200 câu hỏi đáp về môi trường

Môi trường là gì? "Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên." (Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam). Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành các loại: ã ã ã Môi trường tự nhiên bao gồm các nhân tố thiên nhiên như vật lý, hoá học, sinh học, tồn tại ngoài ý muốn của con người, nhưng cũng ít nhiều chịu tác động của con người. Đó là ánh sáng mặt trời, núi sông, biển cả, không khí, động, thực vật, đất, nước . Môi trường tự nhiên cho ta không khí để thở, đất để xây dựng nhà cửa, trồng cấy, chăn nuôi, cung cấp cho con người các loại tài nguyên khoáng sản cần cho sản xuất, tiêu thụ và là nơi chứa đựng, đồng hoá các chất thải, cung cấp cho ta cảnh đẹp để giải trí, làm cho cuộc sống con người thêm phong phú. Môi trường xã hội là tổng thể các quan hệ giữa người với người. Đó là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy định, ước định . ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quốc, Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã, họ tộc, gia đình, tổ nhóm, các tổ chức tôn giáo, tổ chức đoàn thể, . Môi trường xã hội định hướng hoạt động của con người theo một khuôn khổ nhất định, tạo nên sức mạnh tập thể thuận lợi cho sự phát triển, làm cho cuộc sống của con người khác với các sinh vật khác. Ngoài ra, người ta còn phân biệt khái niệm môi trường nhân tạo, bao gồm tất cả các nhân tố do con người tạo nên, làm thành những tiện nghi trong cuộc sống, như ôtô, máy bay, nhà ở, công sở, các khu vực đô thị, công viên nhân tạo .

pdf118 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1978 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 200 câu hỏi đáp về môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p, thiạ ủ ớ ạ ộ ư ễ ườ ố ạ vi t văn trong nhà tr ng ph thông, tr ng cây xanh và các cu c v n đ ng làm v sinh môiế ườ ổ ồ ộ ậ ộ ệ tr ng.ườ M t đi m n i b t c a Ngày Môi tr ng Th gi i là t i bu i l tr ng th , các nhà môi tr ngộ ể ổ ậ ủ ườ ế ớ ạ ổ ễ ọ ể ườ t kh p m i n i trên th gi i cùng đ v n i đăng cai đ nh n Gi i th ng Global 500 c aừ ắ ọ ơ ế ớ ổ ề ơ ể ậ ả ưở ủ Ch ng trình Môi tr ng Liên H p Qu c (UNEP).ươ ườ ợ ố Vì sao có Chi n d ch Làm s ch Th gi i?ế ị ạ ế ớ "Làm s ch Th gi i" là m t trong nh ng ch ng trình qu c t v môi tr ng gây đ c nạ ế ớ ộ ữ ươ ố ế ề ườ ượ ấ t ng và có hi u qu nh t. M i năm có t i h n 40 tri u ng i t 120 n c trên th gi iượ ệ ả ấ ỗ ớ ơ ệ ườ ừ ướ ế ớ tham gia Chi n d ch v i n l c t o nên m t s chuy n bi n th c s đ i v i môi tr ng Tráiế ị ớ ỗ ự ạ ộ ự ể ế ự ự ố ớ ườ Đ t.ấ Chi n d ch này do Ian Kiernan (ng i Ôxtrâylia) kh i x ng b i năm 1989, m đ u b ngế ị ườ ở ướ ở ở ầ ằ ch ng trình Làm s ch Ôxtrâylia. ươ ạ Ngày nay, Chi n d ch Làm s ch Th gi i tr thành m t ho t đ ng mang tính c ng đ ng qu cế ị ạ ế ớ ở ộ ạ ộ ộ ồ ố t nh m liên k t m i ng i trên kh p th gi i trong công tác làm s ch môi tr ng. Chi nế ằ ế ọ ườ ắ ế ớ ạ ườ ế d ch đ c t ch c vào tháng 9 hàng năm và đ c đi u hành b i U ban Làm s ch Th gi iị ượ ổ ứ ượ ề ở ỷ ạ ế ớ ph i h p v i Ch ng trình Môi tr ng c a Liên H p Qu c (UNEP).ố ợ ớ ươ ườ ủ ợ ố Ph n đóng vai trò gì trong vi c b o v môi tr ng?ụ ữ ệ ả ệ ườ Trong xã h i, ph n là nh ng ng i t o nên các m i liên h v i môi tr ng:ộ ụ ữ ữ ườ ạ ố ệ ớ ườ • Tr c ti p g n bó v i thiên nhiên, môi tr ng trong sinh ho t hàng ngày.ự ế ắ ớ ườ ạ • Là đ i t ng nh y c m ch u nh h ng tr c ti p c a các ch t ô nhi m trong sinhố ượ ạ ả ị ả ưở ự ế ủ ấ ễ ho t, s n xu t.ạ ả ấ • Là đ i t ng nh y c m ch u nh h ng tr c ti p c a vi c ô nhi m và suy thoái tàiố ượ ạ ả ị ả ưở ự ế ủ ệ ễ nguyên: n c, không khí, r ng,...ướ ừ • Là ng i v t v nh t khi gia đình ch u tác đ ng tiêu c c c a môi tr ng.ườ ấ ả ấ ị ộ ự ủ ườ • Ng i m b m do ô nhi m s nh h ng l n đ n đ i s ng gia đình và thai nhi.ườ ẹ ị ố ễ ẽ ả ưở ớ ế ờ ố • Là ng i có trách nhi m v s hình thành ý th c và tính cách c a tr em trong quan hườ ệ ề ự ứ ủ ẻ ệ v i môi tr ng.ớ ườ • Là ng i n i tr chính c a gia đình, v a chăm lo v ch t l ng c a t ng b a ăn, v aườ ộ ợ ủ ừ ề ấ ượ ủ ừ ữ ừ đ m b o v sinh th c ph m và n n p sinh ho t h p v sinh c a gia đình.ả ả ệ ự ẩ ề ế ạ ợ ệ ủ • Là m t trong nh ng tác nhân gây ô nhi m và suy thoái môi tr ng.ộ ữ ễ ườ • Ph n ngày càng đóng vai trò quan tr ng gia đình và xã h i.ụ ữ ọ ở ộ Do đó, ph n v a là đ i t ng v a là ch th quan tr ng c a công tác b o v môi tr ng. ụ ữ ừ ố ượ ừ ủ ể ọ ủ ả ệ ườ Nông dân gi vai trò gì trong vi c b o v môi tr ng? ữ ệ ả ệ ườ Nông nghi p chi m t i 1/3 m t đ t c a trái đ t và là ho t đ ng trung tâm c a nhi u ng iệ ế ớ ặ ấ ủ ấ ạ ộ ủ ề ườ dân trên th gi i. Nh ng ng i nông dân là ng i qu n lý nhi u ngu n tài nguyên c a Tráiế ớ ữ ườ ườ ả ề ồ ủ Đ t. Tuy nhiên, ngh nông có th d b t n th ng tr c s khai thác quá m c và qu n lýấ ề ể ễ ị ổ ươ ướ ự ứ ả không đúng đ n các vùng đ t d b phá v và khó tr ng tr t. Nông dân còn b nh h ngắ ở ấ ễ ị ỡ ồ ọ ị ả ưở b i n n n qu c t và giá hàng b gi m. H còn b h n ch v tài nguyên và ph ng ti n s nở ợ ầ ố ế ị ả ọ ị ạ ế ề ươ ệ ả xu t.ấ Ngày nay, ng i ta càng quan tâm đ n tính b n v ng c a các h th ng s n xu t nông nghi p.ườ ế ề ữ ủ ệ ố ả ấ ệ Đ xây d ng và tri n khai đ c các chi n l c nông nghi p b n v ng, các Chính ph ph i:ể ự ể ượ ế ượ ệ ề ữ ủ ả • Tri n khai các cách và các công ngh nông nghi p đúng đ n v môi tr ng đ nângể ệ ệ ắ ề ườ ể cao s n l ng cây tr ng, duy trì đ c ch t l ng đ t, tái quay vòng các ch t dinhả ượ ồ ượ ấ ượ ấ ấ d ng, b o t n ngu n n c và năng l ng, ki m soát đ c các lo i côn trùng và cưỡ ả ồ ồ ướ ượ ể ượ ạ ỏ d i.ạ • Giúp đ nông dân chia s ki n th c kinh nghi m trong b o v các ngu n tài nguyên,ỡ ẻ ế ứ ệ ả ệ ồ đ t, n c và r ng, s d ng hi u qu hoá ch t và gi m ho c tái s d ng các ch t th iấ ướ ừ ử ụ ệ ả ấ ả ặ ử ụ ấ ả nông nghi p.ệ • Khuy n khích các công ngh t cung t c p ít tiêu hao nguyên li u đ u vào và ít năngế ệ ự ự ấ ệ ầ l ng, bao g m c canh tác b n đ a.ượ ồ ả ả ị • Tr giúp nghiên c u v các thi t b nh m s d ng t i u s c lao đ ng c a con ng iợ ứ ề ế ị ằ ử ụ ố ư ứ ộ ủ ườ và đ ng v t.ộ ậ Đ thúc đ y nông dân qu n lý tài nguyên thiên nhiên m t cách b n v ng, các chính ph c nể ẩ ả ộ ề ữ ủ ầ t o đi u ki n cho nhân dân chăm lo m nh đ t c a mình b ng vi c th a nh n quy n s h uạ ề ệ ả ấ ủ ằ ệ ừ ậ ề ở ữ đ t đai, cho vay tín d ng, cung c p công ngh , đ c đào t o v nông nghi p. Các nhà nghiênấ ụ ấ ệ ượ ạ ề ệ c u cũng c n ph i phát tri n các k thu t canh tác thân thi n v m t môi tr ng và cácứ ầ ả ể ỹ ậ ệ ề ặ ườ tr ng cao h c ph i đ a b môn sinh thái vào ch ng trình đào t o nông nghi p.ườ ọ ả ư ộ ươ ạ ệ Các ph ng ti n giao thông công c ng đóng vai trò gì trong b o v môi tr ng?ươ ệ ộ ả ệ ườ Các ph ng ti n giao thông công c ng có th giúp c i thi n đ c c b n c c u đô th b ngươ ệ ộ ể ả ệ ượ ơ ả ơ ấ ị ằ cách gi i phóng đ c không gian l ra đ c s d ng đ làm đ ng và n i đ xe, t o đi uả ượ ẽ ượ ử ụ ể ườ ơ ỗ ạ ề ki n cho các vi c khác nh các khu v c cho ng i đi b và các kho ng không thoáng có s cệ ệ ư ự ườ ộ ả ứ h p d n v môi tr ng. Giao thông công c ng cũng ít gây h i cho môi tr ng trên m i ki-lô-ẫ ẫ ề ườ ộ ạ ườ ỗ mét/hành khách so v i các xe t nhân v yêu c u không gian, tiêu th nhiên li u, ô nhi m khí,ớ ư ề ầ ụ ệ ễ ô nhi m ti ng n và m c đ an toàn. S c kéo b ng đi n không gây ô nhi m khi s d ng vàễ ế ồ ứ ộ ứ ằ ệ ễ ử ụ năng l ng c n thi t có th đ c s n xu t t các nhà máy nhi t đi n, n i có th ki m soát ôượ ầ ế ể ượ ả ấ ừ ệ ệ ơ ể ể nhi m m t cách ch t ch . ễ ộ ặ ẽ Tuy nhiên, các ph ng ti n giao thông công c ng c n kh ng đ nh vai trò c a mình trong cáchươ ệ ộ ầ ẳ ị ủ ti p c n t ng th đ i v i môi tr ng và c i thi n đô th . Ng i v n hành ph i có tráchế ậ ổ ể ố ớ ườ ả ệ ị ườ ậ ả nhi m trong vi c cung c p d ch v th ng xuyên, đáng tin c y và an toàn đ đáp ng đ cệ ệ ấ ị ụ ườ ậ ể ứ ượ các yêu c u c a hành khách. N u ph i c nh tranh, các ph ng ti n c n ph i hi n đ i, thái đầ ủ ế ả ạ ươ ệ ầ ả ệ ạ ộ ph c v nhi t tình, trách nhi m và h th ng t ng th ph i th hi n đ c ch t l ng cao.ụ ụ ệ ệ ệ ố ổ ể ả ể ệ ượ ấ ượ Ph i làm gì đ b o v môi tr ng m i gia đình, khu dân c và n i công c ng?ả ể ả ệ ườ ở ỗ ư ơ ộ • Không v t rác b a bãi. Ph i thu gom, đ rác đúng n i quy đ nh.ứ ừ ả ổ ơ ị • Không đ n c th i ra đ ng, ph , các n i công c ng. M i gia đình ph i thu gomổ ướ ả ườ ố ơ ộ ỗ ả n c th i vào h th ng b t ho i, h m ch a ho c cho n c th i vào h th ng thoátướ ả ệ ố ể ự ạ ầ ứ ặ ướ ả ệ ố n c công c ng.ướ ộ • S d ng h xí h p v sinh. Không phóng u b a bãi.ử ụ ố ợ ệ ế ừ • Tr ng cây xanh góm ph n gi m ô nhi m môi tr ng và t o c nh quan.ồ ầ ả ễ ườ ạ ả • Không hút thu c là n i công c ng.ố ơ ộ • T giác ch p hành các quy đ nh c a các c p chính quy n đ a ph ng v gi gìn vự ấ ị ủ ấ ề ị ươ ề ữ ệ sinh, xây d ng gia đình văn hoá.ự • Đóng góp đ y đ l phí thu d n v sinh.ầ ủ ệ ọ ệ • V n đ ng m i ng i cùng tham gia các công vi c trên.ậ ộ ọ ườ ệ Các yêu c u c a m t thành ph sinh thái g m nh ng gì?ầ ủ ộ ố ồ ữ M t thành ph sinh thái c n ph i có các đi u ki n sau:ộ ố ầ ả ề ệ 1. Có m t đ cây xanh cao. Có h th ng r ng phòng h môi tr ng bao quanh thành phậ ộ ệ ố ừ ộ ườ ố ho c ít nh t vào các h ng gió chính.ặ ấ ướ 2. C g ng t o và b o t n đa d ng sinh h c đ gi cân b ng sinh thái.ố ắ ạ ả ồ ạ ọ ể ữ ằ 3. Đ m b o đ n c cung c p cho sinh ho t và s n xu t.ả ả ủ ướ ấ ạ ả ấ 4. N c th i ch đ c th i vào h th ng c ng rãnh chung ho c sông r ch khi đã đ cướ ả ỉ ượ ả ệ ố ố ặ ạ ượ x lý đ m b o m c an toàn, không b ng p l t trong thành ph .ử ả ả ứ ị ậ ụ ố 5. H th ng giao thông đ m b o tiêu chu n đ ng và m t đ đ ng trên dân s . Cácệ ố ả ả ẩ ườ ậ ộ ườ ố ph ng ti n giao thông không gây ti ng n và x khí th i quá m c cho phép.ươ ệ ế ồ ả ả ứ 6. B o v môi tr ng đ t không b ô nhi m và thoái hoá. S d ng qu đ t thành phả ệ ườ ấ ị ễ ử ụ ỹ ấ ố m t cách h p lý đ v a có đ t dành cho khu dân c , công viên, v a có đ t cho r ngộ ợ ể ừ ấ ư ừ ấ ừ phòng h môi tr ng.ộ ườ 7. B o đ m ti u khí h u và khí h u vùng hài hoà, ít bi n đ ng.ả ả ể ậ ậ ế ộ 8. Đ m b o m t đ dân s h p lý, phù h p v i năng l c t i c a đô th đó.ả ả ậ ộ ố ợ ợ ớ ự ả ủ ị 9. Môi tr ng không khí không v t quá m c ô nhi m cho phép.ườ ượ ứ ễ 10. Di n tích m t n c (ao, h ,...) cân đ i và đ v i di n tích dân s thành ph đ t oệ ặ ướ ồ ố ủ ớ ệ ố ố ể ạ c nh quan môi tr ng và khí h u mát m .ả ườ ậ ẻ 11. Có bãi rác h p v sinh, công ngh x lý rác khoa h c.ợ ệ ệ ử ọ 12. Có h th ng nhà v sinh công c ng đ m b o v sinh môi tr ng, m quan, ti n l i.ệ ố ệ ộ ả ả ệ ườ ỹ ệ ợ Xanh hoá nhà tr ng là gì?ườ Xanh hoá nhà tr ng là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tác giáo d c môiườ ộ ữ ộ ọ ủ ụ tr ng trong h th ng giáo d c Vi t Nam. Vi c làm này n u đ t k t qu t t nó s góp ph nườ ệ ố ụ ệ ệ ế ạ ế ả ố ẽ ầ đáng k trong công tác b o v môi tr ng chung c a nhân lo i.ể ả ệ ườ ủ ạ Trong ch ng trình Vì s thay đ i (Ch ng trình 21) c a H i ngh Th ng đ nh Trái đ t ươ ự ổ ươ ủ ộ ị ượ ỉ ấ ở RiO năm 1992, ph n nói v tr em và thanh niên trong s nghi p phát tri n b n v ng đã nêu:ầ ề ẻ ự ệ ể ề ữ "Tr em chi m t i g n m t n a dân s nhi u n c đang phát tri n. c các n c phátẻ ế ớ ầ ộ ử ố ở ề ướ ể Ở ả ướ tri n và các n c công nghi p hoá, tr em r t d b t n th ng do nh h ng c a suy thoáiể ướ ệ ẻ ấ ễ ị ổ ươ ả ưở ủ môi tr ng.ườ Thanh niên chi m t i m t ph n ba dân s th gi i và h c n ph i có ti ng nói trong vi c xácế ớ ộ ầ ố ế ớ ọ ầ ả ế ệ đ nh t ng lai c a mình. Vai trò tích c c c a h trong vi c b o v môi tr ng và tham giaị ươ ủ ự ủ ọ ệ ả ệ ườ trong các quy t đ nh v môi tr ng và phát tri n là h t s c quan tr ng đ i v i s thành côngế ị ề ườ ể ế ứ ọ ố ớ ự lâu dài c a Ch ng trình Hành đ ng 21". ủ ươ ộ Th c v y, ch ng trình giáo d c môi tr ng qu c t b t đ u t năm 1975 và ngay sau đóự ậ ươ ụ ườ ố ế ắ ầ ừ kho ng 60 qu c gia đã đ a giáo d c môi tr ng vào các k ho ch gi ng d y và ch ng trìnhả ố ư ụ ườ ế ạ ả ạ ươ này đã b sung thêm sau H i ngh qu c t v giáo d c và đào t o Mátxc va năm 1987.ổ ộ ị ố ế ề ụ ạ ở ơ Ch ng trình giáo d c môi tr ng đã đ c các c quan UNEP, UNICEF và UNESCO b o trươ ụ ườ ượ ơ ả ợ cho Th p k th gi i v giáo d c môi tr ng 1990 - 1999. ậ ỷ ế ớ ề ụ ườ Xanh hoá nhà tr ng ph i đ c hi u đ y đ , đó là Xanh - S ch - Đ p trong nhà tr ng. Nóườ ả ượ ể ầ ủ ạ ẹ ườ phong phú, đa d ng nh ng r t c th . ạ ư ấ ụ ể Công c qu c t là gì? Vi t Nam đã tham gia nh ng công c nào v b o vướ ố ế ệ ữ ướ ề ả ệ môi tr ng? ườ Công c qu c t là văn b n ghi rõ nh ng vi c c n tuân theo và nh ng đi u b c m thi hành,ướ ố ế ả ữ ệ ầ ữ ề ị ấ liên quan đ n m t lĩnh v c nào đó, do m t nhóm n c tho thu n và cùng cam k t th c hi n,ế ộ ự ộ ướ ả ậ ế ự ệ nh m t o ra ti ng nói chung, s th ng nh t v hành đ ng và s h p tác trong các n c thànhằ ạ ế ự ố ấ ề ộ ự ợ ướ viên. Công c qu c t có hi u l c tr n v n v i các n c thành viên, nh ng cũng có tác đ ng r tướ ố ế ệ ự ọ ẹ ớ ướ ư ộ ấ l n đ i v i các n c trong khu v c ch a tham gia công c.ớ ố ớ ướ ự ư ướ Hi n nay, có kho ng 300 công c qu c t v b o v môi tr ng. Vi t Nam đã tham gia cácệ ả ướ ố ế ề ả ệ ườ ệ Công c qu c t v môi tr ng sau đây (ngày tham gia trong ngo c):ướ ố ế ề ườ ở ặ 1. Công c Chicago v hàng không dân d ng qu c t , 1944.ướ ề ụ ố ế 2. Tho thu n v thi t l p U ban ngh các n Đ d ng - Thái bình d ng, 1948.ả ậ ề ế ậ ỷ ề Ấ ộ ươ ươ 3. Hi p c v Kho ng không ngoài vũ tr , 1967.ệ ướ ề ả ụ 4. Công c v các vùng đ t ng p n c có t m quan tr ng qu c t , đ c bi t nh là n iướ ề ấ ậ ướ ầ ọ ố ế ặ ệ ư ơ c trú c a các loài chim n c (RAMSAR), 1971 (20/9/1988).ư ủ ướ • Ngh đ nh th b sung công c v các vùng ng p n c có t m quan tr ng, đ c bi tị ị ư ổ ướ ề ậ ướ ầ ọ ặ ệ nh là n i c trú c a các loài chim n c, Paris, 1982.ư ơ ư ủ ướ 1. Công c liên quan đ n B o v các di s n văn hoá và t nhiên (19/10/1982). ướ ế ả ệ ả ự 2. Công c v c m phát tri n, s n xu t và tàng tr vũ khí hoá h c, vi trùng và công vi cướ ề ấ ể ả ấ ữ ọ ệ tiêu hu chúng.ỷ 3. Công c v buôn bán qu c t v các gi ng loài đ ng th c v t có nguy c b đe d a,ướ ề ố ế ề ố ộ ự ậ ơ ị ọ 1973 (20/1/1994). 4. Công c v ngăn ng a ô nhi m do tàu bi n MARPOL (29/8/1991).ướ ề ừ ễ ể 5. Công c c a Liên H p Qu c v s bi n đ i môi tr ng (26/8/1980).ướ ủ ợ ố ề ự ế ổ ườ 6. Ngh đ nh th ch th p đ liên quan đ n b o v n n nhân c a các cu c xung đ t vũị ị ư ữ ậ ỏ ế ả ệ ạ ủ ộ ộ trang. 7. Công c c a Liên H p Qu c v Lu t bi n (25/7/1994).ướ ủ ợ ố ề ậ ể 8. Cam k t qu c t v ph bi n và s d ng thu c di t côn trùng, FAO, 1985.ế ố ế ề ổ ế ử ụ ố ệ 9. Công c Viên v b o v t ng ô-zôn, 1985 (26/4/1994).ướ ề ả ệ ầ 10. Công c v thông báo s m s c h t nhân, IAEA, 1985 (29/9/1987).ướ ề ớ ự ố ạ 11. Công c v tr giúp trong tr ng h p s c h t nhân ho c c p c u phóng x , 1986,ướ ề ợ ườ ợ ự ố ạ ặ ấ ứ ạ IAEA (29/9/1987). 12. Ngh đ nh th Montreal v các ch t làm suy gi m t ng ô-zôn, 1987 (26/1/1984).ị ị ư ề ấ ả ầ • B n b sung Luân đôn cho công c, Luân đôn, 1990.ả ổ ướ • B n b sung Copenhagen, 1992.ả ổ 1. Tho thu n v mang l i các trung tâm thu s n Châu Á - Thái bình d ng, 1988ả ậ ề ướ ỷ ả ở ươ (2/2/1989). 2. Công c Basel v ki m soát vi c v n chuy n qua biên gi i ch t th i đ c h i và vi cướ ề ể ệ ậ ể ớ ấ ả ộ ạ ệ lo i b chúng (13/5/1995).ạ ỏ 3. Công c khung c a Liên H p Qu c v bi n đ i khí h u, 1992 (16/11/1994).ướ ủ ợ ố ề ế ổ ậ 4. Công c v Đa d ng sinh h c, 1992 (16/11/1994).ướ ề ạ ọ Vi t Nam đang xem xét đ tham gia các Công c Qu c t nào?ệ ể ướ ố ế Các Công c Qu c t mà Vi t Nam đang xem xét đ tham gia bao g m:ướ ố ế ệ ể ồ • Công c Qu c t v trách nhi m hình s đ i v i thi t h i do ô nhi m d u, 1969.ướ ố ế ề ệ ự ố ớ ệ ạ ễ ầ • Công c Qu c t liên quan t i can thi p vào các bi u vĩ đ cao trong tr ng h pướ ố ế ớ ệ ể ộ ườ ợ thi t h i do ô nhi m d u, 1969.ệ ạ ễ ầ • Công c v phòng ng a ô nhi m bi n do đ ch t th i và các ch t khác, 1971.ướ ề ừ ễ ể ổ ấ ả ấ • Công c v phòng ng a ô nhi m bi n do đ ch t th i và các ch t khác, 1972.ướ ề ừ ễ ể ổ ấ ả ấ • Công c Qu c t v b o t n các loài đ ng v t hoang dã di c , 1979.ướ ố ế ề ả ồ ộ ậ ư • Hi p đ nh ASEAN v b o t n thiên nhiên và các tài nguyên thiên nhiên, 1985.ệ ị ề ả ồ • Công c Qu c t v s s n sàng, ng phó và h p tác đ i v i ô nhi m d u.ướ ố ế ề ự ẵ ứ ợ ố ớ ễ ầ Nh ng v n đ môi tr ng b c bách c a Vi t Nam c n đ c u tiên gi i quy tữ ấ ề ườ ứ ủ ệ ầ ượ ư ả ế là nh ng v n đ nào?ữ ấ ề Chính ph Vi t Nam đ c s giúp đ c a các t ch c Qu c t đã xác đ nh 8 v n đ môiủ ệ ượ ự ỡ ủ ổ ứ ố ế ị ấ ề tr ng b c bách nh t c n đ c u tiên gi i quy t là:ườ ứ ấ ầ ượ ư ả ế • Nguy c m t r ng và tài nguyên r ng đang đe do c n c, và trong th c t tai hoơ ấ ừ ừ ạ ả ướ ự ế ạ m t r ng và c n ki t tài nguyên r ng đã x y ra nhi u vùng, m t r ng là m t th mấ ừ ạ ệ ừ ả ở ề ấ ừ ộ ả ho qu c gia.ạ ố • S suy thoái nhanh c a ch t l ng đ t và di n tích đ t canh tác theo đ u ng i, vi cự ủ ấ ượ ấ ệ ấ ầ ườ ệ s d ng lãng phí tài nguyên đ t đang ti p di n. ử ụ ấ ế ễ • Tài nguyên bi n, đ c bi t là tài nguyên sinh v t bi n ven b đã b suy gi m đáng k ,ể ặ ệ ậ ể ở ờ ị ả ể môi tr ng bi n b t đ u b ô nhi m, tr c h t do d u m .ườ ể ắ ầ ị ễ ướ ế ầ ỏ • Tài nguyên khoáng s n, tài nguyên n c, tài nguyên sinh v t, các h sinh thái v.v...ả ướ ậ ệ đang đ c s d ng không h p lý, d n đ n s c n ki t và làm nghèo tài nguyên thiênượ ử ụ ợ ẫ ế ự ạ ệ nhiên. • Ô nhi m môi tr ng, tr c h t là môi tr ng n c, không khí và đ t đã xu t hi n ễ ườ ướ ế ườ ướ ấ ấ ệ ở nhi u n i, nhi u lúc đ n m c tr m tr ng, nhi u v n đ v v sinh môi tr ng ph cề ơ ề ế ứ ầ ọ ề ấ ề ề ệ ườ ứ t p đã phát sinh các khu v c thành th , nông thôn.ạ ở ự ị • Tác h i c a chi n tranh, đ c bi t là các hoá ch t đ c h i đã và đang gây ra nh ng h uạ ủ ế ặ ệ ấ ộ ạ ữ ậ qu c c kỳ nghiêm tr ng đ i v i môi tr ng thiên nhiên và con ng i Vi t Nam.ả ự ọ ố ớ ườ ườ ệ • Vi c gia tăng quá nhanh dân s c n c, s phân b không đ ng đ u và không h p lýệ ố ả ướ ự ố ồ ề ợ l c l ng lao đ ng gi a các vùng và các ngành khai thác tài nguyên là nh ng v n đự ượ ộ ữ ữ ấ ề ph c t p nh t trong quan h dân s và môi tr ng.ứ ạ ấ ệ ố ườ • Thi u nhi u c s v t ch t - k thu t, cán b , lu t pháp đ gi i quy t các v n đ môiế ề ơ ở ậ ấ ỹ ậ ộ ậ ể ả ế ấ ề tr ng, trong khi nhu c u s d ng h p lý tài nguyên không ng ng tăng lên, yêu c u vườ ầ ử ụ ợ ừ ầ ề c i thi n môi tr ng và ch ng ô nhi m môi tr ng ngày m t l n và ph c t p.ả ệ ườ ố ễ ườ ộ ớ ứ ạ Vi t Nam đã có nh ng s ki n v ho t đ ng b o v môi tr ng nào?ệ ữ ự ệ ề ạ ộ ả ệ ườ Năm 1982: H i th o khoa h c v môi tr ng l n th nh t v i ch đ "Các v n đ môiộ ả ọ ề ườ ầ ứ ấ ớ ủ ề ấ ề tr ng c a Vi t Nam". H i th o đ c p đ n các v n đ môi tr ng và tài nguyên đ t,ườ ủ ệ ộ ả ề ậ ế ấ ề ườ ấ khoáng s n, tài nguyên r ng, n c, không khí, dân s .ả ừ ướ ố Năm 1983: H i th o qu c t v b o v môi tr ng và s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiênộ ả ố ế ề ả ệ ườ ử ụ ợ do U ban Khoa h c và K thu t Nhà n c* (nay là B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng)ỷ ọ ỹ ậ ướ ộ ọ ệ ườ t ch c.ổ ứ Năm 1984: T ng k t công tác đi u tra c b n v tài nguyên và môi tr ng trên quy mô toànổ ế ề ơ ả ề ườ qu c do U ban Khoa h c và K thu t Nhà n c ch trì.ố ỷ ọ ỹ ậ ướ ủ Năm 1985: H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) ban hành Ngh đ nh 246/HĐBT v vi cộ ồ ộ ưở ủ ị ị ề ệ "Đ y m nh công tác đi u tra c b n, s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên và b o v môiẩ ạ ề ơ ả ử ụ ợ ả ệ tr ng".ườ Năm 1987: H i th o khoa h c "B o v môi tr ng b ng pháp lu t" do U ban Khoa h c vàộ ả ọ ả ệ ườ ằ ậ ỷ ọ K thu t Nhà n c ph i h p v i B T pháp t ch c.ỹ ậ ướ ố ợ ớ ộ ư ổ ứ Năm 1988: Thành l p H i Đ a lý Vi t Nam, H i B o v Thiên nhiên và Môi tr ng Vi tậ ộ ị ệ ộ ả ệ ườ ệ Nam. Năm 1990: H i ngh qu c t v "Môi tr ng và phát tri n b n v ng" do U ban Khoa h c vàộ ị ố ế ề ườ ể ề ữ ỷ ọ K thu t Nhà n c ph i h p v i Ch ng trình Môi tr ng c a Liên H p Qu c (UNEP) tỹ ậ ướ ố ợ ớ ươ ườ ủ ợ ố ổ ch c t i Hà N i.ứ ạ ộ Năm 1991: Chính ph thông qua "K ho ch qu c gia v môi tr ng và phát tri n b n v ngủ ế ạ ố ề ườ ể ề ữ 1991-2000". Năm 1992: "H i th o qu c t v nghèo khó và b o v môi tr ng" do H i B o v thiênộ ả ố ế ề ả ệ ườ ộ ả ệ nhiên và môi tr ng ph i h p cùng UNEP t ch c t i Thành ph H Chí Minh.ườ ố ợ ổ ứ ạ ố ồ Năm 1993: "H i th o Hoá h c và B o v môi tr ng" do H i B o v thiên nhiên và môiộ ả ọ ả ệ ườ ộ ả ệ tr ng Vi t Nam và H i Hoá h c Vi t Nam ph i h p t ch c.ườ ệ ộ ọ ệ ố ợ ổ ứ Năm 1994: Lu t B o v Môi tr ng có hi u l c.ậ ả ệ ườ ệ ự Năm 1995: Chính ph thông qua K ho ch qu c gia v b o t n đa d ng sinh h c.ủ ế ạ ố ề ả ồ ạ ọ Năm 1996: Chính ph ban hành Ngh đ nh 26/CP ngày 26/4/1996 Quy đ nh X ph t vi ph mủ ị ị ị ử ạ ạ hành chính v b o v môi tr ng. ề ả ệ ườ Năm 1997: Qu c h i thông qua Ngh quy t v tiêu chu n các ch ng trình tr ng đi m qu cố ộ ị ế ề ẩ ươ ọ ể ố gia. • H i th o 3 năm th c hi n Lu t B o v môi tr ng.ộ ả ự ệ ậ ả ệ ườ • Cu c Thanh tra di n r ng chuyên đ v môi tr ng.ộ ệ ộ ề ề ườ • Tri n lãm Môi tr ng Vi t Nam.ể ườ ệ Năm 1998: B Chính tr BCHTW Đ ng ban hành Ch th 36 CT/TW, ngày 25/6/1998 v "Tăngộ ị ả ỉ ị ề c ng công tác b o v môi tr ng trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c".ườ ả ệ ườ ờ ệ ệ ạ ấ ướ • H i ngh Môi tr ng toàn qu c 1998 t i Hà N i.ộ ị ườ ố ạ ộ Năm 1999: Vi t Nam có các s ki n quan tr ng sau:ệ ự ệ ọ • Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam Khoá X thông qua B Lu t hìnhố ộ ướ ộ ộ ủ ệ ộ ậ s trong đó có ch ng XVII - Các t i ph m v môi tr ng. ự ươ ộ ạ ề ườ • Di n đàn Môi tr ng ASEAN l n th nh t.ễ ườ ầ ứ ấ • B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng xây d ng Chi n l c b o v môi tr ngộ ọ ệ ườ ự ế ượ ả ệ ườ qu c gia 2001-2010 và K ho ch hành đ ng 2001-2005.ố ế ạ ộ • Hoàn thi n xây d ng 4 đ án th c hi n Ch th 36-CT/TW c a B Chính tr Ban ch pệ ự ề ự ệ ỉ ị ủ ộ ị ấ hành Trung ng Đ ng v "Tăng c ng công tác b o v môi tr ng trong th i kỳươ ả ề ườ ả ệ ườ ờ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c".ệ ệ ạ ấ ướ • Th t ng Chính ph ban hành Chi n l c Qu n lý ch t th i r n đô th và Khu côngủ ướ ủ ế ượ ả ấ ả ắ ị nghi p Vi t Nam và Quy ch Qu n lý ch t th i nguy h i.ệ ệ ế ả ấ ả ạ • Vi t Nam ký Tuyên ngôn qu c t v S n xu t s ch h n.ệ ố ế ề ả ấ ạ ơ • H i ngh không chính th c c p B tr ng Môi tr ng ASEAN l n th 5 và Phát đ ngộ ị ứ ấ ộ ưở ườ ầ ứ ộ Năm Môi tr ng ASEAN.ườ Lu t B o v Môi tr ng hi n hành c a Vi t Nam có nh ng nhi m v gì, đ cậ ả ệ ườ ệ ủ ệ ữ ệ ụ ượ Qu c h i thông qua ngày, tháng, năm nào?ố ộ Hi n pháp 1992 c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam quy đ nh: "ế ủ ướ ộ ộ ủ ệ ị C quan Nhàơ n c, đ n v vũ trang, t ch c kinh t , t ch c xã h i, m i cá nhân ph i th c hi n các quyướ ơ ị ổ ứ ế ổ ứ ộ ọ ả ự ệ đ nh c a Nhà n c v s d ng tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng. Nghiêm c m m iị ủ ướ ề ử ụ ả ệ ườ ấ ọ hành đ ng làm suy ki t tài nguyên và làm hu ho i môi tr ngộ ệ ỷ ạ ườ ". Căn c quy đ nh này, Qu c h i khoá IX c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam t i kỳứ ị ố ộ ủ ướ ộ ộ ủ ệ ạ h p th IV ngày 17/12/1993 đã thông qua Lu t B o v Môi tr ng g m 7 ch ng v i 55ọ ứ ậ ả ệ ườ ồ ươ ớ Đi u. Đây là m t trong nh ng lu t quan tr ng c a n c ta quy đ nh v s th ng nh t qu n lýề ộ ữ ậ ọ ủ ướ ị ề ự ố ấ ả b o v môi tr ng trong ph m vi c n c, đ ra nh ng bi n pháp phòng, ch ng, kh c ph cả ệ ườ ạ ả ướ ề ữ ệ ố ắ ụ suy thoái môi tr ng, ô nhi m môi tr ng. Nh ng n i dung qu n lý Nhà n c v b o v môiườ ễ ườ ữ ộ ả ướ ề ả ệ tr ng, l p quy ho ch b o v môi tr ng cũng nh xây d ng ti m l c cho ho t đ ng d ch vườ ậ ạ ả ệ ườ ư ự ề ự ạ ộ ị ụ môi tr ng Trung ng và đ a ph ng.ườ ở ươ ị ươ Lu t xác đ nh nhi m v b o v môi tr ng là s nghi p c a toàn dân, các t ch c, cá nhânậ ị ệ ụ ả ệ ườ ự ệ ủ ổ ứ ph i ch p hành nghiêm ch nh pháp lu t v b o v môi tr ng, nh m b o v s c kho m iả ấ ỉ ậ ề ả ệ ườ ằ ả ệ ứ ẻ ọ ng i, đ m b o quy n con ng i đ c s ng trong môi tr ng trong lành c a đ t n c cũngườ ả ả ề ườ ượ ố ườ ủ ấ ướ nh góp ph n b o v môi tr ng khu v c và trên th gi i.ư ầ ả ệ ườ ự ế ớ Chính sách môi tr ng là gì?ườ "Chính sách môi tr ng là nh ng ch tr ng, bi n pháp mang tính chi n l c, th i đo n,ườ ữ ủ ươ ệ ế ượ ờ ạ nh m gi i quy t m t nhi m v b o v môi tr ng c th nào đó, trong m t giai đo n nh tằ ả ế ộ ệ ụ ả ệ ườ ụ ể ộ ạ ấ đ nhị ". Chính sách môi tr ng c th hoá Lu t B o v Môi tr ng (trong n c) và các Công cườ ụ ể ậ ả ệ ườ ướ ướ qu c t v môi tr ng. M i c p qu n lý hành chính đ u có nh ng chính sách môi tr ngố ế ề ườ ỗ ấ ả ề ữ ườ riêng. Nó v a c th hoá lu t pháp và nh ng chính sách c a các c p cao h n, v a tính t i đ cừ ụ ể ậ ữ ủ ấ ơ ừ ớ ặ thù đ a ph ng. S đúng đ n và thành công c a chính sách c p đ a ph ng có vai trò quanị ươ ự ắ ủ ấ ị ươ tr ng trong đ m b o s thành công c a chính sách c p trung ng.ọ ả ả ự ủ ấ ươ U ban nhân dân ph ng, xã, th tr n có nhi m v , quy n h n gì trong lĩnh v cỷ ườ ị ấ ệ ụ ề ạ ự b o v môi tr ng?ả ệ ườ Trong lĩnh v c b o v môi tr ng, UBND ph ng, xã, th tr n có nhi m v và quy n h nự ả ệ ườ ườ ị ấ ệ ụ ề ạ nh sau: ư 1/ T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr ng. H tr cho cácổ ứ ự ệ ả ạ ậ ề ả ệ ườ ỗ ợ c quan Nhà n c th c hi n các ch ng trình, k ho ch nghiên c u, ng d ng các ti n bơ ướ ự ệ ươ ế ạ ứ ứ ụ ế ộ khoa h c và công ngh trong lĩnh v c b o v môi tr ng đ a ph ng.ọ ệ ự ả ệ ườ ị ươ 2/ T ch c b o v tài nguyên thiên nhiên, c i thi n môi tr ng, phòng ch ng, kh c ph c h uổ ứ ả ệ ả ệ ườ ố ắ ụ ậ qu thiên tai, bão l t, suy thoái môi tr ng, s c môi tr ng đ a ph ng.ả ụ ườ ự ố ườ ở ị ươ 3/ Tuyên truy n, ph bi n giáo d c ki n th c pháp lu t v b o v môi tr ng. Đ nh kỳ 6ề ổ ế ụ ế ứ ậ ề ả ệ ườ ị tháng ho c đ t xu t cung c p thông tin v di n bi n môi tr ng t i đ a ph ng v i u banặ ộ ấ ấ ề ễ ế ườ ạ ị ươ ớ ỷ nhân dân c p trên tr c ti p.ấ ự ế 4/ Tham gia các đoàn thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ng c aể ệ ấ ậ ề ả ệ ườ ủ các c quan, t ch c, cá nhân đ a ph ng.ơ ổ ứ ở ị ươ Trong công tác b o v môi tr ng, các cá nhân, đoàn th có nhi m v , quy nả ệ ườ ể ệ ụ ề h n gì?ạ Trong công tác b o v môi tr ng, các cá nhân, đoàn th có quy n và nghĩa v sau:ả ệ ườ ể ề ụ • Khi u n i và t cáo v các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng.ế ạ ố ề ạ ậ ề ả ệ ườ • Ki n ngh vi c xây d ng các bi n pháp b o v môi tr ng đ a ph ng.ế ị ệ ự ệ ả ệ ườ ở ị ươ • Có quy n đ c b i th ng thi t h i theo quy đ nh c a B Lu t dân s và các Nghề ượ ồ ườ ệ ạ ị ủ ộ ậ ự ị đ nh c a Chính ph do các t ch c, cá nhân gây ô nhi m môi tr ng, suy thoái môiị ủ ủ ổ ứ ễ ườ tr ng, s c môi tr ng.ườ ự ố ườ • Có nghĩa v tuân th pháp lu t v b o v môi tr ng, h tr các c quan nhà n cụ ủ ậ ề ả ệ ườ ỗ ợ ơ ướ trong vi c phòng ch ng, kh c ph c suy thoái môi tr ng, ô nhi m môi tr ng, phòngệ ố ắ ụ ườ ễ ườ ch ng kh c ph c h u qu thiên tai, lũ l t.ố ắ ụ ậ ả ụ • T o đi u ki n thu n l i cho các đoàn thanh tra ho c thanh tra viên b o v môi tr ngạ ề ệ ậ ợ ặ ả ệ ườ thi hành nhi m v . Có nhi m v ch p hành quy t đ nh c a c quan Nhà n c có th mệ ụ ệ ụ ấ ế ị ủ ơ ướ ẩ quy n k t lu n nh ng v n đ v môi tr ng.ề ế ậ ữ ấ ề ề ườ • Có nghĩa v b i th ng thi t h i do hành vi gây tác h i đ n môi tr ng làm thi t h iụ ồ ườ ệ ạ ạ ế ườ ệ ạ cho ng i khác.ườ Đ ng th i các đ n v , cá nhân, h gia đình s ng trong thành ph , th xã không đ c:ồ ờ ơ ị ộ ố ố ị ượ • Ho t đ ng s n xu t, d ch v gây n, rung, mùi khó ch u, b i, nóng và các hình th c ôạ ộ ả ấ ị ụ ồ ị ụ ứ nhi m khác nh h ng t i các h gia đình xung quanh.ễ ả ưở ớ ộ • Gây n, rung v t quá tiêu chu n quy đ nh.ồ ượ ẩ ị • Đ rác sinh ho t, các ch t ph th i, xác đ ng v t ra v a hè, đ ng ph , sông, h , khuổ ạ ấ ế ả ộ ậ ỉ ườ ố ồ v c công c ng.ự ộ • Nuôi l n trong khu v c n i thành, n i th .ợ ự ộ ộ ị • Chăn, d t, nuôi súc v t n i công c ng.ắ ậ ơ ộ • Dùng phân t i, hôi th i t i rau. ươ ố ướ Các t ch c, cá nhân s n xu t, v n chuy n, tàng tr , s d ng ch t phóng xổ ứ ả ấ ậ ể ữ ử ụ ấ ạ đ c quy đ nh nh th nào?ượ ị ư ế M i t ch c, cá nhân s n xu t, v n chuy n, tàng tr , s d ng ch t phóng x ph i đăng ký t iọ ổ ứ ả ấ ậ ể ữ ử ụ ấ ạ ả ạ c quan ch c năng c a Nhà n c và ph i đ c phép c a c quan này. Ng i và đ a đi mơ ứ ủ ướ ả ượ ủ ơ ườ ị ể ch a và s d ng ch t phóng x ph i đ c trang b ph ng ti n b o v đúng quy ph m anứ ử ụ ấ ạ ả ượ ị ươ ệ ả ệ ạ toàn b c x c a Nhà n c và ph i th ng xuyên đo đ c m c đ phóng x , thông báo v i cứ ạ ủ ướ ả ườ ạ ứ ộ ạ ớ ơ quan qu n lý môi tr ng c a t nh và ch u s thanh tra c a c quan này.ả ườ ủ ỉ ị ự ủ ơ N u m c phóng x trong môi tr ng xung quanh v t quá gi i h n cho phép trong không khíế ứ ạ ườ ượ ớ ạ ho c trong n c nh quy đ nh trong Tiêu chu n Vi t Nam thì ph i ng ng ho t đ ng, báo cáoặ ướ ư ị ẩ ệ ả ừ ạ ộ cho c quan ch c năng và x lý h u qu . Vi c qu n lý tác nhân b c x ph i th c hi n theoơ ứ ử ậ ả ệ ả ứ ạ ả ự ệ Pháp l nh ngày 25/6/1996 c a Nhà n c v an toàn và ki m soát b c x .ệ ủ ướ ề ể ứ ạ Quy đ nh chung c a Nhà n c v khen th ng, x ph t trong vi c b o v môiị ủ ướ ề ưở ử ạ ệ ả ệ tr ng nh th nào?ườ ư ế T ch c, cá nhân có thành tích trong ho t đ ng b o v môi tr ng, phát hi n s m và báo cáoổ ứ ạ ộ ả ệ ườ ệ ớ k p th i các d u hi u s c môi tr ng, kh c ph c s c môi tr ng, suy thoái môi tr ng,ị ờ ấ ệ ự ố ườ ắ ụ ự ố ườ ườ ngăn ch n các hành vi hu ho i môi tr ng thì đ c khen th ng.ặ ỷ ạ ườ ượ ưở Nh ng ng i tham gia b o v môi tr ng, kh c ph c s c môi tr ng, ô nhi m môi tr ng,ữ ườ ả ệ ườ ắ ụ ự ố ườ ễ ườ suy thoái môi tr ng và đ u tranh ch ng các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ngườ ấ ố ạ ậ ề ả ệ ườ mà b thi t h i tài s n, s c kho ho c tính m ng thì đ c b i th ng theo quy đ nh c a phápị ệ ạ ả ứ ẻ ặ ạ ượ ồ ườ ị ủ lu t.ậ Ng i nào có hành vi phá ho i, gây t n th ng đ n môi tr ng, không tuân theo s huy đ ngườ ạ ổ ươ ế ườ ự ộ c a c quan Nhà n c có th m quy n khi có s c môi tr ng, trong th c hi n đánh giá tácủ ơ ướ ẩ ề ự ố ườ ự ệ đ ng môi tr ng, vi ph m các quy đ nh khác c a pháp lu t v b o v môi tr ng thì tuỳ theoộ ườ ạ ị ủ ậ ề ả ệ ườ tính ch t, m c đ vi ph m và h u qu x y ra mà b x ph t hành chính, ho c truy c u tráchấ ứ ộ ạ ậ ả ả ị ử ạ ặ ứ nhi m hình s .ệ ự Ng i nào l i d ng ch c quy n vi ph m quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng, baoườ ợ ụ ứ ề ạ ị ủ ậ ề ả ệ ườ che cho ng i vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng, thi u tinh th n trách nhi m đ x yườ ạ ậ ề ả ệ ườ ế ầ ệ ể ả ra s c môi tr ng thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m và h u qu x y ra mà b x lý kự ố ườ ấ ứ ộ ạ ậ ả ả ị ử ỷ lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s . ậ ặ ị ứ ệ ự Nh ng hành vi nào đ c coi là hành vi vi ph m hành chính v b o v môiữ ượ ạ ề ả ệ tr ngườ Theo Quy đ nh X ph t hành chính v b o v môi tr ng đ c quy đ nh t i Ngh đ nh 26/CP,ị ử ạ ề ả ệ ườ ượ ị ạ ị ị ngày 26/4/1996 c a Chính ph , các hành vi đ c coi là vi ph m hành chính v b o v môiủ ủ ượ ạ ề ả ệ tr ng g m:ườ ồ • Vi ph m v phòng ng a ô nhi m và suy thoái môi tr ng.ạ ề ừ ễ ườ • Vi ph m v b o v đa d ng sinh h c và b o t n thiên nhiên.ạ ề ả ệ ạ ọ ả ồ • Vi ph m v khai thác, kinh doanh đ ng, th c v t quý, hi m thu c danh m c do Bạ ề ộ ự ậ ế ộ ụ ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Thu s n công b .ệ ể ộ ỷ ả ố • Vi ph m v b o v môi tr ng trong s n xu t, kinh doanh, b nh vi n, khách s n, nhàạ ề ả ệ ườ ả ấ ệ ệ ạ hàng. • Vi ph m v gi y phép xu t kh u, nh p kh u công ngh , thi t b toàn b , thi t b lạ ề ấ ấ ẩ ậ ẩ ệ ế ị ộ ế ị ẻ quan tr ng, hoá ch t đ c h i, ch ph m vi sinh v t có lliên quan đ n b o v môiọ ấ ộ ạ ế ẩ ậ ế ả ệ tr ng.ườ • Vi ph m v nh p kh u, xu t kh u ch t th i.ạ ề ậ ẩ ấ ẩ ấ ả • Vi ph m v phòng tránh s c môi tr ng trong tìm ki m, thăm dò, khai thác v nạ ề ự ố ườ ế ậ chuy n d u khí.ể ầ • Vi ph m quy đ nh c a c quan qu n lý Nhà n c v b o v môi tr ng đ i v i ch tạ ị ủ ơ ả ướ ề ả ệ ườ ố ớ ấ phóng x .ạ • Vi ph m quy đ nh c a c quan qu n lý Nhà n c v b o v môi tr ng khi s d ngạ ị ủ ơ ả ướ ề ả ệ ườ ử ụ ngu n phát b c x .ồ ứ ạ • Vi ph m v v n chuy n và x lý n c th i, rác th i.ạ ề ậ ể ử ướ ả ả • Vi ph m quy đ nh v ô nhi m đ t.ạ ị ề ễ ấ • Vi ph m v ti ng n, đ rung quá gi i h n cho phép làm t n h i s c kho và nhạ ề ế ồ ộ ớ ạ ổ ạ ứ ẻ ả h ng đ n sinh ho t c a nhân dân.ưở ế ạ ủ • Vi ph m trong vi c s n xu t, v n chuy n, buôn bán, nh p kh u, tàng tr và đ t pháoạ ệ ả ấ ậ ể ậ ẩ ữ ố hoa. • Vi ph m trong vi c kh c ph c s c môi tr ng. Tuỳ theo tính ch t vi ph m mà cóạ ệ ắ ụ ự ố ườ ấ ạ th b x ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 50.000 đ ng đ n 50.000.000 đ ng và ápể ị ử ạ ả ặ ạ ề ừ ồ ế ồ d ng các bi n pháp khác nh t c quy n s d ng gi y phép, bu c ch m d t vi ph m,ụ ệ ư ướ ề ử ụ ấ ộ ấ ứ ạ t ch thu ph ng ti n, tang v t,...ị ươ ệ ậ Ch t ch UBND t nh, thành ph tr thu c Trung ng có th m quy n x ph tủ ị ỉ ố ự ộ ươ ẩ ề ử ạ vi ph m hành chính v B o v môi tr ng đ n đâu?ạ ề ả ệ ườ ế Ch t ch UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có quy n x ph t:ủ ị ỉ ố ự ộ ươ ề ử ạ • Ph t c nh cáo.ạ ả • Ph t ti n đ n 100.000.000 đ ng.ạ ề ế ồ • Quy t đ nh các bi n pháp x ph t b sung, các bi n pháp t c quy n s d ng gi yế ị ệ ử ạ ổ ệ ướ ề ử ụ ấ phép, t ch thu tang v t, ph ng ti n, bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đ u đã b thayị ậ ươ ệ ộ ụ ạ ạ ầ ị đ i, bu c th c hi n các bi n pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ng, bu c b iổ ộ ự ệ ệ ắ ụ ạ ễ ườ ộ ồ th ng thi t h i đ n 1.000.000 đ ng, bu c tiêu hu v t gây h i (n u gi y phép do cườ ệ ạ ế ồ ộ ỷ ậ ạ ế ấ ơ quan Nhà n c c p thì Ch t ch UBND t nh ra quy t đ nh đình ch và đ ngh c quanướ ấ ủ ị ỉ ế ị ỉ ề ị ơ có th m quy n thu h i).ẩ ề ồ Ch t ch UBND c p huy n và t ng đ ng có th m quy n x ph t vi ph mủ ị ấ ệ ươ ươ ẩ ề ử ạ ạ hành chính v B o v môi tr ng đ n đâu?ề ả ệ ườ ế Ch t ch UBND c p huy n và t ng đ ng có quy n:ủ ị ấ ệ ươ ươ ề • Ph t c nh cáo.ạ ả • Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng.ạ ề ế ồ • Quy t đ nh vi c áp d ng các bi n pháp x ph t b sung (nh trên và tr tr ng h pế ị ệ ụ ệ ử ạ ổ ư ừ ườ ợ t c quy n s d ng gi y phép do c quan Nhà n c c p trên c p thì Ch t ch UBNDướ ề ử ụ ấ ơ ướ ấ ấ ủ ị c p huy n ra quy t đ nh đình ch đ ngh c quan Nhà n c thu h i).ấ ệ ế ị ỉ ề ị ơ ướ ồ Ch t ch UBND ph ng, xã, th tr n có th m quy n x ph t vi ph m hànhủ ị ườ ị ấ ẩ ề ử ạ ạ chính v B o v môi tr ng đ n đâu?ề ả ệ ườ ế Ch t ch UBND ph ng, xã, th tr n có quy n:ủ ị ườ ị ấ ề • Ph t c nh cáo.ạ ả • Ph t ti n đ n 200.000 đ ng.ạ ề ế ồ • T ch thu tang v t, ph ng ti n có giá tr đ n 500.000 đ ng.ị ậ ươ ệ ị ế ồ • Bu c b i th ng thi t h i đ n 500.000 đ ng.ộ ồ ườ ệ ạ ế ồ • Bu c khôi ph c tình tr ng ban đ u đã b thay đ i.ộ ụ ạ ầ ị ổ • Đình ch ho t đ ng gây ô nhi m môi tr ng s ng, lây lan d ch b nh, gây náo đ ng làmỉ ạ ộ ễ ườ ố ị ệ ộ m t s yên tĩnh chung.ấ ự • Tiêu hu nh ng v t ph m đ c h i gây nh h ng đ n s c kho c a con ng i.ỷ ữ ậ ẩ ộ ạ ả ưở ế ứ ẻ ủ ườ • Quy t đ nh vi c giáo d c t i xã, ph ng, th tr n.ế ị ệ ụ ạ ườ ị ấ Quy n khi u n i, t cáo và x lý vi ph m c a t ch c và cá nhân v B o v môiề ế ạ ố ử ạ ủ ổ ứ ề ả ệ tr ng đ c quy đ nh nh th nào?ườ ượ ị ư ế • T ch c, cá nhân b x ph t vi ph m hành chính v B o v môi tr ng ho c ng iổ ứ ị ử ạ ạ ề ả ệ ườ ặ ườ đ i di n h p pháp c a h có quy n khi u n i đ i v i Quy đ nh x ph t c a ng i cóạ ệ ợ ủ ọ ề ế ạ ố ớ ị ử ạ ủ ườ th m quy n trong th i h n 10 ngày k t ngày nh n đ c quy t đ nh.ẩ ề ờ ạ ể ừ ậ ượ ế ị • Trong th i h n 15 ngày k t khi nh n đ c khi u n i, ng i có trách nhi m ph i trờ ạ ể ừ ậ ượ ế ạ ườ ệ ả ả l i b ng văn b n cho ng i khi u n i bi t. N u không đ ng ý thì ng i khi u n i cóờ ằ ả ườ ế ạ ế ế ồ ườ ế ạ quy n khi u n i ti p lên c p trên tr c ti p trong th i h n 3 ngày k t khi nh n đ cề ế ạ ế ấ ự ế ờ ạ ể ừ ậ ượ gi i quy t khi u n i.ả ế ế ạ • Trong th i h n 20 ngày k t khi nh n đ c khi u n i, th tr ng c quan c p trênờ ạ ể ừ ậ ượ ế ạ ủ ưở ơ ấ có trách nhi m gi i quy t và tr l i b ng văn b n cho ng i khi u na bi t và quy tệ ả ế ả ờ ằ ả ườ ế ị ế ế đ nh gi i quy t đó là quy t đ nh cu i cùng.ị ả ế ế ị ố • M i công dân có quy n t cáo đ i v i c quan Nhà n c có th m quy n nh ng viọ ề ố ố ớ ơ ướ ẩ ề ữ ph m hành chính v b o v môi tr ng c a các t ch c, cá nhân khác.ạ ề ả ệ ườ ủ ổ ứ • Ng i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng mà vi ph mườ ẩ ề ử ạ ạ ề ả ệ ườ ạ các quy đ nh v x ph t hành chính, sách nhi u, dung túng, bao che cho ng i viị ề ử ạ ễ ườ ph m, không x ph t ho c x ph t không đúng th m quy n thì tuỳ theo tính ch t,ạ ử ạ ặ ử ạ ẩ ề ấ m c đ vi ph m s b x lý k lu t hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s .ứ ộ ạ ẽ ị ử ỷ ậ ặ ứ ệ ự • Tr ng h p gây thi t h i cho Nhà n c, t ch c, công dân thì ph i b i th ng theoườ ợ ệ ạ ướ ổ ứ ả ồ ườ quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ B Lu t hình s năm 1999 c a N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam cóộ ậ ự ủ ướ ộ ộ ủ ệ m y ch ng, m y đi u v các t i ph m v môi tr ng, có hi u l c t bao gi ?ấ ươ ấ ề ề ộ ạ ề ườ ệ ự ừ ờ B Lu t hình s năm 1999 c a N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam (BLHS) ch ngộ ậ ự ủ ướ ộ ộ ủ ệ ươ XVII, có 10 Đi u v các t i ph m v môi tr ng t Đi u 182 đ n Đi u 191, g m: ề ề ộ ạ ề ườ ừ ề ế ề ồ • Đi u 182. T i gây ô nhi m không khí.ề ộ ễ • Đi u 183. T i gây ô nhi m ngu n n c.ề ộ ễ ồ ướ • Đi u 184. T i gây ô nhi m đ t.ề ộ ễ ấ • Đi u 185. T i nh p kh u công ngh , máy móc, thi t b , ph th i ho c các ch t khôngề ộ ậ ẩ ệ ế ị ế ả ặ ấ đ m b o tiêu chu n môi tr ng.ả ả ẩ ườ • Đi u 186. T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng i. ề ộ ị ệ ể ườ • Đi u 187. T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho đ ng v t, th c v t. ề ộ ị ệ ể ộ ậ ự ậ • Đi u 188. T i hu ho i ngu n l i thu s n.ề ộ ỷ ạ ồ ợ ỷ ả • Đi u 189. T i hu ho i r ng.ề ộ ỷ ạ ừ • Đi u 190. T i vi ph m các quy đ nh v b o v đ ng v t hoang dã quý hi m.ề ộ ạ ị ề ả ệ ộ ậ ế • Đi u 191. T i vi ph m ch đ b o v đ c bi t đ i v i khu b o t n thiên nhiênề ộ ạ ế ộ ả ệ ặ ệ ố ớ ả ồ B lu t này có hi u l c t ngày 01 tháng 07 năm 2000.ộ ậ ệ ự ừ T i gây ô nhi m không khí b x ph t nh th nào?ộ ễ ị ử ạ ư ế Đi u 182 (BLHS). T i gây ô nhi m không khíề ộ ễ 1. Ng i nào th i vào không khí các lo i khói, b i, ch t đ c ho c các y u t đ c h iườ ả ạ ụ ấ ộ ặ ế ố ộ ạ khác; phát b c x , phóng x quá tiêu chu n cho phép, đã b x ph t hành chính mà cứ ạ ạ ẩ ị ử ạ ố tình không th c hi n các bi n pháp kh c ph c theo quy t đ nh c a c quan có th mự ệ ệ ắ ụ ế ị ủ ơ ẩ quy n gây h u qu nghiêm tr ng, thì b ph t ti n t m i tri u đ ng đ n m t trămề ậ ả ọ ị ạ ề ừ ườ ệ ồ ế ộ tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n ba năm ho c ph t tù t sáu tháng đ n ba năm.ệ ồ ả ạ ữ ế ặ ạ ừ ế 2. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng thì b ph t tù t hai năm đ n b y năm.ạ ộ ậ ả ấ ọ ị ạ ừ ế ả 3. Ph m t i gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t năm năm đ n m i năm.ạ ộ ậ ả ặ ệ ọ ị ạ ừ ế ườ 4. Ng i ph m t i có th b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng, c mườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ ấ đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t năm đ nả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ ế năm năm. T i gây ô nhi m ngu n n c b x ph t nh th nào?ộ ễ ồ ướ ị ử ạ ư ế Đi u183 (BLHS). T i gây ô nhi m ngu n n cề ộ ễ ồ ướ 1. Ng i nào th i vào ngu n n c d u m , hoá ch t đ c h i, ch t phóng x quá tiêuườ ả ồ ướ ầ ỡ ấ ộ ạ ấ ạ chu n cho phép, các ch t th i, xác đ ng v t, th c v t, vi khu n, siêu vi khu n, ký sinhẩ ấ ả ộ ậ ự ậ ẩ ẩ trùng đ c h i và gây d ch b nh ho c các y u t đ c h i khác, đã b x ph t hành chínhộ ạ ị ệ ặ ế ố ộ ạ ị ử ạ mà c tình không th c hi n các bi n pháp kh c ph c theo quy t đ nh c a c quan cóố ự ệ ệ ắ ụ ế ị ủ ơ th m quy n gây h u qu nghiêm tr ng, thì b ph t ti n t m i tri u đ ng đ n m tẩ ề ậ ả ọ ị ạ ề ừ ườ ệ ồ ế ộ trăm tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n ba năm ho c ph t tù t sáu tháng đ n baệ ồ ả ạ ữ ế ặ ạ ừ ế năm. 2. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng thì b ph t tù t hai năm đ n b y năm.ạ ộ ậ ả ấ ọ ị ạ ừ ế ả 3. Ph m t i gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t năm năm đ n m i năm.ạ ộ ậ ả ặ ệ ọ ị ạ ừ ế ườ 4. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i gây ô nhi m đ t b x ph t nh th nào?ộ ễ ấ ị ử ạ ư ế Đi u 184 (BLHS). T i gây ô nhi m đ tề ộ ễ ấ 1. Ng i nào chôn vùi ho c th i vào đ t các ch t đ c h i quá tiêu chu n cho phép, đã bườ ặ ả ấ ấ ộ ạ ẩ ị x ph t hành chính mà c tình không th c hi n các bi n pháp kh c ph c theo quy tử ạ ố ự ệ ệ ắ ụ ế đ nh c a c quan có th m quy n gây h u qu nghiêm tr ng, thì b ph t ti n t m iị ủ ơ ẩ ề ậ ả ọ ị ạ ề ừ ườ tri u đ ng đ n m t trăm tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n ba năm ho c ph t tùệ ồ ế ộ ệ ồ ả ạ ữ ế ặ ạ t sáu tháng đ n ba năm.ừ ế 2. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng thì b ph t tù t hai năm đ n b y năm.ạ ộ ậ ả ấ ọ ị ạ ừ ế ả 3. Ph m t i gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t năm năm đ n m i năm.ạ ộ ậ ả ặ ệ ọ ị ạ ừ ế ườ 4. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i nh p kh u công ngh , máy móc, thi t b , ph th i ho c các ch t không đ mộ ậ ẩ ệ ế ị ế ả ặ ấ ả b o tiêu chu n b o v môi tr ng b x ph t nh th nào?ả ẩ ả ệ ườ ị ử ạ ư ế Đi u 185 (BLHS). T i nh p kh u công ngh , máy móc, thi t b , ph th i ho c các ch tề ộ ậ ẩ ệ ế ị ế ả ặ ấ không đ m b o tiêu chu n b o v môi tr ngả ả ẩ ả ệ ườ 1. Ng i nào nh p kh u ho c cho phép nh p kh u công ngh , máy móc, thi t b , các chườ ậ ẩ ặ ậ ẩ ệ ế ị ế ph m sinh h c, ch ph m hoá h c khác, các ch t đ c h i, ch t phóng x ho c phẩ ọ ế ẩ ọ ấ ộ ạ ấ ạ ặ ế th i không đ m b o tiêu chu n b o v môi tr ng, đã b x ph t hành chính v hànhả ả ả ẩ ả ệ ườ ị ử ạ ề vi này mà còn vi ph m gây h u qu nghiêm tr ng, thì b ph t ti n t m i tri u đ ngạ ậ ả ọ ị ạ ề ừ ườ ệ ồ đ n m t trăm tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n ba năm ho c ph t tù t sáuế ộ ệ ồ ả ạ ữ ế ặ ạ ừ tháng đ n ba năm.ế 2. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng thì b ph t tù t hai năm đ n b y năm.ạ ộ ậ ả ấ ọ ị ạ ừ ế ả 3. Ph m t i gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t năm năm đ n m i năm.ạ ộ ậ ả ặ ệ ọ ị ạ ừ ế ườ 4. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng i b x ph t nh th nào?ộ ị ệ ể ườ ị ử ạ ư ế Đi u 186 ề (BLHS). T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng i ộ ị ệ ể ườ 1. Ng i nào có m t trong các hành vi sau đây làm lây lan d ch b nh nguy hi m choườ ộ ị ệ ể ng i, thì b ph t tù t m t năm đ n năm năm:ườ ị ạ ừ ộ ế a. Đ a ra kh i vùng có d ch b nh đ ng v t, th c v t, s n ph m đ ng v t, th c v t ho cư ỏ ị ệ ộ ậ ự ậ ả ẩ ộ ậ ự ậ ặ v t ph m khác có kh năng truy n d ch b nh nguy hi m cho ng i;ậ ẩ ả ề ị ệ ể ườ b. Đ a vào ho c cho phép đ a vào Vi t Nam đ ng v t, th c v t ho c s n ph m đ ngư ặ ư ệ ộ ậ ự ậ ặ ả ẩ ộ v t, th c v t b nhi m b nh ho c mang m m b nh nguy hi m có kh năng truy n choậ ự ậ ị ễ ệ ặ ầ ệ ể ả ề ng i;ườ c. Hành vi khác làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng i.ị ệ ể ườ 1. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng, thì b ph t tù tạ ộ ậ ả ấ ọ ặ ặ ệ ọ ị ạ ừ năm năm đ n m i hai năm.ế ườ 2. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t m i tri u đ ng đ n m t trăm tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ườ ệ ồ ế ộ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho đ ng v t, th c v t b x ph t nh thộ ị ệ ể ộ ậ ự ậ ị ử ạ ư ế nào? Đi u 187 ề (BLHS). T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho đ ng v t, th c v t ộ ị ệ ể ộ ậ ự ậ 1. Ng i nào có m t trong các hành vi sau đây làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho đ ngườ ộ ị ệ ể ộ v t, th c v t gây h u qu nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v hành vi nàyậ ự ậ ậ ả ọ ặ ị ử ạ ề mà còn vi ph m, thì b ph t ti n t m i tri u đ ng đ n m t trăm tri u đ ng, c i t oạ ị ạ ề ừ ườ ệ ồ ế ộ ệ ồ ả ạ không giam gi đ n ba năm ho c ph t tù t sáu tháng đ n ba năm:ữ ế ặ ạ ừ ế a. Đ a vào ho c mang ra kh i khu v c h n ch l u thông đ ng v t, th c v t, s n ph mư ặ ỏ ự ạ ế ư ộ ậ ự ậ ả ẩ đ ng v t, th c v t ho c v t ph m khác b nhi m b nh ho c mang m m b nh;ộ ậ ự ậ ặ ậ ẩ ị ễ ệ ặ ầ ệ b. Đ a vào ho c cho phép đ a vào Vi t Nam đ ng v t, th c v t, s n ph m đ ng v t,ư ặ ư ệ ộ ậ ự ậ ả ẩ ộ ậ th c v t thu c đ i t ng ki m d ch mà không th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t vự ậ ộ ố ượ ể ị ự ệ ị ủ ậ ề ki m d ch;ể ị c. Hành vi khác làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho đ ng v t, th c v t.ị ệ ể ộ ậ ự ậ 1. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng, thì b ph t tù tạ ộ ậ ả ấ ọ ặ ặ ệ ọ ị ạ ừ hai năm đ n b y năm.ế ả 2. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i hu ho i ngu n l i thu s n b x ph t nh th nào?ộ ỷ ạ ồ ợ ỷ ả ị ử ạ ư ế Đi u 188 ề (BLHS). T i hu ho i ngu n l i thu s nộ ỷ ạ ồ ợ ỷ ả 1. Ng i nào vi ph m các quy đ nh v b o v ngu n l i thu s n thu c m t trong cácườ ạ ị ề ả ệ ồ ợ ỷ ả ộ ộ tr ng h p sau đây gây h u qu nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v hànhườ ợ ậ ả ọ ặ ị ử ạ ề vi này ho c đã b k t án vì t i này, ch a đ c xoá án tích mà còn vi ph m, thì b ph tặ ị ế ộ ư ượ ạ ị ạ ti n t m i tri u đ ng đ n m t trăm tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n ba nămề ừ ườ ệ ồ ế ộ ệ ồ ả ạ ữ ế ho c ph t tù t sáu tháng đ n ba năm:ặ ạ ừ ế a. S d ng ch t đ c, ch t n , các hoá ch t khác, dòng đi n ho c các ph ng ti n, ngử ụ ấ ộ ấ ổ ấ ệ ặ ươ ệ ư c khác b c m đ khai thác thu s n ho c làm hu ho i ngu n l i thu s n;ụ ị ấ ể ỷ ả ặ ỷ ạ ồ ợ ỷ ả b. Khai thác thu s n t i khu v c b c m, trong mùa sinh s n c a m t s loài ho c vàoỷ ả ạ ự ị ấ ả ủ ộ ố ặ th i gian khác mà pháp lu t c m;ờ ậ ấ c. Khai thác các loài thu s n quý hi m b c m theo quy đ nh c a Chính ph ;ỷ ả ế ị ấ ị ủ ủ d. Phá ho i các n i c ng c a các loài thu s n quý hi m đ c b o v theo quy đ nhạ ơ ư ụ ủ ỷ ả ế ượ ả ệ ị c a Chính ph ;ủ ủ đ) Vi ph m các quy đ nh khác v b o v ngu n l i thu s n.ạ ị ề ả ệ ồ ợ ỷ ả 1. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng, thì b ph t ti nạ ộ ậ ả ấ ọ ặ ặ ệ ọ ị ạ ề t năm m i tri u đ ng đ n hai trăm tri u đ ng ho c ph t tù t hai năm đ n nămừ ươ ệ ồ ế ệ ồ ặ ạ ừ ế năm. 2. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t hai tri u đ ng đ n hai m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i hu ho i r ng b x ph t nh th nào?ộ ỷ ạ ừ ị ử ạ ư ế Đi u 189 ề (BLHS). T i hu ho i r ngộ ỷ ạ ừ 1. Ng i nào đ t, phá r ng trái phép ho c có hành vi khác hu ho i r ng gây h u quườ ố ừ ặ ỷ ạ ừ ậ ả nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v hành vi này mà còn vi ph m, thì bọ ặ ị ử ạ ề ạ ị ph t ti n t m i tri u đ ng đ n m t trăm tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n baạ ề ừ ườ ệ ồ ế ộ ệ ồ ả ạ ữ ế năm ho c b ph t tù t sáu tháng đ n năm năm.ặ ị ạ ừ ế 2. Ph m t i thu c m t trong các tr ng h p sau đây, thì b ph t tù t ba năm đ n m iạ ộ ộ ộ ườ ợ ị ạ ừ ế ườ năm: a. Có t ch c;ổ ứ b. L i d ng ch c v , quy n h n ho c l i d ng danh nghĩa c quan, t ch c;ợ ụ ứ ụ ề ạ ặ ợ ụ ơ ổ ứ c. Hu ho i di n tích r ng r t l n;ỷ ạ ệ ừ ấ ớ d. Ch t phá các lo i th c v t quý hi m thu c danh m c quy đ nh c a Chính ph ;ặ ạ ự ậ ế ộ ụ ị ủ ủ đ) Gây h u qu r t nghiêm tr ng.ậ ả ấ ọ 1. Ph m t i thu c m t trong các tr ng h p sau đây, thì b x ph t t b y năm đ nạ ộ ộ ộ ườ ợ ị ử ạ ừ ả ế m i lăm năm:ườ a. Hu ho i di n tích r ng đ c bi t l n;ỷ ạ ệ ừ ặ ệ ớ b. Hu ho i r ng phòng h , r ng đ c d ng;ỷ ạ ừ ộ ừ ặ ụ c. Gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng.ậ ả ặ ệ ọ 1. Ng i ph m t i có th b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng, c mườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ ấ đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t năm đ nả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ ế năm năm. T i vi ph m các quy đ nh v b o v đ ng v t hoang dã quý hi m b x ph t nhộ ạ ị ề ả ệ ộ ậ ế ị ử ạ ư th nào?ế Đi u 190 ề (BLHS). T i vi ph m các quy đ nh v b o v đ ng v t hoang dã quý hi mộ ạ ị ề ả ệ ộ ậ ế 1. Ng i nào săn b t, gi t, v n chuy n buôn bán trái phép đ ng v t hoang dã quý hi mườ ắ ế ậ ể ộ ậ ế b c m theo quy đ nh c a Chính ph ho c v n chuy n, buôn bán trái phép s n ph mị ấ ị ủ ủ ặ ậ ể ả ẩ c a lo i đ ng v t đó, thì b ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng, c iủ ạ ộ ậ ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ ả t o không giam gi đ n hai năm ho c b ph t tù t sáu tháng đ n ba năm.ạ ữ ế ặ ị ạ ừ ế 2. Ph m t i thu c m t trong các tr ng h p sau đây, thì b ph t t hai năm đ n b y năm:ạ ộ ộ ộ ườ ợ ị ạ ừ ế ả a. Có t ch c;ổ ứ b. L i d ng ch c v , quy n h n;ợ ụ ứ ụ ề ạ c. S d ng công c ho c ph ng ti n săn b t b c m;ử ụ ụ ặ ươ ệ ắ ị ấ d. Săn b t trong khu v c b c m ho c trong th i gian b c m;ắ ự ị ấ ặ ờ ị ấ đ) Gây h u qu r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng.ậ ả ấ ọ ặ ặ ệ ọ 1. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t hai tri u đ ng đ n hai m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế T i vi ph m ch đ b o v đ c bi t đ i v i khu b o t n thiên nhiên b x ph tộ ạ ế ộ ả ệ ặ ệ ố ớ ả ồ ị ử ạ nh th nào?ư ế Đi u 191. T i vi ph m ch đ b o v đ c bi t đ i v i khu b o t n thiên nhiênề ộ ạ ế ộ ả ệ ặ ệ ố ớ ả ồ 1. Ng i nào vi ph m ch đ s d ng, khai thác khu b o t n thiên nhiên, v n qu c gia,ườ ạ ế ộ ử ụ ả ồ ườ ố di tích thiên nhiên ho c các khu nhiên nhiên khác đ c Nhà n c b o v đ c bi t, đãặ ượ ướ ả ệ ặ ệ b x ph t hành chính v hành vi này mà còn vi ph m gây h u qu nghiêm tr ng, thì bị ử ạ ề ạ ậ ả ọ ị ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng, c i t o không giam gi đ n baạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ ả ạ ữ ế năm ho c b ph t tù t sáu tháng đ n ba năm.ặ ị ạ ừ ế 2. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng, thì b ph t tù tạ ộ ậ ả ấ ọ ặ ặ ệ ọ ị ạ ừ hai năm đ n năm năm.ế 3. Ng i ph m t i còn có th b ph t ti n t hai tri u đ ng đ n hai m i tri u đ ng,ườ ạ ộ ể ị ạ ề ừ ệ ồ ế ươ ệ ồ c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t m t nămấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ ấ ị ừ ộ đ n năm năm.ế Tµi liÖu tham kh¶o Michael Allaby Basics of environmental science. Publisher .Routledge, London-NewYork 1995. S.E.Jorgensen & I.Johnsen Principles of Enviromental Science & Technology Publisher. Elsevier, London-Amst-NewYork 1989. Bernard J. Nebel; Richard T. Wright Environmental Sciences. London, 1996. Lê Th c Cánạ C s khoa h c môi tr ng.ơ ở ọ ườ Nhà xu t b n Vi n Đ i H c M Hà n i. H.1995.ấ ả ệ ạ ọ ở ộ Ph m Ng c Đăngạ ọ Môi tr ng không khí.ườ Nhà xu t b n Khoa h c k thu t, Hà N i, 1997.ấ ả ọ ỹ ậ ộ L u Đ c H iư ứ ả C s khoa h c môi tr ng.ơ ở ọ ườ Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, ĐHQG Hà N i, 1998.ườ ạ ọ ọ ự ộ L u Đ c H i, Nguy n Ng c Sinhư ứ ả ễ ọ Qu n lý môi tr ng cho s phát tri n b n v ng.ả ườ ự ể ề ữ Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2000.ấ ả ạ ọ ố ộ Nguy n Đình Hoè ễ và n.n.k T p bài gi ng v môi tr ng (t p I, II)ậ ả ề ườ ậ Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, ĐHQG Hà N i, 1998.ườ ạ ọ ọ ự ộ Ph m Ng c H , Hoàng Xuân Cạ ọ ồ ơ C s khí t ng h c.ơ ở ượ ọ Nhà xu t b n Khoa h c k thu t, 1992.ấ ả ọ ỹ ậ Ph m Ng c Hạ ọ ồ T p bài gi ng C s môi tr ng khí và n c.ậ ả ơ ở ườ ướ Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Hà N i, 1996.ườ ạ ọ ọ ự ộ Ph m Minh Hu nạ ấ C s h i d ng h c.ơ ở ả ươ ọ Nhà xu t b n Khoa h c k thu t, 1992.ấ ả ọ ỹ ậ Lê Văn Khoa Môi tr ng và ô nhi m.ườ ễ Nhà xu t b n Giáo d c, Hà N i, 1995.ấ ả ụ ộ Mai Đình Yên và n.n.k Con ng i và môi tr ng.ườ ườ Nhà xu t b n Giáo d c, Hà N i, 1994.ấ ả ụ ộ B sách 10 v n câu h i t i sao.ộ ạ ỏ ạ Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t, 1994.ấ ả ọ ỹ ậ B Lu t Hình s c a n c C ng hoà, xã h i ch nghĩa Vi t Nam,1999.ộ ậ ự ủ ướ ộ ộ ủ ệ B T pháp, 1999.ộ ư Các quy đ nh pháp lu t v môi tr ng (t p I, II, III)ị ậ ề ườ ậ Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, 1995, 1997,1999.ấ ả ị ố Lu t B o v Môi tr ngậ ả ệ ườ Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t, 1994.ấ ả ọ ỹ ậ Ngh đ nh 175/CP ngày 18/10/1994 c a Chính ph v h ng d n thi hành Lu t B o v môiị ị ủ ủ ề ướ ẫ ậ ả ệ tr ng.ườ C c Môi tr ng, 1994.ụ ườ Ngh đ nh 26/CP ngày 26/4/1996 c a Chính ph Quy đ nh X ph t vi ph m hành chính v b oị ị ủ ủ ị ử ạ ạ ề ả v môi tr ng.ệ ườ C c Môi tr ng, 1996. ụ ườ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf200 câu hỏi đáp về môi trường.pdf
Tài liệu liên quan