Bài giảng Tính toán thiết kế ô tô - Chương 3: Hộp số thường

V. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP SỐ. d) Tính chiều rộng các bánh răng: ? Bề rộng b của răng đối với răng thẳng chọn như sau: b = (4,4?7)m. ? Bề rộng b của răng đối với răng xiên chọn như sau: b = (7?8,6)mn. Trong đó: m – môđuyn của bánh răng trụ răng thẳng. m n – môđuyn pháp tuyến của bánh răng trụ răng xiên .

pdf12 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tính toán thiết kế ô tô - Chương 3: Hộp số thường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. I. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU (tự đọc). II. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN HỘP SỐ CÓ CẤP CỦA Ô TÔ.  Trên cơ sở của điều kiện sử dụng và điều kiện kỹ thuật cho trước, cùng với điều kiện chế tạo, chúng ta chọn sơ đồ động học và dự kiến số cấp của hộp số.  Tính toán lực kéo của ôtô, xác định tỉ số truyền chung của cả hệ thống truyền lực khi gài các số khác nhau.  Phân chia phù hợp tỉ sồ truyền của hệ thống truyền lực theo từng cụm (hộp số, hộp số phụ, truyền lực chính, truyền lực cuối cùng).  Tính toán xác định tỉ số truyền của hộp số.  Xác định kích thước của các chi tiết, bố trí các chi tiết của hộp số và kiểm tra sự liên quan làm việc giữa các chi tiết với nhau. CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. III. SƠ ĐỒ ĐỘNG HỌC MỘT SỐ LOẠI HỘP SỐ CỦA Ô TÔ. 1. Sơ đồ động học hộp số hai trục. CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. III. SƠ ĐỒ ĐỘNG HỌC MỘT SỐ LOẠI HỘP SỐ CỦA Ô TÔ. 2. Sơ đồ động học hộp số ba trục. CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. IV. CHỌN TỶ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ.  Tỉ số truyền ở tay số 1. maxmax1 .GPk  b tphe k r iiiM P .... 10max max1  tlpoemax maxbx h1 ηiiM .ψG.r i  =>  Tỷ số truyền của truyền lực chính được xác định: 2,65 r θi bxo   - Hệ số vòng quay của động cơ Đối với xe du lịch :  = 30  40 Đối với xe tải :  = 40  50 Trong đó: Nếu hộp số có 3 cấp với số III là số truyền thẳng thì: 12 hh ii ;13 hi Nếu hộp số có 4 cấp với số IV là số truyền thẳng thì: ;14 hi ; 3 13 hh ii  3 2 12 hh ii  CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. IV. CHỌN TỶ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ. Nếu hộp số có 5 cấp với số V là số truyền thẳng thì: ;15 hi ; 4 14 hh ii  ; 4 2 13 hh ii  4 3 12 hh ii  Nếu hộp số có 5 cấp với số V là số truyền tăng và số IV là số truyền thẳng thì: ; 1 3 1 5 h h i i  ;14 hi ; 3 13 hh ii  3 2 12 hh ii  Nên chọn số truyền làm việc nhiều nhất để làm số truyền thẳng để giảm tiêu hao khi truyền lực và tăng tuổi thọ của hộp số. Chúng ta có thể xác định tỉ số truyền theo cấp số nhân hay theo cấp số điều hòa tùy nhà chế tạo CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP SỐ. 1. Bánh răng của hộp số.  Khi thiết kế sơ bộ hộp số và bánh răng hộp số người ta chọn trước khoảng cách giữa các trục và môđuyn bánh răng.  Dựa vào các thông số đó sẽ xác định số răng của các bánh răng để đảm bảo tỷ số truyền cần thiết của hộp số. a) Chọn khoảng cách giữa các trục. Khoảng cách A giữa các trục được chọn theo công thức kinh nghiệm sau: 3 maxeMCA  (mm) C - Hệ số kinh nghiệm: Đối với xe du lịch: C = 1316 Đối với xe tải: C =1719 Đối với xe dùng động cơ diezel: C =2021 b) Chọn môđuyn pháp tuyến của bánh răng.  Có thể chọn theo công thức kinh nghiệm sau: m = (0.0320.040).A CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP SỐ. 1. Bánh răng của hộp số.  Hoặc có thể sử dụng đồ thị kinh nghiệm như ở hình m [ m m ] M [kN.m] a b a/ Dùng cho bánh răng có răng thẳng b/ Dùng cho bánh răng có răng xiên m - Môđuyn pháp tuyến. M - Mômen xoắn được tính: M = Me max .i h1 .0,96 CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP SỐ. c) Xác định số răng của các bánh răng: Đối với hộp số hai trục: Z 1 2 Z i Z 1 Z' 2 Z' i Z' A Sơ đồ tính toán số răng của bánh răng hộp số 2 trục i iii β )z(zm .... β )z(zm β )z(zm A cos2cos2cos2 2 222 1 111       )i(1m 2Acosβ hii i  iz=> hiii izz . Khoảng cách A được tính như sau: CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP SỐ. c) Xác định số răng của các bánh răng: Đối với hộp số ba trục: Z a 1Z' Z'2 Z'i Z'a Z1 Z 2 Z i A A Sơ đồ tính toán số răng của bánh răng hộp số 3 trục Khoảng cách A được tính như sau: a aaa a aaa β )i(.zm β )z(zm A cos2 1 cos2     1 cos2  aa a a .zm βA. i=> => => Tỷ số truyền của các cặp bánh răng được gài i gi sẽ là a hi gi i i i  => )i(m βA z gii i i   1 cos2 giii izz . ,  )i(1m 2Acosβ aa a  az CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP SỐ. d) Tính chiều rộng các bánh răng:  Bề rộng b của răng đối với răng thẳng chọn như sau: b = (4,47)m.  Bề rộng b của răng đối với răng xiên chọn như sau: b = (78,6)m n . Trong đó: m – môđuyn của bánh răng trụ răng thẳng. m n – môđuyn pháp tuyến của bánh răng trụ răng xiên . CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CỦA HỘP SỐ. Bánh răng của hộp số ôtô tính toán theo uốn và tiếp xúc. 1.Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn: Ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm của răng được xác định theo công thức Lewis: ytb kP n u .. .  (MN/m2) Trong đó: P – Lực vòng tác dụng lên răng tại tâm ăn khớp (MN). b–Bề rộng răng của bánh răng (m) t n – Bước răng pháp tuyến (m) y – Hệ số dạng răng k – Hệ số bổ sung t= .m t n =.m n   kymb P kkkkk tpgccmsđu .... .... Khai triển: CHƯƠNG 3: HỘP SỐ THƯỜNG. V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CỦA HỘP SỐ. Bánh răng của hộp số ôtô tính toán theo uốn và tiếp xúc. 1.Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn: Lực vòng P tác dụng lên răng được xác định: r M P 

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tinh_toan_thiet_ke_o_to_chuong_3_hop_so_thuong.pdf