Các quy tắc tối ưu hóa
• Bảng (table):
– có khóa chính (Primary Key)
– có ít nhất 01 clustered indextable
– có số lượng non-clustered index phù hợp.
– Non-clustered index phải ñược tạo trên các cột (column) của
bảng (table) dựa vào nhu cầu truy vấn.
• Dựa theo sự sắp xếp thứ tự như sau khi có bất kỳ index ñược
tạo: a) WHERE clause, b) JOIN clause, c) ORDER BY clause, d)
SELECT clause
• Không nên dùng Views thay cho bảng (table) gốc.
• Triggers không nên sử dụng nếu không cần thiết, nên nhập
những xử lý từ trigger vào trong thủ tục (stored procedure).
• Gỡ bỏ những câu lệnh query trực tiếp và thay bằng thủ tục
(stored procedure).
• Phải có ít nhất 30% không gian ñĩa cứng trên phân vùng chứa
database.
• Nếu có thể hãy chuyển UDF (user defined function) sang SP
(stored procedure)
• Chỉ SELECT những cột cần thiết, không nên SELECT *
• Gỡ bỏ các joins từ các bảng (table) không cần thiết
• Hạn chế sử dụng con trỏ (cursor)
• ðảm bảo phần cứng ñáp ứng nhu cầu của hệ thống.
32 trang |
Chia sẻ: vutrong32 | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các hệ cơ sở dữ liệu - 5. Tối ưu hóa truy vấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5.1 Xử lý câu truy vấn
Giới thiệu
Bộ biên dịch câu truy vấn (query compiler)
Phân tích cú pháp
Nội dung chi tiết
DBMS05 – Slides 3
Cây phân tích (parse tree)
Chuyển cây phân tích sang ðSQH
Câu truy vấn ñơn giản
Câu truy vấn lồng - lồng tương quan
Qui tắc tối ưu cây truy vấn
Ước lượng chi phí
Giới thiệu
R(A, B, C)
S(C, D, E)
DBMS05 – Slides 4
SELECT B, D
FROM R, S
WHERE R.A=‘c’ AND S.E=2 AND R.C=S.C
Giới thiệu (tt)
10 x 2
C D ES
20 y 2
A B CR
a 1 10
b 1 10
Câu truy vấn ñược thực hiện như thế nào?
DBMS05 – Slides 5
30 z 2
40 x 1
50 y 3
c 2 10
d 2 10
e 3 10
Kết quả
B D
2 x
Giới thiệu (tt)
Cách 1
Tích cartesian
DBMS05 – Slides 6
Phép chọn (selection)
Phép chiếu (projection)
ΠB,D [ σR.A=‘c’ ∧ S.E=2 ∧ R.C = S.C (RxS)]
Giới thiệu (tt)
A B CRxS
a 1 10
C D E
10 x 2
a 1 10 20 y 2
DBMS05 – Slides 7
c 2 10 x 210
c 2 10 y 220
...
c 2 10 z 230
...
Giới thiệu (tt)
Cách 2
Phép chọn (selection)
Phép kết (natural join)
DBMS05 – Slides 8
Phép chiếu (projection)
ΠB,D [ σR.A=‘c’ (R) σS.E=2 (S)]
Giới thiệu (tt)
C D E
10 x 2
20 y 2
30 z 2
40 x 1
SA B C
a 1 10
b 1 10
c 2 10
d 2 10
R
DBMS05 – Slides 9
50 y 3e 3 10
A B C
c 2 10
σR C D E
10 x 2
σS
20 y 2
30 z 2
Giới thiệu (tt)
Cách 3 - sử dụng chỉ mục trên R.A và S.C
Tìm các bộ trong R thỏa R.A=‘c’
Với mỗi bộ tìm thấy, tìm tiếp các bộ trong S
DBMS05 – Slides 10
thỏa R.C=S.C
Bỏ ñi những bộ S.E ≠ 2
Kết các bộ phù hợp của R và S
Chiếu trên thuộc tính B và D
Giới thiệu (tt)
C D E
10 x 2
S
A B C
a 1 10
R
I2I1
=‘c’A C
DBMS05 – Slides 11
20 y 2
30 z 2
40 x 1
50 y 3
b 1 10
c 2 10
d 2 10
e 3 10
Kiểm tra
E=2?Kết quả
Bộ có A=‘c’ kế tiếp
Câu hỏi
DBMS05 – Slides 12
Giới thiệu (tt)
DBMS thực hiện cách nào
DBMS05 – Slides 13
Bộ biên dịch
SQL Query
Parse query
Select logical
Query expression tree
Tập trung vào RDBMS
DBMS05 – Slides 14
query plan
Select physical
plan
Execute plan
Logical query plan tree
Physical query plan tree
Query optimization
Quá trình biên dịch
Parse
Query
Convert
Execute
AnswerParse tree
Logical query plan
DBMS05 – Slides 15
Apply laws
Estimate
result sizes
Consider
physical plans
Estimate costs
Pick the bestImprove logical query plan
Logical query plan + sizes
{P1, P2, }
{(P1,C1), (P2,C2) }
Pi
statistics
Cây phân tích
DBMS05 – Slides 16
SELECT FROM WHERE
=
IN
LIKE
AND
Customer(cusID, cusNm, cusStreet, cusCity)
Account(accID, cusID, balance)
Ví dụ 1
SELECT cusNm
FROM Customer
DBMS05 – Slides 17
WHERE cusID IN (
SELECT cusID
FROM Account
WHERE balance > 100)
Ví dụ 1 (tt)
SELECT FROM WHERE
IN
DBMS05 – Slides 18
cusNm Customer
cusID
SELECT FROM WHERE
cusID
Account
balance
=
100
Customer(cusID, cusNm, cusStreet, cusCity)
Account(accID, cusID, balance)
Ví dụ 2
SELECT cusNm
FROM Customer, Account
DBMS05 – Slides 19
WHERE Customer.cusID = Account.cusID
AND balance = 100
Ví dụ 2 (tt)
SELECT FROM WHERE
DBMS05 – Slides 20
cusNm Customer
Account
,
AND
= =
Customer.cusID Account.cusID balance 100
Giới hạn
GROUP BY
HAVING
ORDER BY
Nhận xét
DBMS05 – Slides 21
DISTINCT
Aggregation function (Max, Min, Count, Sum,
Avg)
Alias name
Câu hỏi
Vẽ cấu trúc cây của câu truy
vấn sau:
SELECT * FROM Customers
DBMS05 – Slides 22
SELECT CustomerID, CustomerName
FROM Customers WHERE CustomerID
in (SELECT CustomersID FROM Invoices
WHERE TotalCost > 1000)
Tiền xử lý (preprocessing)
Kiểm tra ngữ nghĩa
Quan hệ
Thuộc tính
Select
DBMS05 – Slides 23
From
Kiểu dữ liệu
Where
Quá trình biên dịch
Convert
Query
Parse
Execute
AnswerParse tree
Logical query plan
DBMS05 – Slides 24
Apply laws
Estimate
result sizes
Consider
physical plans
Estimate costs
Pick the bestImprove logical query plan
Logical query plan + sizes
{P1, P2, }
{(P1, C1), (P2,C2) }
Pi
statistics
Biến ñổi sang ðSQH
Truy vấn ñơn
Xét câu trúc
Thay thế thành các biến quan hệ
Sử dụng phép tích cartesian cho các biến quan hệ
Thay thế thành phép chọn σC
DBMS05 – Slides 25
Thay thế thành phép chiếu πL
R S T
x
σC
πL
Cây truy vấn
Xét ví dụ 2
πcusNm
σCustomer.cusID=Account.cusID ∧ balance=100
DBMS05 – Slides 26
Customer Account
x
Biến ñổi sang ðSQH (tt)
Truy vấn lồng
Tồn tại câu truy vấn con S trong
Áp dụng qui tắc cho truy vấn con
Phép chọn 2 biến (two-argument selection)
Nút là phép chọn không có tham số
Nhánh con trái là biến quan hệ R
DBMS05 – Slides 27
Nhánh con phải là
áp dụng cho mỗi bộ trong R
σ
R
STuple Operator
Xét ví dụ 1
πcusNm
σ
Customer
DBMS05 – Slides 28
IN ΠcusID
cusID
σbalance=100
Account
Biến ñổi sang ðSQH (tt)
Truy vấn lồng
Biến ñổi phép chọn 2 biến
Thay thế bằng 1 cây có gốc là S
Nếu S có các bộ trùng nhau thì phải lược bỏ bớt bộ trùng nhau ñi
Sử dụng phép δ
Thay thế phép chọn 2 biến thành σ
DBMS05 – Slides 29
C
σC là kết quả của phép cartesian của R và S
σ
R
STuple Operator
σC
R
S
x
δ
Xét ví dụ 1 (tt)
πcusNm
σCustomer.cusID=Account.cusID
X
DBMS05 – Slides 30
Customer
πcusID
σbalance=10
Account
δ
Xét ví dụ 1 (tt)
πcusNm
Customer.cusID=Account.cusID
DBMS05 – Slides 31
Customer
πcusID
σbalance=10
Account
δ
Customer(cusID, cusNm, cusStreet, cusCity)
Account(accID, cusID, balance)
Ví dụ 3
SELECT c.cusNm
FROM Customer c
Truy vấn lồng tương quan
DBMS05 – Slides 32
WHERE 10000 >= (
SELECT SUM(a.balance)
FROM Account a
WHERE a.cusID=c.cusID)
Ví dụ 3 (tt)
πcusNm
σ
X
DBMS05 – Slides 33
Customer c
≥
10000
γSUM(a.balance)
σc.custID=a.cusID
Account a
Ví dụ 3 (tt)
πc.cusNm
σ10000 ≥ SoB
DBMS05 – Slides 34
Customer c γa.custID, SUM(a.balance)
Account a
SoB
c.cusID = a.cusID
Câu hỏi
Biến ñổi câu truy vấn sau sang ñại số
quan hệ:
Select custID, CustomerName, InvoieID
From Customers, Invoices
DBMS05 – Slides 35
Where Customers.custID =
Invoices.custID
Quá trình biên dịch
Convert
Query
Parse
Execute
AnswerParse tree
Logical query plan
DBMS05 – Slides 36
Apply laws
Estimate
result sizes
Consider
physical plans
Estimate costs
Pick the bestImprove logical query plan
Logical query plan + sizes
{P1, P2, }
{(P1, C1), (P2,C2) }
Pi
statistics
Qui tắc: Kết tự nhiên, tích cartesian, hội
R S = S R
(R S) T = R (S T)
R x S = S x R
DBMS05 – Slides 37
(R x S) x T = R x (S x T)
R ∪ S = S ∪ R
R ∪ (S ∪ T) = (R ∪ S) ∪ T
Qui tắc: Phép chọn σ
Cho
p là vị từ chỉ có các thuộc tính của R
q là vị từ chỉ có các thuộc tính của S
m là vị từ có các thuộc tính của R và S
DBMS05 – Slides 38
σp1∧p2(R) =
σp1vp2(R) =
σp1 [σp2 (R)]
[σp1 (R)] ∪ [σp2 (R)]
Quan hệ R là tập hợp
∪S là phép hội trên tập hợp
Pushing selections
Qui tắc: σ,
σp (R S) = [σp (R)] S
σσ
DBMS05 – Slides 39
R [ q (S)]q (R S) =
Qui tắc: σ, (tt)
σp∧q (R S) =
σ (R S) =
[σp (R)] [σq (S)]
σ [σ (R) σ (S)]
DBMS05 – Slides 40
p∧q∧m
σp∨q (R S) =
m p q
[σp (R) S] ∪ [R σq (S)]
Qui tắc: σ, ∪ và σ, –
σc (R ∪ S) =
σ σσ
σc (R) ∪ σc (S)
σ
DBMS05 – Slides 41
= c (R) – c (S)]c (R – S) = c (R) – S
Qui tắc: Phép chiếu π
Cho
X = tập thuộc tính con của R
Y = tập thuộc tính con của R
Ta có
DBMS05 – Slides 42
XY = X ∪ Y
πXY (R) = πX [πY (R)]
Qui tắc: π,
Cho
X = tập thuộc tính con của R
Y = tập thuộc tính con của S
Z = tập giao thuộc tính của R và S
DBMS05 – Slides 43
Pushing projections
πXY (R S) = πXY [ πXZ(R) πYZ(S)]
Except intersection and difference
Qui tắc: σ, π
Cho
X = tập thuộc tính con của R
Z = tập thuộc tính con của R xuất hiện trong vị
từ p
π
DBMS05 – Slides 44
πX [σp (R)] = {σp [πX (R)]} πX
XZ
Qui tắc: σ, π,
Cho
X = tập thuộc tính con của R
Y = tập thuộc tính con của S
Z = tập giao thuộc tính của R và S
DBMS05 – Slides 45
Z’ = Z ∪ {các thuộc tính xuất hiện trong vị từ
p}πXY [σp (R S)] =
πXY {σp [πXZ’ (R) πYZ’ (S)]}
Nhận xét: σ, π
Ví dụ
R(A, B, C, D, E)
X={E}
p: A=3 ∧ B=‘a’
DBMS05 – Slides 46
πx [σp (R)] πE {σp [πABE(R)]}
Chọn trước
tốt hơn???
Chiếu trước
tốt hơn???
Nhận xét: σ, π (tt)
Bình thường
Chiếu trước
Nhưng
Giả sử A và B ñược cài ñặt chỉ mục (index)
DBMS05 – Slides 47
Physical query plan dùng chỉ mục ñể chọn ra
những bộ có A=3 và B=‘a’ trước
Nếu thực hiện chiếu trước πAB(R) thì chỉ mục
trên A và B là vô ích
Chọn trước
→Thông thường chọn trước tốt hơn
Qui tắc: ×,
σC (R S) = R C S
π σ
DBMS05 – Slides 48
R × S = L [ C (R × S)]
Qui tắc: δ
δ(R S) = δ(R) δ(S)
δ(R × S) = δ(R) × δ(S)
δ[σ (R)] = σ [δ(R)]
DBMS05 – Slides 49
C C
δ(R ∩B S) = δ(R) ∩B S = R ∩B δ(S)
= δ(R) ∩B δ(S)
Except: ∪B , −B , π
Qui tắc:
δ[γ (R)] = γ (R)
γ
Cho
X = tập thuộc tính trong R ñược gom nhóm
Y = X ∪ {một số thuộc tính khác của R}
DBMS05 – Slides 50
X X
γX(R) = γX [πY (R)]
Xét ví dụ 2
πcusNm
σCustomer.cusID=Account.cusID ∧ balance=100
DBMS05 – Slides 51
Customer Account
x
Xét ví dụ 2
πcusNm
σbalance=100
Qui tắc σ
DBMS05 – Slides 52
Customer Account
x
σCustomer.cusID=Account.cusID
Xét ví dụ 2 (tt)
πcusNm
σbalance=100
Qui tắc σ,
DBMS05 – Slides 53
Customer Account
Customer.cusID=Account.cusID
Xét ví dụ 2 (tt)
πcusNmPushing σ
DBMS05 – Slides 54
σbalance=100Customer
Account
Customer.cusID=Account.cusID
Xét ví dụ 2 (tt)
πcusNm
Customer.cusID=Account.cusID
Pushing π
DBMS05 – Slides 55
σbalance=100Customer
Account
πcusNm, cusID πcusID
Quá trình biên dịch
Convert
Query
Parse
Execute
AnswerParse tree
Logical query plan
DBMS05 – Slides 56
Apply laws
Estimate
result sizes
Consider
physical plans
Estimate costs
Pick the bestImprove logical query plan
Logical query plan + sizes
{P1, P2, }
{(P1, C1), (P2,C2) }
Pi
statistics
Ước lượng chi phí
Ước lượng kích thước cây truy vấn
Quan hệ
Các phép toán
DBMS05 – Slides 57
Ước lượng số lần truy xuất IOs
Số blocks ñược ñọc hoặc ghi ñể thực hiện cây
truy vấn
Ước lượng kích thước
Thống kê quan hệ R
T(R): số bộ trong R
S(R): tổng số byte của 1 bộ trong R
B(R): tổng số block chứa tất cả các bộ của R
DBMS05 – Slides 58
V(R, A): số giá trị khác nhau mà thuộc tính A
trong R có thể có
Ví dụ
A B CR
x 1 10
D
a
x 1 20 b
1
1
30
40
a
c
y
y
A: chuỗi 20 bytes
B: số nguyên 4 bytes
C: ngày 8 bytes
D: chuỗi 68 bytes
1 block = 1024 bytes
DBMS05 – Slides 59
1 50 dz
T(R) = 5
S(R) = 100
B(R) = 1
V(R, A) = 3 V(R, B) = 1
V(R, C) = 5 V(R, D) = 4
(block header: 24 bytes)
Ước lượng: W = R1 × R2
S(W) = S(T1) + S(T2)
DBMS05 – Slides 60
T(W) = T(R1) x T(T2)
Ước lượng: W =
S(W) = S(R)
σZ = val (R)
T(R)
DBMS05 – Slides 61
T(W) = V(R, Z)
Số bộ trung bình thỏa ñiều kiện Z=val
Ước lượng: W =
T(W) = ???
σZ ≥ val (R)
Cách 1 T(W) = T(R)
2
DBMS05 – Slides 62
Cách 2 T(W) = T(R)
3
Ví dụ
S = σ (R)
Cho
R(A, B, C)
T(R) = 10000
V(R, A) = 50
DBMS05 – Slides 63
A=10 ∧ B<20
Ước lượng kích thước biểu thức
T(S) =
T(R)
V(R, A) x 3 =
10000
50 x 3 = 67
Ví dụ (tt)
S = σA=10 ∨ B<20 (R)
Ước lượng kích thước biểu thức
Giả sử
n là T(R)
DBMS05 – Slides 64
m1 là số bộ thỏa A=10 trong R
m2 là số bộ thỏa B<20 trong R
T(S) = n(1 – (1 – m1
n
m2
n
)(1 – ))
Ước lượng: W = R1 R2
Cho
X = tập thuộc tính của R1
Y = tập thuộc tính của R2
DBMS05 – Slides 65
Xét trường hợp X ∩ Y = ∅
T(W) = ?
Tương tự R1 × R2
Ước lượng: W = R1 R2 (tt)
Xét trường hợp X ∩ Y = A
Giả sử
A B CR1 A DR2
DBMS05 – Slides 66
V(R1, A) ≤ V(R2, A)
Mọi giá trị của A trong R1 thì có trong R2
V(R2, A) ≤ V(R1, A)
Mọi giá trị của A có trong R2 thì có trong R1
Ước lượng: W = R1 R2 (tt)
A B CR1 A DR2
Chọn 1 bộ
Tìm
DBMS05 – Slides 67
1 bộ trong R1 sẽ thỏa với T(R2)
V(R2, A)
bộ trong R2
T(W) = T(R1) x
T(R2)
V(R2, A)
Ước lượng: W = R1 R2 (tt)
V(R1, A) ≤ V(R2, A)
V(R2, A) ≤ V(R1, A)
T(W) = T(R1) x
T(R2)
V(R2, A)
DBMS05 – Slides 68
T(W) = T(T1) T(R2)
max{V(R1, A), V(R2, A)}
Tổng quát
T(W) = T(R2) x
T(R1)
V(R1, A)
Ước lượng: W = R1 R2 (tt)
Xét trường hợp X ∩ Y = A
W(A, B, C, D)
Các thuộc tính không tham gia vào phép kết thì
A B CR1 A DR2
DBMS05 – Slides 69
số lượng các giá trị vẫn giữ nguyên
V(W, A) = min {V(R1, A), V(R2, A)}
V(W, B) = V(R1, B)
V(W, C) = V(R1, C)
V(W, D) = V(R2, D)
Ví dụ
Z = R1(A, B) R2(B, C) R3(C, D)
R R R
DBMS05 – Slides 70
1
T(R1) = 1000
V(R1, A) = 50
V(R1, B) = 100
2
T(R2) = 2000
V(R2, B) = 200
V(R3, C) = 300
3
T(R3) = 3000
V(R3, C) = 90
V(R3, D) = 500
Ví dụ (tt)
U = R1(A, B) R2(B, C)
1000 x 2000
V(U, A) = 50
DBMS05 – Slides 71
T(U) =
200
V(U, B) = 100
V(U, C) = 300
Ví dụ (tt)
Z = U R3(C, D)
1000 x 2000 x 3000
V(Z, A) = 50
V(Z, B) = 100
DBMS05 – Slides 72
T(Z) =
200 x 300 V(Z, C) = 90
V(Z, D) = 500
Nhận xét
Phép chiếu
Phép tích
Phép chọn
Ước lượng chính xác
Ước lượng tương ñối hợp lý
DBMS05 – Slides 73
Phép kết
Phép toán khác
Hội
Giao
Trừ
Lược bỏ trùng lắp
Gom nhóm
- số lượng bộ của các quan hệ tương ñối lớn
- giá trị của các thuộc tính phân bố ñồng ñều
Ước lượng: W = R1 ∪ R2
R1 và R2 là bag
R và R là set
T(W) = T(R1) + T(R2)
DBMS05 – Slides 74
1 2
T’(W) = T(R1) + T(R2)
T’’(W) ≤ T(R1) + T(R2)
→T(W) = T’(W) + T’’(W)
2
Ước lượng: W = R1 ∩ R2
Cách 1
TH1: T’(W)=0
TH2: T’’(W)= T(R1) hoặc T’’(W)=T(R2)
R1 R2
DBMS05 – Slides 75
Cách 2
Trường hợp ñặc biệt của phép kết tự nhiên
Chỉ áp dụng cho ∩S
→T(W) = T’(W) + T’’(W)
2
T(W) =
T(R1) T(R2)
max{V(R1, Z), V(R2, Z)}
Ước lượng: W = R1 − R2
TH1: T(W) = T(R1)
TH2: T(W) = T(R1) – T(R2)
DBMS05 – Slides 76
→ T(W) = T(R1) −
1
2
T(R2)
Ước lượng: W = δ(R)
TH1: T(W) = 1
Nếu trong R không có bộ nào thì T(W)=0
TH2: T(W) = T(R)
DBMS05 – Slides 77
R(a1, a2, , an)
Số bộ phân biệt tối ña của R là tích các V(R, ai),
i=1..n
→ T(W) = min{ 1
2
T(R1), tích các V(R, ai)}
Ước lượng: W = (R)
γL(R)
Số lượng bộ trong W và cũng là số lượng nhóm
TH1: T(W) = 1
γ
DBMS05 – Slides 78
TH2: T(W) = T(R)
R(a1, a2, , an)
Số lượng nhóm tối ña là tích các V(R, ai), i=1..n→ T(W) = min{ 12
T(R1), tí h các V(R, ai)}
R(a, b)
T(R)=5000
V(R, a)=50
V(R, b)=100
Ví dụ
δ
σa =10
DBMS05 – Slides 79
S(b, c)
T(S)=2000
V(S, b)=200
V(S, c)=100
R S
Ví dụ (tt)
δ
δ δ 100050
250
1000
500
DBMS05 – Slides 80
σa =10
R
Sσa =10
R
S
5000
100
2000
5000
2000
100
(1) (2)
Ví dụ (tt)
Cộng kích thước sau khi thực hiện các phép
toán, ngoại trừ
Các nút lá
Nút gốc
DBMS05 – Slides 81
(1): 100+50+1000=1150
(2): 100+1000=1100
Phép lược bỏ trùng lắp thực hiện sau thì tốt
hơn
Ước lượng số lần truy xuất IOs
Các tham số thống kê
B(R): tổng số block chứa tất cả các bộ của R
f(R): số bộ tối ña trong mỗi block
M: số block trống trên bộ nhớ
DBMS05 – Slides 82
Quan tâm
Quan hệ R có ñược gom thành cụm không (clustered)?
Thuộc tính trong các phép toán có chỉ mục không
(index)?
Chỉ mục có gom cụm không (clustering index)?
Kết quả cần ñược sắp thứ tự không?
Clustering
Clustered-file
Clustered relation
R R
S S S S
R R
S
T T T
U U
DBMS05 – Slides 83
Clustering index
R R S T
r1 r1 r1 r1 r1 r1 r1 r1 r1 r1 r2 r2 r2 r2 r2 r2
r1 r1 r1 r1 r1 r1 r1 r1 r2 r2 r2r1 r1
Ví dụ
R1 R2
T(R1) = 10000
T(R2) = 5000
S(R1) = S(R2) = 1/10 block
DBMS05 – Slides 84
M=101 blocks
Số block ñược ñọc (bỏ qua việc ghi) ñể thực
hiện phép kết tự nhiên trên là bao nhiêu?
Nhận xét
Ước lượng số lần truy xuất IOs không là
cách tốt nhất
Bỏ qua chi phí CPU
Bỏ qua tham số thời gian
DBMS05 – Slides 85
Xét trường hợp M ñủ hoặc thiếu
DBMS05 – Slides 86
5.2 Tối ưu hóa các câu truy vấn
Giới thiệu
Kế hoạch truy vấn
Duyệt bảng
Iterator
Nội dung chi tiết
DBMS05 – Slides 88
Kế hoạch cho phép chọn
Kế hoạch cho phép kết
Tối ưu hóa câu truy vấn
Phát sinh các kế hoạch truy vấn
So sánh các kế hoạch truy vấn
Giới thiệu
Câu truy vấn
Kế hoạch
DBMS05 – Slides 89
Phát sinh
Tỉa cành X X
Ước lượng chi phí
Chi phí
Chọn chi phí bé nhất
Ước lượng chi phí và chọn chi phí bé nhất
Ước lượng trước và sau khi chuyển ñổi từ cây truy
vấn này sang cây truy vấn khác
Tính toán chi phí (tìm min)
Loại bỏ ñi những trường hợp chuyển ñổi có chi phí
Giới thiệu (tt)
DBMS05 – Slides 90
lớn hơn min
Chú ý
Ước lượng kết quả trung gian
Chưa quyết ñịnh chọn cách thực hiện các phép
toán
Ước lượng chi phí không dựa vào việc truy xuất ñĩa
Giải thuật và thuật toán
Exhaustive search
Branch and Bound search
Greedy
Giới thiệu (tt)
DBMS05 – Slides 91
Hill Climbing
Dynamic programming
Quá trình biên dịch
Convert
Query
Parse
Execute
AnswerParse tree
Logical query plan
DBMS05 – Slides 92
Apply laws
Estimate
result sizes
Consider
physical plans
Estimate costs
Pick the bestImprove logical query plan
Logical query plan + sizes
{P1, P2, }
{(P1, C1), (P2,C2) }
Pi
statistics
Kế hoạch truy vấn
Chọn phép toán thích hợp
Duyệt bảng
Table-scan
Index-scan
Sort-scan
DBMS05 – Slides 93
Iterators
Gồm 3 hàm Open(), GetNext() và Close() cho
phép lấy ra 1 bộ trong quan hệ R
Chọn thuật toán thích hợp cho phép toán
Ước lượng chi phí
Phương pháp duyệt bảng
Table-scan
R
R
R
ðọc từng block
DBMS05 – Slides 94
Index-scan
ðọc thông qua chỉ mục
Ind
A A
R
R
R
Phương pháp duyệt bảng (tt)
Sort-scan
Sắp thứ tự trong lúc ñọc
Cách 1
Nếu quan hệ R có thuộc tính a ñược sắp thứ tự, và a
có chỉ mục
DBMS05 – Slides 95
B-tree index
Indexed-sequencial
Duyệt trên chỉ mục
Phương pháp duyệt bảng (tt)
Sort-scan
Sắp thứ tự trong lúc ñọc
Cách 2
Nếu quan hệ R không quá lớn
ðọc R bằng phương pháp table-scan hoặc index-scan
DBMS05 – Slides 96
Dùng thuật toán sắp thứ tự
Cách 3
Nếu R quá lớn
Dùng phương pháp trộn (multiway-merging)
Iterators
Open()
Chuẩn bị các cấu trúc dữ liệu phù hợp với
quan hệ R
GetNext()
DBMS05 – Slides 97
Trả về bộ kế tiếp
Trả về giá trị NotFound
Close()
Dừng việc ñọc sau khi ñã ñọc hết các bộ
trong R
Iterators và table-scan
Open(){
b := the first block of R;
t := the first tuple of block b;
}
GetNext(){
if(t is past the last tuple on block b){
increment b to the next block;
if(there is no next block)
DBMS05 – Slides 98
return NotFound;
else /*b is a new block*/
t := first tuple on block b
}
/*return t and increment*/
tmp := t;
increment t to the next tuple of b;
return tmp;
}
Close(){
}
Phép chọn - σC(R)
(1) Cho Aθc là dạng so sánh
A là thuộc tính có chỉ mục
θ là toán tử so sánh =, >, <
c là hằng số
(2) Sử dụng phương pháp index-scan
DBMS05 – Slides 99
ñể truy xuất các
bộ thỏa ñiều kiện ở (1)
(3) Với mỗi bộ thỏa (2), xét tiếp các
ñiều kiện còn lại
trong C (gọi là bước Filter)
Ước lượng chi phí
Cho R(a, b) và σC(R)
Dùng table-scan + filter
Nếu R clustered: B(R)
Nếu R non-clustered: T(R)
Dùng index-scan ñể chọn ra những bộ thỏa ñiều kiện
a=val + filter
DBMS05 – Slides 100
Nếu a clustering index: B(R) / V(R,a)
Nếu a non-clustering index: T(R) / V(R, a)
Dùng index-scan ñể chọn ra những bộ thỏa ñiều kiện
b<val + filter
Nếu b clustering index: B(R) / 3
Nếu b non-clustering index: T(R) / 3
Ví dụ
R(x, y, z)
R là clustered
x, y, z có chỉ mục (z là clustering index)
DBMS05 – Slides 101
T(R) = 5000
B(R) = 200
V(R, x) = 100
V(R, y) = 500
σx=1∧y=20∧z<5 (R)
Ví dụ (tt)
(1) Dùng table-scan + filter
Cần B(R) = 200
(2) Dùng chỉ mục trên x tìm những bộ thỏa x=1
Sau ñó filter ñể kiểm tra y=2 và z<5
Cần T(R) / V(R, x) = 50
DBMS05 – Slides 102
(3) Dùng chỉ mục trên y tìm những bộ thỏa y=1
Sau ñó filter ñể kiểm tra x=1 và z<5
Cần T(R) / V(R, y) = 10
(4) Dùng chỉ mục cụm trên z tìm những bộ thỏa z<5
Sau ñó filter ñể kiểm tra x=1 và y=1
Cần B(R) / 3 = 67
Phép kết - R1 R2
Nested loops
Merge join
Index join
Hash join
DBMS05 – Slides 103
Nested loops
for each r ∈ R1 do
for each s ∈ R2 do
DBMS05 – Slides 104
if r.C =s.C then
output the join of r and s
Merge join
(1) If R1 và R2 chưa ñược sắp thứ tự
then sắp thứ tự
(2) i=1; j=1
DBMS05 – Slides 105
While i<T(R1) và j<T(R2) do
If R1[i].C = R2[j].C then xuất-kết-quả
Else If R1[i].C > R2[j].C then j=j+1
Else If R1[i].C < R2[j].C then i=i+1
Ví dụ
i R1{i}.C R2{j}.C j
1 10 5 1
2 20 20 2
3 20 20 3
DBMS05 – Slides 106
4 30 30 4
5 40 30 5
50 6
52 7
Index join
Giả sử R2.C có chỉ mụcFor each r ∈ R1 {
Dùng index trên R2.C chọn những bộ thỏa
R2.C = r.C và ñưa vào X
DBMS05 – Slides 107
For each s ∈ X
output the join of r and s
}
Hash join
Hàm băm H, giá trị từ 0 ñến k
Buckets của R1: A0, A1, ..., Ak
Buckets của R2: B0, B1, ..., Bk
(1) Băm các bộ của R1 và ñưa vào A buckets
DBMS05 – Slides 108
(2) Băm các bộ của R2 và ñưa vào B buckets
(3) For i=0 to k
Tìm các bộ trong bucket Ai và Bi thỏa
R1.C = R2.C
Ví dụ
2
4
3
5
4
12
R1 R2
Hàm băm theo qui tắc chẵn / lẻ
Chẵn 2 4 8 4 12 8 14
DBMS05 – Slides 109
5
8
9
3
13
8
11
14
Lẻ 3 5 9 5 3 13 11
R1 R2
Ước lượng chi phí
Xét thêm các ñiều kiện
Các bộ trong 1 quan hệ có ñược lưu trữ tại
các block liên tiếp nhau không?
Các thuộc tính tham gia vào phép kết có
DBMS05 – Slides 110
ñược sắp thứ tự hay không?
Có tồn tại chỉ mục không?
Ví dụ
T(R1) = 10000
T(R2) = 5000
R1 R2
DBMS05 – Slides 111
S(R1) = S(R2) = 1/10 block
M = 101 blocks
Nested loops
Chi phí cho một bộ trong R1:
ðọc 1 bộ R + ðọc hết R
Giả sử R1 và R2 lưu trữ không liên tiếp
DBMS05 – Slides 112
1 2
Tổng cộng:
10000 (1 + 5000) = 50010000
Nested loops (tt)
Chi phí cho một chunk trong R1:
ðọc 1000 bộ R1 + ðọc hết R2
Giả sử 1 chunk = 100 block
DBMS05 – Slides 113
Tổng cộng:
(1000 + 5000) = 6000010000
1000
Nested loops (tt)
Chi phí cho một chunk trong R2:
ðọc 1000 bộ R + ðọc hết R
R2 R1
DBMS05 – Slides 114
2 1
Tổng cộng:
Giả sử 1 chunk = 100 block
(1000 + 10000) = 550005000
1000
Nested loops (tt)
Chi phí cho một chunk trong R2:
ðọc 1 chunk R + ðọc hết R
R2 R1 Giả sử R1 và R2 lưu trữ liên tiếp
DBMS05 – Slides 115
2 1
Tổng cộng:
Giả sử 1 chunk = 100 block
(100 + 1000) = 55005000
1000
Merge join
Giả sử R1 và R2 lưu trữ liên tiếp
R1.C và R2.C ñã ñược sắp thứ tự
R1
R1
DBMS05 – Slides 116
Chi phí: ðọc R1 + ðọc R2
1000 + 500 = 1500
R2 R2
Merge join (tt)
Giả sử R1 và R2 lưu trữ liên tiếp
R1.C và R2.C chưa sắp thứ tự
Sắp thứ tự cho R1.C và R2.C
DBMS05 – Slides 117
Tổng chi phí:
Merge sort + Merge join
Merger Sort
Merge sort
(1) For each chunk
- ðọc chunk
- Sắp thứ tự
- Ghi chunk
DBMS05 – Slides 118
R1
R2 .
.
.
Memory
Sorted
chunk
Merge sort (tt)
(2) ðọc tất cả chunks + merge + ghi
Sorted file
DBMS05 – Slides 119
.
.
.
.
.
.
Memory
Sorted
chunks
Merge sort (tt)
Chi phí merge sort:
Mỗi bộ ñược ñọc, ghi, ñọc, ghi
DBMS05 – Slides 120
R1: 4 × 1000 = 4000
R2: 4 × 500 = 2000
Merge join (tt)
Tổng chi phí:
Giả sử R1 và R2 lưu trữ liên tiếp
R1.C và R2.C chưa sắp thứ tự
DBMS05 – Slides 121
Merge sort + Merge join
6000 + 1500 = 7500
Chi phí của nested loops = 5500
TH này merge join không hơn nested loops
Index join
Giả sử
R1.C có chỉ mục
R2 lưu trữ liên tiếp và không ñược sắp thứ tự
ðọc R2
Với mỗi bộ trong R2, dùng index trên C tìm
DBMS05 – Slides 122
trong R1 các bộ thỏa ñiều kiện
(a) R2.C là khóa ngoại tham chiếu ñến khóa chính
R1.C
Chỉ có 1 bộ thỏa ñiều kiện
(b) Giả sử V(R1, C)=5000 và ñược phân bố ñều
trong R1
Có T(R1) / V(R1, C) = 10000/5000 = 2 bộ thỏa ñiều kiện
Index join (tt)
Chi phí
(a) 500 + 5000(1) = 5500
(b) 500 + 5000(2) = 10500
DBMS05 – Slides 123
Hash join
Giả sử R1 và R2 lưu trữ liên tiếp
R1.C và R2.C chưa sắp thứ tự
Sử dụng 100 buckets
(1) ðọc R1 + hash + ghi xuống bucket
DBMS05 – Slides 124
(2) Tương tự cho R2
.
.
.
.
.
.
10 blocks
100R1
Memory
Hash join (tt)
(3) ðọc 1 bucket của R1
(4) ðọc 1 bucket tương ứng của R2, dò tìm
(5) Lặp ñến khi hết bucket
DBMS05 – Slides 125
R2
.
.
.
R1
Memory. .
.
R1
Hash join (tt)
Chi phí:
Tạo bucket: ðọc R1 + ghi bucket
ðọc R2 + ghi bucket
DBMS05 – Slides 126
Kết: ðọc R1 + ðọc R2
3 × (1000 + 500) = 4500
Tổng kết
Nested loops tốt khi các quan hệ không quá lớn
Nếu phép kết bằng (quan hệ không ñược sắp
thứ tự và không có chỉ mục) thì hash join luôn
luôn tốt nhất
Merge + sort tốt khi thực hiện phép kết so sánh
DBMS05 – Slides 127
hơn
Nếu quan hệ ñã ñược sắp thứ tự thì nên dùng
merge join
Nếu tồn tại chỉ mục trên các thuộc tính thì luôn
có ích
Các quy tắc tối ưu hóa
• Bảng (table):
– có khóa chính (Primary Key)
– có ít nhất 01 clustered indextable
– có số lượng non-clustered index phù hợp.
– Non-clustered index phải ñược tạo trên các cột (column) của
bảng (table) dựa vào nhu cầu truy vấn.
• Dựa theo sự sắp xếp thứ tự như sau khi có bất kỳ index ñược
tạo: a) WHERE clause, b) JOIN clause, c) ORDER BY clause, d)
SELECT clause
• Không nên dùng Views thay cho bảng (table) gốc.
• Triggers không nên sử dụng nếu không cần thiết, nên nhập
những xử lý từ trigger vào trong thủ tục (stored procedure).
• Gỡ bỏ những câu lệnh query trực tiếp và thay bằng thủ tục
(stored procedure).
• Phải có ít nhất 30% không gian ñĩa cứng trên phân vùng chứa
database.
• Nếu có thể hãy chuyển UDF (user defined function) sang SP
(stored procedure)
• Chỉ SELECT những cột cần thiết, không nên SELECT *
• Gỡ bỏ các joins từ các bảng (table) không cần thiết
• Hạn chế sử dụng con trỏ (cursor)
• ðảm bảo phần cứng ñáp ứng nhu cầu của hệ thống.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dbms05_6734.pdf