Amazon: hệ thống kho hàng & lợi thế cạnh tranh trong thương mại điện tử

Hệ thống kho hàng & lợi thế cạnh tranh trong thương mại điện tử Đề tài: Amazon.com: Hệ thống kho hàng & lợi thế cạnh tranh trong thương mại đ ệin tử. I. Cơ sở lí luận 1.1 Khái niệm, vai trò và chức năng kho hàng 1.1.1 Khái niệm kho hàng Kho bãi là một bộ phận quan trọng của hệ thống hậu cần, thực h ệin chức năng lưu g ữi, bảo quản, trung chuyển nguyên nhiên vật l ệiu, bán sản phẩm, thành phẩm, . trong suốt quá trình vận động từ đ ểim đầu đến đ ểim cuối của dây chuyền cung ứng, đồng thời cung cấp các thông tin về tình trạng, đ ềiu k ệin lưu trữ và v trí cịủa các hàng hóa lưu kho. 1.1.2 Chức năng của kho hàng Kho bãi h ệin đại thường g ữi những chức năng sau: - Gom hàng (consolidation) - Phối hợp hàng hoá (product mixing) - Bảo quản và lưu g ữi hàng hoá (goods storage and protection) 1.1.3. Vai trò của kho hàng Với những nh ệim vụ và chức năng kể trên, kho hàng hóa đem lại những lợ ích cụ thể về khía cạnh vật chất, cũng như đóng góp dài hạn vào mục tiêu chung của toàn doanh ngh ệip: - Đảm bảo tính liên tục của quá trình sản xuất và phân phối hàng hoá. - Góp phần g ảim chi phí sản xuất, vận chuyển, phân phối. - Hỗ trợ quá trình cung cấp d ch vịụ khách hàng của doanh ngh ệip thông qua v ệic đảm bảo hàng hoá sẵn sàng về số lượng, chất lượng và trạng thái lô hàng giao, góp phần giao hàng đúng thời gian và đ a đ ịểim. - Hỗ trợ v ệic thực h ệin quá trình “logistics ngược” thông qua v ệic thu gom, xử lý, tái sử dụng bao bì, sản phẩm hỏng, sản phẩm thừa 1.2 Hệ thống bảo quản và các loại kho hàng hoá 1.2.1 Hệ thống bảo quản Bảo quản hàng hoá là một trong những chức năng cơ bản, trọng yếu trong tổ chức hoạt động kho của doanh ngh ệip. Để thực h ệin tốt hoạt động của mình mọi loại hình nhà kho đều duy trì một hệ thống bảo quản hàng cần th ếit phù hợp với yêu cầu của từng đối tượng và mục tiêu dự trữ. Một hệ thống bảo quản gồm các yếu tố chính sau đây: - Qui trình ngh ệip vụ kho. - Đ ềiu k ệin không gian công nghệ kho. - Trang th ếit b công nghịệ. - Tổ chức lao động trong kho. - Hệ thống thông tin và quản lý kho. 1.2.2 Phân loại kho Có nh ềiu loại hình kho khác nhau được sử dụng khá linh hoạt để đáp ứng các mục tiêu dự trữ cụ thể. a. Phân loại theo đối tượng phục vụ - Kho đ nh hịướng th trịường - Kho đ nh hịướng nguồn hàng. b. Phân loại theo quuyền sở hữu - Kho riêng (private warehouse)

pdf31 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2720 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Amazon: hệ thống kho hàng & lợi thế cạnh tranh trong thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NG Đ I H C TH NG M IƯỜ Ạ Ọ ƯƠ Ạ BÀI THẢO LUẬN Giáo viên h ng d n: ướ ẫ L c Th Thu H ngụ ị ườ Môn: E-Logistics Nhóm th c hi n: Nhóm 5ự ệ Khoa: Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử Đ tài:ề Amazon.com: Hệ th ng kho hàng &ố l i th c nh tranhợ ế ạ trong th ng m iươ ạ đi n tệ ử. BÀI TH O LU NẢ Ậ Môn: E-Logistics – Nhóm 7 Đ tài:ề Amazon.com: H th ng kho hàng & l i th c nh tranh trong th ngệ ố ợ ế ạ ươ m i đi n t . ạ ệ ử I. C s lí lu nơ ở ậ 1.1 Khái ni m, vai trò và ch c năng kho hàngệ ứ 1.1.1 Khái ni m kho hàngệ Kho bãi là m t b ph n quan tr ng c a h th ng h u c n, th c hi n ch cộ ộ ậ ọ ủ ệ ố ậ ầ ự ệ ứ năng l u gi , b o qu n, trung chuy n nguyên nhiên v t li u, bán s n ph m, thànhư ữ ả ả ể ậ ệ ả ẩ ph m,... trong su t quá trình v n đ ng t đi m đ u đ n đi m cu i c a dâyẩ ố ậ ộ ừ ể ầ ế ể ố ủ chuy n cung ng, đ ng th i cung c p các thông tin v tình tr ng, đi u ki n l u trề ứ ồ ờ ấ ề ạ ề ệ ư ữ và v trí c a các hàng hóa l u kho.ị ủ ư 1.1.2 Ch c năng c a kho hàng ứ ủ Kho bãi hi n đ i th ng gi nh ng ch c năng sau:ệ ạ ườ ữ ữ ứ - Gom hàng (consolidation) - Ph i h p hàng hoá (product mixingố ợ ) - B o qu n và l u gi hàng hoá (goods storage and protectionả ả ư ữ ) 1.1.3. Vai trò c a kho hàngủ V i nh ng nhi m v và ch c năng k trên, kho hàng hóa đem l i nh ng l iớ ữ ệ ụ ứ ể ạ ữ ợ ích c th v khía c nh v t ch t, cũng nh đóng góp dài h n vào m c tiêu chungụ ể ề ạ ậ ấ ư ạ ụ c a toàn doanh nghi p:ủ ệ - Đ m b o tính liên t c c a quá trình s n xu t và phân ph i hàng hoá.ả ả ụ ủ ả ấ ố - Góp ph n gi m chi phí s n xu t, v n chuy n, phân ph i.ầ ả ả ấ ậ ể ố - H tr quá trình cung c p d ch v khách hàng c a doanh nghi p thông quaỗ ợ ấ ị ụ ủ ệ vi c đ m b o hàng hoá s n sàng v s l ng, ch t l ng và tr ng thái lô hàngệ ả ả ẵ ề ố ượ ấ ượ ạ giao, góp ph n giao hàng đúng th i gian và đ a đi m.ầ ờ ị ể - H tr vi c th c hi n quá trình “logistics ng c” thông qua vi c thu gom,ỗ ợ ệ ự ệ ượ ệ x lý, tái s d ng bao bì, s n ph m h ng, s n ph m th a…ử ử ụ ả ẩ ỏ ả ẩ ừ 1.2 H th ng b o qu n và các lo i kho hàng hoáệ ố ả ả ạ 1.2.1 H th ng b o qu nệ ố ả ả B o qu n hàng hoá là m t trong nh ng ch c năng c b n, tr ng y u trongả ả ộ ữ ứ ơ ả ọ ế t ch c ho t đ ng kho c a doanh nghi p. Đ th c hi n t t ho t đ ng c a mìnhổ ứ ạ ộ ủ ệ ể ự ệ ố ạ ộ ủ m i lo i hình nhà kho đ u duy trì m t h th ng b o qu n hàng c n thi t phù h pọ ạ ề ộ ệ ố ả ả ầ ế ợ v i yêu c u c a t ng đ i t ng và m c tiêu d tr . M t h th ng b o qu n g mớ ầ ủ ừ ố ượ ụ ự ữ ộ ệ ố ả ả ồ các y u t chính sau đây:ế ố - Qui trình nghi p v kho.ệ ụ - Đi u ki n không gian công ngh kho.ề ệ ệ - Trang thi t b công ngh .ế ị ệ - T ch c lao đ ng trong kho.ổ ứ ộ - H th ng thông tin và qu n lý kho.ệ ố ả 1.2.2 Phân lo i khoạ Có nhi u lo i hình kho khác nhau đ c s d ng khá linh ho t đ đáp ngề ạ ượ ử ụ ạ ể ứ các m c tiêu d tr c th .ụ ự ữ ụ ể a. Phân lo i theo đ i t ng ph c vạ ố ượ ụ ụ - Kho đ nh h ng th tr ngị ướ ị ườ - Kho đ nh h ng ngu n hàng.ị ướ ồ b. Phân lo i theo quuy n s h uạ ề ở ữ - Kho riêng (private warehouse) - Kho công c ng (public warehouseộ ) c. Phân lo i ạ theo đi u ki n thi t k , thi t bề ệ ế ế ế ị - Kho thông th ngườ - Kho đ c bi tặ ệ d. Phân theo đ c đi m ki n trúcặ ể ế - Kho kín - Kho n a kínử - Kho l thiên (bãi ch a hàng)ộ ứ e. Phân theo m t hàng b o qu n ặ ả ả - Kho t ng h p.ổ ợ - Kho chuyên nghi p.ệ - Kho h n h p.ỗ ợ 1.3 Các quy t đ nh c b n c a qu n tr kho và quá trình nghi p v khoế ị ơ ả ủ ả ị ệ ụ 1.3.1 Các quy t đ nh qu n tr khoế ị ả ị : - Quy t đ nh v m c đ s h uế ị ề ứ ộ ở ữ . - Quy t đ nh v m c đ t p trungế ị ề ứ ộ ậ . - B trí không gian trong khoố . 1.3.2 Nghi p v khoệ ụ Nghi p v kho là h th ng các m t công tác đ c th c hi n đ i v i hàngệ ụ ệ ố ặ ượ ự ệ ố ớ hoá trong quá trình v n đ ng qua kho nh m đáp ng cho quá trình trao đ i hàng hoáậ ộ ằ ứ ổ qua kho v i chi phí th p nh t. ớ ấ ấ Tuỳ thu c vào s n ph m, v t t , hàng hóa b o qu n và lo i hình kho màộ ả ẩ ậ ư ả ả ạ quá trình nghi p v kho khác nhau. Tuy nhiên b t kỳ quá trình nghi p v kho nàoệ ụ ấ ệ ụ cũng ph i tr i qua 3 công đo n: Nh p hàng; tác nghi p kho; và giao hàng.ả ả ạ ậ ệ S h uở ữ Kho riêng Kho công c ngộ S l ng kho?ố ượ T p trungậ Qui mô kho? V trí kho?ị B trí không gian nhà khoố S n ph m gì?ả ẩ đâu?Ở Phân tán Các nghi p v kho đ c bi u di n qua mô hình sau:ệ ụ ượ ể ễ QUÁ TRÌNH TÁC NGHI P TRONG KHOỆ NH P HÀNGẬ Ti p nh n xe theo l chế ậ ị D hàngỡ Ki m tra s l ng/ch t l ngể ố ượ ấ ượ So sánh v i ch ng tớ ứ ừ PHÁT HÀNG X p l ch ch y xeế ị ạ Ch t hàng lên xeấ V n đ n ậ ơ C p nh t thông tinậ ậ Đ U RAẦ Đ U VÀOẦ Ch t x p hàngấ ế Tìm s n ph mả ẩ Tìm v trí c t giị ấ ữ Di chuy n s n ph mể ả ẩ C p nh t thông tinậ ậ B o qu nả ả Thi t bế ị Nhi t đ /đ mệ ộ ộ ẩ V sinh/ phòng cháyệ Qu n lí hao h tả ụ Th i gian l u giờ ư ữ Kích th c/ hình kh iướ ố Chu n b v n chuy nẩ ị ậ ể Đóng gói Dán nhãn X p theo th tế ứ ự T p h p đ n hàngậ ợ ơ Thông tin Nh t hàngặ Ghép hàng theo đ nơ II. Doanh nghi p th c t - Amazonệ ự ế 2.1. Gi i thi u v Amazon.comớ ệ ề Amazon.com - Thành l pậ năm 1994, b t đ u online vào tháng 7ắ ầ /1995. Tr sụ ở t i Seattle. Giám đ c đi u hành Jeff Bezos. Nhân viên: 11.500ạ ố ề (năm 2007). Website: amazon.com, amazon.de, amazon.at, amazon.c T Lĩnh v c kinh doanh ban đ u là sách cho đ n nay Amazon đã m r ngừ ự ầ ế ở ộ kinh doanh sang nhi u m t hàng khác nh băng đĩa, đ đi n t , game…Tính đ nề ặ ư ồ ệ ử ế tháng 7-2005, hãng cung c p 31 ch ng lo i hàng t i 7 n c. Hi n Amazon đã cungấ ủ ạ ạ ướ ệ c p rât nhiêu m t hàng khác nhau v i m c tiêu th c s tr thành m t siêu th bánấ ́ ̀ ặ ớ ụ ự ự ở ộ ị l kh ng l trên Internet theo đúng nghĩa c a nó h n là m t c a hàng bán sách vàẻ ổ ồ ủ ơ ộ ử DVD tr c tuy n nh tr c đây.ự ế ư ướ Amazon.com là m t đ a ch h t s c lôi cu n mà ngay ngày đ u thành l p đãộ ị ỉ ế ứ ố ầ ậ tr thành đ a đi m tham kh o cho b t c ai mu n bán s n ph m c a mình.ở ị ể ả ấ ứ ố ả ẩ ủ Hi n nay có h n 900.000 đ i lý bán l bên th 3 cung c p s n ph m c a hệ ơ ạ ẻ ứ ấ ả ẩ ủ ọ lên trang Amazon. V i h n 9.000 nhân viên làm vi c trên toàn th gi i, doanh thuớ ơ ệ ế ớ c a hãng đ t 10,7 t USD vào năm 2006. ủ ạ ỷ S l ng m t hàng trên website Amazon.com vô cùng phong phú:ố ượ ặ Giao di n hi n nay c a Amazon.comệ ệ ủ 2.2. H th ng kho hàng c a Amazonệ ố ủ 2.2.1. Gi i thi u khái quát h th ng kho hàng c a Amazonớ ệ ệ ố ủ . Amazon hi n nay là trang web bán l kh ng l có ph m vi ho t đ ng trênệ ẻ ổ ồ ạ ạ ộ toàn th gi i, v i doanh thu năm 2004 đã lên t i 7 t USD, nhi u h n b t kỳ hãngế ớ ớ ớ ỷ ề ơ ấ bán l nào khác.ẻ Và đi m n i b t và cũng là đi u t o nên thành công cho Amazone chính là ể ổ ậ ề ạ ở h th ng kho hàng. Các nhà kho đ c Amazone xây d ng không theo cách thôngệ ố ượ ự th ng mà nó đ c đ u t công ngh khá nhi u. Nó đ c s d ng công ngh caoườ ượ ầ ư ệ ề ượ ử ụ ệ đ n n i đòi h i r t nhi u dòng mã hóa đ v n hành ph c t p không kém gì trangế ỗ ỏ ấ ề ể ậ ứ ạ web c a Amazone.ủ Bao g mồ : - H th ng kho t đ ngệ ố ự ộ - H th ng máy tính đ ti p nh n và x lý đ n hàngệ ố ể ế ậ ử ơ - Tr m phân ph i tinạ ố - Các cabin “bi t nói” ch a hàng hóaế ứ - H th ng băng t i, sensor quang, thùng đ ng hàngệ ố ả ự … H th ng kho hàng c a amazon g m 6 kho hàng quy mô l n,ệ ố ủ ồ ớ m i kho hàngỗ tr giá t i 50 tri u đôla. Chiị ớ ệ phí đ xây d ng kho hàngể ự là r t t n kém. Trong m iấ ố ỗ kho hàng đ u có đ y đề ầ ủ các m t hàng t đ giaặ ừ ồ d ng, qu n áo giày dépụ ầ sách báo đ đi n t d nồ ệ ử ế nh ng m t hàng cá bi tữ ặ ệ hóa nh đ l u ni m đ trang s c… Nhìn chung các m t hàng mà amazon kinhư ồ ư ệ ồ ứ ặ doanh r t phong phú đa d ng đ các ch ng lo i đáp ng đ m i nhu c u c aấ ạ ủ ủ ạ ứ ủ ọ ầ ủ khách hàng. V trí đ t các kho hàng cũng đ c amazon cân nh c r t kĩ l ng. Các khoị ặ ượ ắ ấ ưỡ hàng th ng đ c đ t g n các trung tâm tiêu th l n hay các đ a đi m thu n l iườ ượ ặ ầ ụ ớ ị ể ậ ợ v giao thông đáp ng kh năng phân ph i hàng hóa r t nhanh chóng. Th ng thìề ứ ả ố ấ ườ các kho hàng này đ c đ t g n sân bay đ ti n cho vi c v n chuy n.ượ ặ ở ầ ể ệ ệ ậ ể H th ng kho hàng c a Amazon đ m b o m i liên h r t cao t nhà s nệ ố ủ ả ả ố ệ ấ ừ ả xu t h th ng phân ph i t i khách hàng.ấ ệ ố ố ớ Trong m i kho hàng các m t hàng đ c s p x p, b o qu n r t khoa h cỗ ặ ượ ắ ế ả ả ấ ọ đ m b o cho các quy trình l y hàng, nh p hàng, x lí đ n đ t hàng nhanh chóngả ả ấ ậ ử ơ ặ hi u qu cao. V i s l ng m t hàng vô cùng l n amazon đã đ u t h th ngệ ả ớ ố ượ ặ ớ ầ ư ệ ố thông tin v i h th ng máy tính các ph n m m ng d ng và x lí thông tin giúpớ ệ ố ầ ề ứ ụ ử cho vi c qu n lí có hi u qu nhanh chóng. Nh ng thông tin quan tr ng đ u đ cệ ả ệ ả ữ ọ ề ượ ghi l i và ph c v cho nh ng l n kinh doanh ti p theo.ạ ụ ụ ữ ầ ế 2.2.2. Phân tích h th ng kho hàng c a Amazonệ ố ủ Nh đã nêu trên, cư ở ác kho hàng c a Amazon không h gi ng v i các khoủ ề ố ớ hàng truy n th ng mà đ c tin h c hoá cao đ . ề ố ượ ọ ộ Các nhà kho c a Amazon s d ngủ ử ụ công ngh cao đ n n i chúng đòi h i r t nhi u dòng mã hoá đ v n hành và ph cệ ế ỗ ỏ ấ ề ể ậ ứ t p không kém trang web c a Amazon. Máy tính b t đ u quy trình b ng cách g iạ ủ ắ ầ ằ ử tín hi u thông qua m ng không dây t i cho công nhân đ h bi t c n ph i l y thệ ạ ớ ể ọ ế ầ ả ấ ứ gì xu ng kh i giá; sau đó h đóng gói m i th theo trình t đ g i đi. Trong quáố ỏ ọ ọ ứ ự ể ử trình g i hàng, máy tính t o ra vô s dòng d li u t nh ng s n ph m b đóng góiử ạ ố ữ ệ ừ ữ ả ẩ ị t i th i gian ch đ i và các nhà qu n lý có nhi m v ph i theo dõi sát sao h th ngớ ờ ờ ợ ả ệ ụ ả ệ ố d li u này.ữ ệ Có th th y đây chính là đi m khác bi t trong mô hình xây d ng kho hàngể ấ ể ệ ự hóa c a Amazon. H u h t các doanh nghi p TMĐT khác ch chú ý đ n vi c xâyủ ầ ế ệ ỉ ế ệ d ng h t ng c s công ngh thông tin cho website c a mình, h không đ u tự ạ ầ ơ ở ệ ủ ọ ầ ư nhi u cho h th ng b n bãi, kho l u tr . Vi c giao hàng th ng đ c ti n hànhề ệ ố ế ư ữ ệ ườ ượ ế thông qua các trung gian khác nh qua đ ng b u ki n, hay h s gom hàng t i đ aư ườ ư ệ ọ ẽ ạ ị đi m xác đ nh nào đó. ể ị đây Amazone đã s d ng mô hình m ng l i phân ph i, đó là nhà phânỞ ử ụ ạ ướ ố ph i d tr và giao hàng. Ph ng án này có l i th là d ch v khách hàng t t h n,ố ự ữ ươ ợ ế ị ụ ố ơ th i gian đáp ng đ n hàng nhanh h n là nh ng gì có th đánh đ i cho chi phí tácờ ứ ơ ơ ữ ể ổ nghi p h u c n. Đây chính là đi u mà Amazone h ng đ n. Tuy nhiên thì ph ngệ ậ ầ ề ướ ế ươ án này c n chi phí v n chuy n và chi phí d tr là khá cao. Chính vì th mà Benzosầ ậ ể ự ữ ế đã quy t đ nh đ u t khá nhi u cho h th ng kho hàng, b n bãi.ế ị ầ ư ề ệ ố ế 2.2.2.1 Quy trình làm vi c c a Amazon.comệ ủ Partners (External): Đ i tác (ngo i)ố ạ End Users (Internal): Khách hàng – ng i dùng cu i (n i)ườ ố ộ Fulfillment Centers: Trung tâm h u c n đ u raậ ầ ầ Supply Chain: Chu i cung ngỗ ứ Planning Aplications: L p k ho ch ng d ngậ ế ạ ứ ụ Financial analysis: Phân tích tài chính Web servers: Trang web chủ E-Mail servers: Trang ch emailủ Personalization: Cá nhân hóa Campaign generation: Chi n d ch phát sinhế ị Content server: Máy ch n i dungủ ộ 2.2.2.2 Quá trình h th ng kho x lí đ n đ t hàngệ ố ử ơ ặ B c 1ướ : Máy tính ki m tra v trí c a hàng hóa sau khi khách hàng đ t hàng.ể ị ủ ặ Nó xác đ nh đ n hàng do Amazon th c hi n hay đ i tác c a nó. N u do Amazonị ơ ự ệ ố ủ ế th c hi n, đ n hàng đ c truy n t đ ng t i các tr m phân ph i thông tin t ngự ệ ơ ượ ề ự ộ ớ ạ ố ươ ng trong kho hàng.ứ B c 2ướ : M t b ph n (flowmeister) t i tr m phân ph i nh n t t c các đ nộ ộ ậ ạ ạ ố ậ ấ ả ơ hàng và phân chia chúng t đ ng cho nh ng nhân viên c th xác đ nh thông quaự ộ ữ ụ ể ị m ng không dây. ạ B c 3ướ : Nhân viên nh t hàng đi d c theo các khoang ch a hàng,ặ ọ ứ dùng máy đ ki m tra các mã c a m t hàng đ tránh s trùng l p, d dàng qu n lý choể ể ủ ặ ể ự ặ ễ ả nh ng l n mua hàng k ti p.ữ ầ ế ế B c 4ướ : Các hàng hóa nh t ra đ c đ t vào thùng, sau đó chuy n vào băngặ ượ ặ ể t i dài h n 10 d m ch y quanh nhà kho. Trên băng t i có kho ng 15 đi m đ c mãả ơ ặ ạ ả ả ể ọ hàng hóa, theo dõi hàng hóa đ gi m sai sótể ả Đi m đ c mã hàng, giám sát hàng hóa là các c m máy tính có nhân viên kèmể ọ ụ theo đ m b o tính chính xác c a các m t hàng.ả ả ủ ặ B c 5ướ : T t c các thùng ch y trên băng t i t p trung vào 1 v trí, đóấ ả ạ ả ậ ị ở nh ng mã hàng hóa đ c s p x p phù h p v i s đ n hàng. Các hàng hóa đ cữ ượ ắ ế ợ ớ ố ơ ượ chuy n t các thùng đ n các máng tr t, tr t xu ng và đ c các nhân viên đ tể ừ ế ượ ượ ố ượ ặ vào các thùng cacton đ d dàng v n chuy nể ễ ậ ể B c 6ướ : Các s n ph m đ c qua 1 b c ki m tra, quét đ ghép hàng theoả ẩ ượ ướ ể ể đ n đ t hàng t ng ng.ơ ặ ươ ứ B c ướ 7 : N u nh hàng hóa nào c n thi t ph i đ c gói b c thì công nhânế ư ầ ế ả ượ ọ s nh t ra và gói th công.ẽ ặ ủ B c 8ướ : Các thùng cacton đ c đóng l i, dán băng dính, cân đo, dán nhãnượ ạ mác và chuy n b ng 1 dây chuy n đ n 1 trong 40 thùng xe t i trong nhà kho. Cácể ằ ề ế ả xe t i này ch đ n hãng v n chuy n UPS ho c USPS. Các hàng hóa l i ti p t cả ở ế ậ ể ặ ạ ế ụ cu c hành trình.ộ Quy trình x lí ử trên c a Amazon d a trên mô hình chi n l c CFNủ ự ế ượ (Customer Fulfillment Networking) đ c bi u di n qua 2 mô hình sau:ượ ể ễ 1. Khách hàng đ t mua, nh p th tín d ng đ thanh toánặ ậ ẻ ụ ể 2. Đ n hàng c a khách hàng đ c phân tích và ch n ra nhà cung ng phùơ ủ ượ ọ ứ h p (n u hàng đó không có trong kho c a amazon)ợ ế ủ 3. Nhà s n xu t giao hàng t i kho c a Amazonả ấ ớ ủ 4. T t c hàng đ c đóng gói, l p ráp nhà kho g n nh t và v n chuy nấ ả ượ ắ ở ầ ấ ậ ể qua UPS ho c b u đi nặ ư ệ 5. Hàng đ c giao t nhà kho g n nh t qua UPS, b u đi nượ ừ ầ ấ ư ệ Decision Support: H tr ra quy t đ nhỗ ợ ế ị Supply Chain Planning & Execution: L p k ho ch và th c thi chu i cung ngậ ế ạ ự ỗ ứ 1. OMS: Ki m tra th tín d ng, đ n hàng, hình th c v n chuy n, giá thànhể ẻ ụ ơ ứ ậ ể 2. IMS: Hàng hóa nào đ c l u kho, đâu và v i s l ng nào? Cái nào s n sàng,ượ ư ở ớ ố ượ ẵ cái nào c n đ t tr cầ ặ ướ 3. WMS & TMS: Ch n, đóng gói và v n chuy n đ n hàng hi u qu , t i u nh t.ọ ậ ể ơ ệ ả ố ư ấ 4. Vòng quay mua hàng (Sách bán ch y li t kê theo s n ph m, lo i, qu c gia…)ạ ệ ả ẩ ạ ố 5. T v n bán hàng (G i ý cho khách hàng các s n ph m)ư ấ ợ ả ẩ 6. M ng l i ch n l c nhu c u khách hàng (Khách hàng hay mua gì? S thích)ạ ướ ọ ọ ầ ở 7. Ph n m m ph n tích nhu c u ki m kê d li u doanh thu qua sp, lo i , qu c gia,ầ ề ầ ầ ể ữ ệ ạ ố vùng, mi n…ề 8. D li u c a Oracle (H th ng QLCSDL) v sp, thông tin khách hàngữ ệ ủ ệ ố ề 9. ATP: Có th đáp ng đ n hàng 1 cách có l i?ể ứ ơ ợ 1 2 3 4 56 78 9 Đ đáp l i, các nhà qu n lý c a Amazon b ph n l u kho ph i n l c h tể ạ ả ủ ở ộ ậ ư ả ỗ ự ế s c đ đ y năng su t lên cao t i t i đa. Ch ng h n b ng vi c tái thi t k hứ ể ẩ ấ ớ ố ẳ ạ ằ ệ ế ế ệ th ng chuy n hàng trên băng chuy n t đ ng, Amazon đã có th tăng năng su tố ể ề ự ộ ể ấ c a m t kho lên 40%.Đó là lí do trong 3 năm qua, chi phí v n hành các nhà kho c aủ ộ ậ ủ Amazon đã gi m t 20% doanh thu xu ng còn ch a đ y 10% doanh thu. Các nhàả ừ ố ư ầ kho c a Amazon v n hành hi u qu đ n n i t l luân chuy n hàng m i c a cácủ ậ ệ ả ế ỗ ỷ ệ ể ớ ủ nhà kho này đ t 20 l n/năm. T t c các công ty bán l khác ch đ t con s d i 15ạ ầ ấ ả ẻ ỉ ạ ố ướ l n/năm.ầ Và trên th c t , m t trong nh ng th m nh l n nh t hi n nay c aự ế ộ ữ ế ạ ớ ấ ệ ủ Amazon là năng l c qu n lý hàng t n kho, và th m chí Amazon còn đ c các côngự ả ồ ậ ượ ty bán l khác giao toàn b ho t đ ng kinh doanh th ng m i đi n t c a mìnhẻ ộ ạ ộ ươ ạ ệ ử ủ cho Amazon th u ph , nh tr ng h p các hãng bán l Toys R Us và Target.ầ ụ ư ườ ợ ẻ Và vì h th ng l u kho c a Amazon ho t đ ng quá đ i là hi u qu cho nênệ ố ư ủ ạ ộ ỗ ệ ả bên c nh vi c bán các s n ph m c a mình trên website, Amazone hi n còn bán r tạ ệ ả ẩ ủ ệ ấ nhi u s n ph m c a các nhà bán l khác trên cùng trang web c a mình. Đi u nàyề ả ẩ ủ ẻ ủ ề đã đem l i thành công quá s c t ng t ng cho Amazon. T su t l i nhu n c aạ ứ ưở ượ ỷ ấ ợ ậ ủ Amazon khi bán buôn và ăn hoa h ng cho các đ i th c nh tranh cũng cao khôngồ ố ủ ạ kém t su t l i nhu n n u hãng bán l tr c ti p t i ng i tiêu dùng. Ngoài ra,ỷ ấ ợ ậ ế ẻ ự ế ớ ườ công ty không t n m t đ ng chi phí qu ng cáo nào v giá c a mình là r t r , vìố ộ ồ ả ề ủ ấ ẻ ng i tiêu dùng có th d dàng so sánh m c giá c a Amazon v i giá c a các nhàườ ể ễ ứ ủ ớ ủ bán l khác. Đi u này không ch ti t ki m ti n mà còn t o ra lòng trung thành và tinẻ ề ỉ ế ệ ề ạ t ng c a khách hàng.ưở ủ Vi c đ u t cao và khá nghiêm túc cho công ngh trong h th ng kho hàngệ ầ ư ệ ệ ố và cùng v i đó là vi c qu n lý kho hàng khá t t đã giúp cho Amazone t o ra m tớ ệ ả ố ạ ộ cu c cách m ng v TMĐT và tr thành trang web kh ng l có ph m vi trên toànộ ạ ề ở ổ ồ ạ th gi i.ế ớ 2.2.3. Nh nậ xét c a nhóm, u, nh c đi m c a h th ng kho hàngủ ư ượ ể ủ ệ ố . a, u đi mƯ ể - Vi c Amazone t xây d ng kho hàng riêng cho mình s giúp cho kh năngệ ự ự ẽ ả ki m soát hàng hóa t t h n, tính linh ho t nghi p v ( nh nh n hàng, giaoể ố ơ ạ ệ ụ ư ậ hàng…) cao h n, và m t s l i ích vô hình khác…ơ ộ ố ợ - Đ m b o cho tính liên t c c a quá trình s n xu t và phân ph i hàng hóa.ả ả ụ ủ ả ấ ố - Vì h th ng kho hàng c a Amazone đ c đ u t khá nhi u công ngh nênệ ố ủ ượ ầ ư ề ệ t o ra năng su t cũng nh hi u qu công vi c cao. Đi u này góp ph n gi m chiạ ấ ư ệ ả ệ ề ầ ả phí s n xu t và chi phí v n chuy n, và thêm vào đó là nâng cao ch t l ng d ch vả ấ ậ ể ấ ượ ị ụ khách hàng, th i gian đáp ng đ n hàng nhanh h n.ờ ứ ơ ơ - Giúp cho vi c ho t đ ng c a các khâu khác cũng đ c di n ra thu n l i.ệ ạ ộ ủ ượ ễ ậ ợ T đó có th đ a ra nhi u chi n l c m i, giúp doanh nghi p thu đ c nhi u l iừ ể ư ề ế ượ ớ ệ ượ ề ợ nhu n.ậ - H th ng kho hàng c a amazon đ c xây d ng phát huy l i th theo quyệ ố ủ ượ ự ợ ế mô và đ m b o đa d ng hóa r t nhi u m t hàng và đ c b trí khoa h c thu n l iả ả ạ ấ ề ặ ươ ố ọ ậ ợ cho viêc giao nh n hàng hóa đáp ng nhanh chóng nhu c u ngày càng to l n c aậ ứ ầ ớ ủ khách hàng b, Nh c đi mượ ể - Vi c đ u t cho kho hàng là khá t n kém, th nên chi phí v n chuy n, chiệ ầ ư ố ế ậ ể phí s n xu t và chi phí b o qu n l u kho là khá cao.ả ấ ả ả ư - Vì h th ng kho hàng s d ng r t nhi u công ngh hi n đ i nên vi cệ ố ử ụ ấ ề ệ ệ ạ ệ tuy n d ng nhân công cho kho hàng là khá khó khăn.ể ụ - V i quy mô l n nh amazon mà ch có 6 kho hàng là quá ít ko đ đáp ngớ ớ ư ỉ ủ ứ cho t p khách hàng toàn c u, vì v y đôi khi v n có s s p x p không nh t quán cácậ ầ ậ ẫ ự ắ ế ấ kho hàng do kh i l ng hàng quá l n, nh t là vào các ngày l .ố ượ ớ ấ ễ 2.3. L i th c nh tranh trong th ng m i đi n tợ ế ạ ươ ạ ệ ử 2.3.1 L i th c nh tranh c a Amazonợ ế ạ ủ 2.3.1.1 Kho hàng Nh các phân tích trên, d dàng kh ng đ nh kho hàng là chìa khóa d n đ nư ở ễ ẳ ị ẫ ế l i th c nh tranh c a Amazon. Amazon s h u m t h th ng l u kho c c kỳ hi uợ ế ạ ủ ở ữ ộ ệ ố ư ự ệ qu và hi n đ i, đ c thi t k chính xác và tin h c hoá m t cách cao đ . V i hả ệ ạ ượ ế ế ọ ộ ộ ớ ệ th ng kho hàng nh v y, amazon không ch gi m đ c chi phí v n hành, mà cònố ư ậ ỉ ả ượ ậ tăng năng su t luân chuy n hàng hoá c a các nhà kho.ấ ể ủ Vi c Amazon quy t đ nh t xây d ng thêm h th ng l u kho bãi là m tệ ế ị ự ự ệ ố ư ộ quy t đ nh không m y d dàng. V i giá tr kho ng 50 tri u USD cho m i nhà kho,ế ị ấ ễ ớ ị ả ệ ỗ vi c xây d ng và v n hành h th ng nhà kho qu là t n kém. Đ có th kinh doanhệ ự ậ ệ ố ả ố ể ể thành công, Amazon ph i phát hành 2 t USD trái phi u công ty. Th là có v nhả ỷ ế ế ẻ ư Bezos không ph i đang xây d ng m t công ty dot.com đích th c vì hãng l i có hả ự ộ ự ạ ệ th ng nhà kho h u hình nh công ty bán l thông th ng. Nhi u nhà đ u t b tố ữ ư ẻ ườ ề ầ ư ắ đ u phê phán mô hình kinh doanh c a Amazon là không khác gì các công ty bán lầ ủ ẻ truy n th ng, ch khác m i ch là có m t trang web n t ng h n mà thôi.ề ố ỉ ỗ ỗ ộ ấ ượ ơ Tuy nhiên, đây l i chính là l i th c nh tranh s 1 c a amazon.com . N u aiạ ợ ế ạ ố ủ ế đó đ n thăm quan 6 nhà kho c a Amazon ngày nay, ng i ta có th d dàng nh nế ủ ườ ể ễ ậ ra các nhà đ u t đã sai l m khi phê bình mô hình này c a Bezos. ầ ư ầ ủ 2.3.1.2. Công nghệ T t c nh ng đi u trên đây lý gi i m t lu n đi m quan tr ng Bezos kiên trìấ ả ữ ề ả ộ ậ ể ọ theo đu i t khi ông kh i s Amazon mà đ n bây gi m i ng i m i tin: "Trongổ ừ ở ự ế ờ ọ ườ ớ m t th gi i h u hình, m i ng i đ u nghĩ đ a đi m là quan tr ng nh t. Đ i v iộ ế ớ ữ ọ ườ ề ị ể ọ ấ ố ớ chúng tôi, 3 th quan tr ng nh t là: công ngh , công ngh và công ngh ." Amazonứ ọ ấ ệ ệ ệ chi tiêu nhi u ti n vào phát tri n các ph n m m tin h c. Nh vi c chuy n sang sề ề ể ầ ề ọ ờ ệ ể ử d ng h đi u hành mi n phí Linux, hãng gi m đ c chi phí công ngh t i 20%ụ ệ ề ễ ả ượ ệ ớ trong vòng 2 năm qua. Amazon s h u m t kho d li u kh ng l . ở ữ ộ ữ ệ ổ ồ Ông Dalzell, tr ng b ph nưở ộ ậ thông tin c a Amazon.com cho bi t, "chúng tôi khác v i các nhà bán l tr c tuy nủ ế ớ ẻ ự ế khác ch chúng tôi có các c s công ngh cho phép khách hàng ... tìm s n ph mở ỗ ơ ở ệ ả ẩ th c s h quan tâm" ự ự ọ Amazon.com có m t trong nh ng kho d li u l n nh t thộ ữ ữ ệ ớ ấ ế gi i. ớ Các kho d li u t i Amazon.com là n i duy nh t mà t t c m i th đ u liênữ ệ ạ ơ ấ ấ ả ọ ứ ề quan v i nhau.ớ Charlie Bell, phó giám đ c c s h t ng công ngh c aố ơ ở ạ ầ ệ ủ Amazon.com cho bi t, các kho d li u là "s th a h ng có th có c a c s hế ữ ệ ự ừ ưở ể ủ ơ ở ạ t ng. Các kho d li u cho chúng tôi m t n i duy nh t mà chúng tôi có th k t h pầ ữ ệ ộ ơ ấ ể ế ợ t t c các d li u v i nhau đ c i thi n d ch v cho khách hàng c a chúng tôi vàấ ả ữ ệ ớ ể ả ệ ị ụ ủ gi m chi phí". ả Các kho d li u là đi m trung tâm cho t t c các d li u - "baoữ ệ ể ấ ả ữ ệ g m các d li u t , d li u khách hàng và d li u ki m kê, phân tích mà h trồ ữ ệ ự ữ ệ ữ ệ ể ỗ ợ ng i dùng". ườ Vì Amazon đã tr thành trung gian gi a ng i bán và ng i mua, hở ữ ườ ườ ọ không th c s có hàng t n kho. ự ự ồ Đi u này cho phép Amazon c t gi m trên chi phíề ắ ả hàng t n kho và cu i cùng cung c p cho khách hàng v i giá r h n. ồ ố ấ ớ ẻ ơ Amazon.com là m t nhà tiên phong trong vi c th c hi n chi n l c CFN.ộ ệ ự ệ ế ượ Chi n l c CFN sáng t oế ượ ạ cho phép làm th ng m i đi n t m t cách năng đ ng.ươ ạ ệ ử ộ ộ Nó không ch giúp hoàn thi n mà còn c i ti n nhi u h n d ch v đ th a mãn nhuỉ ệ ả ế ề ơ ị ụ ể ỏ c u c a khách hàng vì đây là m t quá trình th c hi n b i s h p tác c a kháchầ ủ ộ ự ệ ở ự ợ ủ hàng thông quan h th ng x lý đ n đ t hàng và thông qua websiteệ ố ử ơ ặ Thi t b ph n c ng và ph n m n ban đ u c a Amazon.com ế ị ầ ứ ầ ề ầ ủ bao g m thi tồ ế b k thu t s c a Alpha và Netscape đ c xây d ng d a trên c s d li u và hị ỹ ậ ố ủ ượ ự ự ơ ở ữ ệ ệ th ng ERP c a Oracle. Theo ông Jeff Bezos thì công ty đ u t 80% vào vi c phátố ủ ầ ư ệ tri n các ph n m n t khi thành l p vào năm 1994 nh m xây d ng m t giao di nể ầ ề ừ ậ ằ ự ộ ệ n i ti ng thân thi n v i ng i dùng và hoàn thi n quá trình h u c n ng c. Đ nổ ế ệ ớ ườ ệ ậ ầ ượ ế năm 1998 đã có 2/3 trong s 2100 nhân viên c a công ty làm vi c trong b ph nố ủ ệ ộ ậ d ch v khách hàngị ụ 2.3.1.3 S n ph m, d ch v đa d ngả ẩ ị ụ ạ Bên c nh c a hàng tr c tuy n, amazon.com đã m r ng ho t đ ng ra r tạ ử ự ế ở ộ ạ ộ ấ nhi u h ng khác nhau nh : c a hàng chuyên d ng, ví d nh c a hàng k thu t,ề ướ ư ử ụ ụ ư ử ỹ ậ đ ch i. Amazon.com cũng m r ng d ch v biên t p trong nhi u lĩnh v c khácồ ơ ở ộ ị ụ ậ ề ự nhau thông qua m ng l i các chuyên gia trong nhi u lĩnh v c. Amazon.com cònạ ướ ề ự phát tri n danh m c s n ph m thêm hàng tri u đ u sách đã qua s d ng và khôngể ụ ả ẩ ệ ầ ử ụ còn xu t b n n a.ấ ả ữ Amazon.com cũng khai thác các s n ph m ngoài sách b n, nh liên k t v iả ẩ ả ư ế ớ Sony Corp. năm 2002 đ bán các s n ph m c a Sony online. Nh ng đ c đi m n iể ả ẩ ủ ữ ặ ể ổ b t c a c a hàng tr c tuy n c a amazon.com là d tìm ki m, d xem và đ t hàng;ậ ủ ử ự ế ủ ễ ế ễ ặ nhi u thông tin v s n ph m, nhi u bài bình lu n, đánh giá, nhi u gi i thi u, g i ýề ề ả ẩ ề ậ ề ớ ệ ợ h p lý và chuyên nghi p; danh m c s n ph m r ng, phong phú, giá th p h n cácợ ệ ụ ả ẩ ộ ấ ơ c a hàng truy n th ng; h th ng thanh toán an toàn và th c hi n đ n hàng chuyênử ề ố ệ ố ự ệ ơ nghi p.ệ Amazon.com cũng m r ng sang d ch v h tr doanh nghi p nh sànở ộ ị ụ ỗ ợ ệ ư giao d ch và đ u giá đi n t . Amazon Auctions cho phép các cá nhân và doanhị ấ ệ ử nghi p nh tham gia đ u giá tr c tuy n trên kh p th gi i. D ch v zShops cho cácệ ỏ ấ ự ế ắ ế ớ ị ụ doanh nghi p thuê gian hàng trên Amazon.com v i m c phí h p lý hàng tháng, choệ ớ ứ ợ phép các doanh nghi p nh hi n di n trên m ng và có th s d ng h th ng th cệ ỏ ệ ệ ạ ể ử ụ ệ ố ự hi n đ n hàng hàng đ u c a Amazon.com. Khách hàng có th mua s m trênệ ơ ầ ủ ể ắ amazon.com t PCs, cell phones, PDAs, Pocket PCs và d ch v đi n tho i 121 c aừ ị ụ ệ ạ ủ AT&T. 2.3.1.4 D ch v khách hàngị ụ Amazon.com liên t c b sung các tính năng khi n quá trình mua s m trênụ ổ ế ắ m ng h p d n h n đ i v i khách hàng. M c “Gift Ideas” đ a ra các ý t ng vạ ấ ẫ ơ ố ớ ụ ư ưở ề quà t ng m i m , h p d n theo t ng th i đi m trong năm. M c “Community”ặ ớ ẻ ấ ẫ ừ ờ ể ụ cung c p thông tin v s n ph m và nh ng ý ki n chi x c a khách hàng v i nhau.ấ ề ả ẩ ữ ế ẻ ủ ớ M c “E-card” cho phép khách hàng ch n l a và g i nh ng b u thi p đi n t mi nụ ọ ự ử ữ ư ế ệ ử ễ phí cho b n bè, ng i thân c a mình. Amazon.com đã và đang liên t c b sungạ ườ ủ ụ ổ thêm nh ng d ch v r t h p d n nh trên cho khách hàng c a mình.ữ ị ụ ấ ấ ẫ ư ủ H th ng CRM c a Amazon.com ho t đ ng hi u qu thông qua các hoatệ ố ủ ạ ộ ệ ả đ ng one-to-one marketing. T năm 2002, khi khách hàng vào trang web c aộ ừ ủ amazon t l n th 2 tr đi, m t file cookie đ c s d ng đ xác đ nh khách hàngừ ầ ứ ở ộ ượ ử ụ ể ị và hi n th dòng chào h i “Welcome back, Tommy”, và đ a ra nh ng g i ý muaể ị ỏ ư ữ ợ s m d a trên các ho t đ ng mua s m tr c đó c a khách hàng. Amazon cũng phânắ ự ạ ộ ắ ướ ủ tích quá trình mua s m c a các khách hàng th ng xuyên và g i nh ng email g i ýắ ủ ườ ử ữ ợ v các s n ph m m i cho khách hàng.ề ả ẩ ớ Th ng kê ý ki n, đánh giá c a khách hàngố ế ủ đ i v i các s n ph m cho phép khách hàng đ a ra các l a ch n chính xác và nângố ớ ả ẩ ư ự ọ cao lòng tin c a khách hàng trong quá trình mua s m t i Amazon.con h n h n soủ ắ ạ ơ ẳ v i mua s m truy n th ng. T t c nh ng n l c này c a Amazon.com nh m t oớ ắ ề ố ấ ả ữ ỗ ự ủ ằ ạ cho khách hàng s tho i mái và yên tâm h n khi mua hàng đ ng th i khuy n khíchự ả ơ ồ ờ ế khách hàng quay l i mua s m ti p. Bên c nh công c tìm ki m đ c xây d ng tinhạ ắ ế ạ ụ ế ượ ự t và hi u qu , amazon.com còn có h th ng kho hàng kh ng l giúp đem l i năngế ệ ả ệ ố ổ ồ ạ l c c nh tranh h n h n so v i các đ i th c nh tranh.ự ạ ơ ẳ ớ ố ủ ạ Tháng 2 năm 2005, Amazon đã gi i thi u d ch v m i cho phép g i hàng hoáớ ệ ị ụ ớ ử mà khách hàng đ t mua t i b t c đâu v i m c chi phí c đ nh là 79 USD/năm.ặ ớ ấ ứ ớ ứ ố ị Theo Amazon thì d ch v này s duy trì và m r ng s l ng khách hàng trungị ụ ẽ ở ộ ố ượ thành. Nh ng cũng có nh ng lo ng i r ng d ch v m i s làm tăng chi phí v nư ữ ạ ằ ị ụ ớ ẽ ậ chuy n. Và th c t đã cho th y chi phí v n chuy n c a Amazon tăng cao trong th iể ự ế ấ ậ ể ủ ờ qua khi n l i nhu n tăng không đáng k cho dù doanh s bán hàng đã tăng t i 24%.ế ợ ậ ể ố ớ 2.3.1.5 Chi n l c liên k tế ượ ế T năm 1997, Amazon.com tri n khai ho t đ ng liên k t v i các công tyừ ể ạ ộ ế ớ khác, đ n năm 2002 Amazon.com đã có h n 500.000 đ i tác hế ơ ố p tác gi i thi uợ ớ ệ khách hàng cho Amazon.com v i m c hoa h ng 3-5% trên các giao d ch đ c th cớ ứ ồ ị ượ ự hi n. T năm 2000, Amazon.com cũng tri n khai ho t đ ng h p tác v i nhi u đ iệ ừ ể ạ ộ ợ ớ ề ố tác khác nh Carsdirect.com, Health and Beauty v i Drugstore.com, Toys”R”Us,ư ớ Amazon.com cũng ký h p đ ng v i t p đoàn Borders Group Inc., cho phép kháchợ ồ ớ ậ hàng mua hàng trên amazon.com đ n l y hàng t i các c a hàng c a Borders. Ng cế ấ ạ ử ủ ượ l i, Amazon.com cũng tr thành c a hàng trên web c a các t p đoàn bàn l toànạ ở ử ủ ậ ẻ c u nh Target và Circuit City. Amazon cũng có trang công c search c a riêngầ ư ụ ủ mình t i đ a ch a9.comạ ị ỉ Theo nghiên c u c a Retail Forward, Amazon.com đ c x p h ng s 1 vứ ủ ượ ế ạ ố ề bán l trên m ng. Doanh thu năm 2003 đ t 5.3 t USD, năm 2005 đ t g n 7 tẻ ạ ạ ỷ ạ ầ ỷ USD, chi n kho ng 25 % doanh s bán l qua m ng. Theo đánh giá tình hình ho tế ả ố ẻ ạ ạ đ ng c a Amazon.com hi n đang có xu h ng t t v i chi phí đang gi m d n và l iộ ủ ệ ướ ố ớ ả ầ ợ nhu n đang tăng d n.ậ ầ 2.3.2. Amazon và các doanh nghi p tr c tuy n khácệ ự ế Cùng v i s gia tăng nhanh chóng c a các công c tìm ki m mua s m tr cớ ự ủ ụ ế ắ ự tuy n. “Ng i tiêu dùng đang ngày m t sành đi u h n trong vi c ch n l a n i muaế ườ ộ ệ ơ ệ ọ ự ơ s m tr c tuy n c a mình. H đòi h i ch t l ng cao và giá c c nh tranh”, Steveắ ự ế ủ ọ ỏ ấ ượ ả ạ Weinstein, m t nhà phân tích t i Pacific Crest Securities, cho bi t, “Amazon đ cộ ạ ế ượ nhi u ng i bi t đ n nh là m t trang web bán l đa d ng và d ti p c n nh tề ườ ế ế ư ộ ẻ ạ ễ ế ậ ấ trên Internet, nh ng hãng cũng c n ph i ch nh s a l i nhi u y u t đ tr nên khácư ầ ả ỉ ử ạ ề ế ố ể ở bi t v i các đ i th c nh tranh, cách th c mà theo d đoán s giúp Amazon giànhệ ớ ố ủ ạ ứ ự ẽ th ng l i trên th tr ng bán l tr c tuy n. Và đi u này đ ng nghĩa v i vi cắ ợ ị ườ ẻ ự ế ề ồ ớ ệ Amazon s ph i b ra nhi u ti n h n đ đ u t ”. Đ i th c nh tranh c aẽ ả ỏ ề ề ơ ể ầ ư ố ủ ạ ủ Amazon.com ph i k đ n ebay.comả ể ế Măc du theo các tài li u, năm 2004, Amazon đã đ t doanh thu k l c lên t ị ̀ ệ ạ ỷ ụ ớ 7 t USD, nhi u h n b t kỳ hãng bán l nào khác. Ch có eBay, v i doanh s 34,2ỷ ề ơ ấ ẻ ỉ ớ ố t USD năm 2004, có th v t qua Amazon, song eBay là c ng giao d ch đ ng iỷ ể ượ ổ ị ể ườ mua ng i bán g p nhau và ngã giá ch không tr c ti p mua đi bán l i nhườ ặ ứ ự ế ạ ư Amazon. Tr c đây, hai hãng có hai h ng đi khác nhau nên th ng tuyên b h bướ ướ ườ ố ọ ổ sung cho nhau ch không c nh tranh tr c ti p. eBay thiên v bán đ u giá v i hàngứ ạ ự ế ề ấ ớ ngàn c a hàng c a ng i tiêu dùng l p ra, còn Amazon bán l tr c ti p.ử ủ ườ ậ ẻ ự ế Nh ng nay, eBay chuy n tr ng tâm sang bán hàng có giá c đ nh, cònư ể ọ ố ị Amazon l i khuy n khích ng i tiêu dùng m c a hàng bán l trên Amazon nên r tạ ế ườ ở ử ẻ ố cu c hai bên ti n l i g n nhau trong chi n l c phát tri n.ộ ế ạ ầ ế ượ ể Ch có đi u Amazon đang t n d ng l i th có s n c a h là c s d li uỉ ề ậ ụ ợ ế ẵ ủ ọ ơ ở ữ ệ khách hàng t ng giao d ch trên Amazon đ bán hàng tr c ti p đúng theo s thíchừ ị ể ự ế ở c a t ng ng i. Nh ng ai t ng mua hàng qua Amazon đ u bi t chuy n sau đó,ủ ừ ườ ữ ừ ề ế ệ hãng này th nh tho ng g i th m i chào các s n ph m t ng t hay s n ph m hỉ ả ử ư ờ ả ẩ ươ ự ả ẩ ọ t ng tìm ki m, tìm hi u trên Amazon. Hãng này còn g i th m i khách hàng nh nừ ế ể ử ư ờ ậ xét v s n ph m đã mua. Còn eBay do đ cho m i ng i giao d ch v i nhau nênề ả ẩ ể ọ ườ ị ớ ngày càng có v xa r i khách hàng. ẻ ờ Th t v y, cách đây ba năm, eBay có l ng truy c p cao h n Amazon đ nậ ậ ượ ậ ơ ế 30% nh ng ngày nay, l ng ng i s d ng th ng xuyên có đăng ký tài kho nư ượ ườ ử ụ ườ ả trên eBay là 84,5 tri u ng i, ch h n 81 tri u khách hàng th ng xuyên c aệ ườ ỉ ơ ệ ườ ủ Amazon không đáng k .ể Amazon cũng v t eBay nhi u khía c nh khác. Vào năm 2005, t ng th giáượ ở ề ạ ổ ị c a eBay g p ba l n Amazon. Lúc đó, Wall Street r t thích chuy n eBay không t nủ ấ ầ ấ ệ ố ti n tr hàng và có dòng ti n r t n đ nh. Năm nay, giá c phi u c a eBay gi mề ữ ề ấ ổ ị ổ ế ủ ả m t n a và th giá c a Amazon l n đ u tiên v t qua eBay vào tháng 7/2008.ộ ử ị ủ ầ ầ ượ Trong khi eBay m r ng ra h ng qu ng cáo rao v t, thanh toán tr c tuy nở ộ ướ ả ặ ự ế r i đi n tho i Internet, Amazon b ra hàng trăm tri u Đô la đ xây d ng th ngồ ệ ạ ỏ ệ ể ự ươ hi u thành n i bán l đáng tin c y - nh s n sàng tr ti n cho khách khi vi c muaệ ơ ẻ ậ ư ẵ ả ề ệ bán b tr c tr c.ị ụ ặ D n dà, Amazon đã lôi kéo nh ng c a hàng trên eBay qua phía mình. Nhầ ữ ử ư Andrew và Deb Mowery, t ng bán đ gia d ng trên eBay t năm 1999 nay cho bi từ ồ ụ ừ ế 60% doanh thu c a h đ n t Amazon, còn eBay ch kho ng 20%. Nh cách điủ ọ ế ừ ỉ ả ờ ch m mà ch c này, Amazon l c đ c nh ng n i bán hàng đáng tin c y và lo i trậ ắ ọ ượ ữ ơ ậ ạ ừ đ c nh ng tay chuyên l a đ o hay làm ăn gian d i.ượ ữ ừ ả ố Tình hình này càng làm cu c c nh tranh gi a hai hãng bán l tr c tuy n l nộ ạ ữ ẻ ự ế ớ nh t th gi i là eBay và Amazon càng đi vào ch căng th ng và ph n th ng hi nấ ế ớ ỗ ẳ ầ ắ ệ đang nghiêng v Amazon.ề III. K t lu nế ậ Ngày nay, Amazon.com là n i đ m i ng i đ n tìm mua b t c th gì m tơ ể ọ ườ ế ấ ứ ứ ộ cách tr c tuy n. Hàng tri u ng i trên kh p 220 qu c gia đã đánh giá Amazon làự ế ệ ườ ở ắ ố website bán l hàng đ u. Amazon đã thành công nh s đa d ng v hàng hoá, hẻ ầ ờ ự ạ ề ệ th ng qu n lí kho hàng thông minh, th ng hi u d nh , website d truy c p vàố ả ươ ệ ễ ớ ễ ậ khai thác thông tin c ng v i đ tin c y v d ch v c c cao... Amazon đã xây d ngộ ớ ộ ậ ề ị ụ ự ự đ c m t n n t ng khách hàng h t s c trung thành và h đã kinh doanh. M tượ ộ ề ả ế ứ ọ ộ doanh nghi p đi đ u và luôn là m c tiêu v n t i c a các doanh nghi p TMĐTệ ầ ụ ươ ớ ủ ệ Vi t Nam hi n nay.ệ ệ Trong quá trình làm bài t p còn có nhi u h n ch và thi u sót, r t mong côậ ề ạ ế ế ấ và các b n tham gia đóng góp đ bài t p c a nhóm thêm hoàn thi n.ạ ể ậ ủ ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHệ thống kho hàng & lợi thế cạnh tranh trong thương mại điện tử.pdf
Tài liệu liên quan