Hệ thống trên được gọi là quan sát được hoàn toàn nếu cho tín
hiệu điều khiển u(t) và tín hiệu ra y(t) trong khoảng t0 ? t ?tf ta có
hể xác định được trạng thái đầu x(t0).
Một cach ch định tính hệ tho , hệ thong ng là quan sat t đươc ne c neu u moi i bien n trang ng
hái của hệ đều ảnh hưởng đến đầu ra y(t)
93 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 6: Thiết kế hệ thống điều khiển liên tục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn học
CƠ SỞ TỰ ĐỘNG
Biên soạn: TS. Huỳnh Thái Hồng
ề ểBộ mơn đi u khi n tự động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TPHCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
Giảng viên: HTHồng, NVHảo, NĐHồng, BTHuyền, HHPhương, HMTrí
9 September 2011 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
Chương 6
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 2
Khái niệm
Nội dung chương 6
Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh đến chất lượng của hệ
thống
Thi á k á h ä h á d ø h h ù QĐNS et e e t ong ung p ương p ap
Thiết kế hệ thống dùng phương pháp biểu đồ Bode
Thiết kế bộ điều khiển PID
Thiết kế hệ thống dùng phương pháp phân bố cực
Thiết kế bộ ước lượng trạng thái
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 3
Khái niệm
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 4
Thiết kế là toàn bộ quá trình bổ sung các thiết bị phần cứng
Khái niệm
cũng như thuật toán phần mềm vào hệ cho trước để được hệ
mới thỏa mãn yêu cầu về tính ổn định, độ chính xác, đáp ứng
quá độ,
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 5
Bộ điều khiển nối tiếp với hàm truyền của hệ hở
Hiệu chỉnh nối tiếp
.
R(s)
G(s)+
Y(s)GC(s)
Các bộ điều khiển: sớm pha, trể pha, sớm trể pha,P, PD, PI,
PID,
Phương pháp thiết kế: QĐNS biểu đồ Bode
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 6
,
Điều khiển hồi tiếp trạng thái
á á à à Tat cả các trạng thái của hệ thong được phản hoi trở ve ngõ vào
+
r(t) u(t)
C y(t))()()( tutt BAxx x(t)
K
Bộ điều khiển: )()()( ttrtu Kx
Phương pháp thiết kế: phân bố cưc LQR
nkkk 21K
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 7
ï , ,
Ảnh hưởng của các khâu
hiệu chỉnh đến chất lượng của hệ thống
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 8
Khi thêm 1 cưc có phần thưc âm vào hàm truyền hệ hở thì
Ảnh hưởng của cực
ï ï
QĐNS của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục ảo, hệ thống sẽ
kém ổn định hơn, độ dư trữ biên và độ dư trữ pha giảm, độ votï ï ï
lố tăng.
Im s Im s Im s
Re s Re s Re s
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 9
Khi thêm 1 zero có phần thưc âm vào hàm truyền hệ hở thì
Ảnh hưởng của zero
ï
QĐNS của hệ kín có xu hướng tiến xa trục ảo, do đó hệ thống
sẽ ổn định hơn, độ dư trữ biên và độ dư trữ pha tăng, độ vot lốï ï ï
giảm.
Im s Im s Im s
Re s Re s Re s
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 10
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh sớm pha
Hàm truyền:
)1(
1
1)(
Ts
TsKsG CC
Đặc tính tần số:
Tj
TjKjG CC
1
1)(
1sin 1
Chú ý các giá trị trên biểu đồ Bode
1max
T
1
max
lg10lg20)( max CKL
Khâu sớm pha cải thiện đáp ứng
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 11
quá độ (POT, tqđ,..)
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh trể pha
Hàm truyền:
)1(
1
1)(
Ts
TsKsG CC
Đặc tính tần số:
Tj
TjKjG CC
1
1)(
1sin 1
Chú ý các giá trị trên biểu đồ Bode
1min
T
1
min
lg10lg20)( min CKL
Khâu trể pha làm giảm sai
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 12
số xác lập.
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh sớm trể pha
11 sTsTH ø à )1,1(
11
)( 21
2
22
1
11
sTsT
KsG CC am truyen:
Biểu đồ Bode:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 13
Khâu sớm trể pha cải thiện đáp ứng quá độ, giảm sai số xác lập.
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (P)
H ø à
Hệ số tỉ lệ càng lớn sai số xác lập càng nhỏ.
PC KsG )( am truyen:
Trong đa số các trường hợp hệ số tỉ lệ càng lớn độ vọt lố càng
cao, hệ thống càng kém ổn định.
(t) Thí dụ: đáp ứng
của hệ thống hiệu
hỉ h ái i á d ø
y
c n no t ep ung
bộ điều khiển tỉ lệ
với hàm truyền đối
tượng là:
10)( sG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 14
)3)(2( ss
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ (PD)
Biểu đồ Bode Hàm truyền:
)1()( sTKsKKsG DPDPC
Khâu hiệu chỉnh PD là một
trường hợp riêng của khâu hiệu
chỉnh sớm pha trong đó độ,
lệch pha cực đại giữa tín hiệu
ra và tín hiệu vào là max=900,
tương ứng với tần số max=+.
Kh â hi ä hỉ h PD l ø h h au eu c n am n an
đáp ứng của hệ thống, tuy
nhiên cũng làm cho hệ thống
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 15
rất nhạy với nhiễu tần số cao
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ (PD)
Ch ù ù Th øi h è i h â ø l ù đ ù ù ø h h u y: ơ ang v p an cang ơn ap ưng cang n an
y(t)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 16
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ (PI)
Hàm truyền: Biểu đồ Bode
)11()(
sT
K
s
KKsG
I
P
I
PC
Khâu hiệu chỉnh PI là một
trường hợp riêng của khâu hiệu
chỉnh trể pha trong đó độ lệch,
pha cực tiểu giữa tín hiệu ra và
tín hiệu vào là min=900,
tương ứng với tần số min=0.
Kh â hi ä hỉ h PI l ø ê au eu c n am tang
bậc vô sai của hệ thống, tuy
nhiên cũng làm cho hệ thống có
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 17
vọt lố, thời gian quá độ tăng lên
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ (PI)
Chú ý: Thời hằng tích phân càng nhỏ độ vot lố càng caọ
y(t)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 18
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh vi tích phân tỉ lệ (PID)
å à Hàm truyền: Bieu đo Bode:
sK
s
KKsG DIPC )(
1 )1()( sT
sT
KsG D
I
PC
TKG 111)( ssTs DIPC 21
Khâu hiệu chỉnh PID:
làm nhanh đáp ứng
quá độ
tăng bậc vô sai của
á
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 19
hệ thong.
So sánh các khâu hiệu chỉnh PD. PI. PID
(t)y
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 20
Thiết kế hệ thống điều khiển liên tuc ï
dùng phương pháp quỹ đạo nghiệm số
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 21
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS
)/1( Ts )1(
)/1(
)( TsKsG CCKhâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Xác định cặp cưc quyết định từ yêu cầu thiết kế về chất
POT lốvọt Độ 2* 1 j
ï
lượng của hệ thống trong quá trình quá độ:
Bước 2: Xác định góc pha cần bù để cặp cưc quyết định nằm* 21s
độ,... quá gian Thời
n 2,1
nns
ï
trên QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh bằng công thức:
,
m in i zsps *1*10* )arg()arg(180
ii 11
trong đó pi và zi là các cực của hệ thống G(s) trước khi hiệu chỉnh.
*10* )(180 ssG cưcđếncủacưccáctừgóc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 22
ïï
*1)( ssG cực đến của zero cáctừ góc
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)
Bước 3: Xác định vị trí cưc và zero của khâu hiệu chỉnh ï
Vẽ 2 nữa đường thẳng bất kỳ xuất phát từ cực quyết định sao
cho 2 nữa đường thẳng này tạo với nhau một góc bằng * . Giao
*
1s
điểm của hai nữa đường thẳng này với trục thực là vị trí cực và
zero của khâu hiệu chỉnh.
Có hai cách vẽ thường dùng:
PP đường phân giác (để cực và zero của khâu H/C gần nhau)
PP triệt tiêu nghiệm (để ha bậc của hệ thống)ï
Bước 4: Tính hệ số khuếch đại KC bằng cách áp dụng công thức:
1)()( *
1
ssC sGsG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 23
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS
R(s)
+
Y(s)
GC(s) )5(
50
ss
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) để đáp ứng quá độ của
hệ thống sau khi hiệu chỉnh thỏa: POT<20%; tqđ < 0,5 sec (tiêu
chuẩn 2%).
Giải:
Vì yêu cầu thiết kế cải thiện đáp ứng quá độ nên khâu hiệu chỉnh
)1( )/1()( TsKsG CC
cần thiết kế là khâu sớm pha
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 24
)/1( Ts
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)
á Bước 1: Xác định cặp cực quyet định
2.0
1
exp
2
POT 6,12.0ln
1
2
45,0
707,0Chọn
5,04
n
t qđ 5,0
4 n 4,11 n
15nChọn
Cặp cưc quyết định là:
22*
2,1 707,011515707,01 jjs nn
*
ï
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 25
5,105,102,1 js
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)
à Bước 2: Xác định góc pha can bù
)]5()5,105,10arg[(]0)5,105,10arg[(1800* jj
Cách 1:
5,5
5,10arctan
5,10
5,10arctan1800
)6,117135(1800
0* 6,72 Im s
s* j10,5Cách 2:
)(180 21
0*
)6117135(180 000
Re s12
O
,
0* 6,72
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 26
510,5
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)
Bước 3: Xác định cưc và zero của khâu sớm phạ
(pp đường phân giác)
s* Px
Im s
j10,5
1
O
AB C Re s
510,5
12,28ˆ
22
ˆ
sin
*
*
xPO
OPOB 0,8
22
ˆ
sin
*
xPO
OPOC
22
sin
xPO
22
ˆ
sin
*
xPO
8)( sKG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 27
28 ss CC
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS (tt)
á á Bước 4: Xác định hệ so khuech đại
1)()( * ssC sGsG
1
)5510510)(510510(
50.
28510510
85,105,10
jjj
jKC ,,,,,,
1
8511154120
5079,10 CK ,,
7,6 CK
28
87,6)( ssGC
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 28
s
QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh sớm pha
QĐNS trước khi hiệu chỉnh QĐNS sau khi hiệu chỉnh
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 29
Đáp ứng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh sớm pha
y(t)
Đáp ứng của hệ thống
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 30
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng QĐNS
)/1( Ts )1(
)/1(
)( TsKsG CCKhâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Xác định từ yêu cầu về sai số xác lập.
*
P
K
K
*
V
K
K *aK
Khoặc hoặc
P V a
Bước 2: Chon zero của khâu hiệu chỉnh: )Re(1 *21sï ,T
11 Bước 3: Tính cưc của khâu hiệu chỉnh:
TT .ï
Bước 4: Tính K thỏa mãn điều kiện biên độ: 1)()( sGsG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 31
C * 2,1ssC
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng QĐNS
R(s)
+
Y(s)
GC(s) )4)(3(
10
sss
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) sao cho hệ thống sau khi
hiệu chỉnh có sai số đối với tín hiệu vào là hàm dốc là 0,02 và
đáp ứng quá độ thay đổi không đáng kể.
Giải:
Khâu hiệu chỉnh cần thiết kế là khâu trể pha:
)1(
)/1(
)/1()(
T
TsKsG CC
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 32
s
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng QĐNS (tt)
Bước 1: Xác định
Hệ số vận tốc trước khi hiệu chỉnh:
83.0
)4)(3(
10lim)(lim
00
ssssssGK ssV
50
020
11
*
* VK
Hệ số vận tốc mong muốn:
,xle
83.0 VKDo đó:
50*VK
0170
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 33
,
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng QĐNS (tt)
Bướ 2 Ch û kh â t å hc : ọn zero cua au re p a
Cực của hệ thống trước khi hiệu chỉnh là nghiệm của phương trình:
10 1 js0)(1 sG 0
)4)(3(
1 sss
5
3
2,1
s
Cư át đị h û h ä th á t ướ khi hi ä hỉ h l ø j1 ïc quye n cua e ong r c eu c n a: s 2,1
1Re1 1 sTChọn: 1,01 T
Bước 3: Tính cực của khâu trể pha
11 1)1,0)(017,0(
TT 0017,0T
1,0)( sKsG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 34
0017,0sCC
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng QĐNS (tt)
á á Bước 4: Xác định hệ so khuech đại
1)()( * ssC sGsG
1
)4)(3(
10.
0017,0
1,0
*
ss
C ssss
sK
10)101( j
jss 12,1*2,1Để đáp ứng quá độ không thay đổi đáng kể:
1
)41)(31)(1(
.
)0017,01(
,
jjjj
KC
10042,1 CK
1,0)( ssG
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 35
0017,0sC
QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh trể pha
QĐNS trước khi hiệu chỉnh QĐNS sau khi hiệu chỉnh
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 36
Đáp ứng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh trể pha
( )y t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 37
Đáp ứng của hệ thống
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS
Kh â hi ä hỉ h à thi át k á
)()()( 21 sGsGsG CCC
au eu c n can e e
sớm pha trể pha
Bước 1: Thiết kế khâu sớm pha GC1(s) để thỏa mãn yêu cầu về
đáp ứng quá độ
Bước 2: Đặt G1(s)= G (s). GC1(s)
Thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha G (s) mắc nối tiếp vào G (s)C2 1
để thỏa mãn yêu cầu về sai số xác lập mà không thay đổi đáng
kể đáp ứng quá độ của hệ thống sau khi đã hiệu chỉnh sớm pha
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 38
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS
R(s)
+
Y(s)
GC(s) )5.0(
4
ss
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) sao cho hệ thống sau khi
hiệu chỉnh có cặp cực phức với = 0.5, n =5 (rad/sec) và hệ số
vận tốc KV=80.
Giải:
Vì yêu cầu thiết kế cải thiện đáp ứng quá độ và sai số xác lập
)()()( 21 sGsGsG CCC
nên khâu hiệu chỉnh cần thiết kế là khâu sớm trể pha:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 39
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS (tt)
á á Bước 1: Thiet ke khâu sớm pha GC1(s)
Cặp cực quyết định:
22*
2,1 5,01555,01 jjs nn
33452* js ,,2,1
Góc pha cần bù:
0* )(180 21
)115120(180 000
0* 55
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 40
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS (tt)
û ûChọn zero cua khâu sớm pha triệt tiêu cực tại –0.5 cua G(s):
5,0
1
1T
5,0OA
*
5.4
60sin
55sin76.4
sin
ˆsin
0
0
PAB
BPAPAAB
AB 51
1
ABOA
T
–1/T1–1/T1
5
5,0)( 11
sKsG CC
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 41
s
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS (tt)
Tính KC1: 1)()( *1 ssC sGsG
145,0sK
)5,0(
.
5 33,45,2
1 jsC sss
256K ,1 C
5,025,6)(1
ssGC
Hàm truyền hở sau khi hiệu chỉnh sớm pha là:
5s
)5(
25)()()( 11 sssGsGsG C
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 42
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS (tt)
á á å Bước 2: Thiet ke khâu tre pha GC2(s)
1
T
s
2
2
22 1)(
T
s
KsG CC
Xác định :
525lim)(lim 1 sssGKV )5(00 ssss
80* VK
16
1
80
5
* VK
K
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 43
V
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS (tt)
û å û à Xác định zero cua khâu tre pha thoa đieu kiện:
5,2)33,45,2Re()Re(1 * js
2T
16,01 Chọn 2T
)16,0.(
16
11.1
Xác định cực của khâu trể pha:
22 TT
01.01
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 44
2T
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm trể pha dùng QĐNS (tt)
Tí h K d ø đi à ki ä bi â đ ä 1)()( GG n C2 ựa vao eu en en o: *12 ssC ss
1)()( ** 12 ssssC sGsG
1
01033452
16,033,45,2
2
j
jKC
01.12 CK
,,,
)01,0(
)16,0(01,1)(2
s
ssGCHàm truyền khâu trể pha:
)16,0)(5,0(31,6)()()( 21
sssGsGsG CCCKết quả:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 45
)01,0)(5( ss
Thiết kế hệ thống điều khiển liên tuc ï
dùng phương pháp biểu đồ Bode
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 46
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode
1T )1(
1
)(
Ts
sKsG CCKhâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Xác định KC để thỏa mãn yêu cầu về sai số xác lập
PPC KKK /
* VVC KKK /* aaC KKK /*hoặc hoặc
Bước 2: Đặt G (s) K G(s) Vẽ biểu đồ Bode của G (s)1 = C . 1
Bước 3: Xác định tần số cắt biên của G1(s) từ điều kiện:
0)(L 1)( jG hoặc1 C 1 C
Bước 4: Xác định độ dự trữ pha của G1(s) (độ dự trữ pha của hệ
trước khi hiệu chỉnh): )(180M 1 C
Bước 5: Xác định góc pha cần bù MM *max
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 47
là độ dự trữ pha mong muốn,*M 00 205
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode
i1
Bước 6: Tính :
max
max
sin1
s n
Bước 7: Xác định tần số cắt mới (tần số cắt của hệ sau khi hiệu
chỉnh) dựa vào điều kiện:
lg10)( L /1)( jGhoặc1 C 1 C
Bước 8: Tính hằng số thời gian T: T
1
C
Bước 9: Kiểm tra lại hệ thống có thỏa mãn điều kiện về độ dự
trữ biên hay không? Nếu không thỏa mãn thì trở lai bước 5ï .
Chú ý: Trong trường hợp hệ thống quá phức tạp khó tìm được lời
giải giải tích thì có thể xác định C (bước 3), M (bước 4) và ’C
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 48
(bước 7) bằng cách dựa vào biểu đồ Bode.
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode
R(s)
+
Y(s)
GC(s)
)2(
4
ss
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) sao cho hệ thống sau khi
hiệu chỉnh có ;20* VK ;500* M dBGM 10*
Giải:
Hàm truyền khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế là:
Ts
TsKsG CC
1
1)( )1(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 49
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 1: Xác định KC
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
CCsCsV
K
ssTs
TssKsGssGK 2
)2(
4.
1
1lim)()(lim
00
*
20*K
22
VCK 10CK
4 Bước 2: Đặt
)2(
.10)()(1 sssGKsG C
20
)15,0(
)(1 sssG
V õ bi å đ à B d û G ( )
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 50
e eu o o e cua 1 s
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode (tt)
-20dB/dec26
-40dB/dec
c=62
160
M
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 51
-
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode (tt)
à á é Bước 3: Tan so cat của hệ trước khi hiệu chỉnh
Theo biểu đồ Bode: 6C (rad/sec)
Bước 4: Độ dự trữ pha của hệ khi chưa hiệu chỉnh
Theo biểu đồ Bode: 01 160)( C
0
1 20)(180 CM
ù à Bươc 5: Góc pha can bù:
000
MM *max (chọn =7)
max 72050
0
max 37
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 52
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 6: Tính
0
0
max
37i1
37sin1
i1
sin1 4
Bước 7: Tính số cắt mới dựa vào biểu đồ Bode:
max s ns n
dBL C 64lg10lg10)(1
Hoành độ giao điểm của đường thẳng nằm ngang có tung độ 6dB
à á échính là tan so cat mới. Theo hình vẽ (xem slide 54), ta có:
9C (rad/sec)
Bước 8: Tính T
)4)(9(
11 T 056,0T 224,0T
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 53
C
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode (tt)
-20dB/dec
+20dB/dec-40dB/dec
-20dB/dec
-40dB/dec
-6
-40dB/dec
c=6 ’c=9 1/T=181/T=4.5
160
M
M *
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 54
-
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng biểu đồ Bode (tt)
å à Bước 9: Kiem tra lại đieu kiện biên độ
Theo biểu đồ Bode sau khi hiệu chỉnh GM* = +, do đó thỏa mãn
điều kiện biên độ đề bài yêu cầu.
Kết luận: Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế có hàm truyền là
s
ssGC 056,01
224,0110)(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 55
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode
1T )1(
1
)(
Ts
sKsG CCKhâu hiệu chỉnh cần thiết kế
Bước 1: Xác định KC để thỏa mãn yêu cầu về sai số xác lập
PPC KKK /
* VVC KKK /* aaC KKK /*hoặc hoặc
Bướ 2 Đ ët G ( ) K G( ) V õ bi å đ à B d û G ( )c : a 1 s = C s . e eu o o e cua 1 s
Bước 3: Xác định tần số cắt biên mới sau khi hiệu chỉnh dựa
vào điều kiện:
C
là độ dư trữ pha mong muốn,*M 00 205
*01 180)( MC
ï
Bước 4: Tính từ điều kiện:
lg20)( L 1)( jGhoặc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 56
1 C 1 C
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode
Bước 5: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh trể pha sao cho:
C1 TT
Bước 6: Tính hằng số thời gian T:
TT
11 T
Bước 7: Kiểm tra lại hệ thống có thỏa mãn điều kiện về độ dự
trữ biên hay không? Nếu không thỏa mãn thì trở lại bước 3.
Chú ý: Trong trường hợp hệ thống phức tạp khó tìm được lời giải
giải tích thì có thể xác định , (bước 3), (bước 4)C)(1 C )(1 CL
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 57
bằng cách dựa vào biểu đồ Bode.
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode
R(s)
+
Y(s)
GC(s)
)15.0)(1(
1
sss
Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) sao cho hệ thống sau khi
hiệu chỉnh có ;5* VK ;400* M dBGM 10*
Giải:
Hàm truyền khâu hiệu chỉnh trể pha cần thiết kế là:
Ts
TsKsG CC
1
1)( )1(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 58
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode (tt)
Bước 1: Xác định KC
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
CCsCsV
K
sssTs
TssKsGssGK
)15.0)(1(
1.
1
1lim)()(lim
00
*
5* VC KK
Bước 2: Đặt )()(1 sGKsG C
5)(G
V õ bi å đ à B d û G ( )
)15.0)(1(1 ssss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 59
e eu o o e cua 1 s
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode (tt)
-20dB/dec
60dB/dec
-40dB/dec14
-
21
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 60
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode (tt)
à á é à Bước 3: Xác định tan so cat mới dựa vào đieu kiện
*01 180)( MC
0
1 135)( C
000
1 540180)( C
Theo biểu đồ Bode ta có: 5.0C (rad/sec)
B ù 4 Tí h ø đi à ki ä ươc : n tư eu en:
lg20)(1 CL
å à Theo bieu đo Bode ta có: (dB)18)(1 CL
lg2018 9,0lg 9,010
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 61
126,0
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode (tt)
å Bước 5: Chọn zero của khâu tre pha thỏa:
5.01 CT
Chọn 05.01
T 20T
159T
Bước 6: Tính thời hằng T
00630050126011 ,,,
TT
Bước 7: Theo biểu đồ Bode, ta thấy hệ thống sau khi hiệu chỉnh
thỏa mãn điều kiện biên độ.
)120(5)( ssGKết luận
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 62
)1159( sC
Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ Bode (tt)
-20dB/dec
60dB/dec
-40dB/dec14
L1(’c)
L’(’)
GM*
-
21’c=0.50.0067 0.05 ’
-135
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 63
Thi á k á b ä đi à khi å PIDet e o eu en
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 64
Phương pháp Zeigler Nichols. Trường hợp 1
X ù đị h th â á b ä đi à khi å PID dư ø đ ù ứ áac n ong so o eu en ïa vao ap ng nac
của hệ hở
Đối tượng
u(t) y(t)
y(t)
K
t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 65
T1 T2
Phương pháp Zeigler Nichols. Trường hợp 1
( )R s
+
Y(s)Đối tượngPID
1
Bộ điều khiển PID:
sT
sT
KsG D
I
PC 1)(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 66
Phương pháp Zeigler Nichols. Trường hợp 1
y(t)
Thí dụ: Hãy thiết kế bộ điều
khiển PID điều khiển nhiệt độ
của lò sấy, biết đặc tính quá
độ của lò sấy thu được từ thực
nghiệm có dạng như sau:
150
t (min)
8 24
150K
sec480min81 T
024014402121 2 TKP ssGPID 240110240)(
sec1440min242 T
.
150480
..
1 KT
sec96048022 1 TTI
s960.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 67
sec2404805.05.0 1 TTD
Phương pháp Zeigler Nichols. Trường hợp 2
X ù đị h th â á b ä đi à khi å PID dư ø đ ù ứ û h äac n ong so o eu en ïa vao ap ng cua e
kín ở biên giới ổn định
Đối tượng+ KKgh
y(t)
Tgh
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 68
t
Phương pháp Zeigler Nichols. Trường hợp 2
( )R s
+
Y(s)Đối tượngPID
1
Bộ điều khiển PID:
sT
sT
KsG D
I
PC 1)(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 69
Phương pháp Zeigler Nichols. Trường hợp 2
Thí dụ: Hãy thiết kế bộ điều khiển PID điều khiển vị trí góc
quay của động cơ DC, biết rằng nếu sử dụng bộ điều khiển tỉ lệ
thì bằng thưc nghiệm ta xác định đươc khi K=20 vị trí góc quayï ï
động cơ ở trạng thái xác lập là dao động với chu kỳ T= 1 sec.
Theo dữ kiện đề bài
20ghK
sec1ghT
ssGPID 501112)(
Theo pp Zeigler – Nichols:
12206.06.0 ghP KK
s .125.0sec5.015.05.0 ghI TT
sec125.01125.0125.0 ghD TT
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 70
Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PID
hí d ù đị h h á û b đi à khi å h T ụ: Hãy xac n t ông so cua ộ eu en PID sao c o
hệ thống thỏa mãn yêu cầu:
Hệ có cặp nghiệm phức với =0.5 và =8. n
Hệ số vận tốc KV = 100.
Y(s)
Giải: Hàm truyền bộ điều khiển PID cần thiết kế:
sK
s
KKsG DIPC )(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 71
Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PID
á á Hệ so vận toc của hệ sau khi hiệu chỉnh:
10010
100lim)()(lim 200 ss
sK
s
KKssGssGK DIPsCsV
IV KK
Theo yêu cầu đề bài KV = 100
100IK
Phương trình đặc trưng của hệ sau khi hiệu chỉnh:
100 K 0
10010
1 2 sssKsK D
I
P
0100)100100()10010( 23 KKK (1)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 72
IPD sss
Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PID
Phươ t ì h đ ë t ư á ù dng r n ac r ng mong muon co ạng:
0)2)(( 22 nnssas
0)648)(( 2 ssas
064)648()8( 23 asasas (2)
Cân bằng các hệ số hai phương trình (1) và (2), suy ra:
aK 810010 25156a
aK
aKP
D
64100
648100100
54,1
14,12
.
D
P
K
K
I
Kết luận ssG 5411006412)(
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 73
sC
,,
Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp
trạng thái dùng phương pháp phân bố cực
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 74
Tính điều khiển được
)()()( tutt BAxx Ch h ä th á
)()( tty Cx
o e ong:
HT được gọi là điều khiển được hoàn toàn nếu tồn tại luật đk
u(t) có khả năng chuyển hệ từ trạng thái đầu x(t0) đến trạng thái
cuối x(tf) bất kỳ trong khoảng thời gian hữu hạn t0 t tf .
Một cách định tính, hệ thống ĐK đươc nếu mỗi biến trang tháiï ï
của hệ đều có thể bị ảnh hưởng bởi tín hiệu điều khiển.
y(t)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 75
Sơ đồ dòng tín hiệu của một HT không điều khiển được hoàn toàn
Điều kiện cần và đủ để hệ thống điều khiển được
)()(
)()()(
tty
tutt
Cx
BAxx Đối tượng:
Ma trận điều khiển được (Controlability matrix)
][ 12 BABAABB nC
Điều kiện cần và đủ để hệ thống điều khiển được là:
nrank )(C
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 76
Thí dụ khảo sát tính điều khiển được
)()()( tutt BAxxCh h ä h á
)()( tty Cx
o e t ong
Trong đó: 10 5 32A 2B
31C
à å û á
Giải:Ma trận điều khiển được:
Đánh giá tính đieu khien được cua hệ thong.
ABBC
16
2
2
5
C
Do 84)det( C 2)( Crank
Hệ thống điều khiểân đươc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 77
ï
Điều khiển hồi tiếp trạng thái
r(t) u(t) y(t)x(t)+ C)()()( tutt BAxx
K
)()()( ttt BA
Bộ điề khiển: )()()( K
)()( tty
u
Cx
xx Đối tượng:
u ttrtu x
Phương trình trạng thái mô tả hệ thống kín:
)()
)()(][)(
ty(t
trtt
Cx
BxBKAx
à å
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 78
Yêu cau: Tính K đe hệ kín thỏa mãn chất lượng mong muốn
Phương pháp phân bố cực
Nếu hệ thống điều khiển đươc có thể tính đươc K để hệ kín cóï , ï
cực tại vị trí bất kỳ.
á û á Bước 1: Viet phương trình đặc trưng cua hệ thong kín
0]det[ BKAIs (1)
ù á á Bươc 2: Viet phương trình đặc trưng mong muon
0)(
1
n
i
ips (2)
Bư ù 3 C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h đ ë t ư (1) ø
),1( , nipi là các cực mong muốn
ơc : an ang cac e so cua a p ng r n ac r ng va
(2) sẽ tìm được vector hồi tiếp trạng thái K.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 79
Phương pháp phân bố cực
Thí du: Cho đối tương mô tả bởi phương trình trang thái:ï ï ï
)()(
)()()( tutt
C
BAxx
tty x
010
0
100C
374
100A
1
3B
Hãy xác định luật điều khiển sao cho hệ thống
kín có cặp cưc phức với và cưc thứ ba là cưc thưc10;60
)()()( ttrtu Kx
ï ï ï ï
tại 20.
, n
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 80
Phương pháp phân bố cực
Phương trình đặc trưng của hệ thống kín
0]det[ BKAIs
03
0
100
010
010
001
det 321
kkks
1374100
(1)23
Phương trình đặc trưng mong muốn
0)12104()211037()33( 3132132 kkskkkskks
0)2)(20( 22 nnsss
(2)0200034032 23
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 81
sss
Phương pháp phân bố cực
C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h (1) ø (2)an ang cac e so cua a p ng r n va , suy ra:
340211037
3233 32
kkk
kk
200012104 21
321
kk
Giải hệ phương trình trên, ta được:
578,2201k
482,17
839,3
3
2
k
k
482,17839,3578,220K Kết luận
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 82
Thiế kế bộ ớ l háit ư c ượng trạng t
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 83
Khái niệm ước lượng trạng thái
Để thực thi được hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái: cần phải đo
được tất cả các trạng thái của hệ thống.
Trong một số ứng dụng, chỉ đo được các tín hiệu ra mà khơng thể đo
ấ ốt t cả các trạng thái của hệ th ng.
Vấn đề đặt ra là ước lượng trạng thái của hệ thống từ tín hiệu ra đo
lường được
Cần thiết kế bộ ước lượng trạng thái (hoặc quan sát trạng thái)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 84
Tính quan sát được
)()()( tutt BAxxCh hệ thố
)()( tty Cx
o ng
Hệ thống trên được gọi là quan sát được hoàn toàn nếu cho tín
hiệu điều khiển u(t) và tín hiệu ra y(t) trong khoảng t0 t tf ta có
thể xác định được trạng thái đầu x(t0).
Một cách định tính hệ thống là quan sát đươc nếu mỗi biến trang , ï ï
thái của hệ đều ảnh hưởng đến đầu ra y(t).
y(t)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 85
Sơ đồ dòng tín hiệu của một HT không quan sát được hoàn toàn
Điều kiện cần và đủ để hệ thống quan sát được
)()()( tutt BAxxĐối t
)()( tty Cx
ượng
Cần ước lượng trạng thái từ thơng tin biết trước về mơ hình)(ˆ tx
Ma trận quan sát được (Observability matrix)
tốn học của đối tượng và dữ liệu vào ra của đối tượng.
CA
C
2CA
O
1nCA
Điều kiện cần và đủ để hệ thống quan sát được là:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 86
nrank )(O
Thí dụ khảo sát tính quan sát được
)()()( tutt BAxxCh đối t
)()( tty Cx
o ượng
10 1
trong đĩ: 32A 2B
31C
Hãy đánh giá tính quan sát được của hệ thống
Giải:Ma trận quan sát được:
.
CA
C
O 8
3
6
1
O
Do 10)det( O 2)( Orank
Hệ thống quan sát đươc
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 87
ï
Bộ quan sát trạng thái
u(t) y(t)x(t)(t) )()()( tutt BAxx C
+
r
CB
L
)(ˆ tx
+
++ )(ˆ ty
A
K
)(ˆ)(ˆ
))(ˆ)(()()(ˆ)(ˆ
tty
tytytutt
xC
LBxAx Bộ quan sát trạng thái:
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 88
T
nlll ][ 21 Ltrong đĩ:
Thiết kế bộ quan sát trạng thái
Yêu cầu:
Bộ quan sát trạng thái phải ổn định, sai số ước lượng trạng thái
tiệm cận tiến về 0.
Đặ tí h độ h ủ bộ át đủ h h ới đặ tí hc n ng ọc c a quan s n an so v c n
động học của hệ thống điều khiển.
Cần chọn L thỏa mãn:
Tất cả các nghiệm của phương trình đều
nằm bên trái mặt phẳng phức.
0)det( LCAsI
Các nghiệm của phương trình nằm xa trục
ảo hơn so với các cực của phương trình
0)det( LCAsI
0)det( BKAsI
Tù h á h hiế kế L ĩ á bộ á hái khá h y t eo c c t t ta c c c quan s t trạng t c n au:
Bộ quan sát trạng thái Luenberger
Bộ lọc Kalman ( Lý thuyết điều khiển nâng cao)
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 89
Trình tự thiết kế bộ quan sát Luenberger
Bư ù 1 Vi át hư t ì h đ ë t ư û b ä ùt t th ùiơc : e p ơng r n ac r ng cua o quan sa rạng a
0]det[ LCAIs (1)
Bướ 2 Vi át hươ t ì h đ ë t ư ùt ác : e p ng r n ac r ng quan sa mong muon
0)(
1
n
i
ips (2)
Bước 3: Cân bằng các hệ số của hai phương trình đặc trưng (1) và
),1( , nipi là các cực mong muốn của bộ quan sát
(2) sẽ tìm được vector L.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 90
Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái
Thí du: Cho đối tương mô tả bởi phương trình trang thái:ï ï ï
)()(
)()()(
tty
tutt
Cx
BAxx
010 3
0
001C
374
100A
1
B
Giả sử khơng thể đo được các trạng thái của hệ thống. Hãy thiết kế
bộ quan sát trạng thái Luenberger, sao cho các cực của bộ quan sát
trạng thái nằm tại 20, 20 và 50.
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 91
Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái (tt)
Giải:
Phương trình đặc trưng của bộ quan sát Luenberger
0]det[ LCAIs
0001100
010
010
001
det 2
1
l
l
s
374100 3
l
(1)
Phương trình đặc trưng của bộ quan sát mong muốn:
0)457()73()3( 32121
2
1
3 lllsllsls
0)50()20( 2 ss
(2)020000240090 23 sss
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 92
Thí dụ thiết kế bộ quan sát trạng thái (tt)
C â b è ù h ä á û h i hươ t ì h (1) ø (2)an ang cac e so cua a p ng r n va , suy ra:
240073
9031
ll
l
20000437 321
21
lll
Giải hệ phương trình trên, ta được:
871l
12991
2132
3
2
l
l
T12991213287L Kết luận
9 September 2011 © H. T. Hồng - www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/ 93
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_thai_hoangchuong6_cstd_7138.pdf