Trình bày và ví dụ về các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán.

Trình bày và ví dụ về các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán. Trên các Sở giao dịch của Việt Nam hiện nay đang áp dụng những lệnh nào? I. Trình bày và ví dụ về các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán: Trên các thị trường chứng khoán quốc tế, có rất nhiều các loại lệnh giao dịch được sử dụng. Tuy nhiên trên thực tế thì phần lớn các lệnh giao dịch được nhà đầu sử dụng là lệnh giới hạn và lệnh thị trường. 1. Lệnh thị trường (market order) a. Khái niệ : Khái niệ Lệnh thị trường là loại lệnh mà khi nhà đầu tư sử dụng thì họ sẵn sàng chấp nhận mua hoặc bán chứng khoán theo ứmc giá của thị trường hiện tại và lệnh luôn được thực hiện. Lệnh thị trường còn được gọi là lệnh không ràng buộc do ứmc giá được xác định bởi quan hệ cung cầu chứng khoán trên thị trường chứng khoán. b. Nguyên tắc: Nguyên tắc: Khi nhà đầu tư nhập lệnh mua (bán) chứng khoán sử dụng lệnh thị trường (MP) thì nguyên tắc khớp như sau: - Nếu không có lệnh đối ứng thì lệnh bị từ chối. - Nếu có lệnh đối ứng thì xét giá tốt nhất (khi mua thì xét giá bán thấp nhất còn khi bán thì xét giá mua cao nhất) để khớp lệnh. - Nếu khớp chưa hết MP thì sẽ xét giá tốt kế tiếp cho đến khi hết khối lượng lệnh MP hoặc hết khối lượng lệnh đối ứng. - Nếu khối lượng lệnh MP vẫn còn theo nguyên tắc ở trên và không thể tiếp tục khớp thì lệnh MP sẽ được chuyển thành lệnh giới hạn mua (bán) tại ứmc giá cao (thấp) hơn ộmt bước giá so với giao dịch cuối cùng trước đó. c. Ưu điểm: c. Ưu điểm: - Nâng cao doanh số trên thị trường, tăng cường tính thanh khoản của thị trường. - Thuận tiện cho nhà đầu tư vì họ ch cỉần đưa ra khối lượng giao dịch mà không cần ch ra ỉứmc giá giao dịch cụ thể. - Được ưu tiên thực hiện trước các giao dịch khác. - Nhà đầu tư và các công ty chứng khoán tiết kiệm được các chi phí do ít gặp phải các sai sót hay phải sửa lệnh. d. Nhược điểm: d. Nhược điểm:

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2766 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trình bày và ví dụ về các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán., để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Trình bày: 2.5 - N i dung: 3ộ - Câu h i: 3ỏ Đ tài 7:ề Trình bày và ví d v các l nh trong giao d ch và kinh doanh ch ng khoán. Trênụ ề ệ ị ứ các S giao d ch c a Vi t Nam hi n nay đang áp d ng nh ng l nh nào?ở ị ủ ệ ệ ụ ữ ệ I. Trình bày và ví d v các l nh trong giao d ch và kinh doanh ụ ề ệ ị ch ng khoánứ : Trên các th tr ng ch ng khoán qu c t , có r t nhi u các lo i l nh giao d chị ườ ứ ố ế ấ ề ạ ệ ị đ c s d ng. Tuy nhiên trên th c t thì ph n l n các l nh giao d ch đ c nhàượ ử ụ ự ế ầ ớ ệ ị ượ đ u s d ng là l nh gi i h n và l nh th tr ng.ầ ử ụ ệ ớ ạ ệ ị ườ 1. L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ a. Khái ni mệ : L nh th tr ng là lo i l nh mà khi nhà đ u t s d ng thì h s n sàng ch pệ ị ườ ạ ệ ầ ư ử ụ ọ ẵ ấ nh n mua ho c bán ch ng khoán theo m c giá c a th tr ng hi n t i và l nhậ ặ ứ ứ ủ ị ườ ệ ạ ệ luôn đ c th c hi n. L nh th tr ng còn đ c g i là l nh không ràng bu c doượ ự ệ ệ ị ườ ượ ọ ệ ộ m c giá đ c xác đ nh b i quan h cung c u ch ng khoán trên th tr ng ch ngứ ượ ị ở ệ ầ ứ ị ườ ứ khoán. b. Nguyên t c: ắ Khi nhà đ u t nh p l nh mua (bán) ch ng khoán s d ng l nh th tr ngầ ư ậ ệ ứ ử ụ ệ ị ườ (MP) thì nguyên t c kh p nh sau:ắ ớ ư - N u không có l nh đ i ng thì l nh b t ch i.ế ệ ố ứ ệ ị ừ ố - N u có l nh đ i ng thì xét giá t t nh t (khi mua thì xét giá bán th p nh t cònế ệ ố ứ ố ấ ấ ấ khi bán thì xét giá mua cao nh t) đ kh p l nh. ấ ể ớ ệ - N u kh p ch a h t MP thì s xét giá t t k ti p cho đ n khi h t kh i l ngế ớ ư ế ẽ ố ế ế ế ế ố ượ l nh MP ho c h t kh i l ng l nh đ i ng.ệ ặ ế ố ượ ệ ố ứ - N u kh i l ng l nh MP v n còn theo nguyên t c trên và không th ti p t cế ố ượ ệ ẫ ắ ở ể ế ụ kh p thì l nh MP s đ c chuy n thành l nh gi i h n mua (bán) t i m c giáớ ệ ẽ ượ ể ệ ớ ạ ạ ứ cao (th p) h n m t b c giá so v i giao d ch cu i cùng tr c đó.ấ ơ ộ ướ ớ ị ố ướ c. u đi m:Ư ể - Nâng cao doanh s trên th tr ng, tăng c ng tính thanh kho n c a th tr ng.ố ị ườ ườ ả ủ ị ườ - Thu n ti n cho nhà đ u t vì h ch c n đ a ra kh i l ng giao d ch mà khôngậ ệ ầ ư ọ ỉ ầ ư ố ượ ị c n ch ra m c giá giao d ch c th . ầ ỉ ứ ị ụ ể - Đ c u tiên th c hi n tr c các giao d ch khác. ượ ư ự ệ ướ ị - Nhà đ u t và các công ty ch ng khoán ti t ki m đ c các chi phí do ít g pầ ư ứ ế ệ ượ ặ ph i các sai sót hay ph i s a l nh.ả ả ử ệ d. Nh c đi m:ượ ể - D gây ra s bi n đ ng giá b t th ng, nh h ng đ n tính n đ nh giá c aễ ự ế ộ ấ ườ ả ưở ế ổ ị ủ th tr ng do l nh luôn ti m n kh năng đ c th c hi n m t m c giá khôngị ườ ệ ề ẩ ả ượ ự ệ ở ộ ứ th d tính tr c. ể ự ướ - Th ng ch đ c áp d ng v i các nhà đ u t l n, chuy n nghi p, đã có cácườ ỉ ượ ụ ớ ầ ư ớ ệ ệ thông tin liên quan đ n mua bán và xu h ng v n đ ng c a giá, hay v i cácế ướ ậ ộ ủ ớ tr ng h p bán ch ng khoán vì tâm lý c a ng i bán là mu n bán nhanh theo giáườ ợ ứ ủ ườ ố th tr ng và đ i t ng c a các l nh này là các ch ng “ nóng ”, nghĩa là cácị ườ ố ượ ủ ệ ứ ch ng khoán đang có s d th a hay thi u h t t m th i. ứ ự ư ừ ế ụ ạ ờ - Ví d v l nh th tr ngụ ề ệ ị ườ : Sổ l nh cệ ổ phi uế ABC nh sau:ư KL Mua Giá mua Giá bán KL Bán 5000 MP 120 1000 121 2000 K t quế ả kh p l nh:ớ ệ - 3000 c phi u đ c kh p trong đó 1000 c phi u kh p v i giá 120 và 2000 cổ ế ượ ớ ổ ế ớ ớ ổ phi u đ c kh p v i giá 121ế ượ ớ ớ - 2000 chuy n thành l nh LO mua t i m c giá 122.ể ệ ạ ứ 2. L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ a. Khái ni mệ : Là lo i l nh giao d ch mà nhà đ u t đ t l nh đ a ra m t m c giá mua hay bánạ ệ ị ầ ư ặ ệ ư ộ ứ có th ch p nh n đ c. L nh gi i h n mua ch ra m c giá cao nh t mà nhà đ uể ấ ậ ượ ệ ớ ạ ỉ ứ ấ ầ t có th mua còn l nh gi i h n bán ch ra m c giá th p nh t mà nhà đ u t cóư ể ệ ớ ạ ỉ ứ ấ ấ ầ ư th bán.ể M t l nh gi i h n thông th ng không đ c th c hi n ngay, do đó nhà đ u tộ ệ ớ ạ ườ ượ ự ệ ầ ư ph i xác đ nh th i gian cho phép đ n khi có l nh h y b . Trong kho ng th iả ị ờ ế ệ ủ ỏ ả ờ gian l nh gi i h n ch a đ c th c hi n, nhà đ u t có th thay đ i m c gi iệ ớ ạ ư ượ ự ệ ầ ư ể ổ ứ ớ h n. Khi h t th i gian đã đ nh, l nh ch a đ c th c hi n ho c th c hi n ch aạ ế ờ ị ệ ư ượ ự ệ ặ ự ệ ư đ s h t giá tr .ủ ẽ ế ị - Ví d v l nh gi i h nụ ề ệ ớ ạ : Gi s b n dùng l nh gi i h n đ mua 1000 cả ử ạ ệ ớ ạ ể ổ phi u HAG v i m c giá gi i h n là 75000đ thì n u có ng i bán v i giá th pế ớ ứ ớ ạ ế ườ ớ ấ h n ho c b ng 75000đ thì l nh c a b n m i có th đ c kh p còn n u ch cóơ ặ ằ ệ ủ ạ ớ ể ượ ớ ế ỉ l nh bán HAG v i giá trên 75000đ thì l nh c a b n s không đ c kh p.ệ ớ ệ ủ ạ ẽ ượ ớ b. Phân lo i: ạ - L nh gi i h n phiên m c a (Limit-on-open-order)ệ ớ ạ ở ở ử Đây là m t lo iộ ạ l nh gi i h nệ ớ ạ dùng đ mua ho c bán m t lo iể ặ ộ ạ c phi uổ ế t iạ phiên m c a th tr ng n u m c giá th tr ng tho mãn các đi u ki n gi iở ử ị ườ ế ứ ị ườ ả ề ệ ớ h n. Lo i l nh này ch có hi u l c trong phiên giao d ch đ u tiên, sau đó nó sạ ạ ệ ỉ ệ ự ị ầ ẽ không còn hi u l c n a. Nh ng nhà đ u t tin r ng giá m c a là m c giá th cệ ự ữ ữ ầ ư ằ ở ử ứ ự hi n t t nh t th ng mu n đ t l nh gi i h n t i phiên m c a.ệ ố ấ ườ ố ặ ệ ớ ạ ạ ở ử Ví dụ: gi s b n là m t nhà đ u t đang n m trong tay 1000 c phi u c aả ử ạ ộ ầ ư ắ ổ ế ủ công ty ABC và mu n bán chúng vào phiên m c a th tr ng, tuy nhiên b nố ở ử ị ườ ạ cũng mu n ch c ch n r ng b n s nh n đ c ít nh t là 50$ trên m i c phi u.ố ắ ắ ằ ạ ẽ ậ ượ ấ ỗ ổ ế Khi đó b n nên đ t l nh gi i h n t i phiên m c a. N u trong phiên đ u tiênạ ặ ệ ớ ạ ạ ở ử ế ầ này, giá c phi u cao h n 50$, l nh c a b n s đ c th c hi n, nh ng n u m cổ ế ơ ệ ủ ạ ẽ ượ ự ệ ư ế ứ giá giao d ch trên th tr ng th p h n 50$/cp, l nh c a b n s b hu và b n sị ị ườ ấ ơ ệ ủ ạ ẽ ị ỷ ạ ẽ không ph i bán c phi u c a mình v i m c giá th p h n mong mu n.ả ổ ế ủ ớ ứ ấ ơ ố - L nh gi i h n phiên đóng c a:ệ ớ ạ ở ử Đây là m t d ngộ ạ l nh gi i h nệ ớ ạ đ mua ho c bán m t lo iể ặ ộ ạ c phi uổ ế t i m c giáạ ứ đóng c a n u m c giá này t t h n m c giá gi i h n, n u không đáp ng đ cử ế ứ ố ơ ứ ớ ạ ế ứ ượ các đi u ki n này thì l nh s b hu . Lo i l nh này là s m r ng c a l nhề ệ ệ ẽ ị ỷ ạ ệ ự ở ộ ủ ệ phiên đóng c a th tr ng (t c là l nh đ c th c hi n t i m c giá đóng c a). Doử ị ườ ứ ệ ượ ự ệ ạ ứ ử đó b ng cách đ t l nh gi i h n t i phiên đóng c a, b n có th giao d ch t i m cằ ặ ệ ớ ạ ạ ử ạ ể ị ạ ứ giá t t h n.ố ơ Có nhi u nhà đ u t đ u tin r ng giá đóng c a là giá t ng đ i t t vì kh iề ầ ư ề ằ ử ươ ố ố ố l ng giao d ch vào phiên cu i khá cao và th ng th c hi n giao d ch thông quaượ ị ố ườ ự ệ ị l nh phiên đóng c a (market-on-close order). Tuy nhiên n u đ t l nh này các nhàệ ử ế ặ ệ đ u t v n có nguy c ph i ti n hành các giao d ch t i m c giá mà h khôngầ ư ẫ ơ ả ế ị ạ ứ ọ mong mu n. Vì th b ng vi c đăt m t l nh gi i h n t i phiên đóng c a, các nhàố ế ằ ệ ộ ệ ớ ạ ạ ử đ u t có th tránh đ c r i ro này. ầ ư ể ượ ủ Ví dụ: n u b n th c hi n m t l nh mua gi i h n t i phiên đóng c a, s l ngế ạ ự ệ ộ ệ ớ ạ ạ ử ố ượ là 100 c phi u c a công ty ABC v i m c giá 52.05 $, m c giá vào cu i ngàyổ ế ủ ớ ứ ứ ố giao d ch là 50$, nh v y l nh c a b n có th đ c th c hi n, tuy nhiên n uị ư ậ ệ ủ ạ ể ượ ự ệ ế m c giá này tăng t i 54$ thì l nh c a b n s b hu và b n s không ph i muaứ ớ ệ ủ ạ ẽ ị ỷ ạ ẽ ả v i m c giá cao h n mong mu n.ớ ứ ơ ố c. u đi m:Ư ể Giúp nhà đ u t d tính đ c m c l i ho c l khi giao d ch đ c th c hi nầ ư ự ượ ứ ờ ặ ỗ ị ượ ự ệ d. Nh c đi m:ượ ể - Có th ph i nh n r i ro do m t c h i đ u t , đ c bi t là trong tr ng h p giáể ả ậ ủ ấ ơ ộ ầ ư ặ ệ ườ ợ th tr ng b xa m c giá gi i h n (ngoài t m ki m soát c a nhà đ u t )ị ườ ỏ ứ ớ ạ ầ ể ủ ầ ư - Trong m t s tr ng h p, l nh gi i h n không đ c th c hi n ngay c khi giáộ ố ườ ợ ệ ớ ạ ượ ự ệ ả gi i h n đ c đáp ng vì không đáp ng đ c các nguyên t c u tiên trongớ ạ ượ ứ ứ ượ ắ ư kh p l nh.ớ ệ 3. L nh d ngệ ừ a. Khái ni m:ệ L nh d ng là lo i l nh đ c bi t đ đ m b o cho các nhà đ u t có th thu l iệ ừ ạ ệ ặ ệ ể ả ả ầ ư ể ợ nhu n t i m t m c nh t đ nh (b o v l i nhu n) và phòng ch ng r i ro trongậ ạ ộ ứ ấ ị ả ệ ợ ậ ố ủ tr ng h p giá ch ng khoán chuy n đ ng theo chi u ng c l i.ườ ợ ứ ể ộ ề ượ ạ b. Đ c đi m: ặ ể - Trong l nh d ng nhà đ u t xác đ nh m t m c giá c th , giá đó g i là giáệ ừ ầ ư ị ộ ứ ụ ể ọ d ng.ừ - Khi l nh đ c chuy n đ n nhà môi gi i, n u giá th tr ng ch a đ t t i m cệ ượ ể ế ớ ế ị ườ ư ạ ớ ứ giá d ng thì l nh ch a đ c th c hi n, ng i ta g i l nh đang tr ng tháiừ ệ ư ượ ự ệ ườ ọ ệ ở ạ “Treo”. - Sau khi đ t l nh, n u giá th tr ng đ t t i m c qua m c giá d ng thì l nhặ ệ ế ị ườ ạ ớ ứ ứ ừ ệ d ng s tr thành l nh th tr ng. L nh d ng tr thành l nh th tr ng khi giáừ ẽ ở ệ ị ườ ệ ừ ở ệ ị ườ ch ng khoán b ng ho c v t m c giá n đ nh trong l nh – giá d ng. L nh d ngứ ằ ặ ượ ứ ấ ị ệ ừ ệ ừ th ng đ c dùng cho các nhà đ u t chuyên nghi p và không có s b o đ mườ ượ ầ ư ệ ự ả ả nào cho giá th c hi n s là giá d ng. Nh v y, l nh d ng khác l nh gi i h n ự ệ ẽ ừ ư ậ ệ ừ ệ ớ ạ ở ch , l nh gi i h n đ m b o đ c th c hi n v i giá gi i h n ho c t t h n.ỗ ệ ớ ạ ả ả ượ ự ệ ớ ớ ạ ặ ố ơ c. Phân lo i:ạ * L nh d ng đ bánệ ừ ể - Khái ni m: là lo i d ng trong đó khách hàng đ a ra m t m c giá d ng đệ ạ ừ ư ộ ứ ừ ể bán ch ng khoán n u giá th tr ng bi n đ ng gi m đ t ho c th p h n m c giáứ ế ị ườ ế ộ ả ạ ặ ấ ơ ư d ng thì ngay l p t c l nh đ c kích ho t, nhà môi gi i ph i bán ch ng khoánừ ậ ứ ệ ượ ạ ớ ả ứ ngay cho khách hàng - Đ c đi m: luôn đ t giá th p h n giá th tr ng c a m t ch ng khoán mu nặ ể ặ ấ ơ ị ườ ủ ộ ứ ố bán. - Áp d ng: l nh d ng đ bán đ c s d ng đ b o v l i ích hay h n chụ ệ ừ ể ượ ử ụ ể ả ệ ợ ạ ế thua l c a nhà đ u t th c hi n ph ng sách mua ch ng khoán n m gi sau đóỗ ủ ầ ư ự ệ ươ ứ ắ ữ bán ch ng khoán đ thu l i (mua tr c bán sau) ứ ể ờ ướ VD: Khách hàng mua 100 c ph n v i giá 12 ngàn đ ng/c ph n. Sau m t th iổ ầ ớ ồ ổ ầ ộ ờ gian giá c phi u này lên t i 20 ngàn đ ng/c ph n. Khách hàng ch a mu n bánổ ế ớ ồ ổ ầ ư ố vì ông ta cho r ng giá còn tăng n a. Nh ng đ đ phòng tr ng h p giá khôngằ ữ ư ể ề ườ ợ tăng mà l i gi m, khách hàng này đ t l nh d ng v i ng i đ i di n công tyạ ả ặ ệ ừ ớ ườ ạ ệ ch ng khoán đ bán v i giá 19 ngàn đ ng/c ph n ch ng h n. N u th c t giáứ ể ớ ồ ổ ầ ẳ ạ ế ự ế c phi u đó không tăng mà l i gi m thì giá c phi u đó gi m t i 19 ngàn, ng iổ ế ạ ả ổ ế ả ớ ườ môi gi i s bán cho ông taớ ẽ *L nh d ng đ muaệ ừ ể - Khái ni m: là lo i l nh trong đó khách hàng đ a ra m t m c giá d ng đệ ạ ệ ư ộ ứ ừ ể mua ch ng khoán.N u giá th tr ng bi n đ ng tăng đ t ho c v t qua m c giáứ ế ị ườ ế ộ ạ ặ ượ ư d ng thì ngay l p t c đ c kích ho t, nhà môi gi i ph i mua ch ng khoán vàoừ ậ ứ ượ ạ ớ ả ứ ngay cho khách hàng. - Đ c đi m: luôn d t giá cao h n giá th tr ng c a ch ng khoán c n mua.ặ ể ặ ơ ị ườ ủ ứ ầ - Áp d ng: l nh này đ c dùng đ nh m b o v l i ích hay h n ch s thuaụ ệ ươ ể ằ ả ệ ợ ạ ế ự l c a các nhà đ u t th c hi n ph ng sách bán tr c mua sau(kinh doanh bánỗ ủ ầ ư ự ệ ươ ươ kh ng) ố VD: Ch ng h n khách hàng vay c a công ty ch ng khoán m t s cẳ ạ ủ ứ ộ ố ổ ph n và bán đi v i giá 30 ngàn đ ng/c ph n v i hy v ng giá c phi u gi mầ ớ ồ ổ ầ ớ ọ ổ ế ả xu ng t i 20 ngàn đ ng/ c ph n, ông ta s mua đ tr . Nh ng đ đ phòngố ớ ồ ổ ầ ẽ ể ả ư ể ề tr ng h p giá c phi u không gi m mà l i tăng, khách hàng đó đ t m t l nhườ ợ ổ ế ả ạ ặ ộ ệ d ng đ mua v i giá 35 ngàn đ ng. Khi giá lên t i 35 ngàn đ ng, ng i môi gi iừ ể ớ ồ ớ ồ ườ ớ s mua c phi u đó cho ông ta và ông ta đã gi i h n s thua l c a mình m cẽ ổ ế ớ ạ ự ỗ ủ ở ứ 5 ngàn đ ng / c ph n.ồ ổ ầ d. Các cách s d ng l nh d ng:ử ụ ệ ừ * S d ng l nh d ng có tính ch t b o v :ử ụ ệ ừ ấ ả ề - B o v ti n l i c a ng i kinh doanh trong th ng v đã th c hi nả ệ ề ờ ủ ườ ươ ụ ự ệ B o v ti n l i c a ng i bán trong th ng v bán kh ng.ả ệ ề ờ ủ ườ ươ ụ ố VD: Ông B th y giá th tr ng c a c phi u acb là 100.000 đ ng/c phi u vàoấ ị ườ ủ ổ ế ồ ổ ế ngày 1/1. Ông nh n đ nh nó s gi m m nh trong t ng lai, nên đ n công tyậ ị ẽ ả ạ ươ ế ch ng khoán vay 2000 c phi u acb và ra l nh bán ngay, hi v ng trong th i gianứ ổ ế ệ ọ ờ t ng lai t i giá s h , khi đó ông B s mua l i đ tr công ty ch ng khoán. Giươ ớ ẽ ạ ẽ ạ ể ả ứ ả s t i ngày 5/1 giá c phi u acb h xu ng 82.000 đ ng, ông ta l nh cho công tyử ớ ổ ế ạ ố ồ ệ ch ng khoán mua 2000 c phi u acb đ tr n . Nh v y, ông ta kỳ v ng l iứ ổ ế ể ả ợ ư ậ ọ ờ 18.000 đ ng do chênh l nh giá mua bán. Nh ng đ đ phòng sau khi đã bánồ ệ ư ể ề kh ng giá c phi u acb l i không h mà l i tăng lên ông ra m t l nh d ng đố ổ ế ạ ạ ạ ộ ệ ừ ể mua 110.000 đ ng. Nghĩa là n u giá lên thì khi lên m c 110.000 đ ng l p t cồ ế ứ ồ ậ ứ nhà môi gi i ph i th c hi n mua vào t i S giao d ch đ không l quá 10.000ớ ả ự ệ ạ ở ị ể ỗ đ ng/c phi u.ồ ổ ế * S d ng l nh d ng có tính ch t phòng ng aử ụ ệ ừ ấ ừ - Phòng ng a thua l quá l n trong tr ng h p mua bán ngay.ừ ỗ ớ ườ ợ - Phòng ng a thua l quá l n trong tr ng h p bán tr c mua sau.ừ ỗ ớ ườ ợ ướ e. u nh c đi m:Ư ượ ể - u đi m: này là b n không c n ngày nào cũng ph i đ m t t i các bi n đ ngƯ ể ạ ầ ả ể ắ ớ ế ộ c a c phi u. ủ ổ ế - Nh c đi m: khi m c giá th tr ng đ t t i m c giá d ng đ ra thì l nh d ngượ ể ứ ị ườ ạ ớ ứ ừ ề ệ ừ s tr thành l nh th tr ng, nh ng m c giá mà t i đó l nh đ c th c hi n thìẽ ở ệ ị ườ ư ứ ạ ệ ựơ ự ệ có th khác r t nhi u so v i m c giá d ng này b i vì giá c thay đ i r t nhanhể ấ ề ớ ứ ừ ở ả ổ ấ chóng trong m t th tr ng đ y bi n đ ng nh hi n nay. Đ tránh các r i ro cóộ ị ườ ầ ế ộ ư ệ ể ủ th g p ph i đ i v i l nh d ng thì có th đ a ra l nh h n h p (stop-limitể ặ ả ố ớ ệ ừ ể ư ệ ỗ ợ order). 4. L nh d ng gi i h nệ ừ ớ ạ L nh d ng gi i h n là m t l nh k t h p c đ c tính c a l nh gi i h n (limitệ ừ ớ ạ ộ ệ ế ợ ả ặ ủ ệ ớ ạ order) và l nh d ng (stop order). L nh d ng gi i h n s đ c th c hi n m tệ ừ ệ ừ ớ ạ ẽ ượ ự ệ ở ộ m c giá c th sau khi giá th tr ng đ t t i m c giá d ng (stop price). Khi màứ ụ ể ị ườ ạ ớ ứ ừ giá th tr ng đ t t i m c giá d ng (stop price) thì l nh d ng gi i h n s trị ườ ạ ớ ứ ừ ệ ừ ớ ạ ẽ ở thành l nh gi i h n mua ho c bán m t lo i c phi u t i m c giá gi i h n ho cệ ớ ạ ặ ộ ạ ổ ế ạ ứ ớ ạ ặ m c giá t t h n. ứ ố ơ u đi m chính c a l nh d ng gi i h n là b n có th ki m soát m t cách chínhƯ ể ủ ệ ừ ớ ạ ạ ể ể ộ xác l nh c a b n s đ c th c hi n nh th nào. Tuy nhiên nh c đi m c a nóệ ủ ạ ẽ ượ ự ệ ư ế ượ ể ủ cũng gi ng v i nh c đi m c a các l nh gi i h n khác đó là l nh c a b n số ớ ượ ể ủ ệ ớ ạ ệ ủ ạ ẽ không đ c th c hi n n u nh lo i ch ng khoán mà b n đ nh mua hay bánượ ự ệ ế ư ạ ứ ạ ị không đ t đ c t i m c giá gi i h n (limit price). ạ ượ ớ ứ ớ ạ L nh d ng là l nh mà ch đ c th c hi n khi giá th tr ng c a ch ng khoánệ ừ ệ ỉ ượ ự ệ ị ườ ủ ứ đ t t i m t m c nh t đ nh. L nh gi i h n là l nh đ c th c hi n m c giá cạ ớ ộ ứ ấ ị ệ ớ ạ ệ ượ ự ệ ở ứ ụ th ho c là t t h n. V i vi c liên k t hai lo i l nh này thì m c đ chính xácể ặ ố ơ ớ ệ ế ạ ệ ứ ộ trong th c hi n các giao d ch c a các nhà đ u t s cao h n. Nh ng vì l nhự ệ ị ủ ầ ư ẽ ơ ư ệ d ng s ch đ c th c hi n m c giá th tr ng ngay sau khi giá th tr ng đ từ ẽ ỉ ượ ự ệ ở ứ ị ườ ị ườ ạ t i m c giá d ng (stop price) nên v n có kh năng l nh c a b n s đ c th cớ ứ ừ ẫ ả ệ ủ ạ ẽ ượ ự hi n không theo ý mu n vì th tr ng thay đ i r t nhanh chóng. L nh d ng gi iệ ố ị ườ ổ ấ ệ ừ ớ h n th ng đ c áp d ng đ i v i c phi u đ c mua bán trên sàn giao d ch h nạ ườ ượ ụ ố ớ ổ ế ượ ị ơ là t i th tr ng OTC. M t s nhà môi gi i s không ch p nh n th c hi n l nhạ ị ườ ộ ố ớ ẽ ấ ậ ự ệ ệ d ng gi i h n v i m t s lo i ch ng khoán, đ c bi t là ch ng khoán trên thừ ớ ạ ớ ộ ố ạ ứ ặ ệ ứ ị tr ng OTC.ườ Ví d : gi s r ng c phi u c a công ty XYZ đang đ c mua bán v i m c giáụ ả ử ằ ổ ế ủ ượ ớ ứ là 30đôla/c phi u và có m t nhà đ u t đã đ t l nh h n h p đ mua lo i cổ ế ộ ầ ư ặ ệ ỗ ợ ễ ạ ổ phi u này v i m c giá d ng là 35 đôla/c phi u và m c giá gi i h n là 37 đôla/ế ớ ứ ừ ổ ế ứ ớ ạ c phi u. n u nh c phi u c a công ty ABC l n trên m c giá 35 đôla/cp thìổ ế ế ư ổ ế ủ ệ ứ l nh c a b n s chuy n thành l nh gi i h n. Ch ng nào mà m c giá c a cệ ủ ạ ẽ ể ệ ớ ạ ừ ứ ủ ổ phi u này tr n th tr ng còn d i m c 37 đôla/cp thì l nh c a b n s đ cế ệ ị ườ ướ ứ ệ ủ ạ ẽ ượ th c hi n. Tuy nhiên n u nh m c giá này v t ng ng 37 đôla/cp thì l nh c aự ệ ế ư ứ ượ ưỡ ệ ủ b n s không đ c th c hi n n a. ạ ẽ ượ ự ệ ữ 5. L nh mệ ở: Là l nh có hi u l c vô h n. V i l nh này, nhà đ u t yêu c u nhà môi gi iệ ệ ự ạ ớ ệ ầ ư ầ ớ mua ho c bán ch ng khoán t i m c giá cá bi t và l nh có giá tr th ng xuyênặ ứ ạ ứ ệ ệ ị ườ cho t i khi h y b . ớ ủ ỏ 6. L nh s a đ iệ ử ổ : Là l nh do nhà đ u t đ a vào h th ng đ s a đ i m t n i dung và l nh g cệ ầ ư ư ệ ố ể ử ổ ộ ộ ệ ố đã đ t t tr c đó(giá, kh i l ng, mua hay bán…)l nh s a đ i ch đ c ch pặ ừ ướ ố ượ ệ ử ổ ỉ ượ ấ nh n khi l nh g c ch a đ c th c hi n.ậ ệ ố ư ượ ự ệ 7. L nh h y bệ ủ ỏ: Là l nh do khách hàng đ a vào h th ng đ h y b l nh g c đã đ t tr c.ệ ư ệ ố ể ủ ỏ ệ ố ặ ướ L nh h y b ch đ c th c hi n khi l nh g c ch a đ c th c hi n.ệ ủ ỏ ỉ ượ ụ ệ ệ ố ư ượ ự ệ II. Các lo i l nh đ c s d ng trong giao d ch ch ng khoán Vi t Namạ ệ ượ ử ụ ị ứ ở ệ hi n nayệ Hi n nay trên s giao d ch ch ng khoán Hà N i ch s d ng l nh gi i h n (LO)ệ ở ị ứ ộ ỉ ử ụ ệ ớ ạ còn trên sàn HoSE thì s d ng 3 lo i l nh là l nh gi i h n, l nh ATO và l nhử ụ ạ ệ ệ ớ ạ ệ ệ ATC. 1. L nh ATO :ệ L nh ATO (l nh giao d ch t i m c giá kh p l nh xác đ nh giá m c a) là l nhệ ệ ị ạ ứ ớ ệ ị ở ử ệ đ t mua ho c đ t bán ch ng khoán t i m c giá m c a. L nh ATO đ c uặ ặ ặ ứ ạ ứ ở ử ệ ượ ư tiên tr c l nh gi i h n trong khi so kh p l nh.ướ ệ ớ ạ ớ ệ L nh ATO đ c nh p vào h th ng giao d ch trong th i gian kh p l nh đ nhệ ượ ậ ệ ố ị ờ ớ ệ ị kỳ (hi n t i th i gian kh p l nh đ nh kỳ xác đ nh giá m c a là 8h30-8h45) xácệ ạ ờ ớ ệ ị ị ở ử đ nh giá m c a. L nh này s t đ ng b h y b sau th i đi m xác đ nh giá mị ở ử ệ ẽ ự ộ ị ủ ỏ ờ ể ị ở c a đ i v i l nh không đ c th c hi n ho c ph n l nh còn l i ch a đ c th cử ố ớ ệ ượ ự ệ ặ ầ ệ ạ ư ượ ự hi n.ệ Nhà đ u t l u ý, khi đ t l nh ATO trên các phi u l nh t i công ty ch ngầ ư ư ặ ệ ế ệ ạ ứ khoán, không c n ghi giá c th mà ghi ATO.ầ ụ ể - Ví d : S l nh c a c phi u ABC có giá tham chi u 10.000 đ ngụ ổ ệ ủ ổ ế ế ồ (1),(2),(3): th t l nh đ c nh p vào h th ngứ ự ệ ượ ậ ệ ố V i s l nh trên, l nh ATO dù vào sau l nh (1) bán 1.000 c phi u ABC giáớ ổ ệ ệ ệ ổ ế 9.900 đ ng, nh ng v n đ c u tiên kh p v i l nh mua 1.500 đ n v giáồ ư ẫ ượ ư ớ ớ ệ ơ ị ở 10.000 đ ng. L ng d bán 500 đ n v c a l nh ATO s t đ ng b hu b .ồ ượ ư ơ ị ủ ệ ẽ ự ộ ị ỷ ỏ Gi s l nh ATO trên ch bán v i kh i l ng 500 đ n v thì bên mua sau khiả ử ệ ỉ ớ ố ượ ơ ị kh p v n còn th a 1.000 đ n v và lúc này l nh (1) m i đ c kh p. Do l nh (1)ớ ẫ ừ ơ ị ệ ớ ượ ớ ệ vào h th ng tr c nên đ c u tiên giá t t và 1.000 đ n v s đ c kh p v iệ ố ướ ượ ư ố ơ ị ẽ ượ ớ ớ giá 10.000 đ ng. Kh năng mua đ c ho c bán đ c c a l nh ATO r t cao,ồ ả ượ ặ ượ ủ ệ ấ nh ng m c giá có th không có l i.ư ứ ể ợ 2. L nh ATCệ L nh ATC (l nh giao d ch t i m c giá kh p l nh xác đ nh giá đóng c a) làệ ệ ị ạ ứ ớ ệ ị ử l nh đ t mua ho c đ t bán ch ng khoán t i m c giá đóng c aệ ặ ặ ặ ứ ạ ứ ử . L nh ATC đ cệ ượ u tiên tr c l nh gi i h n trong khi so kh p l nh.ư ướ ệ ớ ạ ớ ệ L nh ATC đ c nh p vào h th ng giao d ch trong th i gian kh p l nh đ nh kỳệ ượ ậ ệ ố ị ờ ớ ệ ị đ xác đ nh giá đóng c a (10h30-10h45) . L nh ATC s t đ ng b h y b sauể ị ử ệ ẽ ự ộ ị ủ ỏ th i đi m xác đ nh giá đóng c a đ i v i l nh không đ c th c hi n ho c ph nờ ể ị ử ố ớ ệ ượ ự ệ ặ ầ l nh còn l i ch a đ c th c hi n.ệ ạ ư ượ ự ệ Trên sàn HoSE, trong đ t kh p l nh đ nh kỳ m c a (8h30-8.h45) thì ch có l nhợ ớ ệ ị ở ử ỉ ệ ATO và LO. Ti p đ n là th i gian kh p l nh liên t c (8h45-10h30) thì ch cóế ế ờ ớ ệ ụ ỉ l nh LO. Đ t kh p l nh đ nh kỳ đóng c a (10h30-10h45) thì ngoài l nh LO cònệ ợ ớ ệ ị ử ệ có thêm l nh ATC.ệ KL mua Giá mua Giá bán KL bán 1.500 10.000đ (3) ATO 2.000 (2) 9.900 đ ngồ 1.000 (1)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTrình bày và ví dụ về các lệnh trong giao dịch và kinh doanh chứng khoán.pdf
Tài liệu liên quan