Bài giảng Độc học hóa học-Sinh học-kln
Biện pháp ngăn chặn và xử lý:
• Hạn chế sử dụng xăng pha chì.
• Áp dụng những biện pháp xử lý chất thải.
• Thay thế các vật liệu chứa chì.
• Chữa nhiễm độc chì bằng các tác nhân có
khả năng liên kết mạnh với chì.
37 trang |
Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Độc học hóa học-Sinh học-kln, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L/O/G/O
ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG
GVGD: TS TRẦN THỊ THÚY NHÀN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP. HỒ CHÍ MINH
www.themegallery.com
ĐỘC HỌC
HÓA HỌC-SINH HỌC-KLN
2
www.themegallery.com
Nội dung
3
Độc chất hóa học
Độc chất sinh học
1
2
Độc chất kim loại nặng3
www.themegallery.com
KIỂM TRA 20’
1. Trình bày cách phân loại độc
tố sinh học theo tính chất và
nguồn gốc.
2. Nêu các ứng dụng của độc
tố sinh học trong cuộc
sống?
4
www.themegallery.com
Nội dung
5
Độc chất kim loại nặng3
www.themegallery.com
Các hoạt động gây ÔN KLN
6
www.themegallery.com
TỔNG QUAN
Ô nhiễm KLN chủ yếu gây ra bởi các hoạt
động của con người
Các ảnh hưởng của tập quán nông nghiệp
hoặc từ khai thác mỏ và sản xuất công
nghiệp
Sử dụng đạn chì của thợ săn và sự phóng
thích chì từ các xe ô tô ngày càng trầm
trọng
7
www.themegallery.com
TỔNG QUAN
• Sự ô nhiễm đất canh tác bởi các KLN :
Sử dụng trong một thời gian dài các chất trừ
sâu vô cơ;
Bùn cống rãnh ô nhiễm làm chất cải tạo đất
Do các hệ thống tưới tiêu bị tích tụ các
nguyên tố độc với hàm lượng lớn ở các vùng
đất ẩm ướt
8
www.themegallery.com
Nguồn gốc và ảnh hưởng độc chất KLN
Từ các chất trừ sâu vô cơ
Từ bùn cống rãnh
Từ quá trình khai thác và sản xuất kim loại
Các lò nấu kim loại
Các loài chim và đạn chì
Chì và các KLN khác từ khói thải giao thông
Các chất thải chứa KLN và sự cải tạo chúng
Ô nhiễm KLN tự nhiên và cây chỉ thị
Kim loại trong mạng thức ăn trên mặt đất
9
www.themegallery.com
KLN gây ô nhiễm nước ngầm
10
www.themegallery.com
11
Se, một thành viên
nhóm VI trong bảng hệ
thống tuần hoàn
(nguyên tử số 34)
tương đồng hóa học
đáng kể như lưu
huỳnh;
Selenium (Se)
www.themegallery.com
Selenium (Se)
• Se: vừa là nguyên tố vi lượng vừa là độc chất cho
người và động vật;
• Chỉ có ở những nơi có điều kiện sống khắc nghiệt;
• Trong thương mại nó góp phần vào quá trình tạo
sản phẩm phụ trong việc tinh chế kim loại chất liệu,
(bao gồm kim loại: Cu, Zn và Ni ); nhà máy điện tử,
thủy tinh, nhựa và gốm sứ, sử dụng trong công
nghiệp hóa chất;
12
www.themegallery.com
Những lợi ích của Selenium với sức khỏe
13
www.themegallery.com
Selenium (Se)
• Độc tố Se gây ra những loại bệnh kinh niên
như bệnh thiếu chất "kiềm" và "quáng gà”;
• Se đã không đưa đến hậu quả nghiêm trọng
ở cả loài người và ở trâu bò; là độc chất cho
vật nuôi khi nồng độ cao hơn 3 mg/kg – 4
mg/kg;
• Khi lượng Se thiếu hụt trong thức ăn động
vật, có thể dẫn đến như là "giảm sức lực".
14
www.themegallery.com
Đồng (Cu)
15
- Có số nguyên
tử là 29.
- Cu nguyên chất
có màu cam
- Dẫn điện và dẫn
nhiệt cao
- Đồng có cách
đây hàng ngàn
năm.
- Hợp chất Cu
thường tồn tại ở
muối đồng(II).
- Các ion đồng (II) có thể
tan trong nước với nồng
độ thấp nên có thể dùng
để diệt khuẩn, nấm và
bảo quản gỗ
Nguồn gốc: trong khí
quyển, chất thải, bùn
cống rãnh
www.themegallery.com
Đồng (Cu)
Một chất quan trọng vừa là chất độc hại vừa là
nguyên tố vi lượng cần thiết cho cây trồng và
động vật;
Trong thiên nhiên, đồng ở nhiều dạng: sulfides,
hợp chất sulfate, muối sulfate, carbonate, hợp
chất khác và còn tìm thấy đồng trong môi trường
như là kim loại tự nhiên;
Sử dụng Cu trong các vũ khí, các vật dụng và
trang trí đánh dấu một thời điểm quan trọng
trong nền văn minh nhân loại.
16
www.themegallery.com
17
Nguồn gốc: trong quy trình công nghiệp hoặc
trong điều kiện thuận lợi As được giải phóng từ
trầm tích ra nước ngầm.
Tính độc:
• Phụ thuộc vào trạng thái hóa học và vật lí của
hợp chất.
• As vô cơ là độc nhất.
• As tồn tại trong cơ thể ở dạng methyl asen
(As3+)
• Nhiễm độc cấp tính và mãn tính.
Arsenium (As)
www.themegallery.com
Arsenium (As)
• Arsenic có khả năng gây độc ở dạng một số hợp
chất, những loại thường tìm thấy trong đất trồng;
• Đất trồng có chứa nhiều As, ở cây trồng thường
không chứa lượng As gây nguy hiểm;
• Đối với đất và thực vật:
Giảm pH khi kết hợp Fe, Al
Đổi màu và làm chết lá, hạt giống ngừng phát
triển
18
www.themegallery.com
19
Khi nồng độ Asen trong cây trồng thấp sẽ
trở thành dinh dưỡng vi lượng cho cây;
Chất độc As làm giảm đột ngột sự vận động
trong nước hay làm đổi màu của lá, kéo
theo sự chết của lá cây ở trên đỉnh và rìa.
Arsenium (As)
www.themegallery.com
Các biểu hiện nhiễm độc Arsenium
20
Sử dụng nước bị nhiễm Asen quá mức cho phép trong một thời gian dài
thì cơ thể bị phơi nhiễm Asen mãn tính
www.themegallery.com
Các khu vực nhiễm asen trên toàn quốc (2004)
21
www.themegallery.com
Cadimium
• Có tính độc hại với động thực vật;
• Tích tụ ở thận và gây độc mãn tính;
• Con đường xâm nhập: thức ăn, khói thuốc
lá;
• Hàm lượng cho phép: 70 microgam/ngày
(lượng tb toàn TG: 25-75);
22
www.themegallery.com
Cadimium
Cd được sử dụng:
• Làm lớp bảo vệ cho thép;
• Phối trộn với những hợp kim khác;
• Trong chất màu: các chất nhựa, tráng men,
lắp kính;
• Tạo chất là chắc cho lớp nhựa, lớp men và
tráng men;
• Trong Ni-Cd làm pin khô, trong phim ảnh và
thanh điều khiển lò phản ứng hạt nhân,
23
www.themegallery.com
Thủy ngân (Hg)
• Thủy ngân là chất độc cực mạnh, nhưng vẫn
được dùng trong nông nghiệp, bào chế thuốc
và thực hiện những thí nghiệm tổng quát;
• Hg là một trong số các nguyên tố độc nhất
cho con người và nhiều động vật bậc cao
• Trong tự nhiên Hg có trong quặng sunfua
(cinabre) 0,1-4%
24
www.themegallery.com
Thủy ngân (Hg)
• Các loại Hg hữu cơ, đặc biệt có loại phân tử
thấp như ankyl Hg, được xem như rất độc
đối với con người vì ảnh hưởng đến hệ thần
kinh;
• Nhu cầu lớn về Hg đã khiến người Mỹ lên kế
hoạch để sản xuất và lưu hành một lượng
Hg an toàn cho những thập niên tới
25
www.themegallery.com
Quá trình tích tụ mêtyl thủy ngân (CH3Hg)
26
www.themegallery.com
Ví dụ - Hg
• Khi trường hợp đầu tiên xảy ra ở Nhật Bản:
Trong suốt 1950, người dân ở một tỉnh nhỏ
của Minamata bị ngộ độc khi ăn cá có chứa
mức methyl Hg cao
Một vài trường hợp thú hoang dại bị ngộ
độc khi ăn lá cây có chứa methyl Hg ở Đức
những năm 1948 - 1965
27
www.themegallery.com
Nạn nhân nhiễm độc mêtyl thủy ngân
tại Nhật Bản
28
www.themegallery.com
Chì (Pb)
• Chì là chất gây độc cho cơ thể người, đặc
biệt là trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ;
• Có khả năng tích tụ trong MT và cơ thể
SV thông qua chuỗi thức ăn;
• Tồn tại trong MT đất, nước, kk. Bùn đáy là
nơi chứa lượng chì cao;
•
29
www.themegallery.com
Chì (Pb)
• Nguồn phát sinh:
Tự nhiên (động đất, núi lửa, phong hóa, xói mòn);
Nhân tạo:
oCN sản xuất: ăcquy, sơn, bột màu, đạn dược, in
ấn, hóa mỹ phẩm,
oCN khai khoáng, luyện kim
o SX nông nghiệp (thuốc trừ sâu, các loại máy NN);
o Phương tiên giao thông
•
30
www.themegallery.com
Xử lý nước thải trong sản xuất ăcquy
31
www.themegallery.com
Đồ chơi có nguồn gốc từ Trung Quốc
bị nhiễm chì
32
www.themegallery.com
Chì (Pb)
• Chì làm thay đổi qt vận chuyển ion trong cơ
thể, gây ra các loại bệnh như:
Bệnh thiếu máu;
Bệnh về hệ tiêu hóa;
Bệnh về hệ thần kinh;
Bệnh tim mạch;
Ảnh hưởng đến quá trình sinh sản.
Chì đặc biệt nguy hiểm với trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ.
•
33
www.themegallery.com
• Đối với con người:
• Rối loạn trí óc, nhẹ thì nhức đầu, co giật, có thể dẫn đến động
kinh, hôn mê và tử vong.
• Viêm thận, thấp khớp do chì
• Cơn đau bụng là biểu hiện của sự nhiễm độc nghiêm trọng
(kèm buồn nôn).
• Chì tích lũy trong xương và làm tổn hại nghiêm trọng các cơ
quan này
• Đối với người lớn, hấp thụ 10mg Pb KL 1 lần/ngày gây nhiễm
độc nặng sau vài tuần, 1mg Pb hằng ngày, sau nhiều ngày
nhiễm độc mãn tính; 1000mg Pb vào cơ thể 1 lần gây tử vong.
• Đối với động vật: 5mg/ml nhiễm độc nghiêm trọng, chuột nhắt
chết ngay; 182 mg/m3 thỏ chết ngay
CHÌ (Pb)
www.themegallery.com
• Biện pháp ngăn chặn và xử lý:
• Hạn chế sử dụng xăng pha chì.
• Áp dụng những biện pháp xử lý chất thải.
• Thay thế các vật liệu chứa chì.
• Chữa nhiễm độc chì bằng các tác nhân có
khả năng liên kết mạnh với chì.
CHÌ (Pb)
www.themegallery.com
• Câu 1: Trình bày tính chất và tác hại của
Toluene.
• Câu 2: Trình bày tính chất và tác hại của
Benzen.
• Câu 3: Nêu các tác hại của độc chất
Nicotine có trong thuốc lá.
• Câu 4: Trình bày cách phân loại độc tố
sinh học theo tính chất và nguồn gốc.
36
www.themegallery.com
• Câu 5: Phân tích ảnh hưởng của các KLN
thường gặp (Pb, As, Hg) đến sức khỏe
con người.
• Câu 6: Trình bày các nguồn gốc phát thải
Pb, As, Hg vào MT sống.
• Câu 7: Trình bày các chất chủ yếu của
độc tố thực vật.
• Câu 8: Nêu các ứng dụng của độc tố vi
sinh vật.
37
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_doc_hoc_hoa_hoc_sinh_hoc_kln_tt_2_7799.pdf