Bài giảng Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x
0
=0
Câu 17. Tìm giá trị của a (và b, nếu có để hàm số sau liên tục lien tục tại x
0
a).
2 ,
2 1
2 .
2
tan
0
x tai
x Khi
x Khi
x
x
9 trang |
Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 1916 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 1 -
Chương 1: Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Với chương này các bạn có thể dung máy tính cầm tay để giải nhanh
Câu 6. Tính các giới hạn sau
4
4.3
3
1
4
3
.4
4.3
3
1
4
3
.4
4
4
3
3
4
34.4
3
3
4
34.4
32
34
). limlimlimlimlim 12
1
n
n
n
x
n
n
n
n
n
x
n
n
nn
x
n
n
nn
x
nn
nn
x
a
Từ đây ta rút ra một số kết luận:
1. Khi gặp dạng vô đinh
Ta tiến hành chia tử và mẫu cho bậc cao nhất ở mẫu Rồi sử dụng giới
hạn cơ bản 0,0
1
lim
k
x kx
2. Ta có thể sử dụng các kết luận sau để giải nhanh dạng vô định
như sau:
Bậc tử = bậc mẫu : Kết quả =
Bậc tử < bậc mẫu : Kết quả = 0
Bậc tử >bậc mẫu : Kết quả =
1
1
2
12
).
3 24
lim
n
nn
n
n
b
x
111). 333lim
nnnc
x
Kiến thức về lượng lien hợp (hiệp):
BA
BA
BA
,
Ta có: 1
1
1
1
1
2
11
2
11
33
33
3333
limlimlim
nn
nn
nnnn
xxx
0
2
1
11
2
1
1
12
1
). limlimlim
2
2
2
2
2
2
n
x
n
x
n
x
nn
n
n
n
nn
n
d
Có thể giải chi tiết bằng tiêu chuẩn 2 (Định lý Weierstrass)
0
2
sin1
).
2
2
lim
n
nn
e
x
ĐHNLGTTCCAtrangaVìDof n
x
n
x
n
x
120112012). limlimlim
11). lim
n
x
ng
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 2 -
Với mọi giá trị: 1n ta có: nnn nnn 21 1lim
n
x
nMà trang 20 GT Toán CC A1 ĐHNL
Mặc khác ta có:
1;121.22 limlimlimlimlim
n
x
n
x
n
x
n
x
n
x
nVàDonnMà
Vậy ta có 11lim
n
x
nMà
2
1
12)12
1
...
7.5
1
5.3
1
3.1
1
). lim
nn
h
x
12
1
12
1
...
5
1
3
1
3
1
1
12)12
1
...
7.5
1
5.3
1
3.1
1
2
1
limlim nnnn
x
x
2
1
12
1
1
2
1
lim
n
x
01). 3 3lim
nni
x
Kiến thức về lượng liên hợp (hiệp):
22
33
BABA
BA
BA
, Ta có:
0
11
1
1
3 233 32
33
3 3
limlim
nnnn
nn
nn
xx
1
1
...
2
1
1
1
).
222lim
nnnn
j
x
nnnnx 222
1
...
2
1
1
1
lim
Với 1n , Ta có:
nnnn
222
1
...
2
1
1
1
Cho nên:
1
11
22
n
n
nn
n
Mà 1
1
...
2
1
1
1
1
1
11
22222 limlimlim
nnnn
nên
nnn xxx
Để hiểu rõ hơn ta xét cụ thể:
1
11
22
nnn
2
11
22
nnn
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 3 -
1
11
22
nnn
1
11
22
n
n
nn
n
Câu 8. Tính các giới hạn sau
0
!
3
). lim
n
a
n
x
Do: !n Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với n3
khi n
0
3
).
3
lim
n
x
n
b
Do: n3 Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với 3n
khi n
0
!
2
). lim
n
c
n
x
Do: !n Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với n2
khi n
Từ đây ta rút ra một số kết luận:
Với dạng Vô định
ta nên ghi nhớ danh sách ưu tiên (Sau ưu tiên hớn trước)
1:)1
0,ln:)2 n
0,:)3 n
1,:)4 bbn
!:)5 n
Giới hạn: 0lim
n
n
x B
A
khi và chi khi thỏa mãn:
TiênUuSáchDanhTrongAduoinamB
TiênUuSáchDanhBA
nn
nn
_______
___,
Câu 11. Tính các giới hạn sau
1
3
3
32.22
12
32
1
).
2
2
2
2
2
lim
xx
x
a
x
Lưu ý: Nếu không có dạng vô định nào thì ta có thể thế giá trị vào trực tiếp
3
1
1
1
21
2
2
2
).
2
2
22
2
2
24
2
2
limlimlim
xxx
x
xx
x
b
xxx
Do có dạng vô đinh
nên phải tiến hành biến đổi rồi khi hết dạng
ta mới thế giá trị vào
4626422
2
8
26
).
3
2
322
3
3
2
limlim
xxxxx
x
x
x
c
xx
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 4 -
144
1
462642
1
3
2
322
lim
xxxxx
Câu 12. Tính các giới hạn sau
ba
x
bxax
a
x
,
tan
sinsin
). lim
0
x
bxaxbxax
x
bxax
xx tan
2
sin.
2
cos.2
tan
sinsin
limlim
00
Do
2
~
2
sinvàx~tan limlim
00
bxaxbxax
x
xx
Trở thành
x
bxax
bax
x
bxaxbxax
x
bxaxbxax
xxx
2
cos
2
cos.
2
.2
tan
2
sin.
2
cos.2
limlimlim
000
1
2
cos
2
cos. limlim
00
bxax
Vìba
bxax
ba
xx
2
12cos1tansintan).
3
2
0
3
0
3
0
limlimlim
x
x
x
x
xx
x
xx
b
xxx
Do
2
~cos1vàx~tan
2x
xx
2
tan1). lim
1
x
xc
x
Đặt 1 xt Khi 1x thì 0t
Khi đó trở thành
t
t
ttttttt
tttt
2
sin
2
cos
2
cot
2
cot1
2
tan limlimlimlim
0000
Do 0Khi
2
~
2
sin
ttt
2
2
0cos
2
2
cos
2
2
cos
2
sin
2
cos
limlimlim
000
t
t
t
t
t
t
t
t
ttt
Vậy
2
2
tan1lim
1
x
x
x
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 5 -
2
0
2
0
3cos.3coscos
2
1
1
3cos.2cos.cos1
). limlim
x
xxx
x
xxx
d
xx
2
0
2
0
6cos1
4
1
4cos1
4
1
2cos1
4
1
6cos1
4
1
4cos
4
1
2cos
4
1
1
limlim
x
xxx
x
xxx
xx
7
7
9
2
2
1
Câu 13. Tính các giới hạn sau
32
2
1
). lim
x
x x
x
a
62
96
1
2
1
3232 limlim
2
1
lim eeex
x x
x
x
x
xx
x
xx
ú Để t nh giới hạn dạng x
ax
xf
lim (thư ng l dạng 1 trong đó
0,1 xkhixxf ta có thể biến đổi biểu thức x
ax
xf
lim như sau:
1lim
1
1
1
11limlim
xfx
xfx
xf
ax
x
ax
axexfxf
đ 1lim
xfx
ax
được t nh bằng các
hương há đ học Nếu Axfx
ax
1lim th Ax
ax
exf
lim
m tr m ta a
A
xfxx
ax
eexf ax
1lim
lim
x
x x
xx
b
1
1
).
2
2
lim
Áp dụng công thức như trên ta có:
ee
x
e
x
xx x
x
x
xxx
x
xx
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
limlim
1
1
lim
2/1
0
2cos). lim
x
x
xc
Áp dụng công thức như trên ta có:
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 6 -
2
2
0
2
2
0
2
0
2
sin21sin21
12cos
1
/1
0
limlimlim
2coslim
x
x
x
x
x
xx
x
xxx eeex
xxxKhiDoee
x
x
x ~sin0
lim
2
sin
2
2
2
0
2
1
2
1
2
1cos1cos1lncosln
). limlimlimlimlim
0
2
2
0
2
0
2
0
2
0
xxxxx x
x
x
x
x
x
x
x
d
2
~1cos;1cos~1cos1ln0
2x
xVàxxxKhiDo
bavàba
x
ee
e
bxax
x
0,,). lim
0
x
e
x
e
bxax
x
bxax
x
x
ee 11
0
limlim
0
Ta có:
bb
bx
e
x
e
vàaa
ax
e
x
e bx
x
bx
x
ax
x
ax
x
1111
limlimlimlim
0000
Vậy ba
x
ee bxax
x
lim
0
x
x
x
x
xx
xx
x
xx eexxf
1cossin
1cossin
1
/1
0
limlim
cossin). 00lim
Mà ta có:
01.
2
2
sin
0.
2
2
sin
1cos
1
sin
limlimlimlimlim
0
2
2
2
0
2
2
2
000
xVà
x
x
Dox
x
x
x
x
Và
x
x
xxxxx
Vậy exx
x
x
/1
0
cossinlim
xx
x
x x
x
g
sin
sin
0
sin
). lim
01
sin
,
1
sin
1
sin
sin
limlim
00
x
x
Do
x
xxx
x
Xét
xx
Giới hạn đ cho có dạng vô định: 1 , Ta có:
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 7 -
e
eee
x
x xx
x
x
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
xx
1limlimsin 1sin
sin
sin
1
sin
sin
sin
0
00lim
Câu 14. Tính các giới hạn sau
1
32
).
2
2
1
lim
x
xx
a
x
Ta thực hiện xét dấu để “Phá dấu trị tuyệt đối”
x -3 1
x
2
+2x - 3
+ 0 - + -
Nhận xét: 1- giá trị của hàm số “âm” ê ta ó
2
1
3
11
31
1
32
1
32
limlimlimlim
11
2
2
1
2
2
1
x
x
xx
xx
x
xx
x
xx
xxxx
2
arctan). lim
xb
x
Dựa v o đồ thị của h m arctanx (Để nhanh hơn có thể kiểm tra bằng máy tính)
x
x
c
x
4
4
tan
). lim
4
Chú ý:
4
x Có nghĩa l
4
x và
4
x . Cho nên khi
4
x thì 0
4
x
Vậy ta có:
4
tan
4
tan
xx Khi đó giới hạn đ cho trở thành:
1
4
4
tan
;
4
1
4
4
tan
4
1
4
4
tan
limlim
44
x
x
Do
x
x
x
x
xx
Câu 15. Tính các giới hạn sau
xx
e
Do
xx
e
x
e
x
a
xx
xx
x
x
x
3ln
,1
3ln
13ln
3ln
1113
).
3ln3ln
0
3
00
limlimlim
Công thức: 1
1
lim
0
e
, ở bài này 3lnx
Câu 16. Xét sự liên tục của các hàm số sau tại điểm x0=0
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 8 -
a).
01
0
sin
xKhi
xKhi
x
x
xf
Hàm số lien tục tại điểm x0=0 nếu 0lim
0
fxf
x
, Mà xf
x
lim
0
không tồn tại, thật vậy:
1
sin
1
sin
limlim
limlim
00
00
x
x
xf
x
x
xf
xf
xx
xx
Do đó f(x không tồn tại tại x0=0
b).
0
4
1
0\
2
;
2sin
cos1
2
xKhi
xKhi
x
x
xf
:
Hàm số liên tục tại điểm x0=0 nếu 0lim
0
fxf
x
, Mà ta có:
4
1
2
2/1
cos1.
sin
cos
1
sin
cos1
2
2
2
0
2
0
limlim
x
x
x
x
x
x
x
xx
4
1
xf
4
1
0
sin
cos1
2
00
limlim
f
x
x
xf
xx
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x0=0
Câu 17. Tìm giá trị của a (và b, nếu có để hàm số sau liên tục lien tục tại x0
a). 2,
21
2.
2
tan
0
xtai
xKhi
xKhi
x
x
xf
Hàm số f(x) liên tục tại x0=0, Nếu 10lim
0
fxf
x
Ta có axf
+ axaxf
xx
limlim
00
+
xx
xf
xx
1
arctanlimlim
00
2
limlim
00
xfxfa
xx
Vậy
2
a thì hàm số liên tục tại x0=0
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
Truy cập : sites.google.com/site/dethidhnl - Trang | 9 -
Nguồn: Sites.google.com/site/dethidhnl
Lưu ý: Giữ nguyên nội dung và ghi rõ nguồn: Sites.google.com/site/dethidhnl khi đăng tải nội dung này
ở nơi khác. Một sô kênh học tập và trao học tậ đổi dành cho Sinh viên khác:
* Kênh Youtube: youtube.com/DeThiNongLam
* Facebook cá nhân: facebook.com/dethinonglam
* Nhóm học tập trên Facebook: facebook.com/groups/DeThiNongLam
* Fanpage: facebook.com/NganHangDeThiDHNongLamHCM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giaibt_a1_chuong_1_7202.pdf