Uốn: Làm thay đổi hướng của đường tâm phôi.
Được thực hiện nhờ 1 bộ khuôn uốn gồm có chày
và cối.
Đặc điểm: ¾ Mặt ngoài dễ bị nứt, mặt
bên trong dễ bị nếp nhăn. α0
P
Uốn
Dập vành
Dập vành: Là nguyên công tạo gờ cho SP.
Tóp miệng:
23 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 17/03/2022 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ khí đại dương - Chương 5: Các công nghệ gia công áp lực - Vũ Đình Toại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Chương VII: Công nghệ Gia công áp lực
I. Thựcchất:
) GCKL bằng áp lựclàlàmbiếndạng KL ở thể rắnnhờ KL có tính dẻo. Sau khi
c
c gia công ta thu được SP có hình dạng và kích thước yêu cầu.
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 1 / 45
Khung xe ô tô
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 2 / 45
1
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
II. Đặc điểm:
) Làm biếndạng KL ở thể rắn Ö Độ mịnchặtcủaKL ↑ và cơ tính ↑.
) Có thể khửđược các khuyếttậtcủa đúc như rỗ khí, rỗ co.
c
c ) Có thể biếntổ chứchạtthànhtổ chứcthớ, có thể tạo nên các thớ uốn, xoắn
ự
ự
l
l khác nhau Ö Cơ tính ↑.
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ ) Độ chính xác cao hơn đúc: Mộtsố SP ko cần qua GC cơ khí.
I C
ĐẠ VD: Dậpbìnhxăng xe máy Ö Đưavàosử dụng ngay.
) Xô lệch mạng tinh thể Ö bề mặt KL biếncứng Ö Độ cứng và độ bền ↑.
KHÍ
Ơ ) Dễ cơ khí hóa và tựđộng hóa.
C
Nhược điểm: Trang bị máy móc, thiếtbịđắttiền.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 3 / 45
Hiệntượng Xô lệch mạng tinh thể:
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C Hiệntượng
ĐẠ tạothớ kim loại:
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 4 / 45
2
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
III. Phân loại:
) Nhóm 1: Thường đặt trong các XN luyện kim: Cán, kéo sợi, ép.
) Nhóm 2: Trong các nhà máy cơ khí: Rèn tự do, dậpthể tích, dậptấm.
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công Rèn tự do
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ Kéo sợi
C
Cán kim loại
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 5 / 45
IV. Khái niệmvề sự biếndạng củaKL vàHK:
) Khi tác dụng ngoạilựcvàoKL thìKL bị biếndạng.
) BD củaKL baogồm3 giaiđoạn: BD đàn hồi, BD dẻo và BD phá hủy.
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á 4.1. Biếndạng đàn hồi:
F
P PP
công
công ) Khi tác dụng lực, KL bị BD. Khi bỏ lực,
KL trở lạitrạng thái ban đầu. Ö BD đàn
gia
gia L
ệ
ệ hồi là BD tỉ lệ thuậnvớilực.
ngh
ngh CD
) Nguyên nhân của BD đàn hồi: Do lực A
công
công tác dụng tương hỗ của các nguyên tử.
c
c B
á
á
C
C
ΔL
NG:
) Khi ta kéo Ö Các nguyên tử xuấthiện O
ƯƠ lực hút đưanóvề trạng thái ban đầu.
I C Biểu đồ Hooke
ĐẠ
Đoạn OA: BD đàn hồi;
KHÍ Đoạn AC: BD dẻo;
Ơ
C Đoạn CD: BD phá hủy.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 6 / 45
3
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
4.2. Biếndạng dẻo:
) Là BD mà khi td lựcthìKL bị BD. Khi bỏ lực, vẫncòntồntạimột đoạnBD dư.
) BD dẻogồm: BD của đơn tinh và BD của đa tinh.
c
c
ự
ự
l
l 4.2.1. Biếndạng của đơntinh
p
p
á
á ) ĐơntinhlàhạtKL cómạng tinh thểđồng nhất. Ứng suất
) BD của đơntinhxảyradưới 2 hình thức:
công
công τ
gia 1) Sự trượt: Khi td lựcvàoKL Ö Bên trong các phầntử KL
gia σ σ
ệ
ệ chịu 2 loại ƯS:
ngh
ngh ª ƯS pháp tuyến: σ = P
F τ
công
công ƯS này chỉ gây nên bd đàn hồihoặc phá hủy.
c
c
á
á
C
C ª ƯS tiếptuyến τ: Làm cho các tinh thể KL trượt lên nhau.
NG: TrượtlàQT dướitd của ƯS tiếp, các lớp KL có hiệntượng trượt lên nhau theo
ƯƠ các mặtgọilàmặttrượt.
I C τ P Mặttrượt
ĐẠ TrướckhiBD
Sự trượt
KHÍ khi BD
Ơ τ Sau khi BD
C P
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 7 / 45
Đặc điểmcủahiệntượng trượt:
τ >[]τ
) Hiệntượng trượtchỉ xảyrakhi ƯS tiếp th
Giá trị tớihạnnàyphụ thuộcvàovậtliệu, to, tốc độ bd,...
c
c
ự
ự
l
l ) Sự trượt này chỉ xảyraở mặt nào có nhiều nguyên tử nhất
p
p
á
á và theo những hướng có nhiều nguyên tử nhất.
) Khi trượt các nguyên tử di động 1 số nguyên lần.
công
công
) Sự trượtxảyratừ từ, lầnlượttừ mạng này qua mạng khác.
gia
gia
ệ
ệ 2) Sự song tinh:
ngh
ngh Dướitácdụng của ƯS tiếp trong tinh thể có những bộ phậncủamạng tinh thể
vừatrượtvừaxoaytương đốivới1 mặtgọilàmặt song tinh.
công
công
c
c
á
á Trong đó các mặttinhthể ⁄⁄ mặt song tinh xảyrasự trượttương đốivớimặt
C
C song tinh. Những mặtthẳng góc vớimặt song tinh thì quay quanh trụctương
đốiso vớimặt song tinh.
NG:
ƯƠ
I C Trước
ĐẠ khi BD
KHÍ Sự song tinh Sau khi
Ơ khi BD BD
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 8 / 45
4
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Đặc điểmcủahiệntượng song tinh:
) Song tinh chỉ xảyrakhi ƯS tiếp τ vượt qua trị số tớihạn.
) Xảy ra do lựctd độtngột(vađập) tạinơicó ƯS tập trung.
c
c
ự
ự ) Biếndạng dư của song tinh nhỏ.
l
l
p
p
á
á 4.2.2. Biếndạng của đa tinh:
) Đatinhgồm nhiều đơn tinh.
công
công
gia ) Biếndạng của đatinhgồm:
gia Trượt
ệ
ệ ª Biếndạng trong nộibộđơntinh: Song tinh
ngh
ngh
ª Trượt và quay giữa các hạt: Thường xảyraở to cao vì khi đó vùng tinh
công
công giớichảyra.
c
c
á
á
C
C ª Biếndạng do các lý do khác: ¾ Sự vỡ nát củahạt.
¾ BD do những nguyên nhân lý hóa khác (đặt nó trong từ trường
NG:
nó cũng BD, dao động nhiệt, ).
ƯƠ
I C Trong GCAL ta cần BD dẻo: Nhanh chóng vượt qua miềnBD đàn hồi để sang
ĐẠ miền BD dẻo.
KHÍ 4.3. Biếndạng phá hủy:
Ơ
C ) Khi lựctd vượt quá giớihạn cho phép lúc đólực không tăng nữanhưng
BD vẫntăng Ö BD phá hủy.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 9 / 45
V. Ảnh hưởng củaGCAL đếntổ chứcvàt/ccủaKL:
5.1. Gia công nóng và gia công nguội:
5.1.1. Gia công nóng:
c
c o o o o
ự
ự Là gia công ở t lớnhơnt kếttinhlại(≈ 0,4 t chảy; thép là 727 C).
l
l
p
p
á
á Đặc điểm: ) Tính dẻo cao, KL dễ bị BD, dễ tạo được các tổ chứcthớ, không
tốnlực và công BD
công
công ) Độ c/x và độ bóng không cao, KL dễ bị oxi hóa và thoát các bon
gia
gia
ệ
ệ Ö GC nóng thường dùng khi GC thô.
ngh
ngh
5.1.2. Gia công nguội: Là gia công ở to thấphơnto kếttinhlại.
công
công Đặc điểm: KL có tính dẻothấp, khó BD, tốnlựcvàtốncôngBD, KL dễ bị biến
c
c
á
á cứng (mạng tinh thể vỡ nát ra). Nhưng độ c/x, độ nhám và chất
C
C
lượng bề mặtcao.
NG:
Ö Dùng để GC tinh.
ƯƠ
I C
5.2. A’/hưởng củaGCAL đếntổ chứcvàcơ tính:
ĐẠ
) GCAL a’h’ lớn đếntổ chứcvàcơ tính củaKL.
KHÍ
Ơ
C ) GCAL làm cho độ mịnchặtKL ↑. Biếntổ chứchạtthànhtổ chứcthớ.
Có khả năng tạo các thớ uốn, xoắn Ö Làm cho cơ tính tăng.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 10 / 45
5
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á Xưởng cán thép
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ Gia công nóng
chi tiếtdạng
KHÍ vòng xuyến
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 11 / 45
Chú ý: Vậndụng tính năng củatổ chứcthớ, khi thiếtkế c/tiếtphải để lực kéo ⁄⁄
thớ, lựccắtthẳng góc vớithớ. Tránh cắt đứtthớ khi GC.
) VD: Chế tạobulôngchịulực dùng các phương pháp:
c
c a) Cắtgọt Ö Thớ bị cắt ngang. Làm việcchịu ƯS dọcthớ Ö Bịđứt.
ự
ự
l
l
p
p b) Rèn bằng cách vuốtphầnthânÖ Các thớ (ở phầnmũ bu lông) có xu hướng
á
á vuông góc với ƯS tiếp Ö Khi xiết bu lông chịulựctốt.
công
công c) Chồnmột đầu Ö Thớởphầnmũ tốtnhất Ö Chịulựctốtnhất.
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công a) Cắtgọtb) Vuốtphầnthân b) Chồn
c
c
á
á
C
C
NG: Các phương pháp chế tạo bu lông
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 12 / 45
6
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
5.3. A’/hưởng củaGCAL đến lý hóa tính:
5.3.1. Lý tính: GCAL làm thay đổisự phân bố từ trường trong KL Ö Giảmtính
dẫn điện(tăng điệntrở), ↓ tính dẫn nhiệt, ↓ tính dẫntừ.
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á 5.3.2. Hóa tính: GCAL làm ↑ hoạt tính hóa họccủa các ng/tử Ö KL dễ bịăn mòn.
Vì sau khi GCAL mạng tinh giớibị vỡ Ö ↑ hoạt tính (làm cho
công
công các chấtkhácdễ len lỏivàomạng)
gia
gia
ệ
ệ
VI. Nung nóng KL khi GCAL:
ngh
ngh
6.1. Mục đích: Nhờ dao động nhiệt làm suy yếu các lựcliênkết Ö Trở lực ↓,
công
công tính dẻo ↑.
c
c
á
á
C
C 6.2. Chếđộnung:
NG: a) Nhiệt độ nung thép:
ƯƠ
) To bắt đầu gia công = Tochảy – 150oC
I C
ĐẠ o o o o
) T kết thúc GC: ª Thép C < 0,8%: T nung = T A3 + (20÷40) C
KHÍ o o o
ª Thép C > 0,8%: T nung = T A1 + (40÷50) C
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 13 / 45
b) Thời gian nung: t = α k D D
D - Đường kính hoặck/tcủaphôi[m];
c
c α -Hệ số xếp phôi;
ự
ự
l
l
p
p k - Hệ số vậtliệu;
á
á
Gạch chịulửa
công
công
gia
gia Buồng nung
ệ
ệ
Buồng đốt
ngh
ngh
6.3. Lò nung:
công
công
c
c a) Lò phảnxạ: Đốtbằng nhiên liệurắn, lỏng, khí.
á
á Vật nung
C
C
Gồm2 buồng: Buồng đốt+ Buồng nung.
NG:
Đặc điểm: to nung đềuvàKL ítbị cháy. Khống chế to nung khó.
ƯƠ
I C b) Lò điện: Dùng điệntrở. Dùng khi cần điềuchỉnh to chính xác
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 14 / 45
7
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
VII. Các phương pháp GCAL:
7.1. Cán kim loại:
7.1.1. Thựcchất, đặc điểm:
c
c
ự
ự ) Cán là QT cho phôi KL đi qua khe hở giữa2 trục cán quay ngượcchiều nhau
l
l
p
p
á
á ) Nhờ ma sát giữatrục cán và phôi mà KL được BD liên tục.
Kếtquả làm chiều cao ↓, chiều dài và chiềurộng ↑.
công
công
) Để đánh giá mức độ cán người ta dùng các chỉ tiêu kỹ thuật sau:
gia
gia
ệ
ệ
¾ Hệ số BD: H H0 -Chiều cao trước khi cán;
ngh
ngh 0
μ = h -Chiều cao sau khi cán.
h 1
công
công 1
Hay:
c
c
á
á l
C
C μ = 1 L0 -Chiềudàitrước khi cán;
L
NG: 0 l1 -Chiều dài sau khi cán.
ƯƠ Thường: μ = 1,1 ÷ 1,3
I C
ĐẠ ¾ Lượng ép: Δh = H0 – h1 = D (1-cos α)
KHÍ D - Đường kính trục; α -Gócăn.
Ơ
C ¾ Điềukiện để cán được: tg β > tg α
tg β = f (f - Hệ số ma sát giữatrục cán và phôi)
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 15 / 45
Cán kim loại
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 16 / 45
8
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Đặc điểm: Cáncóthể tiếnhànhở trạng thái nóng và trạng thái nguội.
¾ Cán nóng: Mang đặc điểmcủa gia công nóng: KL dễ BD, đỡ tốnlực, độ c/x,
độ bóng thấp Ö Để gia công thô.
c
c
ự
ự ¾ Cán nguội: KL khó BD, tốnlựcnhưng độ c/x, độ bóng và chấtlượng bề mặt
l
l
p
p cao Ö Để gia công tinh.
á
á
7.1.2. Sảnphẩm cán
công
công
gia a) Thép tấm: ¾ Tấmdày: Chiều dày trên 4 mm.
gia
ệ
ệ
¾ Tấmmỏng (uốnthànhcuộnhoặc để ở dạng dải): Dưới 4 mm.
ngh
ngh
b) Thép thanh: Tiếtdiện tròn, vuông, chữ nhật, bán nguyệt, lụclăng; kích thước
công
công
c
c đủ loại.
á
á
C
C
Hàn
NG: c) Thép hình: ¾ Ι, T, U, L
ƯƠ ¾ Thép hình chu kỳ:
I C Hàn
ĐẠ d) Thép ống:
¾ Ống có hàn: Uốn, lốc thành ống sau đóhàn.
KHÍ
Ơ
C φ10 ÷φ6000 (Téc chở xăng dầu →φ6000)
¾ Ống không hàn: Ống nước, ống thép chịuáplực
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 17 / 45
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ Các kiểu máy cán ống:
I C a) Trụcdạng trống;
ĐẠ
Sảnphẩm cán hình: b) Trụcdạng nấm;
c) Trụcdạng đĩa.
KHÍ 1) Tròn; 2) Vuông; 3) Chữ nhật;
Ơ
C 4) Góc; 5) Chữ T; 6) Chữ H;
7) Chữ U; 8) Ray; 9) Chữ Z.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 18 / 45
9
B
ả
n quy
ề
n c
ủ
a ThS.V
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực ũ
Đ
á d Các
á d Các
ình To
ũĐ
ũĐ
ạ
ạ
gcán: ng
n To ình
n To ình
gcán: ng
ạ
ạ
ạ
i-B
i-B
13.08.2009 i
ộ
ộ
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
Đ
Đ
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
20 19
20 19
/ 45 / 45
/ 45 / 45
10
B
ả
n quy
ề
n c
ủ
a ThS.V
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực ũ
Đ
á d Các
á d Các
ình To
ạ
ũĐ
ũĐ
ạ
gcán: ng
gcán: ng
n To ình
n To ình
á chi ti Cán
ạ
ạ
ạ
i-B
i-B
13.08.2009 i
ộ
ộ
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
ế
tvòngtròn
C
ơ
tr
Đ
Đ
ụ
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
c
cd
ấ
á nhi cán u
ẫ
n
độ
ng
ề
u
22 21
22 21
/ 45 / 45
/ 45 / 45
11
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
7.2. Kéo sợi
7.2.1. Thựcchất, đặc điểm: Khuôn (BK8,
kim cương)
) Kéo sợi là quá trình kéo phôi KL đi
α
c
c qua 1 khuôn kéo. Nhờ ma sát giữa D0 d1
ự
ự
l
l phôi KL và thành khuôn mà KL P
p
p
á
á được BD. Vỏ khuôn
(C45)
công
công ) Kếtquả: Làm chiều ngang ↓, chiềudài↑
gia
gia
ệ
ệ ) Đặc điểm: ¾ Vớithépngườitathường kéo ở trạng thái nóng.
ngh
ngh Khi kéo thép thì ma sát lớn Ö Khuôn mau mòn.
¾ VớiKL màu(đồng, nhôm): Kéo nguội.
công
công
c
c
á
á ) Chỉ tiêu kỹ thuật:
C
C
¾ Hệ số kéo sợi: D L
NG: μ = 0 ==÷1 1,1 1, 3
o
ƯƠ d L
¾ Góc nghiêng của khuôn: α = 5 ÷ 15 1 0
I C
¾ Lực kéo (để tránh đứt): P = n.σk.S1
ĐẠ
S1 -Tiếtdiện ngang củasợi sau khi kéo;
KHÍ
Ơ σk -GiớihạnbềncủaVL;
C n-Hệ số an toàn.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 23 / 45
7.2.2. Sảnphẩm kéo sợi:
) SợiKL: φ0,15 ÷φ6.
) Ống KL: Dùng để chế tạo ống có đường kính lớn, thành ống mỏng.
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 24 / 45
12
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
7.3. Ép
7.3.1. Thựcchất, đặc điểm:
) Là QT đẩy phôi KL điqua khuônépcólỗ hình xác định làm tiếtdiện phôi ↓,
c
c chiềudài↑.
ự
ự
l
l
p
p ) Phân loạiép:Có 2 loạiép:
á
á
¾ Ép thuận: Chiều điracủa SP trùng với P
công
công chiều chuyển động của pít tông ép.
gia
gia Đặc điểm: Ma sát giữa KL và thành khuôn lớn
ệ
ệ
Ö Tốnlực và công bd, đồng thờiKL kothể ép a) Ép thuận
ngh
ngh hết được (còn chân) Ö Tốncôngxử lý chân
này (phầnthừa bên trong khuôn).
công
công
c
c
á
á
C
C ¾ Ép nghịch: Là P2 ép mà chiều điracủaSP
P
NG: ngượcchiềuvớichiều CĐ của piston ép.
ƯƠ
I C b) Ép nghịch
2
ĐẠ VD: Vỏ pin, hộpthuốc đánh răng, đượcép= P này
KHÍ
Ơ Đặc điểm: Ma sát giữa phôi và thành khuôn ↓ Ö Lựcvàcôngbd↓, sử dụng
C
đượcphầnKL ở chân để tạo hình cho SP (đáy pin, nắphộp).
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 25 / 45
Ép kim loại:
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 26 / 45
13
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
7.3.2. Sảnphẩmép:
) Các loại thanh:
¾ Tròn, vuông, chữ nhật, lụcgiác
2
c
c VD: Kim tiêm chế tạo= P ép
ự
ự
l
l
p
p
á
á ¾ Ι, L, U, Z,
công
công ) Ống < φ50: Chủ yếu dùng để chế tạo KL màu.
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 27 / 45
7.4. Rèn tự do
7.4.1. Thựcchấtvàđặc điểm:
Rèn tự do là làm BD kim loạitự do dướitácdụng củangoạilực do người
c
c hoặcthiếtbị tạora.
ự
ự
l
l
p
p
á
á Đặc điểm:
) KL biếndạng tự do Ö Tính dẻochưa cao Ö bd chưatriệt để Ö Chấtlượng
công
công chưa cao.
gia
gia ) Rèn tự do cho độ c/x và độ bóng thấp.
ệ
ệ
) Điềukiện LĐ nặng nhọc.
ngh
ngh
) Ưu điểm: ¾ Trang thiếtbịđơngiản, rẻ tiền, cho phép rèn đượcchi tiếtnhỏ
công
công đếnlớn, quy mô ko hạnchế.
c
c
á
á
C
C ¾ Bd KL ở thể rắn Ö Độ mịnchặtcủa KL cao Ö Cơ tính cao.
NG: ¾ Rèn tự do dễ khắcphục được các khuyếttậtcủa đúc như rỗ
ƯƠ khí, rỗ co để tăng cơ tính của SP.
I C
ĐẠ ¾ Dễ biếntổ chứchạt thành tổ chứcthớ Ö Tăng cơ tính của SP.
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 28 / 45
14
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
7.4. Rèn tự do
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia Rèn tự do thủ công
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 29 / 45
7.4.2. Thiếtbị và dụng cụ rèn tự do:
1) Dụng cụ rèn tự do: Chia làm 3 nhóm
) Dụng cụ t/d lực: Búa, đe, : Là VL có độ bền, độ cứng cao, chịuvađậptốt.
c
c Thường dùng thép 09CrSi.
ự
ự 2
l
l
p
p ) Dụng cụ kẹp: Êtô, kìm: Thường dùng
á
á
thép C45. 3
công
công 1
) Dụng cụđo: Thước, dưỡng: 6
gia
gia Thường dùng thép C45 tôi.
ệ
ệ
ngh
ngh
2) Thiếtbị rèn tự do:
công
công
c
c
á
á Thường dùng các loại sau:
C
C 4
) Máy búa hơinước, búa lò xo, búa hơi
NG: (thiếtbị tác dụng lực). 7
5
ƯƠ
I C ) Thiếtbị vân chuyển(cầutrục, xe cầu 8
ĐẠ trục), thiếtbị uốn, nắn, ...
KHÍ
Ơ
C
9
Sơđồmáy búa hơi
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 30 / 45
15
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Thiếtbị rèn tự do:
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 31 / 45
7.4.3. Công nghệ rèn tự do:
a) Chồn:
Mục đích: P
c
c ) Giảmchiều cao h → h ; tăng đường kính d → d .
ự
ự 0 1 0 1
l
l
p
p ) Tạothớ KL: Thớ uốn, Ö Tăng cơ tính cho SP.
á
á
) Tạo các SP có dạng mũ: Bu lông.
công
công
h0
gia
gia b) Vuốt: h1
ệ
ệ
ngh
ngh Mục đích:
d0
) Giảmtiếtdiện ngang h0 → h1; tăng chiều dài cho
d1
công
công phôi l0 → l1.
c
c
á
á P
C
C ) Biếntổ chứchạt thành tổ chứcthớ. Thớ
NG: ) Tạo ra các thớ uốn, xoắn.
h0
ƯƠ h1
I C Chồn
ĐẠ Vuốt
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 32 / 45
16
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
P
c) Uốn: Để tạorahìnhmongmuốn
Uốn
Đặc điểm:
¾ Khi uốnmặt ngoài KL dễ bị nứt: Do các phần
tử bị kéo.
c
c
ự
ự
l
l ¾ Mặttrongdễ bị các nếpnhăn.
p
p α
á
á
P
Búa
công
công Độtlỗ không
gia Ö Sau khi uốnphảisửa.
gia thông
ệ
ệ Mũi đột
¾ Tăng cơ tính. A
ngh
ngh d) Độtlỗ: Để tạolỗ trên sảnphẩm
B
công
công Độtlỗ không thông:
c
c
á
á P
C
C ¾ Vùng miệng lỗ (vùng A) bị nứt Ö Mất chính xác.
NG: ¾ Vùng chân lỗ (vùng B) lỗ bị loe do bd nhiều Ö Chày d chày
Độ chính xác giảm.
ƯƠ
I C Để khắcphụctaphảichọnlực đậpP hợplý.
ĐẠ
Độtlỗ thông: Cối
KHÍ
Ơ ¾ Đột 2 phía
C
d cối
¾ Dùng bộ khuôn (chày và cối) để gia công các lỗ lớn. Độtlỗ thông
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 33 / 45
e) Hàn rèn: Để nối các chi tiếtlạivới nhau bằng phương pháp rèn.
¾ Chuẩnbị mép hàn:
Hàn
¾ Nung đếnto sao cho tính dẻo cao nhất.
c
c
ự
ự
l
l ¾ Dùng chổisắt để làm sạch lớpoxit.
p
p
á
á ¾ Rèn vớitốc độ BD cao: Rèn từ mép trong cùng
ra ngoài.
công
công Hàn rèn
gia
gia ¾ Sửa.
ệ
ệ
7.5. Dậpthể tích:
ngh
ngh
7.5.1. Thựcchấtvàđặc điểm:
công
công Thựcchất: Là QT làm biếndạng KL hạnchế trong 1 lòng khuôn.
c
c
á
á
C
C Đặc điểm: ¾ Tính dẻo KL cao, BD triệt để và chấtlượng cao.
NG: ¾ Biếndạng trong lòng khuôn Ö Độ chính xác, độ bóng bề mặtcao.
ƯƠ ¾ Có khả năng chế tạo được các chi tiếtphứctạp.
I C
ĐẠ ¾ Năng suất cao, dễ cơ khí hóa và tựđộng hóa.
KHÍ ¾ Biếndạng trong lòng khuôn Ö Đòi hỏilựclớn, công suấtthiếtbị lớn, máy có
Ơ độ cứng vững cao, chuyển động êm và chính xác.
C
¾ Dùng để g/c các chi tiếtnhỏ, trung bình. Khó g/c các chi tiếtlớn, cồng kềnh.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 34 / 45
17
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
7.5.2. Phân loạidậpthể tích:
a) Dậpthể tích trong khuôn lòng hở Mặt phân khuôn
P Rãnh ba via
ĐólàQT dậpmàlựct/dthẳng góc với
c
c mặt phân khuôn. Hai nửa khuôn luôn hở
ự
ự
l
l
p
p nhau, chỉ khép kín khi QT dậpkết thúc.
á
á
công
công Đặc điểm: ¾ Có rãnh, ba via để chứaKL
gia
gia thừa. Sau khi gia công phải có nguyên
ệ
ệ công cắtbavia Ö KL bị cắt đứtthớ Ö Chất
N
ngh
ngh lượng ko đượctốt.
Dậpthể tích Khuôn hở
công
công
c
c
á
á ¾ Có mộtphần KL bd tự do ra rãnh ba via Ö Ứng suất bên trong ko hoàn toàn
C
C nén khối Ö Tính dẻo ko cao, bd ko triệt để Ö Chấtlượng chưa cao.
NG:
¾ Rấttốnlực và công bd.
ƯƠ
I C
ĐẠ ¾ Chế tạo khuôn đơngiản, độ c/x theo chiều cao vậtdậptốthơntheochiều
ngang.
KHÍ
Ơ
C
Thích hợp gia công các vậtnhỏ, trung bình, kếtcấu đơngiản.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 35 / 45
b) Dậpthể tích trong khuôn lòng kín
Là QT dậpmàlực t/d song song với Mặt phân khuôn P
mặt phân khuôn. Hai nửa khuôn ép kín
c
c nhau.
ự
ự
l
l
p
p
á
á
Đặc điểm: ¾ Trạng thái ưslànénkhối
công
công Ö Tính dẻo cao, bd triệt để Ö Chất
gia
gia lượng cao.
ệ
ệ
ngh
ngh
¾ Khôngcórãnhbavia Ö Chấtlượng cao.
công
công N
c
c
á
á ¾ Đỡ tốnlực và công bd so với khuôn lòng hở. Dậpthể tích Khuôn kín
C
C
NG:
ƯƠ ¾ Cho độ c/x, độ bóng theo chiều ngang vậtdậptốthơntheochiều cao.
I C
ĐẠ Thích hợp gia công các vậtnhỏ, trung bình và phứctạp.
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 36 / 45
18
B
ả
n quy
ề
n c
ủ
a ThS.V
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực ũ
Đ
ình To
ũĐ
ũĐ
n To ình
n To ình
ạ
ạ
ạ
i-B
i-B
13.08.2009 i
ộ
ộ
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
D
ậ
Đ
Đ
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
D
pth
ậ
pth
ể
íh–Kunh Khuôn – tích
ể
íh–Kunkín Khuôn – tích
ở
38 37
38 37
/ 45 / 45
/ 45 / 45
19
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công
gia
gia
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 39 / 45
7.6. Dậptấm:
7.6.1. Thựcchấtvàđặc điểm
Thựcchất: Là Công nghệ chế tạo các SP từ phôi liệu ở dạng tấm.
c
c Đặc điểm:
ự
ự
l
l
p
p ¾ Khi chiềudàyvậtdậpnhỏ (S <10 mm) Ö Dập nguội.
á
á
¾ Khi chiềudàyvậtdậplớn (S >10 mm) Ö Dập nóng (nung lên ở to rèn).
công
công
¾ Thiếtbịđơngiản, cho phép gia công các SP có độ c/x cao và phứctạp.
gia
gia
ệ
ệ VD: Dậptiền, phù hiệu,
ngh
ngh ¾ SP có khả năng thay thế và lắplẫncao.
¾ Cơ khí hóa và tựđộng hóa cao Ö Năng suất cao.
công
công
c
c
á
á
C
C ) Dậptấm được ứng dụng rộng rãi để chế tạo
đồ điện, điệntử, dụng cụđo, đồ dân dụng (nồi, P P
NG:
lon bia, ), vỏđạn. Q
ƯƠ γ
I C
7.6.2. Công nghệ dậptấm: S
ĐẠ Z
a) Cắt phôi
KHÍ B
Ơ Chia tấmlớn ra thành các mảnh nhỏ.
C Dao song song
Cắtbằng máy có dao song song:
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 40 / 45
20
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
) Đặc điểm: ¾ Cùng lúc cắt đượctrêntoànbộ chiềudàicắtB Ö Lựccắtrấtlớn
nhưng mặtcắtphẳng, đẹp, hành trình cắtnhỏ.
¾ Chỉ cắt được đường thẳng, khó cắt đường cong phứctạp Ö Cắttấmrấtto
c
c ra mảnh nhỏ hơn.
ự
ự
l
l
p
p ¾ Lựccắtgiữa2 daobị lệch Ö Để phôi ko bị lậtphảicólựcchặnQ.
á
á
¾ Để dễ cắt thông thường ngườitavátdaomột góc γ: γ≈15o.
công
công ¾ Để dễ cắtgiữa2 daophảicókhehở Z: P
gia
gia
ệ
ệ S = 1 ÷ 10 mm Ö Z = 0,02 ÷ 1,8 mm
o
ngh
ngh Cắtbằng máy có dao nghiêng: α = 2 ÷6
¾ Lưỡi dao trên và dưới nghiêng một góc α.
công
công
c
c ¾ Lựccắtnhỏ do cắttừ từ từng điểmmột.
á
á
C
C Hành trình cắtlớn. Cho phép cắt đường
thẳng, đường cong phứctạp, chiều dài ko
NG: hạnchế. Dao nghiêng
ƯƠ
I C ¾ Nhược điểm: Mạch cắt nham nhở, phôi bị bd
ĐẠ dọctheomạch cắt Ö Phôi dễ bị cong.
KHÍ Cắtbằng máy có dao hình đĩa:
Ơ
C ) Đặc điểm: ¾ Như dao nghiêng. Năng suất
cao = 4 ÷ 60 lần dao nghiêng. Dao hình đĩa
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 41 / 45
Dậpcắtvàđộtlỗ: P Chày
Là P2 cắtsử dụng 1 bộ khuôn.
QQ
dchày
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á
công
công d
Dậpcắt Độtlỗ cối Cối
gia
gia
ệ
ệ Dậpcắtvàđộtlỗ
ngh
ngh ¾ Dậpcắt: Để lấymiếng cắt Ö d cối quyết định Ö chế tạocốitrước, chế tạochày
sau; phốihợp để có khe hở Z: d chày = d cối–2 Z.
công
công
c
c
á
á
C
C ¾ Độtlỗ: Lấyphầncólỗ Ö d chày quyết định Ö chế tạochàytrước, chế tạocối
sau; phốihợp để có khe hở Z: d cối = d chày + 2 Z.
NG:
ƯƠ b) Tạohình:
I C
ĐẠ Bao gồmdập sâu, uốn, dập vành, dậpgân, tópmiệng.
KHÍ Dập sâu: Chế tạo các loại ống thông hoặc ko thông từ phôi liệutấm.
Ơ
C
VD: Dậpnắp bút máy.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 42 / 45
21
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
¾ Dập sâu ko làm mỏng thành: Chiềudày P
thành SP bằng chiều dày phôi. Đượcthực Q Q
hiệntrênmáydập kép (vừacólựcP vừacó
lựcQ).
c
c
ự
ự
l
l
p
p
á
á d
Hệ số dập sâu: 0
công
công μ = =÷1,1 1, 3
d
gia
gia 1 Dập sâu ko làm mỏng thành
ệ
ệ
d0 - Đường kính ban đầu;
ngh
ngh
d1 - Đường kính sau khi dập.
công
công P
c
c 2
á
á ¾ Dập sâu có làm mỏng thành: Là P dậpsâu
C
C mà chiềudàythànhchi tiếtnhỏ hơnchiềudày
NG: phôi.
ƯƠ + KL BD triệt để Ö Chấtlượng cao.
I C
ĐẠ + Sử dụng trên máy dập đơn: Không cần
lựcchặnQ.
KHÍ
Ơ + Chiều dày phôi không hạnchế.
C Dập sâu có làm mỏng thành
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 43 / 45
Uốn: Làm thay đổihướng của đường tâm phôi. P
Đượcthựchiệnnhờ 1 bộ khuôn uốngồmcóchày
và cối.
c Đặc điểm: ¾ Mặt ngoài dễ bị nứt, mặt
c
ự
ự α
l
l bên trong dễ bị nếpnhăn. 0
p
p
á
á
Ö Phảichọnhệ số bd (μ) hợplý.
công
công
¾ Góc sau khi uốn: α1 > α0 (α0 - góc đang uốn).
gia
gia Uốn
ệ
ệ Dập vành: Là nguyên công tạogờ cho SP.
ngh
ngh
Tóp miệng: P
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C Dậpvành
Tóp miệng
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 44 / 45
22
B
ả
n quy
ề
n c
ủ
a ThS.V
© ThS. KSHQT. V KSHQT. ThS. ©
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG: Các công nghệ gia công áp lực ũ
Đ
ình To
ũĐ
n To ình
ạ
ạ
i-B
13.08.2009 i
ộ
môn Hàn & CNKL - CNKL Hàn & môn
Đ
HBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 Tel: 4542,Fax: 04.3868 4543 toai-dwe@mail.hut.edu.vn, HN, HBK
45
45
/ 45
/ 45
23
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_khi_dai_duong_chuong_5_cac_cong_nghe_gia_cong_a.pdf