Bài giảng Chỉ số mức độ hài lòng của khách hàng
Định lượng:
Bảng câu hỏi định lượng khảo sát trên diện rộng
để lượng hóa và xây dựng chỉ số CSI
Đối tượng: người trực tiếp sử dụng (khách hàng)
Phương pháp: chọn mẫu
Trong một số trường hợp có thể kết hợp với số
liệu tài chính của công ty
32 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3398 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chỉ số mức độ hài lòng của khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CSI –Customer Satisfaction Index
Chỉ số mức độ hài lịng của khách hàng
Người trình bày
Vũ Thế Dũng
0909 66 06 07 dvu@odu.edu
Khoa QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
Tháng 05-2006
2Nội dung trình bày
Tổng quan về sự hài lịng của khách
hàng và CSI
Thực tiễn tại Việt Nam
Tình hình triển khai CSI trên thế giới
Tĩm lược về phương pháp thực hiện
Thảo luận
3Tại sao lại cần sự hài lịng của khách
hàng ?
Chất lượng được nhìn dưới nhiều gĩc độ: (các tiêu
chuẩn) kỹ thuật và cảm nhận của khách hàng
Trên phương diện Marketing, sự cảm nhận, đánh giá
của khách hàng là yếu tố quan trọng nhất quyết định
thành cơng.
Marketing do vậy cĩ mục tiêu làm HÀI LỊNG hay
THỎA MÃN các nhu cầu của KHÁCH HÀNG
4Tại sao lại cần sự hài lịng của khách
hàng ?
Khi khách hàng hài lịng với sản phẩm và dịch vụ,
họ sẽ:
Quay trở lại
Mua nhiều hơn
Nĩi tốt về cơng ty, sản phẩm, dịch vụ, và nhãn hiệu
Ít nhậy cảm với giá hơn
Tin cậy và trung thành hơn với nhãn hiệu của cơng ty
Các yếu tố trên kết hợp sẽ gia tăng LỢI
NHUẬN của cơng ty
5Tại sao lại cần sự hài lịng của khách
hàng ?
Các câu hỏi chính mà các doanh nghiệp phải đối diện:
- Khách hàng mục tiêu của ta là ai? Họ cĩ tính chất gì?
- Những yếu tố nào cấu thành sự hài lịng của khách hàng?
- Trọng số (tầm quan trọng) của từng yếu tố trong 1 cấu trúc
chung
- Sự chuyển dịch của cấu trúc và trọng số này trong quá khứ
và tương lai
- Khách hàng thỏa mãn sẽ tạo ra giá trị gì cho chúng ta?
- Chúng ta cần thay đổi, cải tiến những gì?
6Một vài kết quả tại Việt Nam
1999: Service Center của một cơng ty tin học TP. HCM
• 11 yếu tố cấu thành mức độ hài lịng của khách hàng hay trên quan điểm
của khách hàng cĩ 11 yếu tố cấu thành chất lượng dịch vụ của một trung
tâm dịch vụ
• Trong đĩ 5 yếu tố tác động mạnh nhất đến mức độ hài lịng chung của
khách hàng:
Mức độ hài lịng chung = .196 qui trình thực hiện dv + .151 chất lượng
dịch vụ + .225 giá + .189 kỹ năng chuyên mơn + .144 thời gian thực
hiện
• Khách hàng cá nhân: thời gian (.452) và chất lượng dịch vụ (.456)
• Khách hàng doanh nghiệp: qui trình thực hiện dịch vụ (.197), giá (.262),
kỹ năng chuyên mơn (.242)
7Một vài kết quả tại Việt Nam
2000: Dịch vụ bán sỉ của một cơng ty tin học tại TP.HCM
• 14 yếu tố cấu thành mức độ hài lịng của khách hàng
• Trong đĩ 3 yếu tố tác động mạnh nhất đến mức độ hài lịng
chung của khách hàng:
Mức độ hài lịng chung = .221qui trình xử lý đơn hàng +
.405giá +.296 thời gian giao hàng
8Một vài kết quả tại Việt Nam
2003: Dịch vụ bán sỉ của một cơng ty tin học tại TP.HCM
• 19 yếu tố cấu thành mức độ hài lịng của khách hàng
• Trong đĩ 3 yếu tố tác động mạnh nhất đến mức độ hài lịng
chung của khách hàng:
Mức độ hài lịng chung = .159 mức độ dễ dàng trong liên hệ
+ .205 giải quyết khiếu nại + .276 cách thức cơng ty vượt
quá sự mong đợi của khách hàng + .239cách thức giải
thích các chính sách với đại lý
9Một vài kết quả tại Việt Nam
2003: Dịch vụ bán sỉ của một cơng ty tin học tại TP.HCM
94.00%
6.00%
99.61%
0.10%
90.00%
92.00%
94.00%
96.00%
98.00%
100.00%
% Tổng doanh thu % Tổng lợi nhuận
Top 35% (1-88) Bottom 65% (89-250)
10
Một vài kết quả tại Việt Nam
2003: Dịch vụ bán sỉ của một cơng ty tin học tại TP.HCM
• Tăng 1 điểm của mức độ hài lịng của khách hàng (thang
Likert 1-7) thì sẽ tăng 9.8% phần của khách hàng hay 140
triệu doanh thu / năm từ một khách hàng
• Tác động của mức độ hài lịng lên số lượng nhà cung cấp
của các đại lý:
Số lượng nhà cung cấp = - .273Cập nhật thơng tin - .237
Hỗ trợ kỹ thuật
11
Một vài kết quả tại Việt Nam
2003: Dịch vụ bán sỉ của một cơng ty tin học tại TP.HCM
Ít nhà cung cấp Nhiều nhà cung cấp
Tỷ trọng
mua ít
Nhóm 1: N = 22 (26%)
Sgeneral = 5.14
Scompare = 4.46
Đầu tư
Nhóm 2: N =25 (29%)
Sgeneral = 4.56
Scompare = 4.12
Cạnh tranh hoặc buông
Tỷ trọng
mua nhiều
Nhóm 3: N = 29 (33%)
Sgeneral = 5.45
Scompare = 5.14
Giữ vững
Nhóm 4: N = 35 (41%)
Sgeneral = 4.8
Scompare = 4.37
Cạnh tranh
12
3.00
4.00
5.00
6.00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1112
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Mua ít Mua nhiều
Biểu đồ mức độ hài lịng theo nhĩm khách hàng:
Tỷ trọng mua ít vs. Tỷ trọng mua nhiều
13
Các yếu tố Mua ít Mua nhiều
7 Các hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng 4.62 5.20
9 Giải quyết khiếu nại 4.38 4.90
14 Hỗ trợ trong các dự án đặc biệt 4.43 5.08
15 Sự vui vẻ và cởi mở trong quan hệ kinh doanh với cơng ty 5.34 5.93
18 Cách thức cơng ty giải thích các chính sách dành cho khách hàng 4.89 5.48
20 Mức độ thỏa mãn chung 4.83 5.45
21 So với đối thủ cạnh tranh 4.36 5.08
Các yếu tố tạo nên sự khác biệt giữa hai nhĩm
(Mua ít vs. Mua nhiều)
14
3.00
4.00
5.00
6.00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1112
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Ít nhà cung cấp Nhiều nhà cung cấp
Biểu đồ mức độ hài lịng theo nhĩm khách hàng:
Ít nhà cung cấp vs. Nhiều nhà cung cấp
15
Các yếu tố
Ít nhà
cung cấp
Nhiều nhà
cung cấp
1 Mức độ dễ dàng trong liên hệ với cơng ty 5.15 4.51
2 Cập nhật đầy đủ thơng tin về sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 4.77 3.97
3 Giá cả cạnh tranh 5.00 4.46
4 Chính sách bảo vệ giá 5.08 4.20
5 Thái độ phục vụ của nhân viên 5.75 5.23
8 Qui trình và cách thức xử lý đơn đặt hàng hay yêu cầu mua hàng của khách hàng 5.08 4.37
9 Giải quyết khiếu nại 4.85 4.31
14 Hỗ trợ trong các dự án đặc biệt 4.98 4.37
19
Cách thức cơng ty làm cho khách hàng vui thích và vượt qua sự mong đợi của khách
hàng 4.88 4.34
20 Mức độ thỏa mãn chung 5.33 4.80
21 So với đối thủ cạnh tranh 4.92 4.37
Các yếu tố tạo nên sự khác biệt giữa hai nhĩm
(ít nhà cung cấp vs. nhiều nhà cung cấp)
16
Một vài kết quả tại Việt Nam
2004: Đánh giá dịch vụ do một Hiệp Hội lớn của Tp.HCM
cung cấp cho các doanh nghiệp thành viên
• 14 yếu tố cấu thành mức độ hài lịng của thành viên
• 1 yếu tố đĩng vai trị nổi bật
Mức độ hài lịng chung = .7 phát triển quan hệ và tìm kiếm tài
trợ từ các tổ chức quốc tế
17
Phân tích khoảng cách:
Đánh giá vs. Kỳ vọng
1
3
4
5
6
7
6
Đánh giá
Kỳ vọng
Rất tốt
Rất kém
18
Nhà quản lý dùng CSI thế nào?
CSI là một bộ chỉ số mang định hướng khách hàng
rất cao, nĩ được dùng để:
Giúp DN hiểu rõ cấu trúc chất lượng do khách hàng
đánh giá
Là cơ sở quan trọng để hoạch định mục tiêu, chiến lược,
và các chương trình tiếp thị
Cần thực hiện định kỳ và cụ thể hĩa CSI vào hệ thống
đánh giá chất lượng của cơng ty
19
Nhà quản lý dùng CSI thế nào?
Quản trị sự phàn nàn?
Khách hàng khơng hài lịng – họ làm gì?
95% Họ bỏ đi, qua mua của đối thủ cạnh tranh
5% phàn nàn hay khiếu nại
Chúng ta làm gì?
Khách hàng khơng phàn nàn – sp và dịch vụ của ta rất tốt?!
Những khách hàng phàn nàn thật đáng ghét – bao nhiêu người
khác mua mà cĩ than phiền gì đâu sao Ơng/ Bà này lại than
phiền?
20
Nhà quản lý dùng CSI thế nào?
Phàn nàn chính là một nguồn thơng tin phản hồi cực kỳ
quan trọng
Nĩ chỉ ra các “lỗi chết người” của sản phẩm và dịch vụ của
chúng ta
Hãy biến nĩ thành cơ hội cải tiến thay vì cau cĩ và chỉ trích
khách hàng khơng biết điều
Hiệu ứng Phục Hồi (Recovery Paradox): khi phàn nàn
nhưng được giải quyết thỏa đáng khách hàng cĩ xu hướng
hài lịng hơn cả lúc bình thường.
21
CSI trên thế giới
• Nhận thức được tầm quan trọng của CSI đối với hoạt động
của cộng đồng doanh nghiệp, rất nhiều các quốc gia đã tiến
hàng khảo sát thường niên và đánh giá chỉ số CSI cho cộng
đồng doanh nghiệp
• Thụy Điển 1989
• Đức 1992
• Mỹ 1994
• New Zealand và Đài Loan 1996
• 12 thành viên EU 1999
22
CSI trên thế giới
• CSI ở tầm quốc gia là một định chế xã hội đĩng vai trị
trọng tài:
• Nĩ hướng dẫn người tiêu dùng lựa chọn các sản phẩm và dịch vụ
của đúng nhà cung cấp
• Nĩ hướng dẫn các doanh nghiệp về cấu trúc chất lượng mà mỗi
nhĩm khách hàng mục tiêu kỳ vọng
• Nĩ là mục tiêu và định hướng để các doanh nghiệp lập kế hoạch và
hành động
• Nĩ hạn chế cạnh tranh khơng lành mạnh, giảm thiểu rủi ro trong
kinh doanh của doanh nghiệp và rủi ro trong tiêu dùng của cơng
chúng
• Nĩ cĩ tầm ứng dụng rộng rãi cho sản phẩm, dịch vụ, hàng tiêu dùng
và hàng cơng nghiệp, khu vực kinh doanh và cả khu vực dịch vụ
cơng của nhà nước
23
CSI trên thế giới
Tổng hợp kết quả ở Mỹ
Source: Fornell et al. 1996
24
CSI trên thế giới
Tổng hợp kết quả ở Mỹ
Source: Fornell et al. 1996
25
CSI trên thế giới
So sánh giữa các quốc gia
Source: M.D. Johnson et al. 2002
26
Tương quan giữa mức độ hài lịng và lịng trung thành của khách
hàng
Source: Gronholdt et al. 2000
27
Tương quan giữa mức độ hài lịng và lịng trung thành của khách
hàng
S w e d e n ( S C S B ) G e r m a n y ( D K ) U n i t e d S t a t e s ( A C S I )
C o m p e t i t i v e
p r o d u c t s
A u t o m o b i l e s
F o o d p r o c e s s i n g
N e w s p a p e r s
P e r s o n a l c o m p u t e r s
( B u s i n e s s )
A u t o m o b i l e s
M a g a z i n e s
N e w s p a p e r s
P e r s o n a l c o m p u t e r s
S o f t w a r e
T V m a g a z i n e s
A p p a r e l
A t h l e t i c s h o e s
A u t o m o b i l e s
B e v e r a g e s – b e e r
B e v e r a g e s – s o f t d r i n k s
C o n s u m e r e l e c t r o n i c s
F o o d p r o c e s s i n g
H o u s e h o l d a p p l i a n c e s
N e w s p a p e r s
P e r s o n a l c a r e p r o d u c t s
P e r s o n a l c o m p u t e r s
P e t f o o d s
T a b a s c o – c i g a r e t t e s
C o m p e t i t i v e
s e r v i c e s a n d
r e t a i l e r s
A i r l i n e s
B a n k s ( B u s i n e s s )
B a n k s ( P u b l i c )
C l o t h i n g r e t a i l e r s
D e p a r t m e n t s t o r e s
F u r n i t u r e r e t a i l e r s
G a s - s e r v i c e s t a t i o n s
G r o c e r y s t o r e s
I n s u r a n c e ( B u s i n e s s )
I n s u r a n c e ( L i f e )
I n s u r a n c e ( P r o p e r t y )
M a i l o r d e r c o m p a n i e s
S h i p p i n g
T r a v e l ( C h a r t e r )
A i r l i n e s
A p p l i a n c e r e p a i r
A u t o a s s o c i a t i o n s
B a n k s
B u i l d i n g s o c i e t i e s
C a r r e p a i r s e r v i c e s
C h a r i t y o r g a n i z a t i o n s
C r e d i t c a r d c o m p a n i e s
D e p a r t m e n t s t o r e s
D o c t o r s
D r u g / v a r i e t y s t o r e s
E l d e r l y c a r e
E l e c t r o n i c s / a p p l i a n c e s t o r e s
F u r n i t u r e s t o r e s
G a s - s e r v i c e s t a t i o n s
H o l i d a y d e s t i n a t i o n s
H o m e i m p r o v e m e n t
c e n t e r s
H o s p i t a l s a n d c l i n i c s
I n s u r a n c e ( H e a l t h )
I n s u r a n c e ( P r o p e r t y )
L a w y e r s
M a i l o r d e r c o m p a n i e s
P a r c e l d e l i v e r y
P h a r m a c i e s
R e l i g i o u s o r g a n i z a t i o n s
S u p e r m a r k e t s
T o u r o p e r a t o r s
V e h i c l e i n s p e c t i o n
A i r l i n e s
B a n k s
B r o a d c a s t T V
D e p a r t m e n t a n d d i s c o u n t s t o r e s
E l e c t r i c s e r v i c e
G a s - s e r v i c e s t a t i o n s
H o s p i t a l s
H o t e l s
I n s u r a n c e ( L i f e )
I n s u r a n c e ( P r o p e r t y )
M o t i o n p i c t u r e s
P a r c e l d e l i v e r y – e x p r e s s m a i l
R e s t a u r a n t s – f a s t f o o d
S u p e r m a r k e t s
T e l e c o m m u n i c a t i o n s – l o n g d i s t a n c e
T e l e c o m m u n i c a t i o n s – l o c a l
G o v e r n m e n t
a n d p u b l i c
a g e n c i e s
B r o a d c a s t T V
P h a r m a c y
P o l i c e
P o s t a l s e r v i c e ( B u s i n e s s )
P o s t a l s e r v i c e ( P u b l i c )
R a i l r o a d
T e l e c o m m u n i c a t i o n s
( B u s i n e s s )
T e l e c o m m u n i c a t i o n s
( P u b l i c )
W i n e a n d s p i r i t s
B r o a d c a s t T V
P o l i c e
P o s t a l s e r v i c e
P u b l i c a d m i n i s t r a t i o n
P u b l i c c i t y t r a n s p o r t a t i o n
R a i l w a y
T e l e c o m m u n i c a t i o n s
W a s t e d i s p o s a l
I n t e r n a l r e v e n u e s e r v i c e
P o l i c e – c e n t r a l
P o l i c e – s u b u r b a n
P o s t a l s e r v i c e
W a s t e d i s p o s a l – c i t y
W a s t e d i s p o s a l – s u b u r b a n
Các ngành tiêu biểu được các nước xây dựng chỉ số CSI
28
Một vài nhận định
CSI là một chỉ số chuẩn hĩa giúp so sánh giữa các cơng ty
trong một ngành, giữa các ngành với nhau, giữa các quốc
gia tại một thời điểm và tại các thời điểm khác nhau
Bên cạnh chỉ số chung, mỗi ngành đều cĩ những cấu trúc
CSI riêng biệt và được đánh giá riêng nên cĩ giá trị định
hướng rất tốt cho doanh nghiệp và người tiêu dùng
Chính từ các đặc điểm này mà CSI cĩ hiệu quả hơn nhiều so
với các định chế xã hội cùng loại trong việc phân loại và
vinh danh các doanh nghiệp, sản phẩm hay dịch vụ
Vì cơ bản của khoa học quản lý hiện đại chính là :CÁI GÌ
ĐO LƯỜNG ĐƯỢC CÁI ĐĨ QUẢN LÝ ĐƯỢC
29
Triển khai CSI trên thực tiễn
Nghiên cứu CSI cĩ thể được thực hiện cho:
Từng doanh nghiệp theo đơn đặt hàng
Nhĩm doanh nghiệp, nhĩm ngành trong một thành phố
hay quốc gia
Cho các đơn vị hành chính của thành phố hay chính phủ
Các tổ chức phi lợi nhuận: trường học, bệnh viện...
30
Sơ nét về phương pháp thực hiện
Nghiên cứu tài liệu thứ cấp:
Các tài liệu, báo cáo, nghiên cứu trước đây trong cùng
lĩnh vực
Định tính:
Phỏng vấn sâu, focus group để tìm ra cấu trúc ẩn của sự
hài lịng của khách hàng
Đối tượng phỏng vấn:
Đại diện các nhĩm khách hàng chính: 5-7 khách hàng
Đại diện các salesman và salesmanagers của cơng ty những
người trực tiếp giao dịch với khách hàng và am hiểu về nhu cầu
khách hàng: 5-7 người
31
Sơ nét về phương pháp thực hiện
Định lượng:
Bảng câu hỏi định lượng khảo sát trên diện rộng
để lượng hĩa và xây dựng chỉ số CSI
Đối tượng: người trực tiếp sử dụng (khách hàng)
Phương pháp: chọn mẫu
Trong một số trường hợp cĩ thể kết hợp với số
liệu tài chính của cơng ty
32
Thảo luận Q & A
Cảm ơn sự chú ý của quí vị !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- csi_presentation_7863.pdf