Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 1: Giới thiệu

1.5 Nguyên tắc cơ bản của tự động hóa 1.5.2 Mười chiến lược tự động hóa 2. Tập hợp các hoạt động Chương 1: GIỚI THIỆU 3. Đồng thời hóa 4. Tích hợp các hoạt động 5. Gia tăng sự linh động 6. Cải tiến vận chuyển nguyên vật liệu và lưu kho 7. Kiểm tra, đánh giá sản phẩm on-line 8. Tối ưu hóa và điều khiển quá trình 9. Điều hành hoạt động của toàn nhà máy 10. Sản xuất tích hợp máy tính

pdf33 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 1: Giới thiệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: GIỚI THIỆU PH ẦN 1: T ỔNG QUAN V Ề H Ệ TH ỐNG S ẢN XU ẤT Ch ươ ng 1: GI ỚI THI ỆU 1. Dây chuy n s n xu t 2. Các h th ng h tr h th ng s n xu t 3. T ng hóa trong h th ng s n xu t 4. Vai trò c a con ng ư i trong h th ng s n xu t 5. Nguyên t c t ng hóa s n xu t LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 1 Chương 1: GIỚI THIỆU Cơ khí hóa qúa trình s ản xu ất ? Là ng dng nng lư ng ca máy móc ư c th c hi n bi con ng ư i mc ích gi m chi phí lao ng & ci thi n iu ki n sn xu t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 2 Chương 1: GIỚI THIỆU Tự độ ng hóa quá trình s ản xu ất ? Là ng dng nng lư ng ca máy móc th c hi n và iu khi n sn xu t mà không có s tham gia tr c ti p ca con ng ư i T ng hóa quá trình sn xu t chia ra làm 02 mc:  T ng hóa tng ph n  T ng hóa toàn ph n LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 3 Chương 1: GIỚI THIỆU HỆ TH ỐNG S ẢN XU ẤT ? Hình 1.1: Dây chuy n s n xu t và h th ng h tr s n xu t LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 4 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất  Là nhà xư ng; máy móc, dng c sn xu t; thi t b vn chuy n & cp nguyên vt li u; thi t b ki m tra & ánh giá sn ph m; h th ng máy tính iu khi n quá trình sn xu t v.v 5 LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 5 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất  Dây chuy n sn xu t là mt nhóm các thi t b, máy móc ư c b trí, sp t logic theo quy trình sn xu t; ho c ch là mt ph n t làm vi c c lp. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 6 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất Ph n t làm vi c c lp  Các thi t b máy móc trong dây chuy n ph i ư c sp xp sao cho dây chuy n ó t nng su t cao nh t và ph i phù hp vi lo i hình sn xu t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 7 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất Da vào s lư ng sn ph m sn xu t hàng nm xác nh 3 lo i hình sn xu t phù hp cho nhà máy. Và trong tng lo i hình nhà máy s có cách b trí, t ch c cho phù hp vi tính a sn ph m ca nhà máy .  Lo ại hình sản xu ất nh ỏ: 1 ti 100 sn ph m/ nm  Lo ại hình sản xu ất vừa: 100 ti 10.000 sn ph m/ nm  Lo ại hình sản xu ất lớn: trên 10.000 sn ph m/n m LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 8 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 9 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất Tính a sn ph m nên hi u là s khác bi t v ch ng lo i, kích th ư c hay hình dng; th hi n các ch c nng khác nhau; cung cp cho các th tr ư ng khác nhau hay sn ph m có thêm mt s b ph n khác . LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 10 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất  Do vy, xác nh ư c lo ại hình sản xu ất phù hp cho nhà máy thì iu tr ư c tiên là ph i xác nh ư c s ch ng lo i và s lư ng sn ph m nhà máy sn xu t mi nm. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 11 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất Cn xem xét k hn v s khác nhau ca sn ph m trong nhà máy bi có nh ng sn ph m khác nhau rt ln nh ưng cng có nh ng sn ph m khác nhau rt ít .  Tính đa sản ph ẩm “c ứng”: trong các sn ph m ư c lp rp, ch to ti nhà máy thì t l các b ph n, linh ki n dùng chung vi các sn ph m khác là rt th p ho c không có. Th ư ng là các lo i sn ph m khác nhau  Tính đa sản ph ẩm “m ềm”: trong các sn ph m ư c lp rp, ch to ti nhà máy thì có t l cao các b ph n, linh ki n dùng chung vi các sn ph m khác, s khác nhau là rt ít. Th ư ng là các sn ph m vi hi u khác nhau. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 12 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất dây chuy n sn xu t ca công ty vn hành có hi u qu thì công ty ph i t ch c tt ư c các công vi c sau: - Thi t k quy trình công ngh và thi t b sn xu t. - Lp k ho ch và iu ph i sn xu t. - áp ng các yêu cu v ch t lư ng sn ph m.  Các vn trên ư c th c hi n bi h th ng h tr sn xu t bi con ng ư i thông qua quy trình x lý thông tin .  H th ng h tr sn xu t không ti p xúc tr c ti p vi sn ph m nh ưng chúng có nhi m v lên k ho ch và iu ph i vi c th c hi n ti nhà máy, xư ng sn xu t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 13 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất H th ng h tr sn xu t ư c xem nh ư là mt chu trình các ho t ng x lý thông tin, gm 04 nhi m v chính sau: LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 14 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất Ch ức năng kinh doanh : - Có nhi m v ti p xúc, trao i vi khách hàng, và là ni bt u và kt thúc ca chu trình x lý thông tin . - Bao gm c bán hàng, ti p th , nghiên cu th tr ư ng, ti p nh n t hàng, k toán tài chính, hóa n khách hàng. Ch ức năng thi ết kế sản ph ẩm: -Nu sn ph m ư c ch to theo thi t k ca khách hàng thì khách hàng ph i cung cp bn thi t k sn ph m. -Nu khách hàng ch cung cp các c tính, yêu cu & thông s ca sn ph m thì b ph n thi t k ph i hp ng công vi c thi t k vi khách hàng gi ng nh ư công vi c ch to chúng. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 15 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất Ch ức năng thi ết kế sản ph ẩm: -Nu là sn ph m mi thì các phòng ch c nng ca công ty ly thông tin v c tính, yêu cu ca sn ph m t b ph n bán hàng, ti p th ; ti p theo ph i t ch c vi c thi t k bao gm các b ph n nghiên cu và phát tri n; thi t k; v sn ph m; to mu sn ph m (n u cn) Ch ức năng lập kế ho ạch sản xu ất: -H s, tài li u thi t k chi ti t ca sn ph m ư c ư a ti b ph n lp k ho ch sn xu t ti n hành lp quy trình sn xu t; lên k ho ch tng th ; xác nh các yêu cu và ho ch nh kh nng th c hi n. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 16 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất Ch ức năng lập kế ho ạch sản xu ất: -Lp quy trình sn xu t là xác nh các ch c nng ca tng quy trình (ho c nguyên công), liên kt, t ch c chúng li to ra mt quy trình ln hoàn ch nh nh m sn xu t ra mt sn ph m xác nh. B ph n k thu t sn xu t và k thu t h th ng có trách nhi m thi t lp các quy trình này cùng chi ti t các k thu t, công ngh có liên quan. -K ho ch sn xu t gm danh sách các ch ng lo i sn ph m và kh i lư ng sn ph m cn sn xu t hàng tháng, hàng nm v.v. -Lp k ho ch cung ng nguyên vt li u cho vi c sn xu t. - Ho ch nh ngu n lc sn xu t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 17 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất Ch ức năng điều hành sản xu ất: Qu n lý và iu khi n ho t ng sn xu t th c hi n các nhi m v ca k ho ch sn xu t. - Ch c nng iu ph i sn xu t gm: o Vn hành dây chuy n o Qu n lý kho o Qu n lý ch t lư ng LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 18 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 T ự độ ng hóa trong h ệ th ống s ản xu ất LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 19 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất T ng hóa quá trình sn xu t có th ư c tri n khai trong tt c ho t ng ca mt nhà máy nh ư: quá trình gia công; lp ráp; ki m tra, ánh giá sn ph m hay h th ng cp li u. Mc ích nh m gi m mt ph n ho c hoàn toàn s có mt ca con ng ư i trong quá trình sn xu t. Một số ví dụ về tự độ ng hóa quá trình sản xu ất:  T ng hóa b ph n thay dao cho máy công c.  T ng hóa h th ng vn chuy n sn ph m  Các h th ng lp ráp.  H th ng robot công nghi p cho qtr gia công và lp ráp sn ph m  H th ng cp li u, h th ng lưu kho  H th ng ki m tra và ánh giá sn ph m t ng. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 20 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất Phân lo i t ng hóa qúa trình sn xu t: t ng hóa “c ng”; t ng hóa theo ch ư ng trình; T ng hóa linh ho t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 21 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất Tự độ ng hóa “c ứng”: - Chi phí u tư ban u cao - Tc sn xu t ln. - Không linh ng trong tr ư ng hp sn xu t nhi u ch ng lo i sn ph m. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 22 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất Tự độ ng hóa sử dụng ch ươ ng trình: - Chi phí u tư cao. -Tc dây chuy n th p hn tr ư ng hp t ng hóa c nh - Kh nng linh ng thích ng vi vi c thay i sn ph m - Thích hp nh t vi lo i hình sn xu t theo m. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 23 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất Tự độ ng hóa linh ho ạt: - Chi phí u tư cao (h th ng). - Dây chuy n sn xu t liên tc cho các sn ph m ph c tp. -Tc dây chuy n trung bình. - Kh nng linh ng thích ng vi s a dng hóa thi t k ca sn ph m LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 24 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .2 Tin h ọc hóa h ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất CAD: Computer Aided Design CAP: Computer Aided Planning MRP: Manufacturing Resource Planning CAPP: Computer Aided Process Planning PP&C: Production Planning and Control 25 LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 25 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .3 Lý do ph ải t ự độ ng hóa Ưu điểm c ủa vi ệc ứng d ụng t ự độ ng hóa trong quá trình s ản xu ất?  Nâng cao nng su t lao ng  Gi m chi phí vt li u và nng lư ng  m bo ch t lư ng sn ph m n nh  Gi m th i gian t khâu thi t k n ch to hoàn ch nh sn ph m  Có kh nng m rng sn xu t mà không cn tng ngu n lc lao ng  Tng nng su t lao ng trong t ng hóa có th t ư c nh :  S dng ư c toàn b th i gian làm vi c  Không ph thu c vào kh nng ca con ng ư i  Gi i phóng ư c s lư ng ln công nhân ph c v sn xu t LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 26 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .3 Lý do ph ải t ự độ ng hóa Ý ngh ĩa v ề m ặt xã h ội ?  Nâng cao mc sng ca toàn ng ư i dân nh tng nng su t lao ng  Tng sn ph m có ch t lư ng cao mà vn gi m ư c kh i lư ng lao ng, nguyên vt li u và nng lư ng.  Gi i phóng con ng ư i kh i lao ng c bp nng nh c, n iu, c hi và nguy hi m.  Có kh nng gi m th i gian làm vi c nh tng nng su t lao ng  Nâng cao trách nhi m ca ng ư i lao ng. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 27 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.4 Vai trò c ủa con ng ườ i trong h ệ th ống s ản xu ất 1.4.1 Con ng ườ i trong ho ạt độ ng c ủa dây chuy ền - m nhi m nh ng nhi m v rt khó t ng hóa. - Th c hi n nh ng sn ph m chào hàng. - Nh ng sn ph m c bi t. -Vn hành dây chuy n sn xu t 1.4.2 Con ng ườ i trong h ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất - T ch c bo dư ng thi t b -Vn hành máy tính - Tri n khai các d án mi - Qu n lý nhà máy LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 28 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.1 Nguyên t ắc c ơ b ản a. Nắm rõ quá trình sản xu ất  u vào ?  u ra ?  Ho t ng gì xy ra gi a u vào và u ra ?  Quá trình sn xu t này có nhi m v gì ?  Giá tr sn ph m ư c gia tng nh ư th nào ?  Quá trình sn xu t này có nhi m v gì ?  Quá trình sn xu t tr ư c và sau quá trình sn xu t này là gì ? Kt hp? LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 29 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.1 Nguyên t ắc c ơ b ản b. Đơ n gi ản hóa quá trình sản xu ất  Mc ích ca vi c n gi n hóa?  Vi c n gi n hóa có th c s cn thi t?  Vi c n gi n hóa s th c hi n nh ư th nào? LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 30 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.1 Nguyên t ắc c ơ b ản c. Tự độ ng hóa quá trình sản xu ất  Khi quá trình sn xu t ã ư c n gi n hóa nh t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 31 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.2 M ườ i chi ến l ượ c t ự độ ng hóa 1. Chuyên môn hóa ho t ng 2. Tp hp các ho t ng 3. ng th i hóa 4. Tích hp các ho t ng 5. Gia tng s linh ng 6. Ci ti n vn chuy n nguyên vt li u và lưu kho 7. Ki m tra, ánh giá sn ph m on-line 8. Ti ưu hóa và iu khi n quá trình 9. iu hành ho t ng ca toàn nhà máy 10. Sn xu t tích hp máy tính LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 32 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.3 Ti ến trình th ực hi ện t ự độ ng hóa 33 LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 33

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_do_luong_va_tu_dong_hoa_chuong_1_gioi_thieu.pdf