Bài giảng bài 2: Môi trường Marketing

Môi giới thương mại.  Các công ty tổ chức vận chuyển.  Các tổ chức dịch vụ marketing.  Các tổ chức tài chính - tín dụng.

pdf34 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2019 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng bài 2: Môi trường Marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 Mụi trường Marketing www.dinhtienminh.net Th.S Đinh Tiờn Minh Trường ĐHKT TPHCM Khoa Thương Mại – Du Lịch – Marketing 2Giỳp sinh viờn hiểu cỏc yếu tố thuộc mụi trường vi mụ và vĩ mụ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của doanh nghiệp. Nắm rừ và biết cỏch đỏnh giỏ tầm quan trọng của từng yếu tố đối với hoạt động marketing của doanh nghiệp. Mục tiờu chương 2 Th.S Đinh Tiờn Minh Th.S Đinh Tiờn Minh Mục lục chương 2 2.2. Mụi trường vĩ mụ 2.2. Mụi trường vi mụ 3 2.3. ụi tr ng vi ụ 2.1. Mụi trường Marketing là gỡ Th.S DINH TIEN MINH4 Tất cả cỏc nhõn tố làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa món nhu cầu khỏch hàng của doanh nghiệp 5Resources and Objectives of the Firm Competitive Environment The Marketing Environment Cultural and Social Environment Economic Environment Technological Environment Political and Legal Environment External Marketing Environment Direct Marketing Environment Th.S Đinh Tiờn Minh 62.2. Mụi trường vĩ mụ Th.S Đinh Tiờn Minh 7Theo Anh (Chị), cỏc yếu tố nhõn khẩu học như độ tuổi, tỷ lệ sinh đẻ, số dõn ảnh hưởng như thế nào đến chiến lược kinh doanh của KFC và của Mead Johnson tại Việt Nam? 2.2.1 Mụi trường nhõn khẩu học Th.S Đinh Tiờn Minh 81979 10 5 0 5 10 0-4 10-14 20-24 30-34 40-44 50-54 60-64 70-74 80-84 Nam Nữ 1989 10 5 0 5 10 0-4 10-14 20-24 30-34 40-44 50-54 60-64 70-74 80-84 Nam Nữ Th.S Đinh Tiờn Minh Thỏp dõn số Việt Nam 1979 và 1989 9 Th.S Đinh Tiờn Minh Thỏp dõn số Việt Nam 1999 và 2005 10 Th.S Đinh Tiờn Minh Thỏp dõn số Việt Nam 2010 11 Th.S Đinh Tiờn Minh Thỏp dõn số Việt Nam 2050 12 Xu hướng dõn số Mật độ dõn số Tốc độ đụ thị húa Th.S Đinh Tiờn Minh 13 Bao gồm những yếu tố tỏc động đến khả năng chi tiờu của khỏch hàng và tạo ra những kiểu tiờu dựng khỏc nhau. Nhu cầu và giỏ cả. Mức thu nhập. Nhu cầu tiết kiệm. Điều kiện tài chớnh – tớn dụng. Cần nhận biết cỏc xu hướng chớnh về thu nhập trong dõn chỳng và những thay đổi về chi tiờu của cỏc nhúm dõn chỳng. 2.2.2 Mụi trường kinh tế Th.S Đinh Tiờn Minh 14 Minh họa GDP Việt Nam Th.S Đinh Tiờn Minh Nguồn: MOF 15 Minh họa giỏ vàng thế giới Th.S Đinh Tiờn Minh Nguồn: MOF 16 Minh họa tỷ giỏ USD Th.S Đinh Tiờn Minh Nguồn: MOF 17 Minh họa thu nhập Thu nhập bỡnh quõn/ng/thỏng 2002 2004 2006 2008 Toàn thành 904,1 1.164,8 1.465,0 2.426,0 Chia theo khu vực - Thành thị – Urban 987,0 1.266,9 1.552,7 2.632,1 - Nụng thụn – Rural 549,0 726,0 988,3 1.248,9 Chi tiờu đời sống bỡnh quõn 2002 2004 2006 2008 Tổng số 665,98 826,8 1.052,1 1.618,1 Chia theo khu vực - Thành thị – Urban 742,51 894,35 1.135,1 1.739,5 - Nụng thụn – Rural 331,91 542,28 667,63 924,57 Đvt: 1.000đ Nguồn: Th.S Đinh Tiờn Minh 18 Minh họa thu nhập (tt) Đvt: 1.000đ Nguồn: Phõn bổ chi tiờu Thành thị 2002 2004 2006 2008 Cơ cấu - Structure (%) Tổng số – Total 100,0 100,0 100,0 100,0 - Chi ăn, uống, hỳt 49,69 47,03 43,01 46,80 - Chi may mặc 3,59 3,51 4,12 3,72 - Chi nhà ở, điện nước, vệ sinh 7,13 6,31 5,93 6,20 - Chi thiết bị, đồ dựng 6,73 7,96 8,24 6,95 - Chi y tế, chăm súc sức khỏe 6,35 6,55 6,04 5,19 - Chi đi lại và bưu điện 12,33 14,50 16,29 17,58 - Chi giỏo dục 6,28 6,49 6,60 6,10 - Văn húa thể thao, giải trớ 3,06 2,64 4,92 4,10 - Chi khỏc - Others 4,84 5,01 4,85 3,36 Th.S Đinh Tiờn Minh 19 Mụi trường tự nhiờn bao gồm cỏc nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn được xem là những nhõn tố đầu vào cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp và cũn cú những ảnh hưởng nhất định đến cỏc hoạt động Marketing của doanh nghiệp đú. 2.2.3 Mụi trường tự nhiờn Th.S Đinh Tiờn Minh 20 Sự khan hiếm nguồn nguyờn vật liệu: Tài nguyờn vụ hạn (khụng khớ, nước) Tài nguyờn cú hạn tỏi tạo được (rừng, thực phẩm) Tài nguyờn cú hạn khụng tỏi tạo được (dầu thụ, than đỏ, đồng, kẻm, platinium) Hậu quả: chi phớ cho nguyờn vật liệu sản xuất ngày càng tăng như giỏ gas, dầu. Mức độ ụ nhiễm mụi trường đến mức bỏo động. 2.2.3 Mụi trường tự nhiờn (tt) Th.S Đinh Tiờn Minh 21 Việc ỏp dụng cụng nghệ mới giỳp cỏc doanh nghiệp tạo ra sản phẩm mới và làm tăng sức cạnh tranh trờn thị trường. Sự phỏt triển cụng nghệ phụ thuộc rất nhiều vào sự đầu tư cụng tỏc nghiờn cứu và phỏt triển. 2.2.4 Mụi trường cụng nghệ Th.S Đinh Tiờn Minh 22 Tiến bộ khoa học kỹ thuật tỏc động đến thị trường ở nhiều mặt như: Làm thay đổi căn bản hay xoỏ bỏ hoàn toàn cỏc sản phẩm hiện hữu. Khởi đầu cho những ngành cụng nghiệp mới như mỏy tớnh, dịch vụ mạng. Chu kỳ sống sản phẩm bị rỳt ngắn lại. Sự thay đổi trong ngõn sỏch dành cho hoạt động R&D tại cỏc cụng ty. 2.2.4 Mụi trường cụng nghệ (tt) Th.S Đinh Tiờn Minh 23 Giỏ trị văn húa đặc thự. Cỏc nhúm văn hoỏ nhỏ. Những điều khoản luật phỏp, cỏc chớnh sỏch được chớnh phủ hay cỏc tổ chức xó hội ban hành như hiến phỏp, luật dõn sự, luật cụng ty, luật thương mại, luật về thuế, luật về đầu tư nước ngoài và cỏc chớnh sỏch đặc thự về từng lónh vực. 2.2.5 Mụi trường văn húa – phỏp luật Th.S Đinh Tiờn Minh 24 2.3. Mụi trường vi mụ Th.S Đinh Tiờn Minh 25 2.3.1 Doanh nghiệp Th.S Đinh Tiờn Minh 26 Cung cấp cỏc nguồn lực cho cụng ty như sản phẩm, dịch vụ, nguyờn nhiờn vật liệu, vốn và nhõn lực. 2.3.2 Nhà cung cấp Th.S Đinh Tiờn Minh 27 Minh họa Th.S Đinh Tiờn Minh 28  Mụi giới thương mại.  Cỏc cụng ty tổ chức vận chuyển.  Cỏc tổ chức dịch vụ marketing.  Cỏc tổ chức tài chớnh - tớn dụng. 2.3.3 Trung gian Marketing Th.S Đinh Tiờn Minh 29 Minh họa Th.S Đinh Tiờn Minh 30 2.3.4 Khỏch hàng Th.S Đinh Tiờn Minh 31 Monopoly Monopolistic Competition OligopolyMonopoly titi Oligopoly Avoid Head-On Competition! Know the Market Situation! Pure Competition 2.3.5 Đối thủ cạnh tranh Th.S Đinh Tiờn Minh 32 Chất lượng G iỏ c a ỷ Cao TB Thấp Cao 1 2 3 TB 4 A 5 Thấp 6 7 8 Chỳng ta cú thể dựng ụ nào trong số cỏc ụ cũn lại để cú thể cạnh tranh với A ? Bài tập Th.S Đinh Tiờn Minh 34 2.3.6 Cụng chỳng Th.S Đinh Tiờn Minh www.dinhtienminh.net

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_2_mcb_moi_truong_marketing_8838.pdf