Bài giảng Chiến lược định giá sản phẩm
Nếu giảm giá sẽ mất nhiều lợi nhuận
• Sẽ không mất nhiều thị phần
• Có thể giành lại thị phần khi cần thiết
Giữ nguyên giá
• Giữ nguyên giá nhưng tăng giá trị HH
• Cải tiến sản phẩm dịch vụ và hoạt động
thông tin
Nâng cao chất
lượng nhận thức
được
• Chi phí giảm đi theo khối lượng
• Thị trường nhạy cảm với giá
• Khó khôi phục lại thị phần nếu để mất nó
22 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2520 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chiến lược định giá sản phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
I
• Khái quát về định giá
II
• Các chiến lược định giá cơ bản
III
• Chiến lược định giá theo vòng đời sản phẩm
IV
• Chiến lược ứng phó với việc thay đổi giá của
đối thủ cạnh tranh
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐỊNH GIÁ
GT SP mới Thay đổi SP hiện tại
MT cạnh
tranh thay đổi
SP đi qua các
giai đoạn
VĐSP
ĐT bắt chước
sự thay đổi
về giá
Chi phí tăng
hoặc giảm
đáng kể
1. Dấu hiệu của chiến lược giá chưa tốt
Giá thay đổi thường xuyên
CS giá không rõ ràng khi giải thích cho khách hàng
Quyết định về giá đưa ra không dựa trên NCTT
Giá không phù hợp với TT mục tiêu
Doanh nghiệp gặp vấn đề đối với những quy định về giá
Một lượng lớn KH nhạy cảm với giá và bị thu hút bởi chính
sách chiết khấu/ giảm giá của ĐTCT
1. Chiến
lược siêu giá
2. Chiến
lược giá trị
cao
3. Chiến
lược giá trị
siêu hạng
4. Chiến
lược lấy giá
quá cao
5. Chiến
lược giá trị
trung bình
6. Chiến
lược giá trị
tốt
7. Chiến
lược lừa đảo
8. Chiến
lược tiết
kiệm gian
dối
9. Chiến
lược tiết
kiệm
2. Ấn định giá/ Chiến lược giá và chất lượng
Chất
lượng SP
trung
bình
Cao
Thấp
Giá trung bìnhCao Thấp
1, 5, 9 có thể cùng tồn tại trên một thị
trường
• 3 đối thủ cạnh tranh có 3 nhóm người mua
2, 3, 6 tiến công các vị trí trên đường chéo
• Eg: Chiến lược 2: SP của chúng tôi có chất lượng
như sản phẩm 1 nhưng có giá thấp hơn
4, 7, 8 định giá quá cao so với chất lượng
của SP
• KH cảm thấy bị lừa
• Cần tránh áp dụng chiến lược này
3. Mục tiêu định giá
Đạt các mục
tiêu kinh doanh
Các mục tiêu định giá khác
Ổn định
Hình ảnh
1. Chiến lược định giá với SP mới
a. Chiến lược giá thâm nhập
Mục tiêu
Tăng doanh số Tăng thị phần
Điều kiện áp dụng
SP dễ bắt
chước
Xuất hiện
đối thủ CT
Cần mở
rộng TT
II. CÁC CHIẾN LƯỢC GIÁ CƠ BẢN
b. Chiến lược giá hớt váng
Mục tiêu
Thu lợi nhuận cao
Điều kiện áp dụng
SP mới,
khó bắt
chước
Ấn tượng
về chất
lượng
Độc quyền
về CN
2. Các chiến lược định giá khác
Định giá dựa trên chi phí
So sánh giá bán với
các đối thủ cạnh tranh
Tính chi phí sau đó tính giá bán
Xác định giá bán sau đó xác định chi phí
Định giá dựa trên nhu cầu
Định giá dựa trên cạnh tranh
Các yếu tố chi phí Các yếu tố nhu cầuCL định giá
Các yếu tố cạnh tranh
Định giá kết hợp
Trên giá thị trường
Dưới giá thị trường
Bán với giá
thị trường
2.1. Định giá dựa trên chi phí
Điểm hòa
vốn
• P*Q = Định phí + Biến phí * Q
Cộng lời
vào CP
• Chi phí đơn vị = 16000
• Mong muốn phần lời là 20%
• Giá = 16000 /(1-0.2) = 20000
2.2 Định giá dựa trên nhu cầu
Giá phân biệt
• Nhiều mức giá khác nhau đối với các phân
đoạn thị trường khác nhau
GT nhận thức
• Định giá dựa trên nhận thức của người mua
về giá trị sử dụng
a. Định giá phân biệt
Khách
hàng
• Giá khác
nhau cho
các
nhóm
KH khác
nhau với
cùng
một sản
phẩm và
dịch vụ
Sản phẩm
• Giá khác
nhau cho
các
phiên
bản sản
phẩm
khác
nhau
Thời gian
• Giá khác
nhau cho
các thời
điểm,
mùa vụ
khác
nhau
Địa điểm
• Giá khác
nhau cho
các vị
trí, tầng
hay khu
vực địa
lý
b. Định giá theo giá trị nhận thức
90.000
$
Giá máy kéo, nếu nó chỉ tương đương với
máy kéo của ĐTCT
7.000 Thêm vào giá vì tuổi thọ cao hơn
6.000 Thêm vào giá trị vì độ tin cậy cao hơn
5.000 Thêm vào gia trị vì dịch vụ chu đáo hơn
2.000 Thêm vào giá trị vì thời hạn bảo hành lâu hơn
110.000 Giá trọn gói cho toàn bộ giá trị
-10.000 Chiết khấu
100.000 Giá cuối cùng
KH lựa chọn máy kéo của Caterpillar vì họ tin chắc
rằng chi phí khai thác suốt đời máy sẽ thấp hơn
2.3. Định giá dựa trên cạnh tranh
Giá của DN?
Trên giá thị trường
Giá thị trường
Dưới mức giá thị trường
Mức giá chấp nhận được
G
iá
Số lượng (Đv:)
Q1
$40
Q2
$60
Q3
$90
Mức giá
chấp nhận
được
Giá trần của
NTD
Giá sàn của
NTD
3. Giá trọn gói
500k
Bao gồm cả: giao hàng,
lắp ráp và đánh bóng
- Giá sách: 350k
- Vận chuyển: 80k
- Lắp ráp: 50k
- Đánh bóng: 100k
Những sai lầm phổ biến trong việc
định giá
Định giá hướng quá nhiều vào chi phí
Giá không được rà soát lại thường xuyên để lợi dụng
những biến động của TT
Giá được ấn định độc lập với phần còn lại của
Marketing Mix
Giá không thay đổi linh hoạt với những mặt hàng,
khúc TT và dịp mua sắm khác nhau
III. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
THEO VÒNG ĐỜI SẢN PHẨMGiỚI THIỆU TĂNG TRƯỞNG CHÍN MUỒI SUY TÀNChiến lược Phát triển TT Tăng thị phần Bảo vệ thị phần Duy trì hiệu quả
Marketing khai thác sản phẩm
Chiến lược Giá cao Giá thấp đi Giá bằng hoặc Thiết lập giá để
Giá thấp hơn ĐTCT duy trì LN/CPSX
Giá thấp/giành TP Tăng hợp lý Duy trì ở mức cao Giá duy trì LN/CPSX
III. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
THEO VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM
GIỚI THIỆU TĂNG TRƯỞNG CHÍNMUỒI SUY TÀN
CHIẾN LƯỢC
MARKETING
Phát triển thị
trường
Tăng thị phần Bảo vệ thị phần Duy trì khai
thác SP
CHIẾN LƯỢC
GIÁ
Giá cao Giá thấp dần Giá bằng hoặc
thấp hơn mức
cạnh tranh
Giá ở mức có
thể duy trì LN
hoặc CPSX
Giá thấp
Giành TP
Giá cao dần Duy trì ở mức
cao
Giá hạ và duy
trì ở mức thấp
hơn
III. CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ VỚI
VIỆC THAY ĐỔI GIÁ CỦA ĐT CT
• Nếu giảm giá sẽ mất nhiều lợi nhuận
• Sẽ không mất nhiều thị phần
• Có thể giành lại thị phần khi cần thiết
Giữ nguyên giá
• Giữ nguyên giá nhưng tăng giá trị HH
• Cải tiến sản phẩm dịch vụ và hoạt động
thông tin
Nâng cao chất
lượng nhận thức
được
• Chi phí giảm đi theo khối lượng
• Thị trường nhạy cảm với giá
• Khó khôi phục lại thị phần nếu để mất nó
Giảm giá
• Nâng giá và đưa ra nhãn hiệu mới để
sánh ngang với nhãn hiệu tấn công
Nâng giá và cải
tiến chất lượng
• Bổ sung thêm mặt hàng giá thấp để bổ
sung cho chủng loại đó hay tạo ra một
nhãn hiệu riêng biệt, giá thấp hơn
Tung ra sản
phẩm ngênh
chiến giá thấp
QUYẾT ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN
TỐI ƯU
Xác định
mục tiêu
định giá
Xác định
nhu cầu
Ước tính
giá thành
Xác định
giá cạnh
tranh
Lựa chọn
PP định giá
Quyết định
mức giá tối
ưu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_6_pricing_strategy_1138.pdf