Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 8: Phân tích hệ thống điều khiển rời rạc
? Đap p ưng ng cua a hệ rơi i rac c có thể tính bang ng một trong hai cach ch sau:
? Cách 1: nếu hệ rời rac mô tả bởi hàm tru yền thì trước tiên ta
tính Y(z), sau đó dùng phép biến đổi Z ngược để tìm y(k).
? Cách 2: nếu hệ rời rạc mô tả bởi PTTT thì trước tiên ta tính
nghiệm x(k) của PTTT, sau đó suy ra y(k).
? Cặp cực quyết đị h nh của hệ rời rạc l à cặp cực nằm gần vòng tròn
đơn vị nhất.
YSTOOLS DE
57 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 8: Phân tích hệ thống điều khiển rời rạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Biên soạn: TS. Huỳnh Thái Hồng
ề ểBộ mơn đi u khi n tự động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TPHCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
Giảng viên: HTHồng, NVHảo, NĐHồng, BTHuyền, HHPhương, HMTrí
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
Chương 8
PHÂN TÍCH
Á À ÅHỆ THONG ĐIEU KHIEN RỜI RẠC
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 2
Điều kiện ổn định của hệ rời rạc
Nội dung chương 8
Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz mở rộng
Tiêu chuẩn Jury
Quỹ đạo nghiệm số
Sai số xác lập
á Chat lượng quá độ của hệ rạc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 3
à åĐieu kiện on định của hệ rời rạc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 4
Điều kiện ổn định của hệ rời rạc
á å á Hệ thong on định BIBO (Bounded Input Bounded Output) neu
tín hiệu vào bị chặn thì tín hiệu ra bị chặn.
Im s Im z
Re s
Miền ổn định
Re zMiền ổn định
1
Tsez
0Re s 1|| z
Miền ổn định của hệ liên Miền ổn định của hệ rời rạc là
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 5
tục là nữa trái mặt phẳng s vùng nằm trong vòng tròn đơn vị
Phương trình đặc trưng của hệ rời rạc
Hệ thống điều khiển rời rac mô tả bởi sơ đồ khối:
GC(z)
Y(s)+ T G(s)ZOH
R(s)
ï
H(s)
Phương trình đặc trưng: 0)()(1 zGHzGC
Hệ thống điều khiển rời rạc mô tả bởi PTTT:
)()()1( krkk BxAx
)()( kky d
dd
xC
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 6
Phương trình đặc trưng: 0)det( dz AI
Phương pháp đánh giá tính ổn định của hệ rời rạc
Tiêu chuẩn ổn định đai sốï
Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
Tiêu chuẩn Jury
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số
Phương pháp đặc tính tần số
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 7
åTiêu chuan Routh-Hurwitz mở rộng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 8
Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
PTĐT của hệ rời rac: 01 nn
Im z Im w
ï 110 nn azazaza
Re zMiền ổn định Re w
Miền ổn định
1
w
wz
1
1
Miền ổn định: trong vòng Miền ổn định: nữa trái
tròn đơn vị của mặt phẳng Z mặt phẳng W
Tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng: đổi biến z w, sau đó áp dụng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 9
tiêu chuẩn Routh – Hurwitz cho phương trình đặc trưng theo biến w.
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
Đánh giá tính ổn định của hệ thống:
Y(s)+ G(s)ZOH
R(s)
50T .
H(s)
3
3)(
s
esG
s
1
1)( ssH
Biết rằng:
Giải:
Ph ì h đ ë û h ä h áương tr n ac trưng cua e t ong:
0)(1 zGH
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 10
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
HG )()( s
s
sszzGH )1()( 1 Z
3e s 1
)3(
3)(
s
esG
)(21 BAzz
)1)(3(
)1( 1
sss
z Z
)1(
)( ssH
))()(1(
)1(3 5.015.03
ezezzzz
06730)1(3)1(
5.05.03 eeA
))()(1(
)(
))((
1
ezezz
BAzz
bsass bTaT
Z
03460)1()1(3
.
)31(3
5.035.05.05.03
eeeeB
)1()1(
)(
)1()1(
ebeeae
abab
eaebA
aTbTbTaT
bTaT
.
)31(3
104.0202.0)( zzGH
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 11
)( abab
B
)607.0)(223.0(2 zzz
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
h h đ P ương trìn ặc trưng:
0)(1 zGH
0
)607.0)(223.0(
104.0202.01 2
zzz
z
0104.0202.0135.083.0 234 zzzz
1 Đổi biến:
w
wz
1
234
104.0202.0)( 2
zzGH
0104.0
1
1202.0
1
1135.0
1
183.0
1
1
w
w
w
w
w
w
w
w
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 12
)607.0)(223.0( zzz 0611.052.1354.6648.5867.1 234 wwww
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng
B û R h ang out
Kết luận: Hệ thống ổn định do tất cả các hệ số ở cột 1 của
bảng Routh đều dương
0611.052.1354.6648.5867.1 234 wwww
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 13
åTiêu chuan Jury
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 14
Tiêu chuẩn Jury
Xét tính ổn định của hệ rời rac có PTĐT:ï
01
1
10 nnnn azazaza
Bảng Jury: gồm có (2n+1) hàng.
Hàng 1 là các hệ số của PTĐT theo thứ tự chỉ số tăng dần.
Hàng chẳn (bất kỳ) gồm các hệ số của hàng lẻ trước đó viết
theo thứ tự ngược lại.
Hàng lẽ thứ i = 2k+1 (k1) gồm có (nk+1) phần tử, phần tử
ở hàng i cột j xác định bởi công thức:
3,21,21 kjniiij cc
cc
c
Tiêu chuẩn Jury: Điều kiện cần và đủ để hệ thống rời rạc ổn định
3,11,11,2 kjniiic
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 15
là tất cả các hệ số ở hàng lẻ, cột 1 của bảng Jury đều dương.
Thí dụ xét ổn định dùng tiêu chuẩn Jury
01325 23 X ùt tí h å đị h û h ä ời ù PTĐT l ø zzze n on n cua e r rạc co a:
Bảng Jury
Do các hệ số ở hàng lẻ cột 1 bảng Jury đều dương nên hệ thống
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 16
ổn định.
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Quỹ đao nghiệm số là tập hơp tất cả các nghiệm của phươngï ï
trình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ
thay đổi từ 0.
Xét hệ rời rạc có phương trình đặc trưng:
0)(1 zNK
)(zD
)()( zNKGĐ
)(0 zD
z ặt:
Goi n và m là số cưc và số zero của G0(z)
Các qui tắc vẽ QĐNS hệ liên tục có thể áp dụng để vẽ QĐNS
của hệ rời rac chỉ khác qui tắc 8
ï ï
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 17
ï , .
áQuỹ đạo nghiệm so hệ rời rạc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 18
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS
Qui tắc 1: Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số = bậc của phương
trình đặc tính = số cực của G0(z) = n.
Qui tắc 2:
Khi K = 0: các nhánh của quỹ đạo nghiệm số xuất phát từ các
cực của G0(z).
Khi K tiến đến + : m nhánh của quỹ đạo nghiệm số tiến đến
û G ( ) h ù h ø l i ti á đ á th ù ti äm zero cua 0 z , nm n an con ạ en en eo cac em
cận xác định bởi qui tắc 5 và qui tắc 6.
Qui tắc 3: Quỹ đao nghiệm số đối xứng qua truc thưcï ï ï .
Qui tắc 4: Một điểm trên trục thực thuộc về quỹ đạo nghiệm số
á å á á
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 19
neu tong so cực và zero của G0(z) bên phải nó là một so lẻ.
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS (tt)
Qui tắc 5: : Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm
số với trục thực xác định bởi :
Qui tắc 6: : Giao điểm giữa các tiệm cận với truc thưc là điểm A
mn
l
)12( ),2,1,0( l
ï ï
có tọa độ xác định bởi:
zp
mn (pi và zi là các cưc
Q i é 7 Đi å ù h h ä ( á ù) û õ đ hi ä á è
mnmn
OA i
i
i
i
11zerocực
ï
và các zero của G0(z) )
u tac : : em tac n ap neu co cua quy ạo ng em so nam
trên trục thực và là nghiệm của phương trình:
0dK
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 20
dz
Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS)
Qui tắc vẽ QĐNS (tt)
Qui tắc 8: : Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với vòng tròn đơn
vị có thể xác định bằng cách áp dụng tiêu chuẩn Routh–Hurwitz
mở rộng hoặc thay z=a+jb (a2+b2 =1) vào phương trình đặc trưng.
Q i t é 9 G ù á h ù û õ đ hi ä á i h ù u ac : oc xuat p at cua quy ạo ng em so tạ cực p ưc pj
được xác định bởi:
nm0 )()(180
ji
i
ij
i
ijj ppzp
11
argarg
Dang hình hoc của công thức trên là:ï ï
j= 1800 + (góc từ các zero đến cực p j )
(góc từ các cưc còn lai đến cưc p j )
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 21
ï ï ï
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
Cho hệ thống rời rac có sơ đồ khối:ï
Y(s)+ G(s)ZOH
R(s)
10T .
)5(
5)( ss
KsG
Giải:
Hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi K = 0 +. Tính Kgh
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1 zG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 22
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
sG )( 5K
s
zzG )1()( 1 Z
51 K
)5(
)( sssG
)5(
)1( 2 ss
z Z
)]5.01()15.0[()1(
5.05.05.0
1 eezezK
)()1(5 5.02 ezzz
018.0021.0)( zKG
)607.0)(1( zzz
Phương trình đặc trưng: 0018.0021.01 z
)1()1( aTaTaT aTeezeaTza Z
)607.0)(1(
zzK
Cực: 11 p 607.02 p
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 23
)()1()( 22 aTezzaass Zero: 857.01 z
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
Tiệm cận:
12
)12()12(
l
mn
l
12
)857.0(]607.01[zero
mn
OA cực 464.2OA
Điểm tách nhập:
(PTĐT) 607.0607.1)607.0)(1(
2 zzzzK
018.0021.0018.0021.0 zz
2
2 042.0036.0021.0 zzdK
)018.0021.0( zdz
0dKDo đó 506.21z
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
dz
792.02z
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
Giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị:
(PTĐT) 0)018.0021.0()607.0)(1( zKzz
(*)0)60700180()60710210(2 KzKz
Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng:
....
Đ åi bi á
1w
(*) t ở th ø ho en
1 wz , r an :
0)607.0018.0(
1
1)607.1021.0(
1
1 2
K
w
wK
w
w
0)003.0214.3()036.0786.0(039.0 2 KwKKw
Theo hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz điều kiện ổn định là:,
0036.0786.0
0
K
K
83.21ghK
83.21
0
K
K
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
0003.0214.3 K 1071K
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
Th i ù t ị K 21 83 ø hươ t ì h (*) t đươay g a r gh = . vao p ng r n , a ïc:
011485.12 zz 8187.05742.0 jz
8187.05742.0 jz
Vậy giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị là:
Cách 2: Thay z = a + jb vào phương trình (*) :
0)60700180())(60710210()( 2 KjbaKjba ....
bKjaKbabja )607.1021.0()607.1021.0(2 22
0)60700180( K
..
0)60710210(2
0)607.0018.0()607.1021.0(22
bKjbj
KaKba
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
0)607.0018.0()607.1021.0(2 KzKz ..a
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
Kết hơp với điều kiện a2 + b2 =1 ta đươc hệ phương trình:ï , ï
0)60710210(2
0)607.0018.0()607.1021.0(22
bKjabj
KaKba
1
..
22 ba
Giải hệ phương trình trên, ta được 4 giao điểm là:
khi 1z 0K
khi 1z 1071K
8187.05742.0 jz khi 83.21K
83.21ghK
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
Thí dụ vẽ QĐNS hệ rời rạc
Im z
0 5742+j0 8187
+j
2 506 0 792
. .
0.6070.857 0 +13
Re z
12
. .
j
0.5742j0.8187
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
à áĐặc tính tan so của hệ rời rạc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
Đặc tính tần số hệ rời rạc
Đặc tính tần số chính xác: thay vào hàm truyền G( )Tj zez
)( TjeG
à 10 Thí dụ: Hàm truyen:
)6.0(
)( zzzG
Đ í h à á
10)( TjG
Vẽ biểu đồ Bode chính xác của hệ rời rac:
ặc t n tan so:
)6.0( TjTj eee
ï
Khó khăn
Không sử dụng được tính chất cộng biểu đồ Bode với trục
hoành chia theo thang logarith
Chú ý: Theo định lý lấy mẫu:
ff
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
2
s
T
Thí dụ đặc tính tần số hệ rời rạc
Cho hệ thống rời rac có sơ đồ khối:ï
Y(s)+ G(s)ZOH
R(s)
10T
)3(
12)( sssG
.
Hãy khảo sát đặc tính tần số của hệ rời rạc hở
Giải:
Hàm truyền rời rạc:
sGzzG )()1()( 1 Z 0493.00544.0)( zzG s 741.0741.12 zz
Đặc tính tần số: 0493.00544.0)(
Tj
Tj eeG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
741.0741.1)( 2 TjTj ee
Thí dụ đặc tính tần số hệ rời rạc
Biểu đồ Bode vẽ chính xác dùng Matlab
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
Phép biến đổi song tuyến
Phép biến đổi song tuyến (bilinear transformation):
2/1
2/1
Tw
Twz
1
12
z
z
T
w
j jw
1
w
M ët h ú Z M ët h ú Wa p ang a p ang
Đặc tính tần số của hệ rời rạc qua phép biến đổi song tuyến
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
jezzG )( wjwwG )(
Quan hệ giữa tần số trong mặt phẳng W và tần số của hệ liên tục
Trên truc ảo của mặt phẳng W:ï
wjw
Trên vòng tròn đơn vị của mặt phẳng Z:
2
tan2
1
12
1
12 T
T
j
e
e
Tz
z
T Tj
Tj
Tj
Do phép biến đổi song tuyến:
1
12
z
z
T
w
ez
2
tan2 T
T
jj w
Ở miền tần số thấp thỏa ta có nên02/ T
22
tan TT
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
jj w
Vẽ biểu đòâ Bode gần đúng của hệ rời rạc
Bước 1: Thưc hiện phép biến đổi song tuyếnï
2/1
2/1
Tw
Twz
Bước 2: Thay , sau đó áp dụng các qui tắc vẽ biểu đồ
Bode bằng đường tiệm cận đã trình bày ở hệ liên tuc
wjw
ï
Chú ý:
Khi xác định tần số cắt biên, tần số cắt pha cần nhớ quan hệ:
2
tan2 T
T
jj w
Độ dự trữ biên, độ dự trữ pha xác định như hệ liên tục
Đánh giá tính ổn định của hệ rời rac dưa vào độ dư trữ biên
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
ï ï ï
và độ dự trữ pha như hệ liên tục
áChat lượng của hệ rời rạc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
Đáp ứng của hệ rời rạc
Đáp ứng của hệ rời rac có thể tính bằng một trong hai cách sau:ï
Cách 1: nếu hệ rời rac mô tả bởi hàm truyền thì trước tiên tạ
tính Y(z), sau đó dùng phép biến đổi Z ngược để tìm y(k).
Cách 2: nếu hệ rời rạc mô tả bởi PTTT thì trước tiên ta tính
nghiệm x(k) của PTTT, sau đó suy ra y(k).
C á đị h û h øi l ø è à ø ø ặp cực quyet n cua ệ rơ rạc a cặp cực nam gan vong tron
đơn vị nhất.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
Chất lượng quá độ
Cách 1: Đánh giá chất lương quá độ dưa vào đáp ứng thời gianï ï
y(k) của hệ rời rạc.
yy Độ vọt lố: %100max
xl
xl
y
POT
trong đó y và y l là giá trị cưc đai và giá trị xác lập của y(k)max x ï ï
Thời gian quá độ: Tkt qđqđ
trong đó kqđ thỏa mãn điều kiện:
đ
xl
l kk
yyky .)( qx ,100
qđxlxl kkykyy
,1)(1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
100100
Chất lượng quá độ
Cách 2: Đánh giá chất lương quá độ dưa vào cặp cưc quyết địnhï ï ï .
Cặp cực quyết định: jrez *2,1
22)(ln
ln
r
r
22)(ln1 r
Tn
Độ vọt lố: %100
1
exp
2
POT
Thời gian quá độ: t
3qđ (tiêu chuẩn 5%)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
n
Sai số xác lập
GC(z)
Y(s)+ T G(s)ZOH
R(s) E(z)
H(s)
Biểu thức sai số: )()( zRE
)()(1 zGHzG
z
C
Sai số xác lập: )()1(lim)(lim 1
1xl
zEzkee
zk
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
Y( )R( )
10)( sG
s+ G(s)ZOH
s
1.0T
)3)(2( ss
1. Tính hàm truyền kín của hệ thống điều khiển trên.
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.
3. Đánh giá chất lương của hệ thống: độ vot lố, thời gian quá độ,ï ï
sai số xác lập.
Gi ûia :
1. Hàm truyền kín của hệ thống:
)(1
)()(
zG
zGzGk
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
G )( 10
s
szzG )1()( 1 Z )3)(2(
)( sssG
)3)(2(
10)1( 1
sss
z Z
))()(1(
)()1(10 1.031.02
1
ezezz
BAzzz
))()(1(
)(
))((
1
ezezz
BAzz
bsass bTaT
Z
036.0042.0)( zzG
)1()1(
)(
)1()1(
ebeeae
abab
eaebA
aTbTbTaT
bTaT
)741.0)(819.0( zz
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44
)( abab
B
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
)(G 03600420 z
)(1
)(
zG
zzGk )741.0)(819.0(
..)( zzzG
03600420
)741.0)(819.0(
036.0042.0
zz
z
)741.0)(819.0(
..1
zz
z
643.0518.1
036.0042.0)( 2
zz
zzGk
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
2 Đ ù ứ û h ä th á khi tí hi ä ø l ø h ø á đơ ị
036.0042.0)( zzG)()()( zRzGzY k
. ap ng cua e ong n eu vao a am nac n v :
643.0518.12 zzk
)(
643.0518.1
036.0042.0
2 zRzz
z
)(
643051811
036.0042.0
21
21
zR
zz
zz
..
)()036.0042.0()()643.0518.11( 2121 zRzzzYzz
)2(036.0)1(042.0)2(643.0)1(518.1)( krkrkykyky
)2(0360)1(0420)2(6430)1(5181)( krkrkykyky
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46
....
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
01)( kkTí hi ä ø l ø h ø á đơ ị ,rn eu vao a am nac n v :
Điều kiện đầu: 0)2()1( yy
Thay vào biểu thức đệ qui tính y(k):
;.; .; .;.; .; .
ky
...689806985069750681706459058600
...;0)(
0.5003;0.3909; 0.2662;0.1418;0.0420;
;....; .; .; .; .; . 619106251063410646106606067600
)2(0360)1(0420)2(6430)1(5181)( krkrkckckc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47
....
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
Step Response
0.6
0.7
0.5
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0.3
0.4
0.2
0
0.1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48
Time (sec)
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
03600420 z
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
3 Ch át lươ û h ä th á
2
1)(
643.0518.1
..)(
R
zz
zGk
. a ïng cua e ong:
)()1(li 1 Y
Giá trị xác lập của đáp ứng:
11 zzm1 zzy zxl
)()()1(lim 1
1
zRzGz kz
12
1
1 1
1
643.0518.1
036.0042.0)1(lim
zzz
zz
z
6240.xly
Giá trị cực đại của đáp ứng: 6985.0max y
Độ vọt lố: %100
624.0
624.06985.0%100max
xl
xl
y
yyPOT
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49
%94.11POT
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
Thời i ù đ ä th ti â h å 5% 6240g an qua o eo eu c uan :
Trước tiên ta cần xác định kqđ thỏa:
kkk 1)(1
05.0%5
.
xlc
qđxlxl yyy ,
qđkkky ,655.0)(593.0
Theo kết quả tính đáp ứng ở câu 2 ta thấy: 14qđk
1.014 Tkt qđqđ
sec4.1qđt
S i á ù l ä
;.; .; .;.; .; .
kc
...689806985069750681706459058600
...0.5003;0.3909; 0.2662;0.1418;0.0420; ;0)( a so xac ap:
Do hệ thống hồi tiếp âm đơn vị nên ta có thể tính
62401 3760
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50
;....; .; .; .; .; . 619106251063410646106 06067600 . xlxlxl yre .xl e
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 1
Chú ý: Ta có thể tính POT và tqđ dưa vào cặp cưc phứcï ï
Cặp cực phức của hệ thống kín là nghiệm của phương trình
0643.0518.12 zz
3285.08019.02587075900*2,1 . j .z
557908019.0lnln r .
3285.0)8019.0(ln)(ln 2222 r
3958032850)80190(ln1)(ln1 2222 r
%1112%10014.35579.0exp%100exp
POT
...
1.0Tn
..
5579.01
.
1 22
36133t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51
sec.
3958.05579.0
nqđ
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
y(t)+ ZOH
r(t)
T
eR(t)e(kT)e(t)
)(sG
)5(2 s
Với T = 0.1
1 Thành lập hệ phương trình trang thái mô tả hệ thống trên
)3)(2(
)( sssG
. ï .
2. Tính đáp ứng của hệ đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
(điều kiện đầu bằng 0) dưa vào phương trình trang thái vừa tìmï ï
được.
3 Tí h đ ä t l á thời i ù đ ä i á ù l ä
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52
. n o vọ o, g an qua o, sa so xac ap.
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
Gi ûi
1. Thành lập phương trình trạng thái:
a :
65
102
)3)(2(
)5(2
)(
)()( 2
ss
s
ss
s
sE
sYsG
R
0)(10)( tt
PTTT của hệ liên tục hở theo phương pháp tọa độ pha:
)(
1)(56)( 2
1
2
1 te
tx
x
tx
x
R
BA
)(
)(
210)( 1
tx
tx
ty
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53
2
C
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
Ma trận quá độ:
11
1
56
1
56
10
10
01
)(
s
s
sss -AI
6
)3)(2(
1
)3)(2(
5
6
15
6)5(
1
s
ssss
s
s
)3)(2()3)(2( ssss
sss
1123 11
3266
3232)]([)(
11
1 ssssst
LL
LL
L
)()23()(
3232 tttt eeeet
3232 ssss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54
)32()66( 3232 tttt eeee
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
)()(])1[( kTekTTk BxAx PTTT của hệ rời rạc hở:
)()( kTkTy d
Rdd
xC
5850.04675.0
0779.09746.0
)32()66(
)()23()(
1.0
3232
3232
T
TTTT
TTTT
d eeee
eeeeTA
TT
d deeee
eeeed
0
3232
3232
0 1
0
)32()66(
)()23()(
BB
07790
0042.0)
32
(
)(
)(
1.032
32
32
ee
dee
T
210CC
.)(32 0
320 eeee
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 55
d
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
PTTT rời rac mô tả hệ kínï
)()(
)()(])1[(
kTkTy
kTrkTTk dddd
xC
BxCBAx
d
với
0695093260004200779097460 4292.02465.1
..
210
0779.0
.
5850.04675.0
..
ddd CBA
Vậy phương trình trang thái của hệ rời rac cần tìm là:ï ï
)(
07790
0042.0
)(
)(
4292024651
0695.09326.0
)1(
)1( 11 kTr
k
kx
k
kx
)(
)(
.210)( 1
k
kx
ky
... 22 xx
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 56
2x
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
2 Đáp ứng của hệ thống:.
)(0042.0)(0695.0)(9326.0)1( 211 krkxkxkx
Từ PTTT ta suy ra:
Với điều kiện đầu x1(1)=x2( 1)=0, tín hiệu vào là hàm nấc đơn
)(0779.0)(4292.0)(2465.1)1( 212 trkxkxkx
59.7;... 57.4; 54.0; 49.1; 42.6; 34.2; 24.2; 13.5; 4.2; ;010)( 31 kx
vị, suy ra nghiệm của PTTT là:
...62.662.6;62.7;62.7; 62.8;62.8;62.7;62.5;62.0; 61.2;
0 40 5;0 5;0 5;0 3;0 3;1 4;3 4;6 5;11 4;
... 18.5; 28.3; 41.2; 57.2; 75.4; 93.5; 106.6; 106.1; 77.9; ;010)( 32
-----
kx
............ .
0.634;...0.631;0.622;0.606;0.577;0.529;0.455;0.348; 0.198; ;0)( ky
)(2)(10)( 21 kxkxky Đáp ứng của hệ thống:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 57
...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635;
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
Step Response
0.6
0.7
0.5
A
m
p
l
i
t
u
d
e
0.3
0.4
0.2
0
0.1
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 58
Time (sec)
0 0.5 1 1.5 2 2.5
Chất lượng của hệ rời rạc. Thí dụ 2
3 Chất lương của hệ thống:. ï
Độ vọt lố:
630 5.max y
625.0xly
%6.1%100max
xl
xl
y
yyPOT
Thời gian quá độ theo chuẩn 5%:
qđxlxl kkykyy ,05.01)(05.01
6,656.0)(594.0 kky
Theo đáp ứng của hệ thống:
0.634;...0.631;0.622;0.606;0.577;0.529;0.455;0.348; 0.198; ;0)( kc
S i á ù l ä 375062501
6qđk sec6.0 Tkt qđqđ
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 59
...0.625 0.625; 0.626; 0.627; 0.627; 0.629; 0.630; 0.632; 0.634; 0.635; a so xac ap: .. xlxlxl yre
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_thai_hoangchuong8_cstd_7174.pdf