Bài giảng chương 5: Thuế thu nhập của doanh nghiệp

Nộp thuế cùng lúc với thuế GTGT không quá ngày 5 của tháng tiếp theo. Thuế GTGT và TNDN phải nộp là: Thuế GTGT= DT ấn định x tỷ lệ GTGT x TS Thuế TNDN= DT ấn định x tỷ lệ TNCT x TS  2.4/ TC, cá nhân kinh doanh không có cơ sở thường trú tại VN có TN tại VN: TC, cá nhân chi trả có trách nhiện kê khai và khấu trừ = Tiền chi trả x Tỷ lệ TNCTx TS  2.5/ Cơ sở buôn chuyến kê khai và nộp thuế theo từng chuyến hàng với cơ quan thuế nơi mua hàng.

pdf43 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 1991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 5: Thuế thu nhập của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/11/2003 Thue TNDN 1 chương 5- TTNDN` 1/11/2003 Thue TNDN 2 NỘI DUNG GIỚI THIỆU I. PHẦN MỞ ĐẦU 1. GIỚI THIỆU VỀ LUẬT TTNDN 2. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG, MỤC TIÊU CỦA THUẾ TNDN II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTNDN III. KÊ KHAI, NỘP VÀ QUYẾT TỐN TTNDN 1/11/2003 Thue TNDN 3 II. PHẦN MỞ ĐẦU A. GIỚI THIỆU VỀ LUẬT TTNDN - NGUYÊN NHÂN BAN HÀNH LUẬT THUẾ TNDN BẮT NGUỒN TỪ NHỮNG HẠN CHẾ CỦA THUẾ LT 1) THIẾU THỐNG NHẤT 2) THIẾU TÍNH CƠNG BẰNG 3) CHƯA BAO QUÁT HẾT CÁC ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 4) TÊN GỌI CỦA THUẾ CHƯA PHÙ HỢP 1/11/2003 Thue TNDN 4 B. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG, MỤC TIÊU CỦA THUẾ TNDN 1) KHÁI NIỆM: THUẾ TNDN LÀ MỘT LOẠI THUẾ TRỰC THU ĐÁNH VÀO PHẦN THU NHẬP SAU KHI TRỪ CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN THU NHẬP CƠ SỞ SX,KD,DV. 2) TÁC DỤNG. Là cơng cụ quan trọng gĩp phần  KÍCH THÍCH SX, KINH DOANH PHÁT TRIỂN  ĐỘNG VIÊN THU NHẬP VÀO NSNN  BẢO ĐẢM SỰ ĐĨNG GĨP CƠNG BẰNG, HỢP LÝ GIỮA CÁC TỔ CHỨC , CÁ NHÂN SẢN XUẤT KINH DOANH,DỊCH VỤ CĨ THU NHẬP. 1/11/2003 Thue TNDN 5 3) Mục tiêu  BAO QUÁT VÀ ĐIỀU TIẾT ĐƯỢC TẤT CẢ CÁC KHOẢN THU NHẬP ĐÃ,ĐANG VÀ SẼ PHÁT SINH CỦA CƠ SỞ KINH DOANH.  THƠNG QUA VIỆC ƯU ĐÃI VỀ THUẾ SUẤT,MIỄN,GIẢM THUẾ KHUYẾN KHÍCH CÁC TỔ CHỨC,CÁ NHÂN TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH.  TỪNG BƯỚC THU HẸP SỰ CÁCH BIỆT GIỮA DN TRONG NƯỚC VÀ DN CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI,BẢO ĐẢM SỰ BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA. 1/11/2003 Thue TNDN 6 II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTNDN 1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH HÀNG HỐ DỊCH VỤ CĨ THU NHẬP ĐỀU LÀ ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TNDN (BAO GỒM TN PHÁT SINH TẠI VN VÀ CẢ NGOẢI VN) 1/11/2003 Thue TNDN 7 1.1. Tổ chức SXKD  Là các DNNN (kể cả hoạt động cơng ích), cơng ty CP, cơng ty THHH ,ĐTNN; Cty;  Tổ chức nước ngồi kinh doanh tại VN khơng theo luật ĐTNN tại VN;  Các tổ chức Chính trị, CT-XH, XH-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, HCSN cĩ tổ chức SXKD, HTX-TH, DNTN, Tổ chức khác cĩ SXKD. 1/11/2003 Thue TNDN 8 1.2 Cá nhân kinh doanh:  - Cá nhân và nhĩm các nhân KD;  - Cá nhân hành nghề độc lập như bác sĩ, luật sư ...,  - Cá nhân cho thuê tài sản,  - Hộ gia đình ,  - Cá nhân nơng dân trồng trọt, nuơi trồng thủy sản cĩ: giá trị sản lượng HH trên 90 triệu/năm và TN trên 36 triệu/năm (nộp trên phần vượt 36 triệu). 1/11/2003 Thue TNDN 9 1.3. CƠNG TY NƯỚC NGỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƠNG QUA CƠ SỞ THƯỜNG TRÚ TẠI VN: LÀ CƠ SỞ KINH DOANH MÀ THƠNG QUA CƠ SỞ NÀY CƠNG TY NƯỚC NGỒI TIẾN HÀNH MỘT PHẦN HAY TỒN BỘ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA MÌNH TẠI VIỆT NAM MANG LẠI THU NHẬP  1.4. CÁ NHÂN NƯỚC NGỒI KINH DOANH TẠI VN HOẶC CĨ THU NHẬP PHÁT SINH TẠI VN như:  CHO THUÊ TÀI SẢN, CHO VAY VỐN, CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ, GĨP VỐN CỔ PHẦN, MUA CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU.... 1/11/2003 Thue TNDN 10 2. ĐỐI TƯỢNG KHƠNG THUỘC DIỆN NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP - TỔ HỢP TÁC,HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP CĨ THU NHẬP TỪ SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT, CHĂN NUƠI, NUƠI TRỒNG THỦY SẢN.  - HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NƠNG DÂN TRỒNG TRỌT, NUƠI TRỒNG THỦY SẢN CĨ:GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG HH ĐẾN 90 TRIỆU/NĂM VÀ TN ĐẾN 36 TRIỆU/NĂM.  TẠM THỜI CHƯA THU ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NƠNG DÂN …NÊU TRÊN CĨ:GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG HH TRÊN 90 TRIỆU/NĂM VÀ TN TRÊN 36 TRIỆU/NĂM. 1/11/2003 Thue TNDN 11 3. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 1/ TNCT LÀ TỔNG TNCT CẢ NĂM THU ĐƯỢC TỪ HĐSXKD, KỂ CẢ THU NHẬP TỪ HĐ SXKD,DV Ở NƯỚC NGỒI VÀ TN KHÁC.  TNCT = DT – CP hợp lý (THUẾ) + TN khác THU NHẬPCHỊU THUẾ VÀ THUẾ SUẤT 1/11/2003 Thue TNDN 12 2/ Doanh thu  là tồn bộ tiền hàng, tiền cung ứng dịch vụ …….bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh được hưởng. Doanh thu phát sinh ghi giao nhận hàng hĩa, cung ứng dịch vụ dù thu hay chưa thu được tiền.  Đối với cơ sở tính thuế theo PP khấu trừ doanh thu khơng bao gồm thuế GTGT. 1/11/2003 Thue TNDN 13 THỜI ĐIỂM ĐỂ XÁC ĐỊNH DTCT  LÀ THỜI ĐIỂM HH,DV ĐÃ ĐƯỢC TIÊU THỤ, KHƠNG PHÂN BIỆT ĐÃ THU TIỀN HAY CHƯA.  A. ĐỐI VỚI HH: THOẢ MÃN 1 TRONG 2 ĐIỀU KIỆN SAU  ĐÃ GIAO HOẶC ĐÃ CHUYỂN QSH HH  ĐÃ CĨ HĐ GTGT HAY HĐBH…  B. ĐỐI VỚI DV: THOẢ MÃN 1 TRONG 2 ĐIỀU KIỆN SAU  KHI DV ĐÃ HỒN THÀNH  ĐÃ CĨ HĐ GTGT HAY HĐBH… 1/11/2003 Thue TNDN 14 Một số trường hợp cụ thể về doanh thu để tính TNCT  Bán trả góp, trả chậm: GB trả 1 lần, không bao gồm lãi trả chậm. (đã chuyển QSH )HH Lãi trả chậm, trả góp ghi thu vào thu nhập hoạt động tài chính. Trường hợp chưa chuyển quyền SH HH : là số tiền phải thu khi người mua trả tiền theo thời hạn quy định của HĐ.  Hàng trao đổi biếu tặng: GB của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm trao đổi biếu tặng  Sản phẩm tự dùng: là chi phí sản xuất ra sản phẩm đó. 1/11/2003 Thue TNDN 15 Gia cơng: tiền thu về gia cơng bao gồm tiền cơng, nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia cơng. (khi bên gia cơng đã giao trả HHõ gia cơng và xuất HĐ)  Cho thuê tài sản: là tiền thu từng kỳ theo HĐ. Nếu trả nhiều năm thì DT được phân bổ cho số năm trả trước. Số tiền thu trước của các năm sau, HT vào DT nhận trước, TK 3387. Trường hợp cho người NN thuê thì áp dụng theo bảng giá tối thiểu do UBND TP ban hành nếu giá theo HĐ thấp hơn giá tối thiểu.  Hoạt động tín dụng: là lãi cho vay phải thu.  Hoạt động bảo hiểm và tái bảo hiểm: Số tiền phải thu về phí bảo hiểm gốc, phí đại lý giám định, phí nhận tái bảo hiểm, thu hoa hồng tái bảo hiểm và các khoản thu khác.  Nếu thu bằng ngoại tệ: quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước cơng bố tại thời điểm phát sinh doanh thu . 1/11/2003 Thue TNDN 16  Cho thuê tài sản: là tiền thu từng kỳ theo hợp đồng. Nếu trả nhiều năm thì DT được phân bổ cho số năm trả trước. Số tiền thu trước của các năm sau, HT vào DT nhận trước, TK 3387. Trường hợp cho người nước ngồi thuê thì áp dụng theo bảng giá tối thiểu do UBND TP ban hành nếu giá theo hợp đồng thấp hơn giá tối thiểu.  HĐ tín dụng: là lãi cho vay phải thu.  HĐ bảo hiểm và tái BH: Số tiền phải thu về phí BH gốc, phí đại lý giám định, phí nhận tái BH, thu hoa hồng tái BH và các khoản thu khác.  Nếu thu bằng ngoại tệ: quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên NG do NHNN cơng bố tại thời điểm phát sinh DT . 1/11/2003 Thue TNDN 17 Nguyên tắc chung để xác định chi phí hợp lý trong luật thuế TNDN là: - Khoản chi phải cĩ chứng từ hợp pháp; hợp lệ. Nếu là TSCĐ, phải thuộc quyền S.hữu của đơn vị. Ä- Các khoản chi phải liên quan đến doanh thu để tính thuế và TNCT; - Mức chi phải hợp lý. 3. CÁC KHOẢN CHI PHÍ HỢP LÝ 1/11/2003 Thue TNDN 18 3.1 KH TSCĐ QĐ 206 ngày 12/12/2003  - Hội đủ 2 tiêu chuẩn: trị giá từ 10 triệu trở lên và thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên  - Mức khấu hao : Nguyên giá / Thời gian sử dụng  - Thời gian sử dụng: xác định thống nhất trong năm tài chính. Nếu mức khấu hao khác với khung quy định thì do BTC quyết định. Nếu mua từ nguồn vốn vay thì xác định theo khế ước vay nhưng khơng được giảm quá 30% thời gian tối thiểu và phải cĩ lãi.  - TSCĐ phải sử dụng vào hoạt động SXKD.  - Việc trích và thơi trích KH TSCĐ được thực hiện theo nguyên tắc trịn tháng. TSCĐ tăng, giảm, ngừng tham gia vào hoạt động SXKD trong tháng được trích hoặc thơi trích từ ngày đầu của tháng tiếp theo.  - Thơi trích các TSCĐ đã khấu hao hết mà cịn sử dụng được, hoặc chờ thanh lý. 1/11/2003 Thue TNDN 19 3.2 CHI PHÍ NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, HH … Được tính theo định mức tiêu hao vật tư hợp lý và giá thực tế xuất kho + Mức tiêu hao vật tư hợp lý : Do Giám đốc DN xây dựng và duyệt định mức. Nếu DN cĩ HĐQT thì GĐ xây dựng định mức trình HĐQT phê duyệt.  Kết thúc năm, DN phải thực hiện việc quyết tốn vật tư đảm bảo khơng vượt định mức tiêu hao vật tư đã được duyệt và thơng báo cho cơ quan thuế biết. Định mức cần sử dụng trong 1 thời gian, khơng thay đổi liên tục ) 1/11/2003 Thue TNDN 20 + Giá vật tư xuất kho: - Mua ngồi: Giá mua+ VC + Bxếp + B.quản + phí bảo hiểm + hao hụt + thuê kho + chọn lọc + tái chế. Nếu là hàng NK được cộng thêm TNK, TTTĐB và các khoản phụ thu (nếu cĩ).  - Vật tư tự chế: giá vật tư xuất kho+chi phí phát sinh trong quá trình tự chế.  - Thuê ngồi gia cơng, chế biến: giá XK + phí gia cơng + vận chuyển đi và về ( tùy hợp đồng).  - Lưu ý: Phải cĩ chứng từ. trừ trường hợp được lập bảng kê (đất, đá cát, sỏi, phế liệu mua của người bán khơng cĩ hĩa đơn lập bảng kê 04.  . Hàng hĩa, vật tư mua khơng cĩ chứng từ (và bắt buộc phải cĩ trong KD) thì bị xử lý truy thu thuế GTGT + TNDN khâu lưu thơng và xử phạt vi phạm hành chánh. Sau khi xử lý thì trị giá hàng hĩa, vật tư và thuế truy thu được tính vào chi phí hợp lý. Khoản phạt khơng được tính. 1/11/2003 Thue TNDN 21 3.3 TIỀN LƯƠNG, T.CƠNG VÀ CÁC KHOẢN PCẤP MANG TÍNH CHẤT TL, T.CƠNG, TIỀN ĂN GIỮA CA a/ DNNN: Theo số thực chi nhưng khơng vượt quá đơn giá tiền lương do cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền duyệt và khối lượng cơng việc đã hồn thành.  · Về đơn giá tiền lương: xây dựng căn cứ vào định mức lao động do cơ quan cĩ thẩm quyền ban hành và chế độ tiền lương do nhà nước quy định.  · Về tiền lương thực chi phải bảo đảm nguyên tắc tốc độ tăng tiền lương phải thấp hơn tốc độ tăng năng suất lao động. 1/11/2003 Thue TNDN 22 B/ DN KHÁC tiền lương được xác định theo một trong các phương pháp sau   NẾU DN ĐÃ XÂY DỰNG ĐƯỢ C ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG TRÊN CƠ SỞ ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG VÀ ĐƯỢ C CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN DUYỆT THÌ ĐƯỢ C TÍNH THEO SỐ THỰ C CHI NHƯNG KHÔNG VƯỢ T QUÁ ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC ĐÃ HOÀN THÀNH NHƯ Đ/ V DNNN.   THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ LAO ĐỘNG HOẶC THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ THÌ TÍNH THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶ C THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ.   CĂN CỨ VÀO MỨC TNBQ CỦA TỪNG NGÀNH NGHỀ TẠI ĐỊA PHƯƠNG DO UBND TỈNH,TP QUYẾT ĐỊNH (HIỆN NAY LÀ 500. 000 $)  LƯU Ý: KHÔNG TÍNH TIỀN LƯƠNG CỦA CHỦ DNTN, HỘ CÁ THỂ; TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG CỦA SÁNG LẬP VIÊN CÁC CÔNG TY MÀ HỌ KHÔNG TRỰC TIẾP THAM GIA ĐIỀU HÀNH SXKDDV.  C/ TIỀN ĂN GIỮA CA: DO GIÁM ĐỐC QUYẾT ĐỊNH PHÙ HỢ P VỚI HIỆU QUẢ SXKD, KHÔNG VƯỢ T QUÁ MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH Đ/V CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚ (. $)C 290 000 1/11/2003 Thue TNDN 23 3.4 Chi phí nghiên cứu khoa học Chi sáng kiến cải tiến; chi bảo vệ mơi trường; Chi phí cho giáo dục, đào tạo, y tế trong nội bộ DN nhưng khơng quá 1,3 lần so với khoản chi cĩ định mức của NN.  Chi hỗ trợ giáo dục cho bên ngồi như: đĩng gĩp cho quỹ khuyến học, giúp đỡ trường học sinh tàn tật, học sinh khơng nơi nương tựa ... tùy theo tình hình sản xuất kinh doanh của DN nhưng phải cĩ chứng từ hợp pháp ( Phiếu thu của đơn vị nhận ). 1/11/2003 Thue TNDN 24 3.5 Chi phí dịch vụ mua ngồi: Điện , nước, điện thoại, văn phịng phẩm ,thuê TSCĐ, thuê sửa TSCĐ v.v Lưu ý: - Trả 1 lần thuê TS cho nhiều năm thì phân bổ dần cho số năm.  - Các chi phí điện , nước, điện thoại phát sinh tại các địa điểm đi thuê khơng cĩ tên, mã số của đơn vị thì phải cĩ hợp đồng thuê trong đĩ quy định rõ bên thuê cĩ trách nhiệm trả các chi phí trên và cĩ phiếu chi, chi đúng số tiền ghi trên hĩa đơn. ( được khấu trừ thuế GTGT) 1/11/2003 Thue TNDN 25  3.6 Các khoản chi cho lao động nữ theo quy định của pháp luật; chi bảo hộ lao động; chi bảo vệ; trích nộp BHXH,BHYT, kinh phí cơng đồn.  3.7 Chi trả lãi tiền vay theo lãi suất thực tế nhưng tối đa khơng vượt quá 1.2 lan lãi suất cho vay cao nhất của ngân hàng thương mại cơng bố tại thời điểm ký hợp đồng vay.  3.8 Các khoản dự phịng  3.9 Trợ cấp thơi việc  3.10 Chi về tiêu thụ hàng hĩa, dvụ : bảo quản, đĩng gĩi,vận chuyển,bốc xếp,thuê kho bãi,bảo hành. 1/11/2003 Thue TNDN 26 3.11 Quảng cáo, tiếp thị,khuyến mãi,tiếp tân, khánh tiết,giao dịch, đối ngoại,hội nghị ..  - khơng quá 10%tổng chi phí hop ly từ muc 3.1 đến 3.10.  - 1/11/2003 Thue TNDN 27  3.12 Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất phải nộp liên quan đến SXKD ( trừ thuế TNDN): Thuế XK,TTĐB,GTGT(nếu cơ sở nộp thuế theo PP trực tiếp), MB, thuế tài nguyên, thuế sử dụng đất nơng nghiệp, thuế nhà đất, lệ phí đường, qua cầu, qua phà, lệ phí sân bay, lệ phí chứng thư, tiền thuê đất.  Khơng tính vào khoản mục chi phí này các loại thuế TNDN, thuế NK, TGTGT đầu vào (vì đã tính vào giá vốn hàng mua, hay NG TSCĐ).  3.13 Chi phí QLKD do cơng ty nước ngồi phân bổ cho cơ sở thường trú ở VN theo tỷ lệ giữa DT thu được ở VN và tổng DT chung của CTy nước ngồi. DT ở VN x tổng CP QLKD  Chi phí phân bổ = Tổng DT 1/11/2003 Thue TNDN 28  4.1 Chênh lệch mua bán chứng khốn  4.2 TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (cho thuê TS )  4.3 Chuyển nhượng , thanh lý tài sản. (711)  4.4 Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi bán hàng trả chậm.  4.5 Chênh lệch do bán ngoại tệ.  4.6 Chi trích trước khơng chi hết, hồn nhập các khoản DP.  4.7 Thu khoản thu khĩ địi đã bù đắp bằng khoản DP nay thu được. (711)  4.8 Thu phạt vi phạm HĐ sau khi trừ tiền bị phạt VPHĐ. (711)  4.9 Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ nợ. (711)  4.10 Các khoản TN của năm trước bị bỏ sĩt mới phát hiện. (711)  4.11 TNHẬP được chia do gĩp vốn liên doanh ( sau khi đã nộp thuế) thì được gộp vào TN sau thuế để tính thuế TN bổ sung (nếu cĩ). 4.Thu nhập khác 1/11/2003 Thue TNDN 29 Khơng được tính vào CP hợp lý:  Các khoản chi phí khơng CT hay CT khơng hợp pháp;  Các khoản chi khơng liên quan đến DT và TNCT;  Các khoản chi vượt hạn mức  Các khoản tiền phạt. (Riêng đối với phạt do vi phạm HĐKT thì được cấn trừ)  Các khoản chi do nguồn KP khác đài thọ;  Các khoản trích trước vào chi phí mà thực tế khơng chi hay khơng chi hết;  Các khoản CP khơng HL khác. 1/11/2003 Thue TNDN 30 5. Thuế suất thuế TNDN  5.1 CS KD trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngồi KD khơng theo luật ĐTNN:  5.1.1/ Thơng thường là TS 32%.  Ngồi ra thu thuế TNDN bổ sung với TS 25% trên phần thu nhập cịn lại sau khi nộp thuế 32% mà cao hơn 20% vốn chủ sở hữu.  Ví dụ: Cơ sở thương mại cĩ TNCT là 400 triệu, vốn SHC bình quân năn BC là 500 triệu. thuế TNDN bổ sung= ([400 – (400 x32%)] – 500 x 20%) x 25% = 43 triệu.  Trường hợp CS SX, XK trên 50% sản phẩm sản xuất hoặc doanh thu XK trên 50% tổng doanh thu thì tạm thời chưa thu thuế TNDN bổ sung. 1/11/2003 Thue TNDN 31  5.1.3/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỚI 1 SỐ LÃNH VỰC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ( NĐ 51 ngày 8/7/1999 và thơng tư 22 ngày 3/4/2001):  - TS 25% VÀO NGÀNH NGHỀ DANH MỤC A HOẶC ĐỊA BÀN DANH MỤC B.  - TS 20% ĐẦU TƯ VÀO ĐỊA BÀN DANH MỤC C.  - TS 15% VÀO NGÀNH NGHỀ DANH MỤC A VÀ ĐỊA BÀN DANH MỤC C. 1/11/2003 Thue TNDN 32 THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI ĐTNN 5.2.1/ THUẾ SUẤT 20% TRONG 10 NĂM : CĨ 1 TRONG CÁC TIÊU .CHUẨN SAU: - XUẤT KHẨU ÍT NHẤT 50% SẢN PHẨM; - SỬ DỤNG 500 LAO ĐỘNG TRỞ LÊN; - NUƠI TRỒNG, CHẾ BIẾN NƠNG LÂM HẢI SẢN; - SỬ DỤNG CƠNG NGHỆ TIÊN TIẾN, ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN. - SỬ DỤNG NVL SẲN CĨ Ở VN; CHẾ BIẾN, KHAI THÁC CĨ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TẠI VN; SX SẢN PHẨM CĨ GIÁ TRỊ NỘI ĐỊA HĨA 40% TRỞ LÊN. 1/11/2003 Thue TNDN 33 5.2.2/ THUẾ SUẤT 15% TRONG 12 NĂM : CĨ 1 TRONG CÁC TIÊU CHUẨN SAU:  - XUẤT KHẨU ÍT NHẤT 80% SẢN PHẨM ;  - LUYÊN KIM, HĨA CHẤT CƠ BẢN, CƠ KHÍ CHẾ TẠO, HĨA DẦU, SX LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, LINH KIỆN Ơ TƠM, XE MÁY.  - XÂY DỰNG KINH DOANH CƠNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ( CẦU, ĐƯỜNG, CẤP THỐT NƯỚC, ĐIỆN, BẾN CẢNG)  - TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM.  - CĨ 2 TIÊU CHUẨN TẠI ĐIỂM A. 1/11/2003 Thue TNDN 34 5.2.3/ Thuế suất 10% trong 15 năm : Có 1 trong các tiêu chuẩn sau trình kết cấu hạ tầng ( cầu, đường, cấp thoát nước, điện, bến - Trồng rừng. - Đầu tư vào miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa. dự án xây dựng hạ tầng khu ,: m CN CX ức TS ưu đãi 20%,15%, 10% được áp hải đảo, chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước VN chuyển vốn) nếu chuyển ra nước ngoài hoặc giữ lại ngoài VN đều thăm dò, khai thác dầu khí: %50 ( Tổ chức, cá nhân trong và 1/11/2003 Thue TNDN 35 5.2.3/ THUẾ SUẤT 10% TRONG 15 NĂM CĨ 1 TRONG CÁC TIÊU CHUẨN SAU: XÂY DỰNG KINH DOANH CƠNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG (CẦU, ĐƯỜNG, CẤP THỐT NƯỚC, ĐIỆN, BẾN CẢNG) TẠI VÙNG KHĨ KHĂN. - TRỒNG RỪNG. - ĐẦU TƯ VÀO MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO, VÙNG SÂU, VÙNG XA. 5.2.4/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG BOT,BTO,BT; DỰ ÁN XÂY DỰNG HẠ TẦNG KHU CN,CX: MỨC TS ƯU ĐÃI 20%,15%,10% ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN. 5.2.5/ KHƠNG BAO GỒM DỰ ÁN KHÁCH SẠN ( TRỪ VÙNG KHĨ KHĂN, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO, CHUYỂN GIAO KHƠNG BỒI HỒN TÀI SẢN CHO NHÀ NƯỚC VN)Ø, DỰ ÁN TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM, CUNG CẤP DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI 1/11/2003 Thue TNDN 36  5.2.6/ Thu nhập thu được do đầu tư ( kể cả thuế thu nhập được hồn lại và thu nhập thu nhập thu được do chuyển vốn) nếu chuyển ra nước ngồi hoặc giữ lại ngồi VN ĐỀU PHẢI CHỊU THUẾ CHUYỂN THU NHẬP RA NƯỚC NGỒI TS 3%, 5% ,7% (So với trước thì giảm thuế suất và mở rộng diện)  5.3. Tiến hành thăm dị, khai thác dầu khí: 50% ( Tổ chức, cá nhân trong và ngồi nước) 1/11/2003 Thue TNDN 37 Cuing thức tính thuế TNDN TTNDN 28% TNCT Trong đĩ: TNCT = DT …- CP HL + TN khác 1/11/2003 Thue TNDN 38 IV.ĐĂNG KÝ, KÊ KHAI, NỘP & QUYẾT TỐN TTNDN 1. Đăng ký thuế - Đăng ký cùng lúc với đăng ký nộp thuế GTGT. - Khi đăng ký phải khai rõ các đơn vị trực thuộc hạch tốn kinh doanh độc lập và đơn vị trực thuộc hạch tốn báo sổ. Các đơn vị trực thuộc đăng ký thuế với cơ quan thuế nơi địa phương ( tỉnh, thành phố) đơn vị đĩng. - Đơn vị hạch tốn độc lập kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế TNDN riêng. Các đơn vị hạch tốn phụ thuộc chỉ đăng ký thuế tại địa phương cịn thuế TNDN do đơn vị chính kê khai, nộp và quyết tốn thuế. 1/11/2003 Thue TNDN 39 2. Kê khai thuế TNDN  2.1/ Cơ sở giữ đầy đủ sổ sách chứng từ:  - Kê khai, nộp tờ khai tạm nộp cả năm chậm nhất 25 tháng 1 hàng năm và tạm nộp hàng quý, chậm nhất khơng quá ngày cuối quý.  - Nếu thực tế 6 tháng đầu năm cĩ thay đổi lớn thì lập hồ sơ điều chỉnh gồm: Cơng văn nêu lý do; số thuế đã nộp và sẽ tạm nộp thấng cuối năm theo số điều chỉnh; Báo cáo Tài chính gồm: Bảng CĐKT, báo cáo KQ HĐSXKD, báo cáo LCTT, Thuyết minh BCTC. Sau khi xem xét cơ quan thuế sẽ thơng báo số tạm nộp cả năm và 6 tháng cuối.  2.2/ Cơ sở SXKD đã thực hiện bán hàng hĩa, cung cấp dịch vụ cĩ hĩa đơn, chứng từ: Kê khai, nộp tờ khai hàng tháng trước ngày 5 và nộp thuế khơng quá ngày 25 của tháng tiếp theo. Thuế phải nộp= Doanh thu x Tỷ lệ TNDN x Thuế suất 1/11/2003 Thue TNDN 40 1/11/2003 Thue TNDN 41 2.3/ CƠ SỞ SXKD CHƯA THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ SSKT-CTHĐ  Nộp thuế cùng lúc với thuế GTGT khơng quá ngày 5 của tháng tiếp theo. Thuế GTGT và TNDN phải nộp là: Thuế GTGT= DT ấn định x tỷ lệ GTGT x TS Thuế TNDN= DT ấn định x tỷ lệ TNCT x TS  2.4/ TC, cá nhân kinh doanh khơng cĩ cơ sở thường trú tại VN cĩ TN tại VN: TC, cá nhân chi trả cĩ trách nhiện kê khai và khấu trừ = Tiền chi trả x Tỷ lệ TNCTx TS  2.5/ Cơ sở buơn chuyến kê khai và nộp thuế theo từng chuyến hàng với cơ quan thuế nơi mua hàng. 1/11/2003 Thue TNDN 42 1/11/2003 Thue TNDN 43

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthue_tndn_3444.pdf
Tài liệu liên quan