Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 5: Cách mạng xã hội chủ nghĩa - Nguyễn Văn Thiện

A. Mục đích, yêu cầu: Nắm được những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin về CMXHCN thể hiện ở nguyên nhân, điều kiện khách quan, chủ quan cho sự nổ ra và thắng lợi của CMXHCN. Nắm được con đường, hình thức, nội dung, động lực của CMXHCN. Thấy được sự sáng tạo của Đảng ta trong việc vận dụng lý luận cách mạng không ngừng của CN Mác – Lênin.

ppt42 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 08/03/2022 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 5: Cách mạng xã hội chủ nghĩa - Nguyễn Văn Thiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C hươ ng 5 cá ch mạng xã hội chủ nghĩa Th.s Nguyễn Văn Thiện Bộ môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học 1 A. Mục đ ích , yêu cầu : Nắm đư ợc nh ữ ng nguy ên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin về CMXHCN thể hiện ở nguy ên nh ân, đ iều kiện kh á ch quan , chủ quan cho sự nổ ra và thắng lợi của CMXHCN. Nắm đư ợc con đư ờng , hì nh thức , nội dung, đ ộng lực của CMXHCN. Thấy đư ợc sự sá ng tạo của Đả ng ta trong việc vận dụng lý luận cá ch mạng kh ô ng ngừng của CN Mác – Lê nin . 2 B. Nội dung: CM XHCN - Quy luật phổ biến của qu á tr ì nh chuyển biến từ CNTB lên CNXH, CNCS Mục ti êu, nội dung và đ ộng lực của CM XHCN Lý luận CM kh ô ng ngừng của CN Mác-Lê nin và sự vận dụng ở Việt Nam 3 1. Cá ch mạng XHCN - Quy luật phổ biến của qu á tr ì nh chuyển biến từ CNTB lên CNXH, CNCS 1.1 CM XHCN và nguy ên nh ân của nó 1.1.1 Quan niệm về cá ch mạng xã hội 4 Cá ch mạng xã hội Cá ch Mạng Xã Hội HtkT - xh csNT HtkT - xh Chiếm hữu nô lệ Htkt - xh Phong kiến Htkt - xh tbcn Htkt - xh cscn Cao Tr ì nh độ Thấp Thời gian 1.1.1 Quan niệm về CMXH 5 Kh ái niệm về CM XH 1.1.1 Quan niệm về CMXH Là cuộc biến đ ổi chính trị – xã hội lớn và căn bản chế độ xã hội , là sự đ ấu tranh lật đổ chế độ xã hội đã lỗi thời và thiết lập vữ ng chắc chế độ xã hội mới tốt đ ẹp hơn, tiến bộ hơn, phù hợp hơn với tr ì nh độ và nhu cầu phát triển của lịch sử , là sự thay đ ổi HTKT-XH cũ bằ ng HTKT-XH mới tốt đ ẹp hơn Là kết qu ả tất yếu , hợp quy luật của cuộc đ ấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp đ ối kh á ng Nó gi ải quyết mâu thuẫn gi ữa lực lư ợng sản xuất và quan hệ sản xuất 6 1.1.1 Quan niệm về CMXH Cá ch Mạng Xã Hội Chủ nghĩa Cá ch Mạng Vô Sản Cá ch Mạng Cô ng Nh ân Đ ồng nghĩa Đ ồng nghĩa CM XHCN là cuộc CM XH nh ằm thay thế chế độ XH cũ bằ ng chế độ XH mới – XH xã hội chủ nghĩa , XH cộng sản chủ nghĩa Kh ái niệm về CM XHCN 7 Là qu á tr ì nh cải biến cá ch mạng toàn diện , triệt để lâu dài gồm 2 giai đoạn Cá ch Mạng Xã Hội Chủ nghĩa Cải tạo xã hội cũ Sử dụng CCVS Xây dựng th à nh cô ng XH XHCN, CSCN Thiết lập CCVS Gi à nh chính quyền Lã nh đạo đ ấu tranh lật đổ giai cấp tư sản Giai cấp CN ( th ô ng qua chính Đả ng ) 1.1.1 Quan niệm về CMXH Cá ch mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng 8 1.1.1 Quan niệm về CMXH Cá ch mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp Cá ch Mạng Xã Hội Chủ nghĩa G/c CN th ô ng qua chính đả ng Lã nh đạo nh ân dân lật đổ g/c tư sản Gi à nh chính quyền Thiết lập chuy ên chính VS 9 1.1.1 Quan niệm về CMXH Cá ch mạng dân chủ tư sản Cá ch Mạng Dân Chủ tư sản Do giai cấp tư sản lã nh đạo Có sự tham gia của tầng lớp nh ân dân lao đ ộng Xóa bỏ chế độ phong kiến Thiết lập chế độ tư bản chủ nghĩa 10 1.1.1 Quan niệm về CMXH Cá ch mạng dân chủ tư sản kiểu mới Cá ch Mạng Dân Chủ tư sản Kiểu mới Do giai cấp cô ng nh ân lã nh đạo Xoá bỏ chế độ phong kiến Liên minh cô ng nô ng , đoàn kết tầng lớp lao đ ộng Thiết lập chính quyền cô ng nô ng , tạo đ iều kiện chuyển lên cuộc CM XHCN 11 1.1.1 Quan niệm về CMXH Cá ch mạng dân tộc dân chủ nh ân dân (ở các nư ớc thuộc đ ịa ) Cá ch Mạng Dân Tộc Dân Chủ Nh ân Dân Do giai cấp cô ng nh ân lã nh đạo Chống đế quốc và phong kiến Gi à nh đ ộc lập dân tộc và dân chủ Chuẩn bị đ iều kiện chuyển sang cuộc cá ch mạng xã hội chủ nghĩa 12 1.Cá ch mạng XHCN - Quy luật phổ biến của qu á tr ì nh chuyển biến từ CNTB lên CNXH, CNCS 1.2 CM XHCN và nguy ên nh ân của nó 1.2.1. Nguy ên nh ân của cuộc cá ch mạng xã hội chủ nghĩa 13 1.2.1. Nguy ên nh ân của cuộc CM XHCN Phươ ng thức sản xuất TBCN Lực lư ợng sx mang t/c XH hoá Giai cấp Vô sản Q/ hệ sx chiếm hữu tư nh ân Giai cấp Tư sản Xã hội mới Xã hội xhcn Biểu hiện ra xã hội Đ ấu tranh lật đổ g/c TS 14 Nguy ên nh ân kinh tế là cơ bản nhất Trong PTSX TBCN, mẫu thuẫn gi ữa lực lư ợng sản xuất mang t/c xã hội hoá cao với quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nh ân TBCN về tư liệu sản xuất . Mẫu thuẫn này biểu hiện ra ngo ài xã hội là mẫu thuẫn gi ữa g/c VS và g/c TS. G/c VS đ ấu tranh chống lại g/c TS, lật đổ chính quyền nh à nư ớc TB, thiết lập chính quyền của g/c CN, cải tạo xã hội cũ , xây dựng xã hội mới – xã hội XHCN. Khi CNTB chuyển sang CNĐQ, mẫu thuẫn xã hội ng ày cà ng trầm trọng hơn, tính tất yếu của cuộc CM XHCN ng ày cà ng rõ rệt hơn, trực tiếp hơn. Khi có CNXH lại th êm mẫu thuẫn cơ bản. 1.2.1. Nguy ên nh ân của cuộc CM XHCN 15 1.2.1. Nguy ên nh ân của cuộc CM XHCN CnTB G/c Vô sản >< G/c tư sản Cn ĐQ xuất hiện các mâu thuẫn CNĐQ >< các dt thuộc đ ịa CNĐQ >< cn đq CNxh >< cn đq Nguy ên nh ân của CM XHCN 16 V.I Lê nin kết luận : CNĐQ là phòng chờ của CNXH CNĐQ là đêm tr ư ớc của CNXH Gi ữa CNĐQ và CNXH kh ô ng có nấc thang ở gi ữa nào cả 1.2.1. Nguy ên nh ân của cuộc CM XHCN 17 Kết luận chung Nguy ên nh ân của cuộc CM XHCN nằm ngay trong phươ ng thức sản xuất TBCN. Chừng nào quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nh ân TBCN còn đư ợc duy tr ì th ì nguy ên nh ân cuộc CM XHCN còn nguy ên gi á trị . 1.2.1 Nguy ên nh ân của cuộc CM XHCN 18 1. Cá ch mạng XHCN - Quy luật phổ biến của qu á tr ì nh chuyển biến từ CNTB lên CNXH, CNCS 1.2 Nh ữ ng đ iều kiện của cá ch mạng xã hội chủ nghĩa 19 1.2 Nh ữ ng đ iều kiện của CM XHCN Cá ch Mạng Xã Hội Chủ nghĩa Sự tr ư ởng th à nh của G/c VS hiện đại ĐK chủ quan Có tổ chức chính đả ng của g/c VS Liên minh với các lực lư ợng CM Dư ới sự lã nh đạo của Đả ng CS Lực lư ợng sx mang t/c XH hoá cao PTsx TBCN phát triển ĐK Kh á ch quan Q/h sx chiếm hữu tư nh ân TBCN G/c VS hiện đại >< g/c TS ng ày cà ng tă ng 20 Kết luận - Khi đ iều kiện kh á ch quan đạt tới độ chín muồi , khi có sự hội nhập gi ữa đ iều kiện kh á ch quan với đ iều kiện chủ quan th ì cuộc CM XHCN sẽ nổ ra - Cuộc CM XHCN sẽ là bư ớc chuyển tiếp từ chế độ TBCN sang chế độ XHCN 1.2 Nh ữ ng đ iều kiện của CM XHCN 21 1. Cá ch mạng XHCN - Quy luật phổ biến của qu á tr ì nh chuyển biến từ CNTB lên CNXH, CNCS 1.3 Tiến tr ì nh của cuộc cá ch mạng xã hội chủ nghĩa 22 1.3Tiến tr ì nh của cuộc CM XHCN Giai Đoạn 2 Xây dựng CNXH Tì nh Thế CM G/c thống trị kh ô ng thể tiếp tục thống trị nh ư tr ư ớc đư ợc nữa Nh ữ ng ng ư ời bị áp bức kh ô ng thể sống nh ư tr ư ớc đư ợc nữa G/c CM đủ nă ng lực lã nh đạo, tính tích cực của quần chúng đư ợc nâ ng cao rõ rệt , họ thấy CM là cần thiết , sẵn sà ng hy sinh vì CM Giai Đoạn 1 Gi à nh Chính Quyền Kinh Tế Chính trị Văn Hoá Tư Tư ởng G/c thống trị hoang mang , xâu xé lẫn nhau Các lực lư ợng CM sẵn sà ng hoạt đ ộng với ý thức tự gi ác cao Nh ân tố quốc tế , khu vực ả nh hư ởng mạnh mẽ theo hư ớng tích cực tạo đ iều kiện cho CM bùng nổ và gi à nh thắng lợi Thời cơ CM 23 Giai đoạn 1: G/c vô sản tự xây dựng th à nh g/c thống trị , đ ấu tranh lật đổ g/c thống trị , gi à nh chính quyền về tay mì nh khi có tì nh thế CM và thời cơ CM bằ ng bạo lực CM. Giai đoạn 2: G/c vô sản th ô ng qua chính đả ng của g/c mì nh lã nh đạo toàn thể ng ư ời lao đ ộng sử dụng chính quyền mới tiến hà nh cải tạo xã hội cũ , tổ chức xây dựng xã hội mới - xã hội XHCN, xã hội CSCN tr ên tất cả các mặt của đ ời sống xã hội . 1.3 Tiến tr ì nh của cuộc CM XHCN 24 2. Mục ti êu, nội dung và đ ộng lực của CM XHCN 2.1 Mục ti êu của CM XHCN Mục ti êu là cái đ ích cần đạt tới của cuộc CM Có mục ti êu tr ư ớc mắt và mục ti êu lâu dài tươ ng ứng với hai tiến tr ì nh của CM XHCN 25 2.1 Mục ti êu của CM XHCN G/đ 2: Gi ảI phóng con ng ư ời khỏi chế độ áp bức bóc lột ng ư ời Mục Tiêu CM XHCN G/đ 1: gi à nh chính quyền về tay g/c cô ng nh ân và nh ân dân lao đ ộng 26 2. Mục ti êu, nội dung và đ ộng lực của CM XHCN 2.2. Nội dung của CM XHCN 27 2.2. Nội dung của CM XHCN Văn hóa - tư tư ởng Kinh tế CHính Trị Nội Dung Tr ả lại đ ịa vị ng ư ời lđ ộng làm chủ qu á tr ì nh sá ng tạo và đư ợc hư ởng nh ữ ng g/ trị tinh thần Thay đ ổi căn bản phươ ng thức và nội dung sinh hoạt tinh thần của XH theo hư ớng tiến bộ Kế thừa , nâ ng cao truyền thống văn hóa của dân tộc Xác lập thế giới quan Mác-Lê nin Thay đ ổi đ/k sống và lv của ng ư ời lao đ ộng X/d phươ ng thức qu ản lý và phân phối XHCN Ngư ời lao đ ộng là chủ thể sá ng tạo Xoá bỏ chế độ sở hữu tư nh ân Xác lập chế độ sở hữu XHCN G/c VS lã nh đạo nh ân dân đ ập tan nh à nư ớc TS Thiết lập chính quyền của nh ân dân Mở rộng quyền dân chủ cho nh ân dân trong qu ản lý XH Đưa nh ân dân lđ từ đ ịa vị bị áp bức bóc lột lên đ ịa vị làm chủ nh à nư ớc , làm chủ XH 28 2. Mục ti êu, nội dung và đ ộng lực của CM XHCN 2.3 Đ ộng lực của CM XHCN Tầng lớp trí Thức G/c nô ng dân Đ ộng lực CM XHCN G/c Cô ng nh ân (Đ ộng lực chủ yếu và là lực lư ợng lã nh đạo CM) 29 Đ ộng lực CM là nh ữ ng g/c, tầng lớp tham gia CM, góp phần thúc đ ẩy cho CM phát triển Cuộc CM XHCN nh ằm gi ải phóng tất cả nh ữ ng ng ư ời lao đ ộng và do chính ng ư ời lao đ ộng thực hiện dư ới sự lã nh đạo của giai cấp cô ng nh ân th ô ng qua chính đả ng của nó Vì vậy : G/c cô ng nh ân trở th à nh đ ộng lực chủ yếu và là lực lư ợng lã nh đạo CM, đây là yếu tố hà ng đ ầu đảm bảo cho CM đi tới thắng lợi Mục ti êu CM XHCN phù hợp với nguyện vọng và nhu cầu của g/c nô ng dân và tầng lớp trí thức nên g/c cô ng nh ân, g/c nô ng dân và tầng lớp trí thức li ên kết chặt chẽ với nhau tạo th à nh đ ộng lực tổng hợp của CM 2.3 Đ ộng lực của CM XHCN 30 3. Lý luận cá ch mạng kh ô ng ngừng của chủ nghĩa Mác-Lê nin và sự vận dụng ở Việt Nam 3.1 Lý luận CM kh ô ng ngừng của chủ nghĩa Mác-Lê nin 3.1.1 Tư tư ởng CM kh ô ng ngừng của Mác-Ă ngghen 31 3.1.1 Tư tư ởng CM kh ô ng ngừng của Mác-Ă ngghen CNTB đ ang phát triển , g/c TS đ ang đại diện Cho sự phát triển của xã hội Hoàn cả nh Lịch sử G/c cô ng nh ân chưa tr ư ởng th à nh G/c TS li ên kết với phong kiến để chống lại g/c VS G/c VS chủ đ ộng tích cực tham gia vào cuộc CM dân chủ TS do g/c TS lã nh đạo, nh ằm thúc đ ẩy cuộc CM đó thực hiện một cá ch triệt để, tạo đ iều kiện thuận lợi cho cuộc CM XHCN sau này. G/c VS tiến hà nh ngay cuộc đ/ tranh chống lại g/c TS nh ằm thực hiện cuộc CM XHCN Có sự kết hợp phong tr ào vô sản với phong tr ào nô ng dân Nội Dung CM Kh ô ng ngừng Đ iều kiện TT CM Kh ô ng Ngừng Của Mác Ă ngghen 32 Có hai nôi dung quan trọng là tính li ên tục và tính giai đoạn của sự phát triển Cá ch mạng phát triển li ên tục nh ư ng qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có nội dung mục đ ích và phươ ng thức thực hiện ri ê ng 3.1.1 Tư tư ởng CM kh ô ng ngừng của Mác-Ă ngghen 33 3. Lý luận cá ch mạng kh ô ng ngừng của chủ nghĩa Mác-Lê nin và sự vận dụng ở Việt Nam 3.1 Lý luận CM kh ô ng ngừng của chủ nghĩa Mác-Lê nin 3.1.2 Lý luận cá ch mạng kh ô ng ngừng của Lê nin 34 3.1.2 Lý luận CM kh ô ng ngừng của Lê nin CNTB cạnh tranh chuyển sang CNĐQ Hoàn cả nh lịch sử G/c TS trở nên lỗi thời , phản đ ộng , g/c VS tr ư ởng th à nh Nội dung đ iều kiện Lý Luận CM Kh ô ng Ngừng Của Lê nin Nhiều kẻ cơ hội đ òi xét lại chủ nghĩa Mác Lê nin đ ấu tranh , bảo vệ , phát triển tư tư ởng CM kh ô ng ngừng của Mác th à nh lý luận CM kh ô ng ngừng Cuộc CM dân chủ tư sản đ ầu TK 20 g/c CN gi à nh quyền lã nh đạo cuộc CM ấy (CM dân chủ TS kiểu mới ) Th à nh lập chính quyền dân chủ CM của cô ng nô ng , đảm bảo tính dân chủ triệt để, có thể và cần phải chuyển sang cuộc CM XHCN G/c cô ng nh ân lã nh đạo cuộc CM dân chủ TS, phải gi ữ vữ ng và tă ng cư ờng vai trò lã nh đạo trong CM XHCN Củng cố khối li ên minh cô ng nô ng trong giai đoạn mới Chuy ên chính dân chủ CM cô ng nô ng chuyển sang thực hiện nhiệm vụ chuy ên chính vô sản 35 3. Lý luận cá ch mạng kh ô ng ngừng của chủ nghĩa Mác-Lê nin và sự vận dụng ở Việt Nam 3.2 Sự chuyển biến từ CM dân tộc dân chủ nh ân dân lên CM XHCN ở Việt Nam 3.2.1 Tính tất yếu của cuộc cá ch mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam 36 Thực dân Pháp xâm lư ợc Việt Nam, khi nư ớc ta là nư ớc thuộc đ ịa nửa phong kiến , vấn đề gi ải phóng đ ất nư ớc khỏi á ch áp bức , bóc lột của thực dân, phong kiến Từ thực tiễn và yếu tố của thời đại, chủ tịch Hồ Chí Minh gặp chủ nghĩa Mác-Lê nin , Đả ng CS Việt Nam đư ợc th à nh lập , khẳng đ ịnh CM Việt Nam “Đ ộc lập dân tộc gắn liền với CNXH” là một tất yếu kh á ch quan 3.2.1 Tính tât yếu của cuộc CM DTDCNN ở Việt Nam 37 3.2.1 Tính tât yếu của cuộc CM DTDCNN ở Việt Nam Phong tr ào yêu nư ớc Chủ tịch HCM gặp CN M-L Thực dân Pháp Xâm lư ợc Việt Nam Thực hiện chính sá ch khai th ác thuộc đ ịa Việt Nam là nư ớc thuộc đ ịa nửa phong kiến VĐ gi ải phóng đ ất nư ớc khỏi thực dân phong kiến là VĐ to lớn nhất của nh ân dân Th à nh lập Đả ng CS Việt Nam Tiến hà nh cuộc CM DTDCND Nư ớc Việt Nam dân chủ cộng hoà Xoá bỏ chế độ PK Chống thực dân Pháp 38 3. Lý luận cá ch mạng kh ô ng ngừng của chủ nghĩa Mác-Lê nin và sự vận dụng ở Việt Nam 3.2 Sự chuyển biến từ CM dân tộc dân chủ nh ân dân lên CM XHCN ở Việt Nam 3.2.2 Tính tất yếu chuyển từ CM dân tộc dân chủ nh ân dân lên CM XHCN ở nư ớc ta 39 3.2.2 Tính tât yếu chuyển từ CM DTDCNN lên CM XHCN ở nư ớc ta 1954 Miền Bắc xây dựng CNXH 1975 Gi ải phóng miền Nam CM dân tộc dân chủ nh ân dân Nư ớc Việt Nam dân chủ cộng hoà Xoá bỏ chế đọ PK Chống thực dân Pháp Thống nhất đ ất nư ớc Cả nư ớc làm CM XHCN 40 Sau CM th á ng 8 năm 1945, thực dân Pháp trở lại xâm lư ợc nư ớc ta , sự nghiệp CM DTDCND nư ớc ta tiến hà nh kết hợp nhiệm vụ kh á ng chiến và kiến quốc Năm 1954, gi ải phóng Đ iện Biên Phủ , gi ải phóng miền Bắc và miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiếp tục cuộc CM DTDCND Tuy 2 miền có nhiệm vụ kh ác nhau nh ư ng đ ều do Đả ng CS Việt Nam lã nh đạo Năm 1975, gi ải phóng miền Nam  cả nư ớc tiến hà nh cuộc CM XHCN với 2 nhiệm vụ chiến lư ợc : xây dựng CNXH và bảo vệ tổ quốc XHCN 3.2.2 Tính tât yếu chuyển từ CM DTDCNN lên CM XHCN ở nư ớc ta 41 Cảm ơn sự theo dõi của các bạn! 42

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcnxhkh_c5_7173_2019781.ppt