Bài giảng Công thức tài chính doanh nghiệp
BPji: Điểm gãy của nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i.
ACji: Tổng số vốn huy động từ nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn
i.Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong cơ cấu tổng các nguồn tài trợ
17 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3433 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công thức tài chính doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
1
CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Phƣơng pháp xác định giá thành sản phẩm.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1 Đồng
Z: Giá thành tổng sản phẩm.
Cđk: Chi phí dở dang đầu kỳ.
Ctk: Chi phí dở dang trong kỳ.
Cck: Chi phí dở dang cuối kỳ.
2 Z
z
Q
Đồng/sp
z: Giá thành đơn vị sản phẩm.
Q: Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ.
3 Đồng
ZSX: Giá thành sản xuất.
CVC: Chi phí vận chuyển.
CNC: Chi phí nhân công trực tiếp.
CVC: Chi phí sản xuất chung.
4
TB SX BH QLZ Z C C
Đồng
ZTB: Giá thành toàn bộ.
CBH: Chi phí bán hàng.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2. Hạ giá thành sản phẩm.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1 1 1 1 0
1
n
Z i i i i
i
M Q z Q z
Đồng
MZ: Mức hạ giá thành SP, HH so sánh được.
Qi1: Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay.
zi1: Giá thành đvsp thứ i năm nay.
zi0: Giá thành đvsp thứ i năm trước.
i: Sảm phẩm so sánh thứ i (i=1 n).
2
1 0
1
100ZZ n
i i
i
M
T
Q z
%
TZ: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
3. Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1
1
i
n
BH tt i
i
DT Q P
Đồng
BHDT
: Doanh thu bán hàng trong kỳ.
itt
Q
: Khối lượng SP-HH loại thứ
i
tiêu thụ trong kỳ.
iP
: Giá bán đvsp loại thứ
i
.
1i n
: Số loại SP tiêu thụ trong kỳ.
2 Đồng
Qtt: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Qđk: Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ.
Qtk: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Qck: Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ.
3
BHDTT DT GT
Đồng
DTT: Doanh thu thuần bán hàng.
GT: Các khoản giảm trừ doanh thu.
(bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán,
Giá trị hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp)
4. Điểm hoà vốn.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
2
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1
kthv
FC
Q
P AVC
Sản
phẩm
kthv
Q
: Sản lượng hoà vốn kinh tế.
FC
: Tổng chi phí cố định.
AVC
: Biến phí đvsp.
P
: Giá bán đvsp.
2
kthv
FC I
Q
P AVC
Sản
phẩm
I
: Lãi vay vốn của doanh nghiệp.
3
hv hvDT Q P
1
FC FC
P
AVCP AVC
P
TH: Có nhiều mặt hàng:
1
hv
tt
FC
DT
AVC
DT
Đồng
hvDT
: Doanh thu hoà vốn.
DTtt: Doanh thu tiêu thụ.
4
100
CSTK
FC
h
P AVC Q
TH: Có nhiều mặt hàng:
100hv
tt
DT
h
DT
%
h
: Công suất hoà vốn.
CSTKQ
: Sản lượng theo công suất thiết kế.
5
100k h
%
k
: Khoảng cách an toàn.
6
hv
CSTK
Q
t
Q
12hv
CSTK
Q
t
Q
TH: Có nhiều mặt hàng:
hv
tt
DT
t
DT
Năm
tháng
t
: Thời gian hoà vốn.
5. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1
TBEBIT DTT Z
Đồng EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2
EBT EBIT I
Đồng
EBT: Lợi nhuận trước thuế.
I: Lãi vay trong kỳ.
3
ST TNDNEBT T
1
TNDN
TNDN
EBT EBT t
EBT t
Đồng
ST
: Lợi nhuận sau thuế.
TNDNT
: Thuế thu nhập doanh nghiệp.
TNDNt
: Thuế suất thuế thu nhập DN.
4 or
OS 100
STEBT
R
DTT
%
OSR
: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
5 or
100
ST
Z
TB
EBT
T
Z
% ZT
: Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
3
6 or
100
ST
TS
EBT
ROA
G
%
ROA: Tỷ suất sinh lời trên tài sản.
TSG
: Giá trị tài sản bình quân.
7 or
100
STEBT
ROI
NV
%
ROI: Tỷ suất sinh lời trên vốn kinh doanh.
NV
: Vốn kinh doanh bình quân
5 or
100
ST
CSH
EBT
ROE
V
%
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
CSHV
: Vốn chủ sở hữu bình quân.
Chƣơng II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
1. Một số công thức chung:
Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ (
LKKH
):
1
i
n
LK KH
i
KH M
, đồng Với:
iKH
M
: Mức khấu hao năm thứ
i
của TSCĐ.
Giá trị còn lại của TSCĐ (
CLG
):
, đồng Với: : Nguyên giá của TSCĐ.
2. Cách xác định nguyên giá TSCĐ (Điều IV – Thông tƣ 203/2009/TT-BTC)
2.1.TSCĐ hữu hình:
2.1.1. TSCĐ HH loại mua sắm
a. TSCĐ HH mua sắm (mua mới và mua cũ):
Nguyên
giá
=
Giá mua thực
tế phải trả
(hoá đơn)
+
Các khoản thuế
(không bao gồm
thuế được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư
XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp:
Nguyên
giá
=
Giá mua trả tiền
ngay tại thời
điểm mua
+
Các khoản thuế
(không bao gồm
thuế được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực tiếp (chi phí
vận chuyển, bốc dỡ, nâng cấp, lắp
đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
c. Mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng
ghi nhận vào TSCĐ vô hình.
+)Còn TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc:
Nguyên giá = Giá mua thực tế phải trả + Chi phí liên quan trực tiếp
d. Sau khi mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp
dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới:
+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng
ghi nhận vào TSCĐ vô hình.
+)TSCĐ xây dựng mới:
Nguyên giá = Giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng
+)TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý TSCĐ.
2.1.2. TSCĐ HH mua theo hình thức trao đổi:
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
4
a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có công dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh
và có giá trị tương đương:
Nguyên giá = Giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi
b. TH trao đổi không tương đương: Trao đổi TSCĐ không có cùng công dụng tương tự trong lĩnh
vực kinh doanh và không có giá trị tương đương:
Nguyên
giá
=
Giá trị hợp lý của TSCĐ
HH nhận về hoặc TSCĐ
đem trao đổi
+
Các khoản thuế
(không bao gồm thuế
được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực
tiếp khác trước khi đưa
vào sử dụng
2.1.3. TSCĐ HH tự xây dựng hoặc tự sản xuất:
a. TSCĐ HH tự xây dựng:
Nguyên giá = Giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng
b. TSCĐ HH tự sản xuất:
Nguyên
giá
=
Giá thành thực
tế của TSCĐ
HH
+
Chi phí
lắp đặt,
chạy thử
+
Chi phí liên quan trực tiếp khác (trừ các khoản lãi
nội bộ, giá trị SP thu hồi được trong QT chạy thử,
SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí
vượt định mức,..)
2.1.4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng
a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu:
Nguyên giá =
Giá quyết toán công trình đầu
tư XDCB duyệt lần cuối
+
Chi phí liên quan trực tiếp khác
và lệ phí trước bạ (nếu có)
b. TSCĐ là súc vật làm việc hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:
Nguyên giá =
Chi phí thực tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm
đưa vào khai thác, sử dụng
2.1.5. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa:
Nguyên giá =
Giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao
nhận (or Tổ chức định giá chuyên nghiệp)
2.1.6. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến:
Nguyên
giá
=
Giá trị còn lại ở đv cấp, đv chuyển đến (or Giá trị theo
đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp)
+
Chi phí bên nhận chi
ra trước khi sử dụng
2.1.7. TSCĐ HH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp:
Nguyên
giá
=
Giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí;
hoặc giá trị do DN và người góp vốn thoả thuận;
hoặc giá trị do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của PL và được các
thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.
2.2.TSCĐ vô hình
2.2.1. Đối với TSCĐ mua riêng biệt:
Nguyên
giá
=
Giá mua
thực tế
-
Chiết khấu
thương mại,
giảm giá
+
Các khoản thuế
(không bao gồm thuế
được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực
tiếp khác trước khi
đưa vào sử dụng
2.2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức trả chậm, trả góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
5
2.2.3. TSCĐ VH là Quyền sử dụng đất có thời hạn hoặc giá trị Quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
liên doanh:
Nguyên giá =
Giá trị quyền sử dụng đất được giao hoặc tiền phải trả khi
nhận chuyển quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác
2.3.TSCĐ thuê tài chính.
2.3.1. TH hợp đồng thuê ghi tỷ lệ lãi suất:
Nguyên
giá
=
1
1 1
1
n
n
t
t
iP
P
ii
Trong đó:
P
: Số tiền thuê phải trả đều đặn vào cuối mỗi năm theo hợp đồng thuê.
i
: Lãi suất vay vốn tính theo năm.
n
: Số năm thuê tài chính.
t
: Thời điểm trả tiền thuê.
2.3.2. TH hợp đồng thuê không ghi tỷ lệ lãi suất:
Tỷ lệ lãi suất được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định (không vượt quá lãi suất do Ngân hàng quy
định),..
Nguyên giá được xác định như công thức trên.
2.3.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số nợ gốc phải trả bằng giá hợp lý của TS thuê thì:
Nguyên giá = Giá trị hợp lý (không bao gồm thuế GTGT)
2.3.4. Nếu giá trị hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu thì:
Nguyên giá = Giá ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
2.4. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định tại khoản 4 Điều IV – thông tư
203/2009/TT-BTC.
3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT của DN
3.1.Tính thuế GTGT theo PP khấu trừ:
Nếu DN nộp thuế theo PP khấu trừ thì NGTSCĐ sẽ không bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
a. TH đối với các HH mua trong nước:
Nguyên
giá
=
Giá mua (hoá
đơn) không
tính thuế
+
Các khoản thuế
(không bao gồm
thuế được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư
XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng
cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TH đối với các HH nhập khẩu:
Nguyên giá =
Giá
CIF
+
Thuế
nhập khẩu
+
Thuế TTĐB
(nếu có)
+
Thuế, phí
khác
+
Chi phí
khác
Trong đó:
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
6
CIF FOB I F
CIF: Giá tại cửa khẩu nhập.
FOB: Giá xuất khẩu tại cửa khẩu.
I: Chi phí bảo hiểm.
F: Chi phí vận chuyển.
Thuế nhập khẩu = CIF
Thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt = (CIF + thuế nhập khẩu)
Thuế suất thuế TTĐB
3.2. Tính thuế GTGT theo PP trực tiếp:
Nếu DN nộp thuế theo PP trực tiếp thì NGTSCĐ sẽ bao gồm thuế GTGT đầu vào.
Thuế GTGT = GTGT
Thuế suất thuế GTGT
GTGT = Giá bán - Giá mua
Thuế GTGT hàng NK = (CIF + thuế nhập khẩu+thuế TTĐB)
Thuế suất thuế GTGT
Đối với các HH nhập khẩu ta có:
Nguyên
giá
=
Giá
CIF
+
Thuế
nhập
khẩu
+
Thuế
TTĐB
(nếu có)
+
Thuế,
phí khác
+
Chi phí
khác
+
Thuế GTGT
hàng NK
4. Các phƣơng pháp khấu hao TSCĐ.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
7
Phương
pháp
Công thức Chú giải
1.PP
khấu
hao
theo
đường
thắng
TH: GKTL, CTLƯT nhỏ, or GSTL= CTL
thì áp dụng công thức:
, đồng/năm
,đồng/tháng
̅̅ ̅̅ ̅
,%
̅̅ ̅̅ ̅
,%
Cách 1:
1
TH
n
KH i i
i
T f t
Cách 2: 1
1
i
TH
i
n
KH
i
KH n
TSCD
i
M
T
NG
CL
KH
CL
G
M
Tg
MKH năm: Mức khấu hao năm.
GTL: Giá trị thanh lý ước tính.
GKTL: Giá trị thu được khi thanh lý ước tính.
CTLƯT: Chi phí thanh lý ước tính.
CTL: Chi phí thanh lý.
GKH: Giá trị phải khấu hao.
GSTL: Giá trị thu hồi sau thanh lý.
MKH tháng: Mức khấu hao tháng.
̅̅ ̅̅ ̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm.
NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ.
THKH
T
: Tỷ lệ khấu hao bình quân tổng hợp.
if
: Tỷ trọng giá trị TSCĐ của nhóm, loại thứ i.
it
: Tỷ lệ khấu hao cá biệt của nhóm TSCĐ thứ i.
n
: Loại, nhóm TSCĐ phải tính khấu hao.
iKH
M
: Mức khấu hao của từng nhóm, loại TSCĐ i.
iTSCD
NG
: Nguyên giá của từng nhóm, loại TSCĐ i.
KHM
: Mức khấu hao TB của TSCĐ.
CLG
: Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán.
CLTg
: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ.
TgSD: Thời gian sử dụng.
2.PP
khấu
hao
theo số
dư
giảm
dần có
điều
chỉnh
+)Những năm đầu:
KH CL nhanhM G T
nhanh KH cT T h
+)Những năm cuối: khi
GCL
KH KHM M
thì:
,đồng/năm
̅̅ ̅̅ ̅
,%
KHM
: Mức khấu hao năm.
CLG
: Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán.
nhanhT
: Tỷ lệ khấu hao nhanh.
̅̅ ̅̅ ̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm.
ch
: Hệ số điều chỉnh, được tra trong bảng sau:
Thời gian sử dụng của TSCĐ (N)
ch
4N
năm 1,5
4 6N
năm 2
6N
năm 2,5
GCL
KHM
: Mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị
còn lại của TSCĐ.
CLTg
: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ.
TgSD: Thời gian sử dụng.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
8
3.PP
khấu
hao
theo số
lượng,
khối
lượng
sản
phẩm
KH KHM m Q
, đồng/sản phẩm
KHM
: Mức khấu hao trong kỳ.
Q
: Sản lượng (khối lượng) hoạt động thực tế trong
kỳ.
KHm
: Mức khấu hao trên 1 đv sản lượng.
NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ.
CSTKQ
: Sản lượng theo công suất thiết kế.
5. Lập kế hoạch khấu hao:
+)Bƣớc 1: Xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ.
+)Bƣớc 2: Xác định nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đầu năm kế hoạch ( ):
Nguyên giá phải
tính khấu hao đầu
năm kế hoạch
=
NG TSCĐ cần khấu
hao thực tế đến 30/9
năm báo cáo
+
NG TSCĐ tăng
cần khấu hao quý
IV năm báo cáo
+
NG TSCĐ giảm cần
thôi tính khấu hao quý
IV năm báo cáo
+)Bƣớc 3: Xác định nguyên giá bình quân tăng, nguyên giá bình quân giảm của TSCĐ cần tính hoặc
thôi tính khấu hao trong năm KH:
Nguyên giá phải tính
khấu hao đầu năm KH
=
Tổng nguyên giá của TSCĐ
vào thời điểm đầu năm KH
-
Nguyên giá của TSCĐ thôi (ko)
tính khấu hao năm KH.
Khi TSCĐ
{
}
{
KHNG
Khi TSCĐ
{
}
{
KHNG
1
12
ii
n
SDKH
i
KH
NG Tg
NG
1
12
12
ii
n
SDKH
i
KH
NG Tg
NG
SDTg
: Thời gian sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng).
(12-
SDTg
): Thời gian thôi sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng).
TH tính thời gian theo ngày thì thay 12 bằng 360 (năm KH lấy tròn là 360 ngày) vào 2 công thức trên.
+)Bƣớc 4: Xác định nguyên giá tăng bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong kỳ:
̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅
+)Bƣớc 5: Xác định số tiền khấu hao bình quân năm KH:
KH KHM NG T
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
9
+)Bƣớc 6: Phân phối số tiền trích khấu hao TSCĐ
Về nguyên tắc, TSCĐ được hình thành từ nguồn nào thì khấu hao được trả về nguồn đó.
6. Hệ số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn, TSCĐ trong doanh nghiệp
6.1.Hiệu quả sử dụng vốn cố định ( )
̅̅ ̅̅ ̅̅
Trong đó: ̅̅ ̅̅ ̅̅
: Vốn cố định bình quân trong kỳ.
Với:
6.2.Hiệu suất sử dụng tài sản cố định ( )
̅̅ ̅̅
̅̅ ̅̅ : Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ.
DTT: Doanh thu thuần trong kỳ
6.3.Hàm lượng vốn cố định ( )
̅̅ ̅̅ ̅̅
6.4.Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định ( )
̅̅ ̅̅ ̅̅
6.5.Hệ số hao mòn TSCĐ ( )
∑
∑ : Tổng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá.
KHLK: Khấu hao luỹ kế ở thời điểm đánh giá.
6.6.Tỷ suất đầu tư TSCĐ ( )
∑
7. Chú ý
Cho thuê Đi thuê
TSCĐ thuê hoạt động Tính khấu hao Không tính khấu hao
TSCĐ thuê tài chính Không tính khấu hao Tính khấu hao
Chƣơng III: VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động của DN
a/ Thông số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
hiện hành
=
TSLĐ + Đầu tư ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
10
Khả năng thanh toán
nhanh
=
TSLĐ
ĐTNH
Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán
tức thời
=
Tiền
Nợ ngắn hạn
b/ Thông số khả năng hoạt động:
Thông số về hàng tồn kho
Số vòng quay
hàng tồn kho
=
Giá vốn hàng bán
(ngày/vòng)
Số dư bình quân hàng tồn kho
Số ngày 1 vòng quay
hàng tồn kho
=
Số dư bình qụân hàng tồn kho
360 (ngày/vòng)
Giá vốn hàng bán
Thông số về khoản phải thu khách hàng
Số vòng quay khoản
phải thu
=
Doanh thu
(vòng/kỳ )
Số dư bình quân nợ phải thu
Số ngày 1 vòng
quay nợ phải thu
=
Số dư bình quân nơ phải thu
360 (ngày/vòng)
Doanh thu
Tốc độ lưu chuyển vốn lưu động của doanh nghiệp
Số vòng quay vốn
lưu động
=
Doanh thu thuần
(vòng/kỳ )
Vốn lưu động bình quân
Số ngày 1 vòng quay
vốn lưu động
=
Số dư bình quân nơ phải thu
360 (ngày/vòng)
Doanh thu thuần
Hệ số đảm nhận của
vốn lưu động
=
Vốn lưu động bình quân trong kỳ
Doanh thu thuần
Thông số về khả năng sinh lợi của vốn lưu động
Mức doanh lợi của vốn
lưu động
=
Lợi nhuận sau thuế
100%
Vốn lưu động bình quân trong kỳ
Tỷ suất lợi nhuận VLĐ =
Lợi nhuận trước (hoặc sau thuế)
VLĐ bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng VLĐ = Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
11
VLĐ bình quân trong kỳ
Hàm lượng VLĐ =
1
=
VLĐ bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng VLĐ Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
Trong đó:
̅̅ ̅̅ ̅̅
Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển VLĐ
STT Công thức
Đơn
vị
Chú giải
1
̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅
̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅
Đồng
Mtđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ.
M1: Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ KH.
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ KH.
̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅̅ ̅: VLĐ bình quân kỳ KH, kỳ BC.
2
Đồng
Mtgđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ.
K0: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo.
2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu VLĐ
2.1.PP trực tiếp:
STT Công thức Chú giải
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu dự trữ sản xuất:
1
NVLC NVLC NVLCV N m
VNVLC: Nhu cầu vốn NVL chính năm KH.
NNVLC: Số ngày dự trữ cần thiết về NVL chính.
mNVLC: Chi phí NVL chính bình quân mỗi ngày trong kỳ KH.
2
VT VTV M T
VVT: Nhu cầu vốn trong khâu dự trữ của các loại vật tư #.
MVT: Tổng mức luân chuyển các loại VT # trong kỳ KH.
T: Tỷ lệ nhu cầu vốn so với
mức luân chuyển vốn của các
VT trong năm BC. (%)
3
DT NLVC VTV V V
VDT: Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất.
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu sản xuất:
4
DD SX K SV C C H
VDD: Nhu cầu vốn sản phẩm dở dang.
CSX: Chi phí sx sp bình quân 1 ngày năm KH.
CK: Chu kỳ sx sp.
HS: Hệ số SP dở dang.
5
VTTr: Nhu cầu về vốn chi phí trả trước trong kỳ.
VĐK: Số chi phí trả trước dư đầu kỳ.
VPS: Số chi phí trả trước phát sinh trong kỳ.
VPB: Số chi phí trả trước dự kiến phân bổ trong kỳ.
6
DDSX TTrV V V
VSX: Vốn lưu động trong khâu sản xuất.
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu tiêu thụ sản phẩm:
7
TP SP TPV Z N
VTP: Nhu cầu vốn thành phẩm trong kỳ KH.
SPZ
: Giá thành SP hàng hoá bình quân mỗi ngày trong kỳ.
NTP: Số ngày dự trữ thành phẩm.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
12
8
VPth: Khoản phải thu của khách hàng.
: Doanh thu bán hàng bình quân 1 ngày trong kỳ.
NPth: Thời gian trung bình cho khách hàng nợ (kỳ thu tiền
TB).
9
VPtr: Khoản nợ phải trả kỳ kế hoạch.
Gngày: Giá trị VT HH mua vào bình quân 1 ngày.
NPtr: Kỳ trả tiền bình quân.
10
TTh TP Pth PtrV V V V
VTTh: Vốn lưu động trong khâu tiêu thụ sản phẩm
Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG năm kế hoạch:
Cách
1
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
Cách
2
VVTHH: Vốn vật tư hàng hoá.
VTHH DT SX TPV V V V
2.2.PP gián tiếp:
STT Công thức Chú giải
PP dựa vào VLĐ năm trƣớc và khả năng tăng quy mô, tăng tốc độ luân chuyển năm KH.
1
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
VVLĐ0: Nhu cầu vốn lưu động năm báo cáo.
M1: mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế hoạch.
M0: mức luân chuyển VLĐ (DTT) năm kế báo cáo.
t (%): Tỷ lệ
or
số ngày luân chuyển VLĐ trong năm KH
so với năm BC.
2
1 0
0
K K
t
K
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch.
K0: Kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo.
PP dựa vào tỷ lệ phần trăm trên doanh thu.
3
VVLĐ: Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
DTT: Doanh thu thuần.
TDTh: Tỷ lệ % chênh lệch các khoản biến động theo doanh thu.
3. Vốn tồn kho dự trữ.
STT Công thức Chú giải
1 √
Qmax: Số lượng VTHH tối đa cần cung cấp trong 1 kỳ, sp.
zhđ: Chi phí cho 1 hợp đồng (1 lần đặt hàng), đ/lần.
zlk: Chi phí lưu kho cho 1 đvsp mỗi năm, đ/sp.
Qn: Số lượng VTHH cần cung cấp trong 1 kỳ, sp.
2
ax
n
m
Q
n
Q
n: Số lần cung cấp VTHH trong kỳ, lần.
3
l
cq
T
t
n
tcq: Thời gian cách quãng giữa 2 lần cung cấp, ngày.
Tl: Số ngày làm việc theo lịch trong năm, ngày.
4
Zdt: Tổng chi phí dự trữ tồn kho.
Zlk: Tổng chi phí lưu kho.
Zhđ: Tổng chi phí hợp đồng (đặt hàng).
5
ax
2
m
bq bh
Q
Q Q
Qbq: Mức tồn kho vật tư bình quân, sp.
Qbh: Lượng vật tư dự trữ bảo hiểm.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
13
6
Qđh: Điểm đặt hàng.
Tc: Số ngày chờ đặt hàng.
4. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
4.1.Quản trị vốn bằng tiền trong DN.
STT Công thức Chú giải
1
* 2
1
2 nQ CQ
C
Q
*: Lượng tiền mặt dự trữ hợp lý.
Qn: Lượng tiền mặt chi dùng trong 1 năm.
C1: Chi phí sử dụng tiền mặt.
C2: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán.
2 *
2
tb
Q
Q
Qtb: Mưc tiền mặt dự trữ trung bình.
4.2.Quản trị các khoản phải thu.
STT Công thức Chú giải
1
Pth
h
n
N
K
DT
Kh: Kỳ thu tiền bình quân.
PthN
: Số dư bình quân các khoản phải thu.
DTn: Doanh thu tiêu thụ bình quân 1 ngày
2 360 360
t t h
PTh
h
DT DT K
N
K
PTh n hN DT K
NPTh: Số nợ phải thu dự kiến trong kỳ.
DTt: Doanh thu tiêu thụ dự kiến trong kỳ.
DTn: Doanh thu tieu thụ dự kiến bình quân ngày.
Kh: Kỳ thu tiền bình quân.
Chƣơng IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Vốn chủ sở hữu của DN tại 1 thời điểm có thể được xác định theo công thức:
Vốn chủ sở hữu = Giá trị tổng tài sản - Nợ phải trả
Nguồn vốn tạm thời – Nguồn vốn thường xuyên:
Nguồn vốn tạm thời = Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu = Giá tri tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC):
NWC = Nguồn vốn thường xuyên – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
= Tổng NV thường xuyên của DN – Giá trị còn lại của TSCĐ
Chƣơng V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
1. Một số chi tiêu đặc trƣng
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
14
STT Công thức Chú giải
1
N
NPT
H
NV
HN: Hệ số nợ.
NPT: Nợ phải trả của doanh nghiệp.
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
2
VCSH
VCSH
H
NV
HVCSH: Hệ số vốn chủ sở hữu.
VCSH: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
3
1N VCSHH H
VCSH NV NPT
4
2. Hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp
2.1.Đòn bẩy hoạt động
DOL =
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ
1 0
0
1 0
0
EBIT EBIT
Q P AVCEBIT
DOL
Q Q Q P AVC FC
Q
Trong đó:
DOL: Mức độ của đòn bẩy hoạt động.
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2.2.Đòn bẩy tài chính
DFL =
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1 0
0
1 0
0
ROE ROE
Q P AVC FCROE
DFL
EBIT EBIT Q P AVC FC I
EBIT
Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính.
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
2.3.Đòn bẩy hoạt động
DTL =
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH
Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
15
1 0
0
1 0
0
ROE ROE
Q P AVCROE
DTL
Q Q Q P AVC FC I
Q
Trong đó:
DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính.
Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
P: Giá bán đvsp.
AVC: Biến phí đvsp.
FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay).
EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
I: lãi vay.
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
2.4.Mối liên hê
1 0
0 0
0
Q Q
ROE ROE DTL ROE
Q
DTL DOL DFL
3. Chi phí sử dụng vốn
3.1.Chi phí sử dụng nợ vay trước thuế
1 2
2
1
...
1 1 1 1
n
n i
n i
it t t t
T TT T
V
r r r r
TH:
, 1;iT T i n
ta có: 1 1 nt
t
r
V T
r
V: Số tiền vay thực tế mà DN thực sự sử dụng
được cho đầu tư.
Ti: Số tiền vốn gốc và tiền lãi DN trả ở năm thứ t
cho chủ nợ.
rt: Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế.
n: Số năm vay vốn.
3.2.Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
1 ,%s t t tr r r t r t
rs: Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế.
t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
rt t: Phần tiết kiệm thuế thu nhập từ lãi vay.
4. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
4.1.Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại:
d1 = d2 = d3 = … = dn = d nên khi n thì:
Trong đó: d: Cố tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi.
Pưđ: Giá phát hành 1 cổ phiếu ưu đãi.
rưđ: Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi.
Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi mới với chi phí phát hành mới cổ phiếu ưu đãi tính theo tỷ lệ
phần trăm trên giá phát hành cổ phiếu ưu đãi.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
16
Trong đó:
e: Tỷ lệ chi phí phát hành tính theo giá phát hành, %.
Pưđr: Giá thành hành thuần cổ phiếu ưu đãi.
4.2.Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại
PP mô hình đinh giá tài sản (PP CAPM)
i f i M fr r r r
ri: Chi phí sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i.
rf: Tủ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng lãi suất trái phiếu của
chính phủ.
rM: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường.
i
: Hệ số rủi ro của cổ phiếu i.
PP theo mô hình tăng trưởng cổ tức
∑
Trong đó: dt: Cổ tức dự tính nhận được trong năm thứ t.
P0: Giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường.
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
Với mức tăng trưởng lợi tức cổ phần hàng năm đều đặn là g và khi
n
thì:
Trong đó: d0: Cổ tức nhận được ở năm trước.
d1: Cổ tức mong đợi được trả vào cuối năm thứ 1.
P0: Giá hiện hành của cổ phiếu thường.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
PP theo lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro.
rđl = rtp + rr rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
rtp: Lãi suất trái phiếu.
rr: Mức bù rủi ro.
4.3.Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
Giá thuần của mỗi cổ phiếu mới DN thu được:
Pn = P0.(1-e)
Pn: Giá phát hành ròng.
P0: Giá phát hành của 1 cổ phiếu mới thường mới.
e: Tỷ lệ chi phí phát hành so với giá bán.
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới:
1
0 1
tm
d
r g
P e
rtm: Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
d1: Cổ tức mong đợi trong năm thứ 1.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
Tài chính doanh nghiệp 2013
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
17
5. Chi phí sử dụng vốn bình quân.
1 1
W ,%
n n
i
i i i
i i
V
ACC r f r
NV
WACC: Chi phí sử dụng vốn bình quân.
ri: Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ i.
Vi: Số vốn được huy động từ nguồn thứ i.
N : Tổng số vốn huy động từ các nguồn vốn khác nhau.
fi: Tỷ trọng của nguồn vốn thứ i trong tổng số vốn huy động.
Chú ý: Các chi phí được tính đã trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
6. Chi phí sử dụng vốn cận biên
W
ji
ji
j
AC
BP
BPji: Điểm gãy của nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i.
ACji: Tổng số vốn huy động từ nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i.
Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong cơ cấu tổng các nguồn tài trợ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_thuc_theo_chuong_trinh_hoc_cua_truong_3384.pdf