Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 9: Cơ cấu xã hội - Giai cấp và liên minh giai cấp giữa công nhân với nông dân và trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội - Ngô Thị Phượng

A. Mục đích, yêu cầu: Giúp sinh viên nắm được: - Đặc điểm và cu hướng biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. - Tính tất yếu, tầm quan trọng của liên minh giữa giai cấp CN với ND và TT trong TKQĐ lên CNXH. - Những nội dung về chính trị, kinh tế, văn hóa-xã hội của liên minh giai cấp giữa CN với ND và TT, xác định phương hướng để tăng cường khối liên minh này ở nước ta.

ppt31 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 08/03/2022 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 9: Cơ cấu xã hội - Giai cấp và liên minh giai cấp giữa công nhân với nông dân và trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội - Ngô Thị Phượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C hươ ng 9 Cơ cấu xã hội - giai cấp và li ên minh giai cấp gi ữa cô ng nh ân với nô ng dân và trí thức trong thời kỳ qu á độ lên chủ nghĩa xã hội Th.s Ngô Thị Phư ợng Bộ môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học 1 Giúp sinh viên nắm đư ợc : - Đ ặc đ iểm và cu hư ớng biến đ ổi của cơ cấu xã hội - giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. - Tính tất yếu , tầm quan trọng của li ên minh gi ữa giai cấp CN với ND và TT trong TKQĐ lên CNXH. - Nh ữ ng nội dung về chính trị , kinh tế , văn hóa -xã hội của li ên minh giai cấp gi ữa CN với ND và TT, xác đ ịnh phươ ng hư ớng để tă ng cư ờng khối li ên minh này ở nư ớc ta . A. Mục đ ích , yêu cầu : 2 1. C ơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ qu á độ lên CNXH. 2. Liên minh giai cấp gi ữa cô ng nh ân với nô ng dân và trí thức trong thời kỳ qu á độ lên CNXH B. Nội dung : 3 * Cộng đ ồng xã hội * Cơ cấu xã hội * Cơ cấu xã hội - giai cấp 1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ qu á độ lên CNXH 1.1 Kh ái niệm 4 * Cộng đ ồng xã hội Là một bộ phận ng ư ời trong xã hội có chung một số dấu hiệu , nguy ên tắc nhất đ ịnh nào đó. 5 Phân loại cộng đ ồng xã hội + Theo nguồn gốc hì nh th à nh Ngư ời Ngư ời Cộng đ ồng kh á ch quan Cộng đ ồng chủ quan 6 Phân loại cộng đ ồng xã hội + Theo lĩnh vực sinh hoạt Ngư ời Ngư ời Cộng đ ồng kinh tế Cộng đ ồng chính trị Cộng đ ồng Văn hoá 7 Phân loại cộng đ ồng xã hội + Theo tính chất Ngư ời Ngư ời Cộng đ ồng bền vữ ng Cộng đ ồng tạm thời 8 * Cơ cấu xã hội Là toàn bộ các cộng đ ồng xã hội hì nh th à nh một cá ch kh á ch quan và sự tác đ ộng lẫn nhau của các cộng đ ồng đó. Cơ cấu xã hội Cơ cấu xã hội - giai cấp Cơ cấu xã hội -dân số Cơ cấu xã hội -dân cư Cơ cấu xã hội -dân tộc Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp Cơ cấu xã hội -tôn gi áo 9 * Cơ cấu xã hội - giai cấp Là toàn bộ các giai cấp , tầng lớp xã hội và mối quan hệ qua lại gi ữa các giai cấp , tầng lớp đó. Giai cấp tầng lớp Giai cấp tầng lớp 10 Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp Cơ cấu xã hội giai cấp Cơ cấu xã hội dân số Cơ cấu xã hội dân cư Cơ cấu xã hội tôn gi áo Cơ cấu xã hội dân tộc Cơ cấu xã hội nghề nghiệp 11 Cơ cấu xó hội - giai cấp cú vị trớ trung tõm , cơ bản nhất trong cơ cấu xó hội . Vỡ : - Sự phõn chia trong XH chủ yếu là phõn chia g/c và lịch sử xó hội loài người từ khi cú g/c là lịch sử đấu tranh giai cấp . - Giai cấp cú liờn quan trực tiếp đến sở hữu về TLSX nờn cơ cấu giai cấp quy định tớnh chất và bản chất của cỏc quan hệ xó hội khỏc về xó hội , chớnh trị , phỏp lý , đạo đức , tụn giỏo , thẩm mỹ - Cơ cấu xã hội – giai cấp là yếu tố đặc trưng cho sự khỏc nhau về chất giữa xó hội này với xó hội khỏc , là cốt lừi của toàn bộ tổ chức xó hội . 12 1.2 Đ ặc đ iểm của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ qu á độ lên CNXH Đa dạng Phức tạp Tồn tại nhiều giai cấp , tầng lớp kh ác nhau Mỗi giai cấp , tầng lớp bao gồm nhiều bộ phận kh ác nhau Các giai cấp , tầng lớp vừa li ên minh vừa đ ấu tranh Các giai cấp , tầng lớp biến đ ộng kh ô ng ngừng 13 1.3 Xu hư ớng biến đ ộng của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ qu á độ lên CNXH XH cũ (TBCN) XH mới (XHCN) Phân chia giai cấp đ ối kh á ng Đ ấu tranh giai cấp là chủ yếu Có giai cấp bóc lột Kh ô ng có phân chia giai cấp đ ối kh á ng Liên minh là chủ yếu Kh ô ng có giai cấp bóc lột TKQĐ đ ấu tranh gi ữa cô ng nh ân, nh ân dân lao đ ộng >< TS xích lại gần nhau gi ữa cô ng nh ân, nô ng dân và TT 14 Xu hư ớng biến đ ộng của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ qu á độ lên CNXH Xích lại gần nhau gi ữa cô ng nh ân, nô ng dân và trí thức Về mối quan hệ với tư liệu sản xuất Về tính chất lao đ ộng Về quan hệ phân phối Về tiến bộ trong đ ời sống tinh thần 15 Tớnh quy luật của sự biến đổi cơ cấu xó hội – giai cấp trong thời kỳ qu á độ lên CNXH - Sự biến đổi của CCXH-GC gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu kinh tế . - Quỏ trỡnh biến đổi CCXH-GC cũ sang CCXH-GC mới là một quỏ trỡnh diễn ra dần dần từng bước và là một quỏ trỡnh liờn tục trong suốt thời kỳ quỏ độ . - CCXH-GC biến đổi và phỏt triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh , vừa liờn minh . - Sự biến đổi của CCXH-GC mang tớnh đa dạng và thống nhất . 16 Đ ặc đ iểm cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ qu á độ lên CNXH: Sự đa dạng, phức tạp của bư ớc qu á độ từ xã hội phong kiến , nền kinh tế nô ng nghiệp đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, biểu hiện : - Cơ cấu giai cấp gồm : cô ng nh ân, nô ng dân, trí thức , ng ư ời sản xuất nhỏ , tầng lớp doanh nh ân. - Cô ng nh ân chiếm tỷ lệ thấp , nô ng dân là lực lư ợng chủ yếu , tầng lớp doanh nh ân mới hì nh th à nh ( từ 1986). - Liên minh cô ng , nô ng , trí thức là nền tả ng của khối đại đoàn kết dân tộc . 17 2. Liên minh giai cấp gi ữa CN với ND và TT trong thời kỳ qu á độ lên CNXH 2.1 Tính tất yếu của li ên minh giai cấp gi ữa CN với ND và trí thức trong TKQĐ lên CNXH Quan hệ lợi ích của cô ng nh ân với nô ng dân và trí thức vừa có sự thống nhất vừa có sự kh ác biệt Cô ng nh ân Nô ng dân Trí thức Thống nhất Kh ác biệt Liên minh Tất yếu Tất yếu Lợi ích 18 2.1 Tính tất yếu của li ên minh giai cấp gi ữa CN với ND và trí thức trong TKQĐ lên CNXH ( tiếp ) Nhu cầu nội tại của cuộc đ ấu tranh giai cấp gi ữa cô ng nh ân và nh ân dân lao đ ộng trong thời kỳ qu á độ lên CNXH: gi ữ chính quyền và xây dựng xã hội mới . V.I Lê nin : Nguy ên tắc cao nhất của chuy ên chính vô sản là duy tr ì khối li ên minh gi ữa giai cấp vô sản và nô ng dân để cấp vô sản có thể gi ữ đư ợc vai trò lã nh đạo và chính quyền nh à nư ớc . ( V.I. Lê nin toàn tập , Nxb Tiến bộ , M, 1977, t38, tr 452 19 V.I Lê nin : Kh ô ng có sự chỉ đạo của các chuy ên gia am hiểu các lĩnh vực khoa học , kỹ thuật và có kinh nghiệm , th ì kh ô ng thể nào chuyển lên chủ nghĩa xã hôi đư ợc , vì chủ nghĩa xã hội đ òi hỏi một bư ớc tiến có ý thức và có tính chất quần chúng để đi tới một nă ng suất lao đ ộng cao hơn nă ng suất lao đ ộng của chủ nghĩa tư bản dựa tr ên cơ sở nh ữ ng kết qu ả mà chủ nghĩa tư bản đã đạt đư ợc . (V.I Lê nin , toàn tập , tâp 36, tr 217. 20 2.2 Nội dung li ên minh giai cấp gi ữa CN với ND và TT ở Việt Nam Liên minh CT KT VH - XH Là cơ sở , nền tả ng của li ên minh CN, ND, TT 21 Nội dung chính trị Đ ộc lập dân tộc và CNXH Xây dựng Đả ng , Nh à nư ớc và các tổ chức chính trị – xã hội Tham gia tích cực vào HTCT, chấp hà nh đư ờng lối , chính sá ch của Đả ng Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở Chống mọi biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội xét lại và “DBHB” Bảo vệ chế độ và tổ quốc XHCN 22 Nội dung kinh tế Nền kinh tế thị tr ư ờng đ ịnh hư ớng XHCN Xác đ ịnh và đáp ứng nhu cầu kinh tế của cô ng nh ân, nô ng dân, trí thức Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý á p dụng khoa học – cô ng nghệ vào sản xuất Gi ải quyết quan hệ kinh tế TW đ ến KT đ ịa phươ ng 23 Nội dung văn hoá-xã hội Xoá bỏ sự cá ch biệt gi ữa miền núi và miền xu ôi, th à nh thị và nô ng th ôn Gi ữ gìn gi á trị văn hoá truyền thống Sá ng tạo gi á trị văn hoá mới Xây dựng khu dân cư văn hoá, nô ng th ôn mới Nâ ng cao dân trí Bảo vệ sức khoẻ , nâ ng cao chất lư ợng sống 24 2.3 Phươ ng hư ớng củng cố , tă ng cư ờng li ên minh gi ữa giai cấp cô ng nh ân với giai cấp nô ng dân và tầng lớp trí thức ở Việt Nam hiện nay 25 2.3.1 Tư tư ởng li ên minh giai cấp gi ữa CN,ND, TT ở Việt Nam. + Là vấn đề chiến lư ợc của cá ch mạng Việt Nam + Là đ iều kiện đảm bảo cho Đả ng gi ữ vữ ng vai trò lã nh đạo. + Là nền tả ng để xây dựng nh à nư ớc XHCN của dân, do dâ, vì dân. + là cơ sở của khối đại đoàn kết toàn dân tộc . + là đ ộng lực của cô ng cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc . 26 2.3.2 Phươ ng hư ớng + Xây dựng , hoàn thiện , thực hiện tốt hệ thống chính sá ch đ ối với cô ng nh ân, nô ng dân, trí thức . + Xây dựng các tổ chức CT - XH của CN, ND, TT + Tiếp tục đ ổi mới HTCT, thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở + Tổng kết nh ân rộng các mô hì nh li ên minh CN, ND, TT phù hợp với đ iều kiện mới , đ ặc biệt các mô hì nh li ên minh về kinh tế . 27 Các mô hì nh li ên minh giai cấp gi ữa CN với ND và TTở Việt Nam hiện nay + Liên kết 4 nh à + Cá nh đ ồng 50 triệu đ ồng /ha/năm và hộ nô ng dân thu nhập 50 triệu đ ồng /năm. + Chợ cô ng nghệ . + Diễn đàn khoa học + Mô hì nh - Cô ng ty mía đư ờng Lam sơn 28 Mô hì nh li ên kết “4 nh à” Nh à nô ng Nh à doanh nghiệp Nh à khoa học Nh à nư ớc 29 Mô hì nh : cá nh đ ồng 50 triệu/ha/1 năm hộ nô ng dân thu nhập 50 triệu/1 năm Cá nh đ ồng 50tr/1 ha, hộ nô ng dân 50 triệu đô ng /năm Nô ng dân ti ên tiến Quy hoạch lại sản xuất , khắc phục manh mún Liên kết 4 nh à Phát triển ng à nh nghề Xây dựng cô ng nghiệp nô ng th ôn 30 Cảm ơn sự theo dõi của các bạn! 31

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcnxhkh_c9_7439_2019784.ppt
Tài liệu liên quan