Bài giảng Bản chất của quản trị chiến lược

Khác biệt về xã hội, văn hoá, hệ thống luật pháp có thể tạo nên những khó khăn trong truyền thông ● Những điểm yếu của các đối thủ nước ngoài có thể không đo lường được ● Những rào cản cho truyền thông và quản lý hiệu quả của từng cá nhân ● Sự phức tạp của các hệ thống tiền tệ khác nhau

pdf47 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2799 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bản chất của quản trị chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Chương 1 Bản chất của quản trị chiến lược Quản trị chiến lược: Khái niệm và nghiên cứu tình huống. Tái bản lần thứ 9 Fred R. David Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Bản chất của quản trị chiến lược ● Viễn cảnh toàn cầu là một vấn đề tồn tại của kinh doanh. ● Thương mại điện tử là một công cụ quản trị chiến lược quan trọng. ● Môi trường tự nhiên là một vấn đề chiến lược quan trọng. Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Quản trị chiến lược đem đến thành công cho tổ chức Quy trình hợp nhất: ● Quản trị ● Marketing ● Tài chính/kế toán ● Sản xuất/điều hành ● Nghiên cứu và phát triển ● Hệ thống thông tin máy tính Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Quy trình 3 bước Thiết lập chiến lược Thực hiện chiến lược Đánh giá chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Thiết lập chiến lược Tầm nhìn và sứ mạng Các chiến lược thay thế Các mục tiêu dài hạn Điểm mạnh và điểm yếu Cơ hội và nguy cơ Lựa chọn chiến lược đặc thù Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Hình thành chiến lược Bao gồm các vấn đề: ● Ngành kinh doanh mới nào để tham gia ● Ngành kinh doanh nào nên rút ra ● Việc phân phối tài nguyên ra sao ● Phát triển hoạt động hay mở rộng ● Tham gia vào thị trường thế giới hay không ● Liên kết hay hình thành một liên doanh ● Tránh một sự nắm quyền khống chế của đối thủ Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Thực thi chiến lược Khuyến khích nhân viên Chính sách Mục tiêu hàng năm Phân phối tài nguyên Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Thực thi chiến lược Giai đoạn hành động của quản trị chiến lược: ● Giai đoạn khó khăn nhất ● Huy động nhân viên và nhà quản trị ● Các kỹ năng giao tiếp cá nhân là quyết định ● Sự nhất trí về các mục tiêu theo đuổi Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Đánh giá chiến lược Đo lường thành quả Xem xét môi trường bên ngoài Xem xét nội bộ Hành động điều chỉnh Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Đánh giá chiến lược Giai đoạn cuối cùng của quản trị chiến lược: ● Tất cả các chiến lược tùy thuộc vào thay đổi tương lai ● Thành công hiện tại không bảo đảm cho thành công tương lai ● Sự thành công luôn tạo ra các vấn đề mới khác ● Tư tưởng thỏa mãn phải trả giá bằng sự tàn lụi Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Nhiệm vụ quan trọng của quản trị chiến lược Theo Peter Drucker… Nhiệm vụ quan trọng là tư duy thông qua sứ mạng bao trùm của một đơn vị kinh doanh Hỏi câu hỏi: Chúng ta kinh doanh cái gì? Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Kết hợp trực giác và phân tích Quá trình quản trị chiến lược nhằm tổ chức thông tin lượng và chất theo cách thức cho phép các quyết định được đưa ra trong những điều kiện không chắc chắn. Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Kết hợp trực giác và phân tích Trực giác dựa trên: ● Những kinh nghiệm trong quá khứ ● Sự suy xét ● Những cảm tính Hữu ích khi đưa ra quyết định ● Trong những tình huống không chắc chắn nhất ● Những tình huống ít xảy ra trước đó Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Kết hợp trực giác và phân tích Trực giác và sự suy xét ● Quản trị ở tất cả cấp bậc ● Chi phối đến phân tích Suy nghĩ có phân tích và trực giác ● Bổ sung lẫn nhau Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Thích nghi với sự thay đổi Tổ chức phải kiểm soát các biến cố ● Liên tục kiểm soát ● Những biến cố bên trong và bên ngoài ● Thực hiện những thay đổi khi cần thiết Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Thích nghi với sự thay đổi Tốc độ và mức độ của những thay đổi ● Tăng đột biến ● Thương mại điện tử ● Nhân khẩu học ● Công nghệ ● Sự đam mê chiếm hữu/ hợp nhất ● Thích nghi một cách hiệu quả ● Sự thay đổi trong dài hạn Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Thích nghi với sự thay đổi Những vấn đề then chốt trong quản trị chiến lược: ● Loại hình kinh doanh nào chúng ta nên thực hiện? ● Chúng ta có đang ở trong những lĩnh vực đúng hay không? ● Chúng ta có nên định hình lại hoạt động kinh doanh? ● Những đối thủ cạnh tranh mới nào đang thâm nhập vào ngành? ● Chúng ta nên theo đuổi những chiến lược nào? ● Khách hàng của chúng ta đang thay đổi ra sao? Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Nhà chiến lược gia ● Chịu trách nhiệm cao nhất cho sự thành công hay thất bại của một tổ chức ● Có những chức vụ khác nhau: ● Điều hành cấp cao ● Chủ tịch ● Chủ sở hữu ● Chủ tịch hội đồng ● Giám đốc hành chính ● Giám đốc tài chính Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Bản báo cáo tầm nhìn ● Chúng ta muốn trở thành cái gì? Bản báo cáo nhiệm vụ ● Ngành kinh doanh của chúng ta là gì? Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Các cơ hội và nguy cơ từ bên ngoài ● Những thứ có thể làm lợi hoặc gây hại đến một tổ chức trong tương lai ● Bao gồm những khuynh hướng và sự kiện sau: ● Kinh tế ● Xã hội ● Văn hoá ● Môi trường nhân khẩu học ● Chính trị, luật pháp, chính phủ ● Công nghệ ● Xu hướng cạnh tranh Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Các cơ hội và nguy cơ từ bên ngoài ● Ngoài tầm kiểm soát của một tổ chức đơn lẻ. ● Giáo lý cơ bản của quản trị chiến lược; ● Hình thành chiến lược để: ● Tận dụng hết các cơ hội bên ngoài ● Tránh hay giảm bớt tác động của các nguy cơ từ phía đó Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Phân hình môi trường ● Phân tích ngành ● Quy trình hướng dẫn nghiên cứu và tập hợp và so sánh hoá các thông tin bên ngoài Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Các điểm mạnh và điểm yếu bên trong ● Những hoạt động có thể kiểm soát được trong một tổ chức được thực hiện đặc biệt tốt hay xấu. ● Xuất hiện từ những lĩnh vực sau trong doanh nghiệp: ● Quản lý ● Tiếp thị ● Tài chính/ kế toán ● Sản xuất/ điều hành ● Nghiên cứu và phát triển ● Hệ thống thông tin máy tính Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Xác định các yếu tố nội bộ: ● Các tỉ số tài chính ● Đo lường thành tích ● Trung bình ngành ● Dữ liệu điều tra Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Những mục tiêu dài hạn: ● Những thành quả xác định mà một tổ chức tìm cách đạt được khi theo đuổi nhiệm vụ chính của mình_ cần trên một năm. ● Thiết yếu cho sự thành công của tổ chức vì ● Chỉ ra chiều hướng ● Giúp đỡ đánh giá ● Tạo ra năng lượng ● Cho thấy những ưu tiên ● Cho phép hợp tác ● Cung cấp cơ sở cho việc lập kế hoạch, cho việc tổ chức, khuyến khích và kiểm soát các hoạt động Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Chiến lược: ● Là những phương tiện đạt tới những mục tiêu dài hạn ● Có thể gồm có: ● Sự phát triển về địa lý, đa dạng hóa hoạt động ● Sở hữu hóa ● Phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường ● Cắt giảm chi tiêu ● Thanh lý và liên doanh Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Các mục tiêu hàng năm: ● Những cái mốc mà các tổ chức phải đạt được để đạt đến các mục tiêu dài hạn. Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các thuật ngữ chủ yếu trong quản trị chiến lược Các chính sách: ● Phương tiện để đạt được các mục tiêu Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Mô hình quản trị chiến lược toàn diện Xem xét Bên ngoài Chươn g 3 Xem xét Bên trong Chươn g 4 Mục tiêu Dài hạn Chươn g 5 Lập, Đánh giá, Chọn lựa Chiến lược Chươn g 6 Thực thi chiến lược: Các vấn đê quản trị Chươn g 7 Thực thi chiến lược: Marketi ng, Fin/Acc t, R&D, CIS Chươn g 8 Đo lường & Đánh giá thành quả Chươn g 9 Tầm nhìn & Sứ mạng Chương 2 Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Mô hình quản trị chiến lược Quá trình quản trị chiến lược – ●Năng động và liên tục ●Nhiều quy cách hơn trong các tổ chức lớn hơn Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Mô hình quản trị chiến lược 1.Xác định các vấn đề hiện tại của tổ chức: ●Tầm nhìn ●Sứ mạng ●Các mục tiêu ●Các chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Mô thức quản trị chiến lược 2.Thực hiện xem xét bên ngoài 3.Thực hiện xem xét bên trong 4.Thiết lập các mục tiêu dài hạn 5.Lập, đánh giá và lựa chọn chiến lược 6.Thực thi chiến lược 7.Đo lường và đánh giá thành quả Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Lợi ích của quản trị chiến lược ●Phản ứng lại trong việc định hình tương lai ●Khởi xướng và chi phối các hoạt động ●Giúp tạo ra những chiến lược tốt hơn ●Sử dụng phương cách tiếp cận hệ thống hơn, hợp lý hơn và logic hơn Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Lợi ích của quản trị chiến lược ●Các lợi ích tài chính ●Cải tiến vượt bậc trong doanh số ●Cải tiến trong lợi nhuận ●Cải tiến trong năng suất Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Lợi ích của quản trị chiến lược ●Các lợi ích phi tài chính ●Sự cảm nhận về những đe dọa từ môi trường tăng lên ●Sự hiểu biết về các chiến lược của đối thủ được cải thiện ●Năng suất nhân viên tăng lên ●Việc phản đối thay đổi giảm xuống ●Sự thông hiểu về mối quan hệ thành tích và phần thưởng rõ ràng hơn ●Làm tăng khả năng phòng ngừa ngăn chặn các vấn đề khó khăn Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Lợi ích của quản trị chiến lược 1.Nó nhận biết được các cơ hội 2.Nó cho ta cái nhìn khách quan về những vấn đề quản trị 3.Cơ cấu của việc hợp tác và kiểm soát được cải thiện 4.Tối thiểu hoá tác động của những điều kiện và những thay đổi có hại 5.Có những quyết định chính yếu trong việc hỗ trợ tốt hơn các mục tiêu đã thiết lập 6.Phân phối hiệu quả thời gian và các nguồn tài nguyên 7.Tạo ra cơ cấu cho việc thông tin liên lạc nội bộ trong bộ phận nhân sự Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Lợi ích của quản trị chiến lược 8.Giúp hòa hợp sự ứng xử của các cá nhân 9.Cung cấp cơ sở cho sự làm rõ các trách nhiệm cá nhân 10.Khuyến khích suy nghĩ về tương lai 11.Khuyến khích thái độ tích cực đối với sự đổi mới 12.Cho ta một mức độ kỷ luật và quy cách quản trị doanh nghiệp Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* ● Lo sợ thất bại ● Tự cao ● Có trước các kinh nghiệm tồi ● Tư lợi ● Sợ thiếu hiểu biết ● Đa nghi Tại sao một số công ty không hoạch định chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Đạo lý kinh doanh được định nghĩa: ● Các nguyên tắc đạo lý cao cả được tán thành và thực hiện trong tổ chức Đạo lý kinh doanh và quản trị chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Đạo lý kinh doanh tốt: ● Điều kiện tiên quyết cho quản trị chiến lược tốt Đạo lý kinh doanh và quản trị chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Văn bản luật về đạo lý kinh doanh : ● Cho ta cơ sở để đề ra các chính sách hướng dẫn cách cư xử và các quyết định ở nơi làm việc Đạo lý kinh doanh và quản trị chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Bảo mật internet ● Vấn đề đạo đức chiếm tỷ lệ rất lớn Đạo lý kinh doanh và quản trị chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Internet và đạo lý kinh doanh -- ● 38% công ty lưu trữ và kiểm soát email của nhân viên ● Tăng từ 15% vào năm 1997 ● 54% công ty quản lý truy cập Internet của nhân viên Đạo lý kinh doanh và quản trị chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Các hoạt động kinh doanh luôn luôn phi đạo lý bao gồm: ● Sai lệch quảng cáo ● Sai lệch nhãn hiệu ● Gây nguy hại đến môi trường ● Sản phẩm nghèo nàn hay dịch vụ kém an toàn ● Kê thêm chi phí kinh doanh ● Sử dụng kinh doanh nội gián ● Bán phá giá sản phẩm không hoàn thiện vào thị trường nước ngoài Đạo lý kinh doanh và thiết lập chiến lược Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* Bản chất của cạnh tranh toàn cầu Các công ty quản lý kinh doanh xuyên biên giới ● Tập đoàn quốc tế hay đa quốc gia ■ Công ty mẹ ■ Công ty sở tại ● Thực thi chiến lược khó hơn ● Những khác biệt văn hoá ■ Quy tắc, giá trị, đạo lý công việc Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* ● Thu hút nguồn lực dư thừa, thặng dư của các nơi khác ● Giảm chi phí đơn vị ● Phân tán rủi ro kinh tế trên thị trường rộng hơn. ● Nhiều thuận lợi cho sản xuất chi phí thấp ● Đối thủ cạnh tranh có thể ít gay gắt hơn ● Giảm quan thuế, thuế thấp hơn ● Quy mô kinh tế Thuận lợi của kinh doanh quốc tế Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall Ch. 1-* ● Khác biệt về xã hội, văn hoá, hệ thống luật pháp có thể tạo nên những khó khăn trong truyền thông ● Những điểm yếu của các đối thủ nước ngoài có thể không đo lường được ● Những rào cản cho truyền thông và quản lý hiệu quả của từng cá nhân ● Sự phức tạp của các hệ thống tiền tệ khác nhau Bất lợi của kinh doanh quốc tế Prentice Hall, 2001Fred R. David Prentice Hall

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter01_ban_chat_qtcl_9461.pdf