Bài giảng Chiến lược quá trình

Mức độ linh hoạt trong sản xuất  Khối lượng sản phẩm  Chủng loại sản phẩm  Công nghệ  Chi phí  Nguồn nhân lực  Chất lượng  Độ tin cậy

pdf68 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3888 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chiến lược quá trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-1 Quản lý Vận hành Chiến lược quá trình Chương 7 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-2 Những điểm chính MƠ TẢ SƠ LƯỢC CƠNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: DELL COMPUTER CO. BỐN CHIẾN LƯỢC QUÁ TRÌNH  Tập trung vào quá trình (Process Focus)  Tập trung theo hướng lặp lại (Repetitive Focus)  Tập trung vào sản phẩm  Tập trung theo hướng số đơng khách hàng (Mass Customization Focus)  So sánh các lựa chọn qua trình PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-3 Những điểm chính – Tiếp theo PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH  Lưu đồ (Flow Diagrams)  Bản đồ thời gian-chức năng (Time-Function Mapping)  Sơ đồ tiến trình (Process Charts)  Service Blueprinting THIẾT KẾ QUY TRÌNH DỊCH VỤ  Sự tương tác với khách hàng và thiết kế quá trình  Thêm cơ hội để cải thiện quá trình dịch vụ LỰA CHỌN THIẾT BỊ VÀ CƠNG NGHỆ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-4 Những điểm chính – Tiếp theo CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT  Cơng nghệ máy (Machine Technology)  Kiểm sốt quá trình (Process Control)  Các hệ thống tầm nhìn (Vision Systems)  Hệ thống lưu trữ và xuất hàng tự động (Automated Storage and Retrieval System)  Loại xe cĩ định hướng tự động (Automated Guided Vehicle - AGV)  Hệ thống sản xuất linh hoạt (Flexible Manufacturing Systems - FMS)  Sản xuất tích hợp bởi máy tính (Computer-Integrated Manufacturing - CIM) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-5 Những điểm chính – Tiếp theo CƠNG NGHỆ TRONG DỊCH VỤ CÁC QUÁ TRÌNH THÂN THIỆN VỚI MƠI TRƯỜNG TÁI LẬP QUÁ TRÌNH (PROCESS REENGINEERING) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-6 Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Tập trung vào quá trình (Process focus)  Tập trung theo hướng lặp lại (Repetitive focus)  Tập trung vào sản phẩm (Product focus)  Tái lập quá trình  Các vấn đề quá trình dịch vụ  Các vấn đề mơi trường PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-7 Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Mơ tả hoặc giải thích:  Phân tích quá trình  Thiết kế dịch vụ  Sản xuất xanh (Green manufacturing)  Cơng nghệ sản xuất PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-8 Cơng ty máy tính Dell “Bằng cách nào chúng ta cĩ thể làm cho quá trình mua một máy vi tính tốt hơn?”  Bán các PC chế tạo theo sự đặt hàng riêng trực tiếp cho khách hàng  Hợp nhất Web vào mọi khía cạnh kinh doanh của mình  Hoạt động với tồn kho trong sáu ngày  Làm máy vi tính nhanh, với chi phí thấp, và chỉ khi đã đặt hàng  Tập trung nghiên cứu vào phần mềm nhằm làm cho việc lắp đặt và cấu hình các PC của nĩ nhanh và đơn giản PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-9 Sự điều chỉnh cho vừa của quá trình, khối lượng, và chủng loại Tập trung vào quá trình dự án, phân xưởng cơng việc (máy, in, thợ mộc) Standard Register Lặp lại (xe ơ tơ, xe mơ tơ) Harley Davidson Tập trung vào sản phẩm (hàng hố nung thương mại, thép, kính) Nucor Steel Chủng loại nhiều Một hay ít đơn vị mỗi loạt, chủng loại nhiều (cho phép hướng về khách hàng) Thay đổi mơđun, loạt vừa phải, mơđun tiêu chuẩn hố Thay đổi thuộc tính (chẳng hạn như phẩm cấp, chất lượng, kích cỡ, độ dày, v.v…) chỉ loạt dài Hướng về số đơng khách hàng (khĩ đạt được, nhưng tưởng thưởng rất lớn) Dell Computer Co. Chiến lược tồi Sản lượng thấp (Gián đoạn) Quá trình lặp lại (Theo mơđun) Sản lượng cao (Liên tục) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-10 Lưu đồ quá trình sản xuất Vận chuyển hàng Khách hàng Người đại diện bán hàng cho khách (nhận đơn hàng) Prepress Department (Chuẩn bị bản kẽm & bản âm) Bộ phận in ấn Bộ phận đối chiếu Dán lại, buộc lại, stapling, labeling Bộ phận Polywrap Mua hàng (đặt mua mực, giấy, vật tư tinh linh khác) Nhà cung cấp Nhận hàng Xếp hàng vào kho (mực, giấy, v.v...) Kế tốn Dịng thơng tin Dịng vật liệu PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-11 Các chiến lược quá trình Địi hỏi phải quyết định cách sản xuất một sản phẩm hay cung cấp một dịch vụ Mục tiêu  Đáp ứng hay vượt quá những địi hỏi của khách hàng  Đáp ứng các mục tiêu về chi phí & quản trị  Cĩ những ảnh hưởng lâu dài  Sự linh hoạt về sản phẩm & sản lượng  Chi phí & chất lượng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-12 Các loại chiến lược quá trình Miền lựa chọn liên tục  Các chiến lược quá trình theo một miền lựa chọn liên tục  Trong một doanh nghiệp nhất định, một số chiến lược cĩ thể được sử dụng  Các chiến lược này thường được xếp vào loại: Tập trung theo hướng lặp lại Tập trung theo hướng sản phẩm Tập trung theo hướng quá trình PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-13 Chiến lược tập trung vào quá trình  Phương tiện vật chất được tổ chức theo quá trình Những quá trình tương tự nhĩm với nhau  Ví dụ: Tất cả những máy khoan nhĩm với nhau  Sản phẩm với sản lượng thấp, chủng loại nhiều Dịng lộn xộn (‘Jumbled’ flow) Hoạt động Sản phẩm A Sản phẩm B 1 2 3 Các tên gọi khác  Quá trình gián đoạn  Phân xưởng cơng việc (Job shop) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-14 Tập trung vào quá trình PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-15 Chiến lược tập trung vào quá trình Ví dụ Ngân hàng © 1995 Corel Corp. Phân xưởng máy© 1995 Corel Corp. Bệnh viện © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-16 Chiến lược tập trung theo hướng quá trình - những lý lẽ tán thành và phản đối  Thuận lợi  Độ linh hoạt của sản phẩm lớn hơn  Thiết bị vạn năng nhiều hơn  Đầu tư cơ bản ban đầu thấp hơn  Bất lợi  Biến phí cao  Nhân sự cĩ tay nghề cao nhiều hơn  Hoạch định & kiểm sốt sản xuất khĩ hơn  Mức độ sử dụng thiết bị thấp (5% to 25%) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-17 Chiến lược tập trung theo hướng lặp lại  Phương tiện sản xuất thường được tổ chức theo dây chuyền lắp ráp Được đặc trưng bởi các mơđun  Các chi tiết & cụm lắp ráp đã chế tạo trước đây  Các mơđun được kết hợp cho nhiều sự lựa chọn đầu ra (output options)  Các tên gọi khác  Dây chuyền lắp ráp (Assembly line)  Dây chuyền sản xuất (Production line) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-18 Tập trung theo hướng lập lại PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-19 Chiến lược tập trung theo hướng lặp lại - những điều phải tính đến Đa dạng (structured) nhiều hơn tập trung theo hướng quá trình, đa dạng ít hơn tập trung theo hướng sản phẩm Cho phép dạng gần như là hướng về khách hàng (quasi-customization) Sử dụng các mơđun, nĩ cĩ được lợi thế kinh tế của quá trình liên tục, và lợi thế làm theo ý khách hàng của mơ hình khối lượng thấp, chủng loại nhiều PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-20 Chiến lược tập trung theo hướng lặp lại - Các ví dụ Xe tải © 1995 Corel Corp. Máy sấy quần áo © 1995 Corel Corp. Thức ăn nhanh McDonald’s over 95 billion served © 1984-1994 T/Maker Co. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-21 Lưu đồ chỉ quy trình sản xuất của Harley Davidson, York, PA. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-22 Chiến lược tập trung theo hướng sản phẩm  Phương tiện vật chất được tổ chức theo sản phẩm  Sản phẩm với khối lượng cao, chủng loại ít Nơi tìm thấy  Chế tạo theo đơn vị rời rạc  Chế tạo theo quá trình liên tục Nguyên cơng Các sản phẩm A & B 1 2 3  Các tên gọi khác  Sản xuất dịng thẳng  Sản xuất liên tục PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-23 Tập trung theo hướng sản phẩm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-24 Chiến lược tập trung theo hướng sản phẩm - những lý lẽ tán thành và phản đối  Thuận lợi  Biến phí một đơn vị thấp hơn  Kỹ năng lao động thấp hơn nhưng chuyên mơn hố hơn  Hoạch định & kiểm sốt sản xuất dễ hơn  Mức sử dụng thiết bị cao hơn (70% to 90%)  Bất lợi  Độ linh hoạt của sản phẩm thấp hơn  Thiết bị chuyên dùng hơn  Đầu tư cơ bản thường cao hơn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-25 Ví dụ về tập trung theo hướng sản phẩm © 1995 Corel Corp. Bĩng đèn (Gián đoạn) Giấy (Liên tục) © 1984-1994 T/Maker Co. © 1995 Corel Corp. Đồ uống nhẹ (Liên tục, rồi rời rạc) Tiêm chống cúm hàng loạt (Rời rạc) © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-26 Lưu đồ chỉ quy trình luyện thép tại NUCOR PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-27 So sánh (1) Process Focus (khối lượng thấp, chủng loại cao) Repetitive Focus (theo môđun) Product focus (khối lượng cao, chủng loại thấp) Mass Customization (khối lượng cao, chủng loại cao 1. Khối lượng nhỏ, chủng loại sản phẩm lớn Lô lớn, sản phẩm tiêu chuẩn hoá, từ các môđun Khối lượng lớn, chủng loại sản phẩm nhỏ Khối lượng lớn, chủng loại sản phẩm lớn 2. Thiết bị đa năng Thiết bị chuyên dụng giúp sử dụng dây chuyền lắp ráp Thiết bị chuyên dụng Chuyển đổi nhanh trên thiết bị linh hoạt PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-28 So sánh (2) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 3 Người vận hành có kỹ năng rộng Nhân viên có tay nghề vừa phải Người vận hành ít có kỹ năng rộng hơn Người vận hành linh hoạt được đào tạo để chế tạo theo yêu cầu của khách hàng 4 Nhiều lời chỉ dẫn vì thay đổi công việc Giảm bớt sự đào tạo và số lời chỉ dẫn công việc Ít lệnh sản xuất và số lời chỉ dẫn công việc Đơn hàng do khách hàng đặt làm cần đến nhiều lời chỉ dẫn 5 Nguyên vật liệu Kỹ thuật JIT được áp Nguyên vật liệu thô Nguyên vật liệu thô thấp so với PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-29 So sánh (3) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 6 WIP cao so với đầu ra Kỹ thuật JIT được áp dụng WIP thấp so với đầu ra WIP bị buộc cắt giảm nhờ JIT, kanban, sản xuất tinh gọn 7 Sản phẩm di chuyển chậm qua nhà máy Di chuyển được đo lường theo giờ & ngày Hàng hoá di chuyển nhanh qua phương tiện Hàng hoá di chuyển nhanh qua phương tiện 8 Thành phẩm làm theo đơn đặt hàng, Thành phẩm làm theo dự báo thường Thành phẩm làm theo dự báo, rồi để tồn Thành phẩm làm th o đơn đặt hàng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-30 So sánh (4) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 9 Lập lịch trình phức tạp và đề cập đến sự đánh đổi giữa tồn kho, công suất, và dịch vụ khách hàng Lập lịch trình dựa vào việc xây dựng các mô hình từ nhiều dự báo Lập lịch trình tương đối đơn giản, liên quan đến việc thiết lập đủ tốc độ hay mức đầu ra để đáp ứng dự báo Lập lịch trình phức tạp nhằm giúp đỡ việc chế tạo theo yêu cầu của khách hàng 10 Định phí thấp, biến phí cao Định phí tuỳ thuộc khả năng linh hoạt của Định phí cao, biến phí thấp Định phí cao; biến phí phải thấp PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-31 So sánh (5) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 11 Định giá thành, được làm theo công việc, được ước tính trước khi thực hiện công việc nhưng chỉ biết sau khi thực hiện công việc Chi phí thường đã biết dựa vào kinh nghiệm Vì định phí cao, chi phí tuỳ thuộc mức độ tận dụng công suất Định phí cao và biến phí động PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-32 Chuỗi liên tục quá trình Tập trung theo hướng quá trình (quá trình gián đoạn) Tập trung theo hướng lặp lại (dây chuyền lắp ráp) Tập trung theo hướng sản phẩm (quá trình liên tục) Chuỗi liên tục Chủng loại cao, khối lượng thấp Mức sử dụng thấp (5% - 25%) Thiết bị vạn năng Chủng loại thấp, khối lượng cao Mức sử dụng cao (70% - 90%) Thiết bị chuyên dùng Theo mơđun Thiết bị linh hoạt PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-33 Khối lượng và chủng loại sản phẩm Khối lượng và chủng loại sản phẩm Quá trình khối lượng thấp, chủng loại cao (gián đoạn) Quá trình lặp đi lặp lại (theo mơđun) Quá trình khối lượng cao, chủng loại thấp (liên tục) Một hoặc rất ít đơn vị trong loạt Dự án Lơ rất nhỏ, chủng loại cao Phân xưởng cơng việc Lơ vừa phải, chủng loại vừa phải Lặp lại khơng nối nhau Lơ lớn, mức biến đổi vừa phải Lặp lại nối nhau Loạt rất lớn, thay đổi thuộc tính Liên tục Mức sử dụng thiết bị 5%-25% 20%-75% 70%-80% Chiến lược tồi (Biến phí cao) Mass Customization PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-34 Mass Customization Sử dụng cơng nghệ và trí tưởng tượng để nhanh chĩng sản xuất hàng loạt những sản phẩm phục vụ cho những mong muốn khác nhau duy nhất của khách hàng. Trong điều kiện mass customization ba loại quá trình trở nên linh động đến nỗi những sự khác biệt giữa chúng trở nên khơng rõ ràng, làm cho các vấn đề về chủng loại và khối lượng ít cĩ ý nghĩa hơn. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-35 Mass Customization – Nhiều sự lựa chọn hơn bao giờ hết Đầu thế kỷ 21 Hạng mục Đầu thập niên 1970 Kiểu xe (Vehicle models) 140 260 Loại xe (Vehicle styles) 18 1.212 Loại xe đạp (Bicycle types) 8 19 Đầu đề phần mềm (Software titles) 0 300.000 Trang web (Web sites) 0 30.727.296 Phát hành phim (Movie releases) 267 458 Đầu đề sách mới (New book titles) 40.530 77.446 Kênh TV ở Houston 5 185 Mĩn ngũ cốc điểm tâm 160 340 SKU của mĩn hàng ở siêu thị 14.000 150.000 Tổng số lựa chọn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-36 Các chiến lược quá trình Các kỹ thuật nạp liệu nhanh Mass Customization Các kỹ thuật theo mơđun Tập trung theo hướng lặp lại Thiết kế theo mơđun Thiết bị linh hoạt Tập trung theo hướng sản phẩm Chủng loại thấp, khối lượng cao Mức sử dụng cao (70% - 80%) Thiết bị chuyên dùng Tập trung theo hướng quá trình Chủng loại cao, khối lượng thấp Mức sử dụng thấp (5% - 20%) Thiết bị vạn năng Các kỹ thuật lập lịch trình cĩ hiệu quả PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-37 Các câu hỏi để phân tích và thiết kế quá trình Quá trình đĩ cĩ được thiết kế nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh về mặt khác biệt hố, phản hồi, hay chi phí thấp khơng? Quá trình đĩ cĩ loại bỏ các bước khơng làm tăng thêm giá trị khơng? Quá trình đĩ cĩ tối đa hố giá trị của khách hàng như được nhận thức bởi khách hàng khơng? Quá trình đĩ sẽ cĩ được đơn đặt hàng khơng? PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-38 Biểu đồ giao nhau (Crossover Charts) $$$ Định phí Biến phí Định phí – Quy trình A Định phí – Quy trình B Định phí – Quy trình C200.000 300.000 400.000 $ Quy trình A Quy trình B Quy trình C V1(2.857) V2 (6,666) Khối lượng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-39 Các cơng cụ thiết kế quá trình Lưu đồ Sơ đồ tiến trình Lập bản đồ thời gian-chức năng/quá trình (Time-function/process mapping) Phân tích dịng cơng việc (Work flow analysis) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-40 Lưu đồ quy trình sản xuất Vận chuyển Khách hàng Customer sales representative take order Prepress Department (Prepare printing plates and negatives) Printing Department Collating Department Gluing, binding, stapling, labeling Polywrap Department Purchasing (order inks, paper, other supplies) Vendors Receiving Warehousing (ink, paper, etc.) Kế tốn Dịng thơng tin Dịng vật liệu PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-41 Bản đồ thời gian-chức năng (Baseline) Khách hàng Kinh doanh Kiểm sốt sản xuất Nhà máy A Kho hàng Nhà máy B Vận chuyển Đặt mua sản phẩm Xử lý đơn hàng Print Đẩy ra Nhận sản phẩm Chờ đợi Di chuyển Chờ đợi Chờ đợi Chờ đợi Di chuyển Đ ơn h àn g Đ ơn h àn g W IP W IP W IP W IP Sả n ph ẩm Sả n ph ẩm Sả n ph ẩm 12 ngày 1 ngày 1 ngày 1 ngày 1 ngày13 ngày 4 ngày 10 ngày 9 ngày 52 ngày PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-42 Bản đồ thời gian-chức năng (Mục tiêu) 1 ngày 1 ngày 1 ngày1 ngày 2 ngày Khách hàng Kinh doanh Kiểm sốt sản xuất Nhà máy Kho hàng Vận chuyển Đặt mua sản phẩm Xử lý đơn hàng Print Extrud e Nhận sản phẩm Chờ đợi Chờ đợi Di chuyển Đ ơn h àn g Đ ơn h àn g Sả n ph ẩm Sả n ph ẩm WIP 6 ngày PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-43 CHỦ ĐỀ: Yêu cầu mua dụng cụ Khoảng cách (ft) Thời gian (phút) Biểu tượng Mơ tả  D Thảo đơn hàng  D Ở trên bàn làm việc 75 D Gửi đến người mua  D Xem xét  = Hoạt động;  = Vận chuyển;  = Kiểm tra; D = Trì hoãn;  = Lưu kho Ví dụ về lưu đồ quá trình PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-44 Lưu đồ quá trình – Hamburger Assembly Dist. (Ft) Time (Phú t) Các biểu tượng của biểu đồ Mô tả quy trình - Chả thịt trong kho 1,5 0,05 Chuyển sang vỉ nướng 2,50 Vỉ nướng 0,05 Kiểm tra bằng mắt thường 1,0 0,05 Chuyển sang giá gác 0,15 Cất giữ tạm thời 0,5 0,10 Có được bánh sữa nhỏ, rau diếp, v.v… 0,20 Lắp ráp đơn hàng 0,5 0,05 Đặt trên giá gác hoàn tất 3,5 3,15 TỔNG CỘNG Thời gian là tăng thêm giá trị = Thời gian hoạt động/Tổng thời gian = (2,50+0,20)/3,15=85,7%           2 4 1 - 2 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-45 Sơ đồ dịch vụ cho dịch vụ tại Ten Minute Lube, Inc. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-46 Phân tích dịng cơng việc – Bốn giai đoạn  Yêu cầu của một khách hàng hay một đề nghị cung cấp dịch vụ bởi một người trình diễn  Thương lượng, cho phép khách hàng và người trình diễn thoả thuận với nhau về cách cơng việc sẽ được thực hiện và những gì sẽ cấu thành sự thoả mãn của khác hàng  Sự thực hiện nhiệm vụ được trao và hồn thành  Sự chấp nhận, kết thúc giao dịch với điều kiện là khách hàng biểu lộ sự hài lịng và đồng ý rằng các điều kiện đã được đáp ứng. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-47 Đạt được sản xuất tinh gọn  Tập trung vào cắt giảm tồn kho  Xây dựng các hệ thống giúp đỡ nhân viên  Giảm bớt nhu cầu về mặt bằng  Phát triển các mối quan hệ thân thiết với nhà cung cấp  Giáo dục nhà cung cấp  Loại bỏ tất cả trừ các hoạt động làm tăng thêm giá trị  Phát triển lực lượng lao động  Làm cho cơng việc kích thích hơn  Quyết tâm đạt chất lượng cao nhất! PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-48 Mức độ tương tác với khách hàng và chiến lược quá trình Dịch vụ hàng loạt Dịch vụ nghề nghiệp Xí nghiệp dịch vụ Cửa hàng dịch vụ Ngành ngân hàng thương mại Hãng luật đa năng Nhà hàng cao cấp Bệnh viện Hãng hàng khơng Người mơi giới chứng khốn đa năng Bán lẻ Ngành ngân hàng cá nhân Boutiques Law clinics Nhà hàng thức ăn nhanh Warehouse and catalog stores Hãng hàng khơng khơng màu mè Limited service stockbroker Bệnh viện vì lợi nhuận Mức độ tương tác và tuỳ chỉnh theo khách hàng M ứ c độ t hâ m d ụn g la o độ ng Thấp Cao C ao T hấp PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-49 Các kỹ thuật nhằm cải thiện năng suất dịch vụ  Chia cắt  Tự phục vụ  Trì hỗn  Trọng tâm  Tổ chức dịch vụ để khách hàng phải đi đến nơi dịch vụ được đề nghị  Tự phục vụ để khách hàng xem xét, so sánh và đánh giá với tốc độ của chính họ  Làm theo yêu cầu của khách hàng khi giao hàng  Hạn chế những lời đề nghị Chiến lược Kỹ thuật PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-50 Các kỹ thuật nhằm cải thiện năng suất dịch vụ - Tiếp theo Mơđun  Tự động hố  Lập lịch trình  Đào tạo  Lựa chọn dịch vụ theo mơđun. Sản xuất theo mơđun  Tách rời những dịch vụ thích hợp với tự động hố  Lập lịch trình nhân sự chính xác  Làm sáng tỏ các khả năng lựa chọn dịch vụ  Giải thích vấn đề  Nâng cao khả năng linh hoạt của nhân viên PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-51 Nhiều cơ hội hơn để cải thiện các quy trình dịch vụ Bố trí Nguồn nhân lực Cơng nghệ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-52 Các phương án cơng nghệ & quá trình sản xuất # sản phẩm hoặc chi tiết khác nhau CIM Hệ thống sản xuất linh hoạt Thấp Cao Đa năng, NC, CNC Khối lượng sản phẩm hoặc chi tiết Thấp Cao Tự động hố chuyên dụng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-53 Các lĩnh vực cơng nghệ Cơng nghệ máy Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) Kiểm sốt quá trình Hệ thống tầm nhìn (Vision system) Người máy (Robot) Hệ thống lưu trữ và xuất hàng tự động (ASRS) Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-54 Cơng nghệ máy Độ đồng nhất (precision) tăng Năng suất tăng Tính linh hoạt tăng Ơ nhiễm giảm Quy mơ giảm Nhu cầu năng lượng giảm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-55 Kiểm sốt quá trình Độ ổn định quá trình tăng Độ đồng nhất quá trình tăng Cung cấp thơng tin thời gian thực để đánh giá quá trình Trình bày thơng tin theo nhiều cách (Multi-mode information presentation) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-56 Các hệ thống nhận dạng tự động (AIS) Dữ liệu thu nhận được tốt hơn lên (Improved data acquisition) Phạm vi tự động hố quá trình tăng lên PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-57 Các hệ thống tầm nhìn Phương tiện đặc biệt để kiểm tra (particular aid to inspection) Luơn luơn chính xác Khơng bao giờ buồn chán Chi phí vừa phải Tốt hơn những cá nhân thực hiện cùng một cơng việc PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-58 Các người máy Thực hiện những cơng việc đơn điệu, hay nguy hiểm, hay những cơng việc địi hỏi sức lực hay sức chịu đựng đáng kể Tính nhất quán, độ chính xác, tốc độ, độ bền, cơng suất tốt hơn lên, khi thay thế cho nỗ lực con người PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-59 Các hệ thống lưu trữ và xuất hàng tự động (ASRS) Sắp đặt và rút bỏ tự động các bộ phận, chi tiết và sản phẩm Đặc biệt hữu ích ở các khu vực hàng tồn kho và thử nghiệm trong các cơng ty sản xuất PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-60 Loại xe cĩ định hướng tự động (AGV) Di chuyển sản phẩm và/hoặc người được kiểm sốt bằng điện tử (Electronically controlled) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-61 Các hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) Máy tính kiểm sốt cả trạm cơng tác lẫn thiết bị chuyển vật liệu kiểm sốt bằng máy tính nâng cao khả năng linh hoạt Về mặt kinh tế cĩ thể sản xuất khối lượng thấp với chất lượng cao Giảm chi phí chuyển đổi và mức sử dụng thấp Yêu cầu giao tiếp chặc chẽ giữa các bộ phận bên trong hệ thống sản xuất linh hoạt PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-62 Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM) Sự mở rộng hệ thống sản xuất linh hoạt  Về phía sau tới kỹ thuật và kiểm sốt tồn kho  Về phía trước vào xếp hàng vào kho và vận chuyển  Cũng cĩ thể bao gồm các lĩnh vực tài chính và dịch vụ khách hàng Giảm bớt sự tương phản giữa sản xuất khối lượng thấp/chủng loại cao và khối lượng cao/chủng loại thấp Nhờ cậy nhiều vào cơng nghệ thơng tin PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-63 Sản xuất tích hợp bởi máy tính PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-64 Cơng nghệ trong dịch vụ Ngành dịch vụ Ví dụ Dịch vụ tài chính Thẻ trả tiền, chuyển tiền bằng máy điện tử, ATM, mua bán chứng khoán qua Internet Giáo dục Bảng thông báo bằng điện tử, tập san trực tuyến Tiện ích công cộng & chính quyền Xe rác tự động do một người điều khiển, máy sắp xếp thư tín quang học, máy quét hình, hệ thống cảnh báo lũ lụt Nhà hàng và thực phẩm Đặt hàng bằng vô tuyến từ người hầu bàn cho nhà bếp, giết mổ tự động, hệ thống nhận và phát tín hiệu lại trên xe ô tô để theo dõi nhà hàng, nơi bạn có thể được phục vụ mà không phải rời khỏi ô tô của mình (drive-thru) Truy àn thông Công việc xuất bản bằng điện tử, TV tương tác PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-65 Cơng nghệ trong dịch vụ – Tiếp theo Ngành dịch vụ Ví dụ Thương nghiệp bán sỉ/bán lẻ Thiết bị đầu cuối tại điểm bán hàng, thương mại điện tử, liên lạc bằng điện tử giữa cửa hàng và nhà cung cấp, dữ liệu mã vạch Vận tải Trạm thu phí cầu đường tự động, satellite- directed navigation systems, hoạch định lộ trình, theo dõi tiến độ Chăm sóc y tế Theo dõi bệnh nhận trực tuyến, hệ thống thông tin y khoa trực tuyến, phẩu thuật bằng máy, trợ giúp chẩn đoán bằng hệ thống chuyên gia Hàng không Du lịch không có vé, điều độ, bán vé qua Internet, chuyển động và hoạch định lộ trình tốt hơn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-66 Tái lập quy trình Tư duy lại về cơ bản và thiết kế lại hồn tồn các quy trình kinh doanh nhằm dẫn đến những cải tiến sự thực hiện gây ấn tượng sâu sắc Dựa vào việc đánh giá lại mục đích của quy trình và nghi ngờ cả mục đích lẫn các giả định cơ bản Địi hỏi phải xem xét lại quy trình tiêu chuẩn và các mục tiêu của nĩ Tập trung vào các hoạt động qua ranh giới PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-67 Chỉ độ nhạy đối với mơi trường Chế tạo những sản phẩm cĩ thể tái sinh Sử dụng vật liệu tái sinh Sử dụng những thành phần ít cĩ hại hơn Sử dụng các bộ phận cấu thành nhẹ (light components) Sử dụng năng lượng ít hơn Sử dụng nguyên vật liệu ít hơn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 074587-68 Những nhân tố ảnh hưởng đến các phương án quá trình Mức độ linh hoạt trong sản xuất  Khối lượng sản phẩm  Chủng loại sản phẩm  Cơng nghệ  Chi phí Nguồn nhân lực  Chất lượng Độ tin cậy Những nhân tố này làm giảm số lượng phương án! © 1984-1994 T/Maker Co.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflec_ch07v_3216.pdf