3 yếu tố cơ bản của đòn bẩy hoạt động: Lực tác động: chi phí cố định Cánh tay đòn: Doanh thu Vật cần bẩy: Lợi nhuận hoạt động Khái niệm • Sử dụng chi phí cố định => gia tăng EBIT Đòn bẩy hoạt động Chi phí cố định • Chi phí không thay đổi khi số lượng sản phẩm thay đổi • Chi phí cố định/ Tổng chi phí • Chi phí cố định/ Doanh thu Tỷ số đòn bẩy hoạt động Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động Công ty F Công ty V Công ty 2F Trước khi thay đổi doanh thu Doanh thu 10.000$ 11.000$ 19.500$ Chi phí hoạt động Chi phí cố định 7.000 2.000 14.000 Chi phí biến đổi 2.000 7.000 3.000 Lợi nhuận hoạt động (EBIT) 1.000 2.000 2.500 Tỷ suất đòn bẩy hoạt động Chi phí cố định/ tổng chi phí 0,78 0,22 0,82 Chi phí cố định/ doanh thu 0,70 0,18 0,72 Sau khi doanh thu tăng 50% trong những năm kế tiếp Doanh thu 15.000$ 16.500$ 29.250$ Chi phí hoạt động Chi phí cố định 7.000 2.000 14.000 Chi phí biến đổi 3.000 10.500 4.500 Lợi nhuận hoạt động (EBIT) 5.000 4.000 10.750 Phần trăm thay đổi EBIT 400% 100% 330% (EBITt – EBITt -1)/ EBITt -1 Doanh thu taêngêêê Khoângâââ söûûûû duïngïïï ñoønøøø baåyååå hoaïtïïï ñoängäää Doanh thu taêngêêê Söûûûû duïngïïï ñoønøøø baåyååå hoaïtïïï ñoängäää EBIT taêngêêê EBIT taêngêêê Söû duïng ñoøn baåy hoaït ñoäng laøm cho EBIT taêng vôùi û ï ø å ï ä ø ê ùû ï ø å ï ä ø ê ùû ï ø å ï ä ø ê ù toác ñoä lôùn hôn laø khoâng söû duïng ñoøn baåy hoaït ñoängá ä ù ø â û ï ø å ï äá ä ù ø â û ï ø å ï äá ä ù ø â û ï ø å ï ä Phân tích điểm hòa vốn Điểm hòa vốn: Điểm số lượng hoặc doanh số ở đó doanh thu = chi phí => Lợi nhuận = 0 EBIT = Lợi nhuận trước thuế và lãi P = Đơn giá bán V = Biến phí/đơn vị sản phẩm P – V = Lãi gộp Q = Số lượng sản xuất và tiêu thụ F = Định phí Qbe = Số lượng hòa vốn Tại điểm hòa vốn: Doanh thu = Chi phí P*Qbe = V*Qbe + F (P-V) Qbe = F Qbe = F/ (P – V) Giả sử công ty sản xuất xe đạp có đơn giá bán là 50$, chi phí cố định hàng năm là 100.000$ và chi phí biến đổi là 25$/ đơn vị. QBE = F/(P – V) = 100.000/(50 – 25) = 4.000 đv Doanh thu và chi phí (1000$) Tổng Doanh thu Tổng Chi phí Lãi Biểu diễn hình học của PT Hòa vốn Lỗ Số lượng sản xuất và tiêu thụ Điểm hòa vốn CP Biến đổi CP Cố định Ứng dụng của phân tích hòa vốn Đánh giá rủi ro của DN/ dự án Lựa chọn phương án sản xuất Đánh giá lợi nhuận khi đưa ra một sản phẩm mới Đo lường tác động của đòn bẩy hoạt động Phương án sử dụng toàn bộ là vốn cổ phần (trường hợp không có Thuế TNDN): Độ bẩy hoạt động: Đo lường mức độ tác động của đòn bẩy hoạt động lên lợi nhuận khi số lượng hoặc doanh thu thay đổi: Công thức xác định độ bẩy hoạt động • Độ bẩy hoạt động theo sản lượng • Độ bẩy hoạt động theo doanh thu Giả sử công ty sản xuất xe đạp có đơn giá là 50$, chi phí cố định hàng năm là 100.000$ và chi phí biến đổi là 25$/ đơn vị. Độ bẩy tài chính theo sản lượng: 5 000.100)2550(5000 )2550(5000 5000 = −− − =DOL Ý nghĩa của độ bẩy hoạt động: Từ mức sản lượng 5000 đơn vị, cứ mỗi phần trăm thay đổi sản lượng khiến cho lợi nhuận hoạt động thay đổi 5% Từ mức sản lượng 6000 đơn vị, cứ mỗi phần trăm thay đổi sản lượng khiến cho lợi nhuận hoạt động thay đổi 3% 3 000.100)2550(6000 )2550(6000 6000 = −− − =DOL Quan hệ giữa lợi nhuận và DOL với điểm hòa vốn • Càng xa điểm hòa vốn: Lợi nhuận (lỗ) hoạt động càng lớn • Càng xa điểm hòa vốn: độ bẩy hoạt động càng nhỏ • Độ bẩy hoạt động tiến đến vô cực khi số lượng tiến đến điểm hòa vốn • Khi số lượng sản xuất và tiêu thụ càng vượt xa điểm hòa vốn thì độ bẩy sẽ tiến dần đến 1 Minh họa số liệu Số lượng sản xuất và tiêu thu ï ïïï (Q) Lợi nhuận hoạt động (EBIT) Độ bẩy hoạt động (DOL) 0 - 100.000 0,00 1000 - 75.000 - 0,33 2000 - 50.000 - 1,00 3000 - 25.000 - 3,00 QBE= 4000 0 Khoâng xaùc ñònh 5000 25.000 5,00 6000 50.000 3,00 7000 75.000 2,33 8000 100.000 2,00 Độ bẩy hoạt động và rủi ro doanh nghiệp Ruûi ro doanh nghieäp Bieán ñoäng soá QQ EBITEBITDOL / / ∆ ∆ = löôïng tieâu thuï (hoaëc doanh thu) Bieán ñoäng lôïi nhuaän hoaït ñoäng (EBIT) Ñoä baåy hoaït ñoäng (DOL) Bieán ñoäng lôïi nhuaän hoaït ñoäng (EBIT) ñöôïc khueách ñaïi Đòn bẩy tài chính: là việc sử dụng các nguồn tài trợ có thu nhập cố định trong cơ cấu vốn của công ty: II. Đòn bẩy tài chính Ba yếu tố cơ bản của đòn bẩy: Lực tác động  Cánh tay đòn Vật cần bẩy 3 yếu tố cơ bản của đòn bẩy tài chính: Lực tác động: Nợ Cánh tay đòn: EBIT Vật cần bẩy: EPS Söû duïng ñoøn baåy Gia taêng chi phí huy ñoäng voán coá ñònh Möùc taêng lôïi taøi chính Gia taêng lôïi nhuaän hoaït ñoäng (EBIT) Taïo ra ñöôïc lôïi nhuaän cho coå ñoâng nhuaän lôùn hôn taêng chi phí? So sánh ĐB Tài chính và ĐB Hoạt động ĐB Hoạt động • Sử dụng chi phí cố định => ĐB Tài chính • Sử dụng chi phí tài trợ cố Tăng EBIT • Do đặc điểm ngành quyết định định => Tăng EPS • Công ty lựa chọn cho phù hợp động ĐB Hoạt chính ĐB Tài Tại sao và khi nào nên sử dụng ĐB Tài chính Thiếu vốn Gặp khó khăn khi phát hành CP Chi phí cố định của vốn vay rẻ hơn Được hưởng lợi từ lá chắn thuế Mối quan hệ giữa EBIT và EPS Ví dụ: Công ty SmartFinance có tổng vốn 10 tỷ đồng hoàn toàn là vốn cổ phần (200 000 cp). Lợi nhuận EBIT của công ty hằng năm là 1,5 tỷ. Công ty cần huy động thêm 5 tỷ để mở rộng SXKD, và đang xem xét 3 phương án: 1. Phát hành 100000 cổ phiếu thường với giá 50000/cp 2. Phát hành trái phiếu trị giá 5 tỷ, lãi suất 12% 3. Phát hành cổ phiếu ưu đãi có trị giá 5 tỷ, cổ tức 10% Sau khi mở rộng SXKD, EBIT kỳ vọng của SmartFinance là 2,7 tỷ. Thuế TNDN là 25%. Tính EPS của từng phương án? CP thường CP ưu đãi Trái phiếu EBIT 2700 tr 2700 tr 2700 tr Lãi phải trả (I) - - 600 LN trước thuế (EBT) 2700 2700 2100 Thuế phải nộp (EBT*t) 675 675 525 LN sau thuế 2025 2025 1575 Cổ tức ưu đãi - 500 - LN cho cổ đông thường 2025 1525 1575 Số lượng cp thường 300 000 200 000 200 000 EPS 6750 7625 7685 CP thường CP ưu đãi Trái phiếu EBIT 1200 tr 1200 tr 1200 tr Lãi phải trả (I) - - 600 Giả sử kinh tế suy thoái, EBIT kỳ vọng chỉ đạt 1,2 tỷ LN trước thuế (EBT) 1200 1200 600 Thuế phải nộp (EBT*t) 300 300 150 LN sau thuế 900 900 450 Cổ tức ưu đãi - 500 - LN cho cổ đông thường 900 400 450 Số lượng cp thường 300 000 200 000 200 000 EPS 3000 2000 2250 Bài tập: Công ty ABC có vốn 20 tỷ (toàn bộ là vốn cổ phần, 400000 cp). Một cổ đông dự định rút vốn 8 tỷ, buộc công ty phải huy động vốn vay để bù vào. Công ty dự định phát hành trái phiếu trị giá 8 tỷ với lãi suất 8%/năm. Biết thuế TNDN là 25%. Tính các chỉ số ROA, ROE, EPS trong các trường hợp: 1. Nền kinh tế suy thoái, EBIT dự kiến đạt 1 tỷ 2. Nền kinh tế ổn định, EBIT dự kiến đạt 2 tỷ 3. Nền kinh tế tăng trưởng mạnh, EBIT dự kiến đạt 3 tỷ Hiện tại Dự kiến Tài sản 20 tỷ 20 tỷ Nợ 0 8 tỷ Vốn cổ phần 20 tỷ 12 tỷ Tỷ lệ Nợ/ VCP 0 2/3 Lãi phải trả 0 640 triệu Thuế 25% 25% Số lượng CP 400000 240000 Giá CP 50000 50000 Trường hợp toàn bộ là vốn cổ phần: Suy thoái B/thường Phát triển EBIT 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ Lãi phải trả 0 0 0 EBT 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ Thuế phải trả 250 tr. 500tr. 750tr. LN sau thuế 750tr. 1500tr. 2250tr. Số lượng cp 400000 400000 400000 EPS 1875 3750 5625 ROA 3.75% 7.5% 11.25% ROE 3.75% 7.5% 11.25% Recession Expected Expansion EBIT 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ Phương án 1: LN sau thuế 750tr. 1500tr. 2250tr. Số lượng cp 400000 400000 400000 EPS 1875 3750 5625 ROA 3.75% 7.5% 11.25% ROE 3.75% 7.5% 11.25% Phương án 2: LN sau thuế 270 tr. 1020 tr. 1770 tr. Số lượng cp 240000 2400000 240000 EPS 1125 4250 7375 ROA 1.35% 5.1% 8.85% ROE 2.25% 8.5% 14.75% Điểm bàng quang Xác định mức EBIT mà tại đó các phương án tài trợ 1 và 2 trong ví dụ của công ty Smart Finance đều mang lại EPS như nhau (điểm bàng quan)? stockcommonofnumber preferred N DivtIEBIT EPS −−− = )1)(( 200000 0)4.01)(600( 300000 0)4.01)(0( 2,12,1 −−− = −−− trEBITEBIT Ví dụ: Xác định mức EBIT1,2 mà tại đó các phương án phát hành CP thường và phát hành trái phiếu mang lại mức EPS như nhau:  EBIT1,2 = 1,8 tỷ Điểm bàng quang 4000 5000 6000 7000EPS Tài trợ bằng nợ Tài trợ bằng phát hành CP thường Điểm bàng quan (2.00) 0.00 2000 3000 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ EBIT 1,8 tỷ Ý nghĩa của điểm bàng quang Điểm bàng quang giữa tài trợ bằng cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi là 1.8 tỷ. Nếu EBIT thấp hơn 1.8 tỷ thì phương án tài trợ bằng CP thường tạo ra EPS lớn hơn là phương án tài trợ bằng CP ưu đãi và ngược lại. Độ bẩy tài chính – DFL Degree of Financial Leverage Độ bẩy tài chính đo lường mức độ biến động của EPS khi EBIT thay đổi EBIT EPSDFL ∆ ∆ = % % N tEBIT N DivtIEBIT EPS pf )1()1)(( −∆=∆−−∆−∆=∆       −−−       −∆ = ∆ N DivtIEBIT N tEBIT EPS EPS pf)1)((/)1( pfDivtIEBIT tEBIT EPS EPS −−− −∆ = ∆ )1)(( )1( pfDivtIEBIT tEBIT EPS EPS −−− −∆ = ∆ )1)(( )1( DivtIEBIT tEBIT EBIT EBIT EPS EPSDFL −−− − =    ∆     ∆ = )1)(( )1( pf IEBIT EBITDFL − = Ý nghĩa: DFL = 2 tỷ /(2 tỷ - 640 tr.) = 1.47 Khi EBIT thay đổi 1%, EPS sẽ thay đổi 1.47% Đòn bẩy TC và rủi ro TC Khái niệm • Rủi ro tài chính là rủi ro biến động lợi nhuận trên cổ phần kết hợp với rủi ro mất khả năng chi trả phát sinh do công ty sử dụng đòn bẩy tài chính • Chi phí tài chính cố định tăng => Xác suất mất khả 2 năng chi trả dài hạn tăng => Gia tăng rủi ro 3 • Biến động của EPS khi EBIT thay đổi => Gia tăng rủi ro III. Đòn bẩy tổng hợp Soá löôïng tieâu á ï âá ï âá ï â thuï thay ñoåiï åï åï å Thay ñoåi ååå EBIT Thay ñoåi ååå EPS Taùc ñoäng cuûa ñoøn ù ä û øù ä û øù ä û ø baåy hoaït ñoängå ï äå ï äå ï ä Taùc ñoäng cuûa ñoøn ù ä û øù ä û øù ä û ø baåy taøi chínhå øå øå ø DOL DFL Taùc ñoäng toång hôïp ñoøn baåy ù ä å ï ø åù ä å ï ø åù ä å ï ø å - DTL

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdon_bay_hoat_dong_va_don_bay_tai_chinh_1781.pdf
Tài liệu liên quan