Bài giảng Chất lượng dịch vụ - Chương 6: Những tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lượng - Đại học Thương mại
1. Trình bày khái niệm, triết lý, lợi ích, nguyên tắc, mô hình,
yêu cầu của tiêu chuẩn hệ thống quản trị CLDV ISO 9001:
2000; mô hình các bƣớc áp dụng tiêu chuẩn này trong
doanh nghiệp DV.
2. Trình bày khái niệm, nguyên tắc, yêu cầu và lƣu đồ áp
dụng hệ thống quản trị CL đồng bộ (TQM) trong doanh
nghiệp DV. Cho biết nội dung của hành động khắc phục.
DHTM_T
27 trang |
Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chất lượng dịch vụ - Chương 6: Những tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lượng - Đại học Thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 6: NHỮNG TIÊU CHUẨN
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG
6.3 6.1 6.2
Quản trị
chất lƣợng
đồng bộ (TQM)
Tiêu chuẩn
hệ thống quản
trị chất lƣợng
ISO 9001: 2000
Tiêu chuẩn
hệ thống quản
trị chất lƣợng
ISO 22000: 2005
DHTM_TMU
6.1. Khái quát về ISO 9000
Một số khái niệm
- HTQTCL là một HT bao gồm cơ cấu tổ
chức, trách nhiệm, thủ tục, tiến trình nhằm thực
hiện hữu hiệu việc quản lý CL (TCVN ISO 8402:
1999).
- ISO 9000 là một bộ TC về QTCL, thực chất
là chứng nhận HTĐBCL, chứ không phải kiểm
định CL.
- ISO 9000 chính là việc thực hiện tốt và
kiểm soát chặt chẽ một HTCL đƣợc lập thành
văn bản.
DHTM_TMU
Năm 1979
Năm 1987
Năm 1994
Bộ TC ISO 8402: 1994: HTQLCL - Cơ sở và từ vựng.
Ba bộ tiêu chuẩn về HTQLCL - Các yêu cầu
• ISO 9001: 1994: áp dụng DN thiết kế, PT, SX, lắp
đặt và DV
• ISO 9002: 1994: áp dụng cho DN SX, lắp đặt và DV
• ISO 9003: 1994: áp dụng DN thẩm định đầy đủ sự
phù hợp với các YC đã xác định qua HĐ kiểm tra
và thử nghiệm SP hoặc DV.
Tháng 12/2000:
14/11/2008 ISO ban hành ISO 9001:2008 thay ISO
9001:2000.
Lịch sử ISO
DH
M_TMU
6.1.1. Khái quát về ISO 9000
Phiên bản
năm 1994
Phiên bản
năm 2000
Phiên bản
năm 2008
Tên tiêu chuẩn
ISO 8402:1994 ISO 9000: 2000 ISO 9000: 2005 HTQLCL - Cơ sở và từ vựng
ISO 9001: 1994 ISO 9001: 2000
(bao gồm ISO
9001/ 9002/
9003)
ISO 9001: 2008 HTQLCL - Các yêu cầu
ISO 9002: 1994
ISO 9003: 1994
ISO 9004 - 1: 1994 ISO 9004: 2000 Chưa có thay
đổi
HTQLCL - Hướng dẫn cải
tiến HTQLCL
ISO 10011 - 1: 1990
ISO 10011 – 2: 1991
ISO 10011 – 3: 1991
ISO 14010: 1996
ISO 14011: 1996
ISO 14012: 1996
ISO 19011: 2002 Chưa có thay
đổi
HTQLCL – Hướng dẫn đánh
giá các hệ thống QLCL và
môi trường
DHTM_TMU
Hệ thống quản trị chất lƣợng Việt Nam
Phiên bản Tên tiêu chuẩn
TCVN ISO 9001: 2000 HTQLCL - Các yêu cầu
TCVN ISO 9004: 2000 HTQLCL - Hƣớng dẫn cải tiến
TCVN ISO 9000: 2007 HTQLCL - Cơ sở và từ vựng
TCVN ISO 14001: 2004 HTQL môi trƣờng - Các yêu cầu và
hƣớng dẫn sử dụng
TCVN ISO 14001: 2005 HTQL môi trƣờng - Các yêu cầu và
hƣớng dẫn sử dụng
TCVN ISO 14004: 2004 HTQL môi trƣờng – Hƣớng dẫn chung về
nguyên tắc hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ
TCVN ISO 14004: 2005 HTQL môi trƣờng – Hƣớng dẫn chung về
nguyên tắc hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ
DHTM_TMU
6.1.2. Triết lý và nguyên tắc căn bản của ISO 9001: 2000
4. Làm đúng ngay từ đầu là chất lƣợng nhất, hiệu quả
nhất
3. Phòng ngừa hơn khắc phục
2. Quản trị theo quá trình - MBP (Management By
Process)
T
ri
ế
t
lý
c
ă
n
b
ả
n
c
ủ
a
I
S
O
9
0
0
1
:
2
0
0
0
1. HTQTCL quyết định chất lƣợng sản phẩm DHTM_TMU
Triết lý và nguyên tắc căn bản của ISO 9001: 2000
(8). Quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà CC
(7). Ra quyết định dựa trên thông tin chuẩn xác
(6). Cải tiến liên tục
(5). Tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý
(4). Quản lý theo quá trình
(3). Khuyến khích tham gia của mọi ngƣời
(2). Lãnh đạo
C
á
c
n
g
u
y
ê
n
t
ắ
c
c
ă
n
b
ả
n
c
ủ
a
I
S
O
9
0
0
1
:
2
0
0
0
(1). Định hƣớng vào khách hàng DHTM_TMU
STT CHỈ TIÊU TỶ LỆ %
I. Lợi ích bên trong 100,0
1 Quản lý doanh nghiệp tốt hơn 33,4
2 Nhận thức chất lượng tường tận hơn 25,8
3 Văn hoá theo hướng nhân văn hơn 15,0
4 Gia tăng hiệu quả tác nghiệp 9,0
5 Cải tiến thông tin, giao tiếp giữa các bộ phận 7,3
6 Giảm phế phẩm, chi phí làm lại 6,3
7 Các lợi ích khác 3,2
II. Lợi ích bên ngoài 100,0
1 Tăng cảm thụ chất lượng của khách hàng 33,5
2 Cải tiến việc thoả mãn khách hàng 26,6
3 Gia tăng vị thế cạnh tranh 21,5
4 Giảm thiểu bảo dưỡng, bảo hành 8,5
5 Gia tăng thị phần 4,5
6 Các lợi ích khác 5,4
Lợi ích khi áp dụng ISO 9001: 2000
DHTM_TMU
6.1.3. Mô hình hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 9001: 2000
Đo lƣờng,
phân tích
cải tiến
Trách nhiệm
của LĐ
Quản lý
nguồn lực
Đầu vào
Quá trình SX
và cung cấp
Đầu ra Sản
phẩm
S
ự
t
h
ỏ
a
m
ã
n
Khách
hàng
Y
ê
u
c
ầ
u
Khách
hàng
Cải tiến liên tục QMS DHTM_TMU
Yêu cầu hệ thống
(8) Đo lƣờng, phân tích và cải tiến
(7) Tạo sản phẩm
(6) Quản lý nguồn lực
(5) Trách nhiệm của lãnh đạo
(4) Hệ thống quản trị chất lƣợng
(3) Thuật ngữ và định nghĩa
(2) Tiêu chuẩn trích dẫn
(1) Phạm vi DHTM_TMU
• Bƣớc 1: Tìm hiểu tiêu chuẩn và xác định phạm vi áp dụng
• Bƣớc 2: Lập ban chỉ đạo dự án ISO 9000
• Bƣớc 3: Ðánh giá thực trạng của doanh nghiệp so với các yêu cầu
của tiêu chuẩn
• Bƣớc 4: Thiết kế hệ thống và lập văn bản hệ thống chất lƣợng
• Bƣớc 5: Áp dụng hệ thống chất lƣợng
• Bƣớc 6: Ðánh giá nội bộ và chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận
• Bƣớc 7: Đánh giá chứng nhận
• Bƣớc 8: Duy trì hệ thống chất lƣợng
6.1.4. Áp dụng ISO 9001: 2000 trong doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ
DHTM_TMU
Mẫu soạn thảo nghiệp vụ quy trình theo ISO 9001: 2000
Trang 1
Công ty:..X. Hệ thống quản trị chất
lượng dịch vụ...
Mã số:.
Quy trìnhY. Trang: 1/3
Lần ban hành: 02
Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt
Nguyễn Văn A Nguyễn Thị B Phạm Văn C
Lần ban
hành
Nội dung
thay đổi
Ngày
ban hành
Ngày
có hiệu lực
Ngày
hết hiệu lực
Lần 1 - Lƣu đồ 1/5/2017 1/5/2017 15/5/2017
Lần 2 - Lƣu đồ
- Tài liệu tham khảo
- Mô tả
15/5/2017 16/5/2017
DHTM_
MU
Mẫu soạn thảo nghiệp vụ quy trình theo ISO 9001: 2000
1 2 4 5 3
1. Mục đích: Nhằm hoàn thiện quy trình hạn chế sai sót.
2. Phạm vi áp dụng: Nhân viên bộ phận.
3. Tài liệu tham khảo: (Thống kê các tài liệu liên quan)
4. Định nghĩa: (Định nghĩa về tên quy trình, Sử dụng thuật ngữ TCVN 5814)
5. Nội dung: Lƣu đồ quy trình
Trang 2
Công ty:..X.
Hệ thống quản trị chất
lượng dịch vụ...
Mã số:.
Quy trìnhY. Trang: 2/3
Lần ban hành: 02
DHTM_TMU
Mẫu soạn thảo nghiệp vụ quy trình theo ISO 9001: 2000
Trang 3
Công ty:..X.
Hệ thống quản trị chất
lượng dịch vụ...
Mã số:.
Quy trìnhY. Trang: 3/3
Lần ban hành: 02
Mô tả: (Mô tả nội dung từng bƣớc hay công đoạn)
1.
2.
3.
3.1.
3.2.
3.2.1
3.2.2.
4.
5.
6. Lƣu trữ: Tại bộ phận
7. Phụ lục
DHTM_TMU
6.2. Tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 22000: 2005
Khái quát:
ISO 22000: 2005 đƣợc nhìn nhận nhƣ sự tích hợp giữa HACCP và
GMP trong SX TP
Bốn yếu tố của ISO 22000: 2005
Trao đổi thông tin (với KH và các nhà cung ứng)
Quản lý hệ thống:
Các chƣơng trình tiên quyết, gồm: Các yêu cầu về sản xuất tốt
GMP và Các quy phạm về vệ sinh tốt SSOP
Các nguyên tắc của HACCP (Hazard Analysis and Critical Control
Point: Hệ thống phân tích các mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn)
Tài liêu ISO 22000: 2005 gồm:
ISO/TS 22004, hệ thống QLATTP hƣớng dẫn áp dụng ISO
22000:2005 hỗ trợ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ;
ISO/TS 22004, hệ thống QLATTP hƣớng dẫn cho việc công nhận
các tổ chức chứng nhận ISO 22000:2005 và đánh giá việc tuân thủ
các yêu cầu của tiêu chuẩn;
ISO/TS 22004 truy tìm nguồn gốc trong chuỗi TP - các nguyên lý cơ
bản và hƣớng dẫn cho việc thiết kế và PT hệ thống.
DHTM_TMU
Tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lƣợng ISO 22000: 2005
Hệ thống ISO 22000 áp dụng ở các tổ chức liên quan
trực tiếp hoặc gián tiếp trong chuỗi thực phẩm:
• Các nông trƣờng, ngƣ trƣờng, trang trại sữa
• Các nhà chế biến thịt, cá và thức ăn chăn nuôi
• Các nhà SX bánh mỳ, ngũ cốc, nƣớc uống, thực phẩm
đông lạnh, đóng hộp
• Các nhà cung cấp dịch vụ thực phẩm: nhà hàng, bệnh
viện, KS
• Các dịch vụ hỗ trợ bao gồm lƣu trữ và phân phối thực
phẩm
DHTM_TMU
Lợi ích của việc đạt chứng nhận ISO 22000: 2005
• Thoả mãn khách hàng
• Các chi phí vận hành đƣợc cắt giảm
• Hiệu quả hoạt động
• Mối quan hệ với các nhà đầu tƣ đƣợc cải thiện
• Phù hợp với luật pháp
• Quản lý rủi ro đƣợc cải thiện
• Khả năng của doanh nghiệp đƣợc chứng minh
• Khả năng tranh thủ cao hơn các doanh nghiệp
DHTM_TMU
Nguyên tắc căn bản của
ISO 22000: 2005
6: Thiết lập hệ thống tài liệu
7: Xác lập các thủ tục thẩm định
5: Xác định các hành động khắc phục
4: Thiết lập hệ thống giám sát CCP
3: Thiết lập các ngƣỡng tới hạn
1: Phân tích mối nguy & XĐ các BP phòng ngừa
2: Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP)
(Theo nguyên tắc HACCP)
DHTM_TMU
Áp dụng ISO 22000: 2005
trong doanh nghiệp
Bƣớc 1: Tìm hiểu tiêu chuẩn và xác định phạm vi áp
dụng
Bƣớc 2: Lập nhóm quản lý an toàn thực phẩm
Bƣớc 3: Ðánh giá thực trạng của cơ sở sản xuất thực
phẩm so với các yêu cầu của tiêu chuẩn
Bƣớc 4: Huấn luyện đào tạo với nhiều CT thích hợp
Bƣớc 5: Thiết lập hệ thống tài liệu theo ISO 22000:
2005
Bƣớc 6: Triển khai hệ thống quản lý an toàn thực
phẩm
Bƣớc 7: Kiểm tra xác nhận hệ thống quản lý an toàn
thực phẩm và chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận
Bƣớc 8: Đánh giá chứng nhận
Bƣớc 9: Duy trì hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
sau khi chứng nhận
DHTM_TMU
6.3. Quản trị chất lƣợng đồng bộ (TQM)
Theo ISO 8402: 1994: Quản trị chất lƣợng đồng bộ - TQM
(Total Quality Management) là cách quản trị một tổ chức tập
trung vào chất lƣợng, dựa vào sự tham gia của các thành
viên, nhằm đạt tới sự thành công lâu dài nhờ việc thoả mãn
khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ
chức đó và cho xã hội.
3 thành phần cốt lõi
của TQM
Sự cải tiến liên tục;
Cam kết đạt CL;
Làm việc theo nhóm: sự
tin tƣởng và trao quyền
3 yếu tố của TQM
Quản lý cấp cao lãnh đạo;
Tất cả vì CL (đáp ứng mong
muốn và kỳ vọng của KH)
Sự toàn diện (YC sự cam kết
đầy đủ và vô ĐK của mọi
ngƣời)
DHTM_TMU
1. Kiểm tra sản phẩm
2. Kiểm soát chất lƣợng
3. Đảm bảo chất lƣợng
4. Quản trị chất lƣợng
5. Quản trị chất lƣợng đồng bộ
Các bƣớc phát triển của TQM
DHTM_TMU
Nguyên tắc cơ bản của TQM
(1). CL là sự thỏa mãn mọi YC của KH
(2). Mỗi ngƣời trong DN phải thỏa mãn KH nội bộ của mình
(3). Cải tiến liên tục bằng cách áp dụng vòng tròn PDCA
(4). SD phân tích thống kê để xác định tổn thất CL dựa trên
những sự kiện
DHTM_TMU
Yêu cầu cơ bản của TQM
Biết rõ KH.
Biết rõ đối thủ cạnh tranh, tự đánh giá.
Biết rõ chi phí không chất lƣợng.
Nhân viên hiểu và tự nguyện tham gia vào các mục tiêu chung
của DN.
Lãnh đạo quyết tâm cải tiến liên tục QMS trong DN.
Xác định công việc của mỗi đơn vị để thỏa mãn yêu cầu KH
trong/ngoài.
Giúp NV quyết tâm thực hiện các chƣơng trình cải tiến.
Thay dần các biện pháp kiểm tra và khắc phục bằng các biện
pháp kiểm soát và phòng ngừa.
Không bao giờ chấp nhận sản phẩm không đạt chất lƣợng với
KH.
Lập kế hoạch tỉ mỉ trƣớc khi thực hiện.
DHTM_TMU
Lƣu đồ áp dụng TQM trong DN
B1- Xây dựng chính sách chất
lƣợng
B10- Đánh giá hiệu quả của QMS
B2- Xác định mục tiêu của TQM
B3- Phân công trách nhiệm
B9- Kiểm soát chƣơng trình cải
tiến
B4- Xây dựng QMS
B5- Kiểm soát chất lƣợng bằng
thống kê
B6- Phân tích nguyên nhân
B8- Thực hiện chƣơng trình cải
tiến
B7- Chƣơng trình cải tiến
liên tục
DHTM_TMU
Xác định và thực hiện các
hoạt động cần thiết để khắc
phục
Phân tích kết quả, lƣu hồ sơ
về các hoạt động đã đƣợc
thực hiện
Xem xét đánh giá các
hành động khắc phục
đƣợc thực hiện
Hoạch định và đánh giá các hành động
cần thiết đảm bảo không tái diễn sự
không phù hợp
Xác định nguyên nhân
sự không phù hợp
Xem xét sự không phù hợp, xác định
vấn đề cần khắc phục
Hành động khắc phục: là hành động đƣợc tiến hành loại bỏ nguyên nhân
của sự không phù hợp đã đƣợc phát hiện hay các tình trạng không mong
muốn khác, ngăn chặn sự xuất hiện lại của chúng (ISO 9001: 2000)
Các bƣớc của hành động khắc phục
DHTM_TMU
Xác định và thực hiện các
HĐ cần thiết để phòng
ngừa
Phân tích kết quả, lƣu hồ sơ
về các HĐ đã đƣợc thực
hiện
Xem xét đánh giá các HĐ
phòng ngừa đƣợc thực hiện
Đánh giá NC thực hiện các
HĐ phòng ngừa sự không
phù hợp xuất hiện
Xác định nguyên nhân
gây ra sự không phù
hợp tiềm ẩn
Xem xét sự không
phù hợp tiềm ẩn
Hoạt động phòng ngừa: là toàn bộ các hoạt động nhằm loại bỏ nguyên
nhân của sự không phù hợp tiềm ẩn, ngăn chặn sự xuất hiện của
chúng (ISO 9001: 2000).
Các bƣớc của hành động phòng ngừa
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 6
1. Trình bày khái niệm, triết lý, lợi ích, nguyên tắc, mô hình,
yêu cầu của tiêu chuẩn hệ thống quản trị CLDV ISO 9001:
2000; mô hình các bƣớc áp dụng tiêu chuẩn này trong
doanh nghiệp DV.
2. Trình bày khái niệm, nguyên tắc, yêu cầu và lƣu đồ áp
dụng hệ thống quản trị CL đồng bộ (TQM) trong doanh
nghiệp DV. Cho biết nội dung của hành động khắc phục.
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bg_qtcldv_6_349_8041_2008735.pdf