1. Câu hỏi.
1/ Mục đích của thẩm định dự án đầu tư?
2/ Các phương pháp thẩm định dự án?
3/ Nguyên tắc thẩm định cácdự án đầu tư trong nước?
4/ Tráchnhiệm của chủ đầu tư?
5/ Trình bày quy trình thẩm định dự án theo Luật đầu tư nước ngoài
87 trang |
Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 2222 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương V: Phân tích tài chính các dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vốn của bên Việt Nam (nếu
.
b. Thẩm quyền và phân cấp quye
Thủ tướng Chính phủ quyết định c
- Các dự án không kể quy mô vốn đầu tư thuộc các lĩnh v
1/ Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nhgiệp, khu chế xua
đô thị; dự án theo hình thức BOT, BTO và BT.
2/ Xây dựng và kinh doanh cảng biển, sân bay; kinh doanh vận tải đường biển, hàng
không.
3/ Hoạt động dầu khí.
4/ Dịch vụ bưu chính viễn thông.
/5
ïc, đào tạo; nghiên cứu khoa học; sản xuất thuố
6/ Bảo hiểm, tài chính, kiểm toán, giám định.
7/ Thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
8/ Xây dựng nhà ở để bán.
9/ Dự án thuộc lĩnh vực quốc p
- Các dự án có vốn đầu tư từ 40 triệu USD trở lên thuộc các ngành
Điện; khai khoáng; luyện kim; xi măng; cơ khí chế tạo; hoá chất; khách
văn phòng cho thuê; khu vui chơi, giải trí, du lịch.
- Các dự án sử dụng:
1/ Đất đô thị từ 5 ha trở lên.
2/ Các loại đất khác từ 50 ha trở lên.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định các dự án nhóm B:
1/ Các dự án không quy định ở trên.
2/ Trừ các dự án phân cấp quyết định cho UBND cấp tỉnh.
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 136
UBND cấp tỉnh được phân cấp cấp giấy phép đầu tư theo Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 về “Phân cấp, uỷ
quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài”
- ái với các dự án
1/ Dự án phải phù hợp với quy hoạch phát triển vùng kinh tế, quy hoạch phát
trie g
phư g
10 t äu
3/ C
từn h
D
hợp tác cầu về tiền nước ngoài.
5/ T
không đap
ngành kinh t huận bằng văn bản trước khi cấp giấy phép đầu tư.
chống
- áy phép đầu tư các dự án sau:
theo quy định
Các dự án thuộc các lĩnh vực sau:
Thăm dò, khai thác và dịch vụ dầu khí.
Sản xuất điện.
Xây dựng cảng biển, sân bay, đường quốc lộ, đường sắt.
Xi măng, luyện kim, sản xuất đường, rượu, bia, thuốc lá.
/ Các dự án trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trừ trường
hợp khi Ban Quản lý các khu công nghiệp cấp tỉnh chưa được uỷ quyền: UBND cấp
tỉnh đã được phân cấp cấp giấy phép đầu tư các dự án nước ngoài xem xét, cấp, điều
chỉnh, bổ sung, thu hồi giấy phép đầu tư nước ngoài vào khu công nghiệp, khu chế
xuất.
ý KCN Tp. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý KCN Dung Quất.
còn
lại.
Điều kiện để UBND cấp tỉnh được cấp giấy phép đầu tư đo
đầu tư trực tiếp nước ngoài:
ån n ành kinh tế - kỹ thuật, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa
ơn đã được duyệt.
2/ Có quy mô vốn đầu tư dưới 5 triệu USD, trừ Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh dưới
rie USD (trừ các dự án không phân cấp).
ó tỷ lệ xuất khẩu đáp ứng quy định do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành trong
g t ời kỳ.
4/ oanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng
kinh doanh phải tự đảm bảo nhu
hiết bị, máy móc và công nghệ phải đáp ứng theo quy định. Trong trường hợp
ù ứng các quy định thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý
ế - kỹ thuật chấp t
6/ Đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, an toàn lao động và phòng
cháy nổ.
Không phân cấp cho UBND cấp tỉnh cấp gia
1/ Các dự án nhóm A
/2
+
+
+
+
3
Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp tỉnh:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục uỷ quyền cho các Ban Quản lý các Khu công
nghiệp cấp tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, thực hiện việc
cấp, điều chỉnh, bổ sung, thu hồi giấy phép đầu tư nước ngoài vào khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp giấy phép đầu tư các dự án:
1/ Các doanh nghiệp chế xuất có quy mô vốn đầu tư dưới 40 triệu USD.
2/ Các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp đáp ứng các điều kiện:
+ Phù hợp với quy hoạch về ngành, nghề, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm; bảo đảm nhu
cầu về tiền nước ngoài; sử dụng thiết bị, công nghệ tiên tiến; bảo đảm môi sinh, môi
trường, an toàn lao động và phòng chống cháy nổ.
+ Có quy mô vốn đầu tư dưới 10 triệu USD đối với Ban Quản lý KCN Hà Nội,
Ban Quản l
+ Có quy mô vốn đầu tư dưới 5 triệu USD đối với Ban Quản lý KCN cấp tỉnh
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 137
3/ Các doanh nghiệp dịch vụ công nghiệp đáp ứng các yêu cầu trên và có quy mô
vốn đầu tư dưới 5 triệu USD.
c. Quy trình thẩm định dự án theo Luật đầu tư nước ngoài.
Chính phủ xem xét, quyết định.
Đối với các dự án nhóm B thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Kế
định dự án
): Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ.
a): Trong thời hạn 3 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư gửi hồ sơ tới các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh liên quan lấy ý kiến.
a): Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các Bộ, ngành,
UB nội dung dự án thuộc phạm vi quản lý của
mìn
nh lên Thủ tướng Chính phủ.
(3b): Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định đối với dự án.
(4): Trong vòng 5 ngày kể từ ngày nhận được quyết định của Thủ tướng Chính
phu
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy phép đầu tư:
Đối với các dự án nhóm A:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của các Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh có
liên quan để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
- Trường hợp có những ý kiến khác nhau về những nội dung quan trọng của dự
án, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức họp tư vấn với các đại diện có thẩm
quyền của các cơ quan có liên quan để xem xét trước khi trình Chính phủ.
- Tuỳ từng trường hợp cụ thể, Thủ tướng Chính phủ có thể yêu cầu Hội đồng
Thẩm định Nhà nước về các dự án đầu tư nghiên cứu và tư vấn để Thủ tướng
hoạch và Đầu tư:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của các Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh có
liên quan trước khi xem xét, quyết định.
Quy trình và thời hạn thẩm
- Dự án nhóm A:
Bộ Kế
hoạch và
Bộ, ngành,
UBND cấp tỉnh
Nhà
Đầu tư
Thủ tướn
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
(1
(2
(3
ND cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản về
h gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quá thời hạn trên mà không có ý kiến bằng văn
bản thì coi như chấp nhận dự án.
(2b): Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư trình ý kiến thẩm đị
û, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo quyết định về việc cấp giấy phép đầu tư đối
với dự án.
- Dự án nhóm B thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
Đỗ Trọng Hoài
g
Chính phủ
(1)
(2b)
(2a)
(3a)
(3b)
(4)
Bộ Kế
hoạch và
Bộ, ngành,
UBND cấp tỉnh
Nhà
Đầu tư
(1) (2)
(3)(4)
Quản trị dự án đầu tư 138
(2): kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư g h
(3):
UBND về nội dung dự án thuộc phạm vi quản lý của
mình gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quá thời hạn trên mà không có ý kiến bằng văn
bản thì coi như chấp nhận dự án.
(4): Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hoàn thành việc thẩm định dự án và cấp giấy phép đầu tư đối với dự án.
Chú ý:
(1): Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn 3 ngày
ửi ồ sơ tới các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh liên quan lấy ý kiến.
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các Bộ, ngành,
cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản
n
bổ sung dự án được thư
-
h cấp giấy phép đ
qua
có ý kiến bằng văn bản về nội dung
gửi UB D
coi
gày
UBND cấp tỉnh gửi bản gốc giấy phép đ
- Các t ïn trên ông tính thơ nhà đầu tư s a đổi, b à sơ xi
cấp giấy phép đầu tư.
- Mọi yêu cầu của Bộ Kế hoạch v
ngày nhận được hồ sơ hơ
Sau khi hết thời hạn quy định nêu
hoạch và Đầu tư thông báo bằng
sao gửi cho các cơ quan có liên q
UBND cấp tỉn
Bộ Kế h
Bộ Tài c
(1): UBND cấp tỉnh nhận hồ sơ hợp l
(2): Trong thời hạn 3 ngày kể từ k
gửi hồ sơ dự án tới Bộ quản lý ngành
n lấy ý kiến.
(3): Trong vòng 15 ngày kể từ nga
N cấp tỉnh. Quá thời hạn tre
như chấp nhận dự án.
(4): Trong vòng 30 ngày kể từ ngày n
thành việc thẩm định dự án và cấp giấy
(5): Trong vòng 7 ngày kể từ n
c
Nhà
Đầu tư
(1)
(4)
Đỗ Trọng Hoài øi gian ái với nhà đầu tư
ng thời gia
ầu tư:
tế - kỹ thuật, các B
dự án thuộc phạm vi qu
g có ý kiến b
cấp giấy phép đầu tư, giấy
ầu tư, giấy phép điều chỉnh
à Đầu tư đo
trên mà không cấp giấy ph
văn bản cho nhà đầu tư, n
uan.
oạch và Đầu tư,
hính, Bộ Thương
ệ.
hi nhận được hồ sơ hợp lệ
kinh
øy nhận được hồ sơ hợp le
ân mà khôn
hận được hồ sơ hợp lệ, UB
phép đầu tư.
UBND
ấp Tỉnh
(5)
(2)
(3)
Khoa Quản Trổ sung hohời ha về việc sửa đổi,
n 20 ngày kể từ ïc hiện bằng văn bản tro
ïp lệ. kh ửộ, ngành có liên
ản lý của mình
ằng văn bản thì
phép điều chỉnh,
đến Bộ Kế hoạch
ép đầu tư, Bộ Kế
êu rõ lý do, đồng
, UBND cấp tỉnh
ä, các Bộ, ngành
ND cấp tỉnh hoàn
Bộ, ngành
liên quan
ị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 139
và
ù liên quan.
Đầu tư; gửi bản sao đến Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Bộ quản lý ngành kinh tế -
kỹ thuật và các cơ quan quản lý nhà nước co
Chú ý:
- Thời hạn nêu trên không tính thời gian nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ xin
ấp tỉnh đối với nhà đầu tư về việc sửa đổi, bổ
ian 20 ngày kể từ
èng văn bản cho nhà đầu tư, nêu rõ lý do, đồng
cấp giấy phép đầu tư.
Mọi yêu cầu của UBND c-
sung dự án được thực hiện bằng văn bản trong thời g
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau khi hết thời hạn quy định nêu trên mà không cấp giấy phép đầu tư,
UBND cấp tỉnh thông báo ba
sao gửi cho các cơ quan có liên quan.
II. THẨM ĐỊNH TỔNG QUÁT DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
1. Thẩm định các điều kiện pháp lý
Các điều kiện pháp lý để quyết định xét duyệt dự án bao gồm các yêu cầu sau:
- Hồ sơ trình duyệt phải đầy đủ và hợp lệ.
Tư cách pháp lý và năng l- ực của chủ đầu tư
a. H
Dự án theo Luật đầu tư nước ngoài
ồ sơ dự án có thể được lập bởi chủ đầu tư hoặc bởi tổ chức dịch vụ tư vấn đầu tư
đươ trường hợp, chủ đầu tư phải chịu
trác
õ được
cấp
liên doanh, hoặc Điều lệ doanh
ngh
ộp cho cơ quan cấp giấy phép đầu tư: 5 bộ (ít nhất 1 bộ
gốc).
ngh hợp tác kinh doanh.
ät.
ồ sơ thẩm định dự án đầu tư.
H
ïc phép hoạt động tại Việt Nam nhưng trong mọi
h nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
Các dự án Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy phép đầu tư, hồ sơ dự án gửi đến Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
Các dự án UBND cấp tỉnh cấp giấy phép đầu tư, hồ sơ dự án gửi đến Sở Kế
hoạch Đầu tư.
Dự án đầu tư trong các KCN, KCX, KCNC, hồ sơ dự án gửi đến Ban Quản lý
KCN theo cơ chế uỷ quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Sau khi nộp hồ sơ dự án, chủ đầu tư hoặc người đại diện được uỷ quyền se
Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án.
Hồ sơ Đăng ký cấp giấy phép đầu tư:
1/ Đơn xin đăng ký cấp giấy phép đầu tư.
2/ Hợp đồng liên doanh và Điều lệ doanh nghiệp
iệp 100% vốn nước ngoài, hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
3/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên.
4/ Số lượng bộ hồ sơ n
Hồ sơ Thẩm định cấp giấy phép đầu tư:
1/ Đơn xin cấp giấy phép đầu tư.
2/ Hợp đồng liên doanh và Điều lệ doanh nghiệp liên doanh, hoặc Điều lệ doanh
iệp 100% vốn nước ngoài, hoặc hợp đồng
3/ Giải trình kinh tế - kỹ thua
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 140
4/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên liên doanh,
các bên hợp doanh, nhà đầu tư nước ngoài.
phải
lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi)
2/ Báo cáo tiền khả thi đảm bảo các nội dung theo quy định của Quy chế Quản lý
đầu tư và xây dựng và những nội dung cụ thể phù hợp với từng ngành kinh tế - kỹ
thuật.
tài chính
của
trie
5/ Các tài liệu liên quan đến chuyển giao công nghệ (nếu có).
6/ Số lượng bộ hồ sơ nộp cho cơ quan cấp giấy phép đầu tư: 12 bộ đối với dự án
nhóm A; 8 bộ đối với dự án nhóm B (ít nhất 1 bộ gốc).
Dự án đầu tư trong nước
Hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi:
1/ Tờ trình Thủ tướng Chính phủ của chủ đầu tư đối với dự án nhóm A, hoặc tờ
trình người có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án nhóm B (trường hợp
3/ Các văn bản có giá trị pháp lý xác nhận: tư cách pháp lý và năng lực
chủ đầu tư.
4/ Các văn bản xác nhận phù hợp với quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch phát
ån vùng lãnh thổ, địa phương.
5/ Các văn bản pháp lý khác liên quan đến dự án (nếu có).
Hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi:
Dự án nhóm A (không thuộc dạng BOT):
1/ Tờ trình Thủ tướng Chính phủ của chủ đầu tư.
2/ Văn bản thông qua Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi.
3/ Ý kiến của cơ quan quản lý trực tiếp (Bộ, UBND cấp tỉnh, Chủ tịch HĐQT
Tổng công ty nhà nước) gửi Thủ tướng Chính phủ nói rõ về chủ trương đầu tư, sự phù
hợp của dự án với quy hoạch, nội dung dự án, các nhận xét, đánh giá và kiến nghị đối
với chủ đầu tư và dự án.
4/ Ý kiến thẩm định của tổ chức cho vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng vốn
vay về hiệu quả tài chính của dự án, khả năng cung cấp vốn vay cho dự án và kiến
ngh ồn vốn khác nhau.
ư cách pháp nhân, năng lực tài chính của chủ
đầu tư hận quyền sử dụng đất hoặc
văn
bản phê duyệt quy hoạch, các văn bản cho phép của Chính phủ, các thỏa
thu ,
của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và phù hợp với đặc điểm của từng
nga
ị phương thức quản lý dự án khi dự án sử dụng nhiều ngu
5/ Các văn bản pháp lý xác nhận: t
và các văn bản cần thiết khác như giấy chứng n
bản thỏa thuận cho thuê đất, thông báo giới thiệu địa điểm của cơ quan có thẩm
quyền, văn
ận các hợp đồng, hiệp định (tuỳ theo từng dự án).
6/ Báo cáo nghiên cứu khả thi được lập phù hợp với các nội dung quy định
ønh kinh tế - kỹ thuật.
Dự án nhóm A thuộc dạng BOT:
ờ trình của chủ đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm qu1/ T yền.
Quy ch
3/ Y
4/ Hợp đồng đã được ký tắt.
5/ Các hợp đồng phụ (nếu có).
2/ Báo cáo nghiên cứu khả thi được lập phù hợp với các nội dung quy định của
ế Quản lý đầu tư và xây dựng và phù hợp với từng ngành kinh tế - kỹ thuật.
Ù kiến của cơ quan quản lý trực tiếp.
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 141
6/ D
bổ sung ng hoạt động).
yền, văn bản phê duyệt quy hoạch, các văn bản cho phép của Chính phủ, các
thỏa thuận, các hợp đồng, hiệp định (tuỳ theo từng dự án).
8/ Ý kiến thẩm định của tổ chức cho vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng vốn
vay kiến
ngh h
Chu hả thi của dự án do chủ đầu
tư l ,
định.
ự thảo Điều lệ công ty (nếu là công ty thành lập mới) hoặc Điều lệ công ty
(nếu công ty đa
7/ Các văn bản có giá trị pháp lý xác nhận tư cách pháp nhân, năng lực tài chính
của chủ đầu tư và các văn bản cần thiết khác như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
hoặc văn bản thỏa thuận cho thuê đất, thông báo giới thiệu địa điểm của cơ quan có
thẩm qu
về hiệu quả tài chính của dự án, khả năng cung cấp vốn vay cho dự án và
ị p ương thức quản lý dự án khi dự án sử dụng nhiều nguồn vốn khác nhau.
ù thích: Bộ hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu k
ập trình cấp quyết định đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổ chức thẩm
Dự án nhóm B và C (không thuộc dạng BOT):
ờ trình của chủ đầu tư gửi cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư.
Ù kiến của cơ quan quản lý trực tiếp về chủ trương đầu tư, sự phu
1/ T
2/ Y ø hợp của dự
án với đánh giá và kiến nghị.
ûn lý dự án khi dự án sử dụng nhiều nguồn vốn khác nhau.
4/ Các văn bản pháp lý xác nhận: tư cách pháp nhân, năng lực tài chính của chủ
đầu tư và các văn bản cần thiết khác như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
văn bản thỏa thuận cho thuê đất, thông báo giới thiệu địa điểm của cơ quan có thẩm
quyền, văn bản phê duyệt quy hoạch, các văn bản cho phép của Chính phủ, các thỏa
thuận, các
nh
BOT, BTO, BT:
quy hoạch, nội dung dự án, các nhận xét,
3/ Ý kiến thẩm định của tổ chức cho vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng vốn
vay về hiệu quả tài chính của dự án, khả năng cung cấp vốn vay cho dự án và kiến
nghị phương thức qua
hợp đồng, hiệp định (tuỳ theo từng dự án).
5/ Báo cáo nghiên cứu khả thi được lập phù hợp với các nội dung quy đị
của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và phù hợp với đặc điểm của từng
ngành kinh tế - kỹ thuật.
Dự án nhóm B và C dạng
Nh bày trên.
với chủ đầu tư là doanh nghiệp đang hoạt động: xem xét báo cáo tài
chính đã được kiểm toán trong hai năm gần đây nhất.
- Đối với chủ đầu tư là doanh nghiệp mới được thành lập để thực hiện dự án
huy
ư các dự án thuộc dạng BOT nhóm A trình
b. Thẩm định tư cách pháp lý của chủ đầu tư.
Cơ quan cấp giấy phép đầu tư xem xét, thẩm định tư cách pháp lý của chủ đầu tư
thông qua:
- Văn bản thành lập doanh nghiệp đối với các chủ đầu tư là doanh nghiệp
- Văn bản chứng minh tư cách pháp lý đối với chủ đầu tư nước ngoài là cá
nhân.
Cơ quan cấp giấy phép đầu tư xem xét, thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu
tư thông qua các tài liệu sau:
- Đối
hoặc đối với chủ đầu tư là cá nhân người nước ngoài: xem xét khả năng
động vốn của các chủ đầu tư, chứng nhận của ngân hàng về tài khoản của các
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 142
chủ đầu tư (với chủ đầu tư là cá nhân người nước ngoài), sự hỗ trợ của công ty
ể đề nghị cơ quan đại
diệ g
thông tin về tư cách pháp lý, năng lực tài chính của chủ đầu tư nước ngoài tham gia
đầu tư.
mẹ (nếu có).
Trường hợp cần thiết cơ quan cấp giấy phép đầu tư có th
n n oại giao, đại diện kinh tế, thương mại của Việt Nam ở nước ngoài cung cấp
2. Thẩm định mục tiêu dự án đầu tư.
Việc thẩm định mục tiêu dự án nhằm xem xét dự án trên các khía cạnh sau:
Sự phù hợp- của dự án với chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
- gành nghề đầu tư có thuộc lĩnh vực không cấp giấy phép đầu tư
- Dự án có thuộc các lĩnh vực, địa bàn được ưu tiên, khuyến khích đầu tư hay
sẽ được hưởng các chế độ
ầu tư sẽ thuận lợi hơn.
ù ược đầu tư vào Việt Nam trong các lĩnh vực của
nền kinh tế quốc dân. Nhà nước ta khuyến khích các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư
vào nh
á biến nông, lâm, thủy sản; các
ệ môi trường sinh
động; chế biến
tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam;
ọng.
Và các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
thời kỳ, Chính phủ quy
địn ät khuyến khích đầu tư, Danh mục địa bàn
khu án ø Danh mục lĩnh vực
không
án đầu tư trong nước:
ù ø nước được thành lập mới ở những lĩnh vực then chốt,
quan trọng, có tác dụng mở đường và tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế
khác phat trưởng nhanh và bền vững của nền kinh tế, điều
tiết và hướng dẫn nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN.
tiêu chuẩn về công nghệ và quy mô sử dụng lao động được hưởng ưu đãi đầu tư
theo quy hoạch và định hướng phát triển của nhà nước.
í ïc và địa bàn được hưởng ưu đãi đầu tư, Địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn.
3.
của quốc gia, của vùng, địa phương, của ngành.
Xem xét n
trong từng thời kỳ hay không.
không. Nếu dự án thuộc các lĩnh vực, địa bàn này
ưu đãi và việc xét duyệt cấp giấy phép đ
Đối với các nhà đầu tư nước ngoài:
Cac nhà đầu tư nước ngoài đ
ững lĩnh vực:
- Sản xuất hàng xuất khẩu; nuôi trồng và che
dự án sử dụng công nghệ cao, kỹ thuật hiện đại, bảo v
thái, đầu tư vào nghiên cứu và phát triển; sử dụng nhiều lao
nghuyên liệu và sử dụng có hiệu quả
xây dựng kết cấu hạ tầng và các cơ sở sản xuất công nghiệp quan tr
Căn cứ vào quy hoạch, định hướng phát triển trong từng
h Danh mục các lĩnh vực đặc bie
ye khích đầu tư, Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện va
cấp giấy phép đầu tư.
Đối với các dự
Cac doanh nghiệp nha
ù triển, thúc đẩy sự tăng
Chính phủ quy định danh mục ngành, nghề của từng lĩnh vực, phạm vi các vùng,
Ch nh phủ quy định Lĩnh vư
Thẩm định hình thức đầu tư.
a. Hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài và Quy chế khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 143
- Hợ ess Cooperation Contract).
(Theo quy định của Luật Doanh nghiệp nhà nước, ngày 20/4/1996)
- Doanh nghiệp nhà nước:
+ Doanh nghiệp nhà nước độc lập.
+ Tổng công ty.
- Doanh nghiệp thành viên của Tổng công ty:
+ Đơn vị thành viên của Tổng công ty hạch toán độc lập.
+ Đơn vị thành viên của Tổng công ty hạch toán phụ thuộc.
+ Đơn vị sự nghiệp của Tổng công ty.
- Doanh nghiệp có cổ phần chi phối, cổ phần đặc biệt của nhà nước.
Theo Luật Doanh nghiệp:
(Theo quy định của Luật doanh nghiệp, ngày 12/6/1999)
-
- ân.
(Th
- nghiệp, hợp tác xã xây dựng (Gọi tắt là
hợp tác xã công nghiệp).
- Hợp tác xã nông nghiệp.
.
p đồng hợp tác kinh doanh (Busin
- Hợp đồng phân chia sản phẩm (Product Sharing Contract).
- Doanh nghiệp liên doanh (Joint-Venture Enterprise).
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (Enterprise with 100% Foreign Invested
Capital).
- Khu công nghiệp (Industrial Zones).
- Khu chế xuất (Export Processing Zones).
- Khu công nghệ cao (High-Technology Zones).
- Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (Building - Operate -
Transfer).
- Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (Building - Transfer -
Operate).
- Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (Building - Transfer).
b. Hình thức đầu tư các dự án đầu tư trong nước.
Theo Luật Doanh nghiệp nhà nước:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn:
+ Công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên.
+ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
- Công ty cổ phần.
Công ty hợp danh.
Doanh nghiệp tư nha
Theo Luật Hợp tác xã:
eo quy định của Luật Hợp tác xã, ngày 12/6/1999)
Hợp tác xã công nghiệp, thủ công
- Hợp tác xã thương mại.
4 Thẩm định thời hạn đầu tư.
Dự án đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài
øi hạn đầu tư ≤ 50 năm được ghi trong giấy phép đầu tư đối với từng dự án,
y định của Chính phủ.
đa không quá 70 năm, căn cứ vào quy định của Uỷ ban Thường vụ Quốc
Thơ
theo qu
Tối
hội, Chính phủ quy định thời gian dài hơn 50 năm đối với từng dự án.
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 144
hơ
pha r
quyền
nghiệp
khu o
tầng kh
sở đ à n tư hoặc
cấp ia
và của hợp
đồn h ơ quan cấp giấy phép đầu tư
chuẩn y và ghi trong giấy phép
Vie
Thời hạn hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và của hợp
đồng hợp tác kinh doanh được tính từ ngày cấp giấy phép đầu tư.
goài, các bên hợp doanh muốn kéo
dài thời hạn hoạt động thì chậm nhất là 6 tháng trước khi hết thời hạn hoạt động
nha a uan cấp giấy phép đầu tư xem xét quyết
địn T ể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn, cơ quan
cấp giấy phép đầu tư thông báo quyết định của mình. Quá thời hạn trên, nếu
không chấp thuận cơ quan cấp giấy phép đầu tư thông báo bằng văn bản cho
nha
III
Doanh nghiệp Khu công nghiệp
øi hạn đầu tư 50 năm và khôngT ≤ vượt quá thời hạn hoạt động của công ty
ùt t iển hạ tầng khu công nghiệp; tính từ ngày doanh nghiệp được cấp có thẩm
ra quyết định chấp thuận đầu tư hoặc cấp giấy phép đầu tư vào khu công
.
Đối với một số trường hợp đặc biệt, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp
c âng nghiệp có thể vượt quá thời hạn hoạt động của công ty phát triển hạ
u công nghiệp, nhưng phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận trên cơ
ghị của UBND cấp tỉnh và cơ quan re a quyết định chấp thuận đầu
g áy phép đầu tư.
Thời hạn hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
g ợp tác kinh doanh do nhà đầu tư đề nghị, được c
đầu tư nếu phù hợp với Luật đầu tư nước ngoài tại
ät Nam.
Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước n
ø đ àu tư phải làm đơn gửi đến cơ q
h. rong thời hạn 30 ngày, k
ø đầu tư và nêu rõ lý do không chuẩn y.
. THẨM ĐỊNH CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ .
Thẩm định về thị trường sản phẩm của dự án.1.
dung thẩm định thị trường của dự án bao gồm:
Nội
hiện tại, tương lai, khả năng cạnh
- cần thiết, phải quy
ûi bao giờ dự án cũng được tự do
- Cá
sản mua bán giữa các
doa
2. Thẩm định về kỹ thuật - công nghệ và môi trường.
- Kiểm tra tính toán về nhu cầu thị trường
tranh và chiếm lĩnh thị trường. Chú ý giá cả sử dụng trong tính toán.
Xem xét vùng thị trường của dự án. Trong trường hợp
định vùng thị trường cho dự án vì không pha
lựa chọn thị trường.
c dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam cần được xem xét về xuất khẩu
phẩm, xuất khẩu tại chỗ, gia công và gia công lại,
nh nghiệp chế xuất và nội địa.
Nội dung c
- ä; đánh giá tính hoàn thiện của
côn
hie
lượng, suất đầu tư,); mức độ tự động hoá, cơ khí hoá, chuyên môn hoá,
đie
vào; cấp tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm; mức độ gây ô nhiễm môi trường,
hi tiết thẩm định công nghệ bao gồm:
Xem xét các căn cứ, cơ sở lựa chọn công nghe
g nghệ dựa trên: xuất xứ công nghệ; thời điểm công nghệ được tạo ra;
äu quả của công nghệ (tỷ lệ phế thải, tiêu hao nguyên vật liệu, năng
àu kiện lao động, giải quyết việc làm; đặc tính của nguyên vật liệu đầu
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 145
an
gia
- Đánh giá tính phù hợp, chất lượng của thiết bị trong dây chuyền công nghệ
(ca
cun a sắm hay do bên nước ngoài góp vốn vào dự
)
-
kie
gia công, sản xuất, lắp ráp sản phẩm.
- g tổ chức sản xuất, trong sử dụng lao động.
- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ.
- Đánh giá các hiệu quả do công nghệ mang lại.
- a ghệ.
- Đá
3. Thẩm định lao động - tiền lương.
toàn lao động và phòng chống cháy nổ; hiệu quả của vốn đầu tư, thời
n hoàn vốn, đối với dự án.
àn lưu ý các thiết bị nhập khẩu đã qua sử dụng), xem xét phương thức
g cấp thiết bị (đấu thầu mu
án .
Xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị các loại nguyên, nhiên, vật liệu, linh
än, phụ tùng hoặc bán thành phẩm được nhập khẩu hay mua trong nước để
Đánh giá tính hợp lý tron
Th åm định về chuyển giao công n
nh giá ảnh hưởng của công nghệ đối với môi trường.
Nội du
- Chế độ làm việc, nghỉ ngơi.
-
4. Thẩm định về tài chính.
ng thẩm định lao động - tiền lương:
- Chế độ tiền lương, tiền thưởng.
Chế độ bảo hiểm xã hội.
dung tNội
- Tha
- Tha rị gia tăng, thuế
âu uế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tài nguyên, tiền thuê
ma
chu
- Thẩm định mức khấu hao tài sản cố định.
- a h dự án: khi đánh giá hiệu quả tài chính nên tập
n å sau:
P ≤ [PP]
+ Đối với các dự án dịch vụ, đầu tư theo chiều sâu, dự án tiểu thủ công
nghiệp, cây công nghiệp ngắn ngày lấy: PP ≤ 5 năm.
+ Đối với các dự án công nghiệp nhẹ: PP ≤ 7 năm.
+ Đối với các dự án công nghiệp nặng, cây công nghiệp dài ngày: PP ≤ 10
hẩm định tài chính dự án đầu tư:
åm định vốn đầu tư.
åm định mức thuế: thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá t
tie thụ đặc biệt, th
ët đất, mặt nước, mặt biển, thuế thu nhập với người có thu nhập cao, thuế
yển lợi nhuận ra nước ngoài, thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn.
Th åm định hiệu quả tài chín
tru g vào các chỉ tiêu chính với mức đánh giá cụ the
Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn: P
năm.
+ Đối với các công trình hạ tầng PP ≤ 15 năm, cá biệt có thể lớn hơn.
Chỉ tiêu suất sinh lời của vốn đầu tư: ROI
+ Tính cho năm hoạt động khi dự án đạt 100% công suất thiết kế, trong
thời gian ổn định dài. Có thể lấy bình quân của các năm trong vòng đời
dự án.
+ Không được thấp hơn lãi suất vay vốn. Về nguyên tắc, chỉ tiêu này
càng lớn càng tốt.
Vòng quay vốn lưu động: WCT
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 146
+ Tính cho năm hoạt động khi dự án đạt 100% công suất thiết kế, trong
thời gian ổn định dài. Có thể lấy bình quân của các năm trong vòng đời
ó
g để
ï án. Khi tỷ
lệ này lớn hơn 0,5, độ an toàn của dự án được đảm bảo.
Tỷ lệ lưu hoạt
5. Đối với các dự án sản xuất kinh doanh các
ùn
Tỷ lệ thanh toán nhanh
+ Cần ở mức ≥ 1,2 và không được thấp hơn 1.
Khả năng trả nợ vay dài hạn
+ Không được thấp 1,4 - 3. Thông thường, khả năng trả nợ ngày càng
càng tăng, trong khi hàng năm dự án đều
ho nghĩa vụ hoàn trái ngày càng giảm.
dự án.
+ Không được thấp hơn 2 - 3 lần trong năm, bình thường là 4 - 5 lần, c
dự án lên đến trên 10 lần.
Mức hoạt động hòa vốn: BEP
+ Khoảng 40 - 50% công suất thiết kế là hợp lý, không nên lớn hơn mức
này.
Chỉ số lợi nhuận: PI
+ Phải lớn hơn 1 và càng lớn càng tốt.
Hiện giá thu hồi thuần: NPV
+ Phải lớn hơn 0 và càng lớn càng tốt. Chỉ tiêu này thường được dùn
loại bỏ vòng một.
Suất thu hồi nội bộ: IRR
+ Phải lớn hơn MRRR và càng lớn càng tốt. Chỉ tiêu này thường dùng để
loại bỏ vòng hai.
- Thẩm định độ an toàn tài chính: là việc thẩm định mức độ chủ động về tài
chính của dự án trong xử lý các bất động bất lợi xảy ra khi thực hiện dự án.
Độ an toàn về tài chính được xem xét thông qua các chỉ tiêu sau:
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên vốn đầu tư
+ Chỉ tiêu này phản ánh mức độ chủ động về tài chính của dư
+ Không được thấp hơn 1,
mặt hàng thông thường tỷ lệ này là 1,5 – 2; các dự án công nghiệp lơ
lấy là 2,5.
tăng vì thu nhập từ dự án ngày
có các khoản hoàn trái làm c
Lưu ý:
Khi thẩm định hiệu quả tài chính, tiến hành kiểm tra và so sánh các chỉ tiêu
u kiện cụ thể khác nhau mà hệ thống chỉ tiêu và các
ïc vận dụng ở mức độ nhất định. Tối ưu nhất là những
háp tính có xét
h dự án.
hiệu quả, tùy theo những điề
phương pháp tính toán sẽ đươ
dự án tính toán được một hệ thống các chỉ tiêu đầy đủ với phương p
tới các yếu tố biến động.
Kiểm tra lại sự tính toán, phát hiện những bất hợp lý, sai sót và sự không đầy
đủ của dự án.
Nếu các vấn đề trên đều tốt, thực hiện sự so sánh đánh giá hiệu quả tài chính
của dự án. Trường hợp có sai sót nhỏ có thể điều chỉnh và tính toán lại các chỉ tiêu
làm cơ sở cho việc so sánh đánh giá hiệu quả tài chín
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 147
5. Thẩm định về kinh tế - xã hội.
Đối với mọi dự án, khi thẩm định cần đặc biệt quan tâm đến khía cạnh hiệu quả
kinh tế - xã hội. Thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án trên các mặt sau:
- Mục tiêu của dự án có phù hợp với mục tiêu của xã hội hay không.
- Mức độ sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đất nước của dự án.
- Dự án có tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống dân
cư, cải tạo nếp sống, tập quán lạc hậu hay không.
Khi đánh giá cần dựa vào các chỉ tiêu sau:
- Giá trị gia tăng: bao gồm cả giá trị gia tăng trực tiếp và gián tiếp. Khi xem
xét chỉ tiêu giá trị gia tăng cần chú ý đến cơ cấu của nó. Cần quan tâm đến
cả phần giá trị thặng dư tạo ra và tiền lương. Các giá trị này càng lớn càng
tốt
- Tỷ lệ giá trị gia tăng trên vốn đầu tư (%) nói chung phải đạt hai con số.
- Số việc làm được tạo ra càng nhiều càng tốt.
- Tiết kiệm hoặc tăng thu ngoại tệ: tính toán ngoại tệ tiết kiệm được trong
trường hợp dự án có sản xuất các mặt hàng thay thế nhập khẩu, còn tăng thu
ngoại tệ được tính khi dự án có sản phẩm xuất khẩu.
- Đóng góp của dự án cho ngân sách nhà nước, tỷ lệ đóng góp cho ngân sách
trên vốn đầu tư. Tùy thuộc dự án có thuộc diện ưu tiên hay không mà chỉ
tiêu này biến động khá lớn.
Ngoài ra có thể đánh giá trên các khía cạnh khác như đóng góp vào sự phát
triển của địa phương, mức sử dụng nguyên vật liệu trong nước, phát triển cơ sở hạ
tầng, góp phần phát triển các ngành khác, vấn đề phân phối thu nhập
6. Thẩm định kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án.
Thực hiện kiểm tra trên các mặt:
- Kế hoạch cung cấp các nguồn lực của dự án: vốn, đất đai, sức lao động
- Kế hoạch về biện pháp thực hiện dự án.
- Kế hoạch về tiến độ thực hiện dự án.
IV. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP.
1. Câu hỏi.
1/ Mục đích của thẩm định dự án đầu tư?
2/ Các phương pháp thẩm định dự án?
3/ Nguyên tắc thẩm định các dự án đầu tư trong nước?
4/ Trách nhiệm của chủ đầu tư?
5/ Trình bày quy trình thẩm định dự án theo Luật đầu tư nước ngoài
6/ Hồ sơ thẩm định cấp giấy phép đầu tư cho các dự án theo Luật đầu tư nước ngoài
bao gồm những gì?
7/ Nêu các nội dung thẩm định chi tiết dự án đầu tư? Đối với các cơ quan quản lý
Nhà nước thì nội dung thẩm định nào là quan trọng?
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 148
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 149
PHỤ LỤC : HỆ SỐ CHIẾT KHẤU
Năm 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% 10%
1 0.9901 0.9804 0.9709 0.9615 0.9524 0.9434 0.9346 0.9259 0.9174 0.9091
2 0.9803 0.9612 0.9426 0.9246 0.9070 0.8900 0.8734 0.8573 0.8417 0.8264
3 0.9706 0.9423 0.9151 0.8890 0.8638 0.8396 0.8163 0.7938 0.7722 0.7513
4 0.9610 0.9238 0.8885 0.8548 0.8227 0.7921 0.7629 0.7350 0.7084 0.6830
5 0.9515 0.9057 0.8626 0.8219 0.7835 0.7473 0.7130 0.6806 0.6499 0.6209
6 0.9420 0.8880 0.8375 0.7903 0.7462 0.7050 0.6663 0.6302 0.5963 0.5645
7 0.9327 0.8706 0.7107 0.5835 0.8131 0.7599 0.6651 0.6227 0.5470 0.5132
8 0.9235 0.8535 0.7894 0.7307 0.6768 0.6274 0.5820 0.5403 0.5019 0.4665
9 0.9143 0.8368 0.7664 0.7026 0.6446 0.5919 0.5439 0.5002 0.4604 0.4241
10 0.9053 0.8203 0.7441 0.6756 0.6139 0.5584 0.5083 0.4632 0.3855 0.4224
11 0.8963 0.8043 0.7224 0.6496 0.5847 0.5268 0.4751 0.4289 0.3875 0.3505
12 0.8874 0.7885 0.7014 0.6246 0.5568 0.4970 0.4440 0.3971 0.3555 0.3186
13 0.8787 0.7730 0.6810 0.6006 0.5303 0.4688 0.4150 0.3677 0.3262 0.2897
14 0.8700 0.7579 0.6611 0.5775 0.5051 0.4423 0.3878 0.3405 0.2992 0.2633
15 0.8613 0.7430 0.6419 0.5553 0.4810 0.4173 0.3624 0.3152 0.2745 0.2394
16 0.8528 0.7284 0.6232 0.5339 0.4581 0.3936 0.3387 0.2919 0.2519 0.2176
17 0.8444 0.7142 0.6050 0.5134 0.4363 0.3714 0.3166 0.2703 0.2311 0.1978
18 0.8360 0.7002 0.4936 0.4155 0.1799 0.5874 0.3503 0.2959 0.2502 0.2120
19 0.8277 0.6864 0.5703 0.4746 0.3957 0.3305 0.2765 0.2317 0.1945 0.1635
20 0.8195 0.6730 0.5537 0.4564 0.3769 0.3118 0.2584 0.2145 0.1784 0.1486
21 0.8114 0.6598 0.5375 0.1987 0.4388 0.3589 0.2942 0.2415 0.1637 0.1351
22 0.8034 0.6468 0.5219 0.4220 0.3418 0.2775 0.2257 0.1839 0.1502 0.1228
23 0.7954 0.6342 0.5067 0.4057 0.3256 0.2618 0.2109 0.1703 0.1378 0.1117
24 0.7876 0.6217 0.4919 0.3901 0.3101 0.1971 0.1577 0.2470 0.1264 0.1015
25 0.7798 0.6095 0.4776 0.3751 0.2953 0.2330 0.1842 0.1460 0.1160 0.0923
26 0.7720 0.5976 0.4637 0.3607 0.2812 0.2198 0.1722 0.1352 0.1064 0.0839
27 0.7644 0.5859 0.4502 0.3468 0.2678 0.2074 0.1609 0.1252 0.0976 0.0763
28 0.7568 0.5744 0.4371 0.3335 0.2551 0.1956 0.1504 0.1159 0.0895 0.0693
29 0.7493 0.5631 0.4243 0.3207 0.2429 0.1846 0.1406 0.1073 0.0822 0.0630
30 0.7419 0.5521 0.4120 0.3083 0.2314 0.1741 0.1314 0.0994
31 0.0920
0.0754 0.0573
0.7346 0.5412 0.4000 0.2965 0.2204 0.1643 0.1228 0.0691 0.0521
32 0.7273 0.5306 0.3883 0.2851 0.2099 0.1550 0.1147 0.0852 0.0634 0.0474
33 0.7201 0.5202 0.3770 0.2741 0.1999 0.1462 0.1072 0.0789 0.0582 0.0431
34 0.7130 0.5100 0.3660 0.2636 0.1904 0.1379 0.1002 0.0730 0.0534 0.0391
35 0.7059 0.5000 0.3554 0.2534 0.1813 0.1301 0.0937 0.0676 0.0490 0.0356
36 0.6989 0.4902 0.3450 0.2437 0.1727 0.1227 0.0875 0.0626 0.0449 0.0323
37 0.6920 0.4806 0.3350 0.1158 0.0818 0.2343 0.1644 0.0580 0.0412 0.0294
38 0.6852 0.4712 0.3252 0.2253 0.1566 0.1092 0.0765 0.0537 0.0378 0.0267
39 0.6784 0.4619 0.3158 0.2166 0.1491 0.1031 0.0715 0.0497 0.0347 0.0243
40 0.6717 0.4529 0.3066 0.2083 0.1420 0.0972 0.0668 0.0460 0.0318 0.0221
41 0.6650 0.4440 0.2976 0.2003 0.1353 0.0917 0.0624 0.0426 0.0292 0.0201
42 0.6584 0.4353 0.2890 0.1926 0.1288 0.0865 0.0583 0.0395 0.0268 0.0183
43 0.6519 0.4268 0.0365 0.2805 0.1852 0.1227 0.0816 0.0545 0.0246 0.0166
44 0.4184 0.2724 0.0770 0.0509 0.6454 0.1780 0.1169 0.0338 0.0226 0.0151
45 0.6391 0.4102 0.2644 0.1712 0.1113 0.0727 0.0476 0.0313 0.0207 0.0137
46 0.6327 0.4022 0.2567 0.1646 0.1060 0.0685 0.0445 0.0290 0.0190 0.0125
47 0.6265 0.3943 0.2493 0.1583 0.1009 0.0647 0.0416 0.0269 0.0174 0.0113
48 0.6203 0.3865 0.2420 0.1522 0.0961 0.0389 0.0160 0.0103 0.0610 0.0249
49 0.6141 0.3790 0.2350 0.1463 0.0916 0.0575 0.0363 0.0230 0.0147 0.0094
50 0.6080 0.3715 0.2281 0.1407 0.0872 0.0543 0.0339 0.0213 0.0134 0.0085
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 150
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
PHỤ I Ä H K ÁU Á E
Năm 20%
LỤC : HE SỐ C IẾT HA (TIEP TH O)
11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 19%
1 0.9009 0.8929 0.8850 0.8772 0.8696 0.8621 0.8547 0.8475 0.8403 0.8333
2 0.8116 0.7972 0.7831 0.7695 0.7561 0.7432 0.7305 0.7182 0.7062 0.6944
3 0.7312 0.7118 0.6931 0.6750 0.6575 0.6407 0.6244 0.6086 0.5934 0.5787
4 0.6587 0.6355 0.6133 0.5921 0.5718 0.5523 0.5337 0.5158 0.4987 0.4823
5 0.5935 0.5674 0.5428 0.5194 0.4972 0.4761 0.4561 0.4371 0.4190 0.4019
6 0.5346 0.5066 0.4803 0.4556 0.4323 0.4104 0.3898 0.3704 0.3521 0.3349
7 0.4817 0.4523 0.4251 0.3996 0.3759 0.3538 0.3332 0.3139 0.2959 0.2791
8 0.4339 0.4039 0.3762 0.3506 0.3269 0.3050 0.2848 0.2660 0.2487 0.2326
9 0.3909 0.3606 0.3329 0.3075 0.2843 0.2630 0.2434 0.2255 0.2090 0.1938
10 0.3522 0.3220 0.2946 0.2697 0.2472 0.2267 0.2080 0.1911 0.1756 0.1615
11 0.3173 0.2875 0.2607 0.2366 0.2149 0.1954 0.1778 0.1619 0.1476 0.1346
12 0.2858 0.2567 0.2307 0.2076 0.1869 0.1685 0.1520 0.1372 0.1240 0.1122
13 0.2575 0.2292 0.2042 0.1821 0.1625 0.1452 0.1299 0.1163 0.1042 0.0935
14 0.2320 0.2046 0.1807 0.1597 0.1413 0.1252 0.1110 0.0985 0.0876 0.0779
15 0.2090 0.1827 0.1599 0.1401 0.1229 0.1079 0.0949 0.0835 0.0736 0.0649
16 0.1883 0.1631 0.1415 0.1229 0.1069 0.0930 0.0811 0.0708 0.0618 0.0541
17 0.1696 0.1456 0.1252 0.1078 0.0929 0.0802 0.0693 0.0600 0.0520 0.0451
18 0.1528 0.1300 0.1108 0.0946 0.0808 0.0691 0.0592 0.0508 0.0437 0.0376
19 0.1377 0.1161 0.0981 0.0829 0.0703 0.0596 0.0506 0.0431 0.0367 0.0313
20 0.1240 0.1037 0.0868 0.0728 0.0611 0.0514 0.0433 0.0365 0.0308 0.0261
21 0.1117 0.0926 0.0768 0.0638 0.0531 0.0443 0.0370 0.0309 0.0259 0.0217
22 0.1007 0.0826 0.0680 0.0560 0.0462 0.0382 0.0316 0.0262 0.0218 0.0181
23 0.0907 0.0738 0.0601 0.0491 0.0402 0.0329 0.0270 0.0222 0.0183 0.0151
24 0.0817 0.0659 0.0532 0.0431 0.0349 0.0284 0.0231 0.0188 0.0154 0.0126
25 0.0736 0.0588 0.0471 0.0378 0.0304 0.0245 0.0197 0.0160 0.0129 0.0105
26 0.0663 0.0525 0.0417 0.0331 0.0264 0.0211 0.0169 0.0135 0.0109 0.0 7 08
27 0.0597 0.0469 0.0369 0.0291 0.0230 0.0182 0.0144 0.0115 0.0091 0.0 3 07
28 0.0538 0.0419 0.0326 0.0255 0.0200 0.0157 0.0123 0.0097 0.0077 0.0061
29 0.0485 0.0374 0.0289 0.0224 0.0174 0.0135 0.0105 0.0082 0.0064 0.0051
30 0.0437 0.0334 0.0256 0.0196 0.0151 0.0116 0.0090 0.0070 0.0054 0.0042
31 0.0394 0.0298 0.0226 0.0172 0.0131 0.0100 0.0077 0.0059 0.0046 0.0035
32 0.0355 0.0266 0.0200 0.0151 0.0114 0.0087 0.0066 0.0050 0.0038 0.0029
33 0.0319 0.0238 0.0177 0.0132 0.0099 0.0075 0.0056 0.0042 0.0032 0.0024
34 0.0288 0.0212 0.0157 0.0116 0.0086 0.0064 0.0048 0.0036 0.0027 0.0020
35 0.0259 0.0189 0.0139 0.0102 0.0075 0.0055 0.0 1 04 0.0030 0.0023 0.0017
36 0.0234 0.0169 0.0123 0.0089 0.0065 0.0048 0.0 5 0.0026 0.0019 0.0014 03
37 0.0210 0.0151 0.0109 0.0078 0.0057 0.0041 0.0 0 0.0022 0.0016 0.0012 03
38 0.0190 0.0135 0.0096 0.0069 0.0049 0.0036 0.0 26 0.0019 0.0013 0.0010 0
39 0.0171 0.0120 0.0085 0.0060 0.0043 0.0031 0.0022 0.0016 0.0011 0.0008
40 0.0154 0.0107 0.0075 0.0053 0.0037 0.0026 0.0019 0.0013 0.0010 0.0007
41 0.0139 0.0096 0.0067 0.0046 0.0032 0.0023 0.0016 0.0011 0.0008 0.0006
42 0.0125 0.0086 0.0059 0.0041 0.0028 0.0020 0.0014 0.0010 0.0007 0.0005
43 0.0112 0.0076 0.0052 0.0036 0.0025 0.0017 0.0012 0.0008 0.0006 0.0004
44 0.0101 0.0068 0.0046 0.0031 0.0021 0.0015 0.0010 0.0007 0.0005 0.0003
45 0.0091 0.0061 0.0041 0.0027 0.0019 0.0013 0.0009 0.0006 0.0004 0.0003
46 0.0082 0.0054 0.0036 0.0024 0.0 6 01 0.0011 0.0007 0.0005 0.0003 0.0002
47 0.0074 0.0049 0.0032 0.0021 0.0 4 0.0009 0.0006 0.0004 0.0003 0.0002 01
48 0.0067 0.0043 0.0028 0.0019 0.0012 0.0008 0.0005 0.0004 0.0002 0.0002
49 0.0060 0.0039 0.0025 0.0016 0.0011 0.0007 0.0005 0.0003 0.0002 0.0001
Quản trị dự án đầu tư 151
50 0.0054 0.0ss035 0.0022 0.0014 0.0009 0.0006 0.0004 0.0003 0.0002 0.0001
PHỤ L ÏC I: Ệ SO CHI ÁT KHẤU (TIẾP THEO)
Năm 21% 22% 23% 24% 25% 30% 35% 40% 45% 50%
U H Á E
1 0.8264 0.8197 0.8130 0.8065 0.8000 0.7692 0.7407 0.7143 0.6897 0.6667
2 0.6830 0.6719 0.6610 0.6504 0.6400 0.5917 0.5487 0.5102 0.4756 0.4444
3 0.5645 0.5507 0.5374 0.5245 0.5120 0.4552 0.4064 0.3644 0.3280 0.2963
4 0.4665 0.4514 0.4369 0.4230 0.4096 0.3501 0.3011 0.2603 0.2262 0.1975
5 0.3855 0.3700 0.3552 0.3411 0.3277 0.2693 0.2230 0.1859 0.1560 0.1317
6 0.3186 0.3033 0.2888 0.2751 0.2621 0.2072 0.1652 0.1328 0.1076 0.0878
7 0.2633 0.2486 0.2348 0.2218 0.2097 0.1594 0.1224 0.0949 0.0742 0.0585
8 0.2176 0.2038 0.1909 0.1789 0.1678 0.1226 0.0906 0.0678 0.0512 0.0390
9 0.1799 0.1670 0.1552 0.1443 0.1342 0.0943 0.0671 0.0484 0.0353 0.0260
10 0.1486 0.1369 0.1262 0.1164 0.1074 0.0725 0.0497 0.0346 0.0243 0.0173
11 0.1228 0.1122 0.1026 0.0938 0.0859 0.0558 0.0368 0.0247 0.0168 0.0116
12 0.1015 0.0920 0.0834 0.0757 0.0687 0.0429 0.0273 0.0176 0.0116 0.0077
13 0.0839 0.0754 0.0678 0.0610 0.0550 0.0330 0.0202 0.0126 0.0080 0.0051
14 0.0693 0.0618 0.0551 0.0492 0.0440 0.0254 0.0150 0.0090 0.0055 0.0034
15 0.0573 0.0507 0.0448 0.0397 0.0352 0.0195 0.0111 0.0064 0.0038 0.0023
16 0.0474 0.0415 0.0364 0.0320 0.0281 0.0150 0.0082 0.0046 0.0026 0.0015
17 0.0391 0.0340 0.0296 0.0258 0.0225 0.0116 0.0061 0.0033 0.0018 0.0010
18 0.0323 0.0279 0.0241 0.0208 0.0180 0.0089 0.0045 0.0023 0.0012 0.0007
19 0.0267 0.0229 0.0196 0.0168 0.0144 0.0068 0.0033 0.0017 0.0009 0.0005
20 0.0221 0.0187 0.0159 0.0135 0.0115 0.0053 0.0025 0.0012 0.0006 0.0003
21 0.0183 0.0154 0.0129 0.0109 0.0092 0.0040 0.0018 0.0009 0.0004 0.0002
22 0.0151 0.0126 0.0105 0.0088 0.0074 0.0031 0.0014 0.0006 0.0003 0.0001
23 0.0125 0.0103 0.0086 0.0071 0.0059 0.0024 0.0010 0.0004 0.0002 0.0001
24 0.0103 0.0085 0.0070 0.0057 0.0047 0.0018 0.0007 0.0003 0.0001 0.0001
25 0.0085 0.0069 0.0057 0.0046 0.0038 0.0014 0.0006 0.0002 0.0001
26 0.0070 0.0057 0.0046 0.0037 0.0030 0.0011 0.0004 0.0002 0.0001
27 0.0058 0.0047 0.0037 0.0030 0.0024 0.0008 0.0003 0.0001
28 0.0048 0.0038 0.0030 0.0024 0.0019 0.0006 0.0002 0.0001
29 0.0040 0.0031 0.0025 0.0020 0.0015 0.0005 0.0002 0.0001
30 0.0033 0.0026 0.0020 0.0016 0.0012 0.0004 0.0001
31 0.0027 0.0021 0.0016 0.0013 0.0010 0.0003 0.0001
32 0.0022 0.0017 0.0013 0.0010 0.0008 0.0002 0.0001
33 0.0019 0.0014 0.0011 0.0008 0.0006 0.0002 0.0001
34 0.0015 0.0012 0.0009 0.0007 0.0005 0.0001
35 0.0013 0.0009 0.0007 0.0005 0.0004 0.0001
36 0.0010 0.0008 0.0006 0.0004 0.0003 0.0001
37 0.0009 0.0006 0.0005 0.0003 0.0003 0.0001
38 0.0007 0.0005 0.0004 0.0003 0.0002
39 0.0006 0.0004 0.0003 0.0002 0.0002
40 0.0005 0.0004 0.0003 0.0002 0.0001
41 0.0004 0.0003 0.0002 0.0001 0.0001
42 0.0003 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001
43 0.0003 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001
44 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001
45 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001
46 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001
47 0.0001 0.0001 0.0001
48 0.0001 0.0001
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 152
49 0.0001 0.0001
50 0.0001
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quản trị dự án đầu tư
TS. Nguyễn Xuân Thủy - Đại học Mở – Bán công Tp. Hồ Chí Minh 1997.
2. Quản trị dự án
PGS. TS. Vũ Công Tuấn - Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh 1999
Hóa chất – Hà Nội 1997.
3. Thẩm định dự án đầu tư
PGS. TS. Vũ Công Tuấn - Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh 2002.
4. Tính toán dự án đầu tư
TS. Đặng Minh Trang - Nhà xuất bản Giáo dục 1998.
5. Liên doanh và đầu tư nước ngoài tại việt nam
Hà Thị Ngọc Oanh - Nhà xuất bản Giáo dục 1997.
6. Dự án và kế hoạch kinh doanh: từ ý tưởng đến văn bản hoàn chỉnh
TS Đỗ Minh Cương, KS Đỗ Huy Khánh, ThS Vũ Quốc Ngữ
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Hà Nội 2000.
7. Giáo trình hiệu quả và quản lý dự án nhà nước
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Khoa Khoa học quản lý
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật – Hà Nội 1998.
8. Quản trị tài chính căn bản
PTS Nguyễn Quang Thu - Nhà xuất bản Giáo dục 1999.
9. Quản trị tài chính (tập 1, 2)
PGS. TS. Bùi Tường Trí - Nhà xuất bản thống kê 1997.
10. Tài chính các doanh nghiệp
PGS Nguyễn Thành Hiệu - Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh 1994.
11. Tài chính doanh nghiệp
Trường ĐHKT Tp. Hồ Chí Minh - Khoa TCDN & KDTT
Nhà xuất bản Thống kê 2000.
12. Phân tích kinh doanh bằng Excel
Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến biên dịch
Nhà xuất bản Giáo dục 1996.
13. Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi)
Nhà xuất bản chính trị quốc gia – Hà Nội 1999.
14. Luật đầu tư nước ngoài tại việt nam
Nhà xuất bản chính trị quốc gia – Hà Nội 1996.
15. Luật trong kinh doanh diễn giải
ThS Huỳnh Viết Tấn – Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Hà Nội
2001.
16. Cẩm nang quản lý dự án
Michael C. Thomsett – Ngô Mạnh Hùng dịch - Trung tâm Thông tin
KHKT.
17. Quyết định dự toán vốn đầu tư
Harold Bierman, JR. Seymour Smidt – Nguyễn Xuân Thủy, Bùi Văn Đông
dịch
Nhà xuất bản Thống kê – Hà Nội 1995./.
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Quản trị dự án đầu tư 154
Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 20623155334_p2_644.pdf