Trắc nghiệm giao tiếp nhân sự

1. P.R (Public Relations) được định nghĩa như là một t chổức: a. Có chức năng truyền thông đại chúng. b. Có chức năng quan hệ khách hàng. c. Quản lý lãnh đạo. d. Chức năng quản lý thông tin đại chúng. 2. Để cân bằng các mục tiêu của t chổức với những nguyện vọng của xã hội thì một nhân viên P.R phải: a. Thực hành thông tin một chiều. b. Thông tin các vấn đề liên quan đến nội bộ và công chúng bên ngoài. c. Thông tin những vấn đề liên quan và không liên quan đến công chúng. d. Tập trung vào công chúng bên ngoài. 3. Tiếp thị mang tính xã hội bao gồm: a. T chổức các sự kiện xã hội nhằm giúp ích cho một t chổức phi lợi nhuận. b. Liên kết các nhóm xã hội để phát triển thành một t chổức. c. Làm việc nhân danh nguyên nhân xã hội và cũng nhờ nguyên nhân này mà phát

pdf29 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1964 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm giao tiếp nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests NGAÂN HAØNG CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM VEÀ GIAO TEÁ NHAÂN SÖÏ (Public Relations - PR Tests) 1. P.R (Public Relations) đ c đ nh nghĩa nh là m t t ch c:ượ ị ư ộ ổ ứ a. Có ch c năng truy n thông đ i chúng.ứ ề ạ b. Có ch c năng quan h khách hàng.ứ ệ c. Qu n lý lãnh đ o.ả ạ d. Ch c năng qu n lý thông tin đ i chúng.ứ ả ạ 2. Đ cân b ng các m c tiêu c a t ch c v i nh ng nguy n v ng c a xã h i thì m tể ằ ụ ủ ổ ứ ớ ữ ệ ọ ủ ộ ộ nhân viên P.R ph i:ả a. Th c hành thông tin m t chi u.ự ộ ề b. Thông tin các v n đ liên quan đ n n i b và công chúng bên ngoài.ấ ề ế ộ ộ c. Thông tin nh ng v n đ liên quan và không liên quan đ n công chúng. ữ ấ ề ế d. T p trung vào công chúng bên ngoài.ậ 3. Ti p th mang tính xã h i bao g m:ế ị ộ ồ a. T ch c các s ki n xã h i nh m giúp ích cho m t t ch c phi l i nhu n.ổ ứ ự ệ ộ ằ ộ ổ ứ ợ ậ b. Liên k t các nhóm xã h i đ phát tri n thành m t t ch c.ế ộ ể ể ộ ổ ứ c. Làm vi c nhân danh nguyên nhân xã h i và cũng nh nguyên nhân này mà phátệ ộ ờ sinh ra h u h t các l i nhu n cho xã h iầ ế ợ ậ ộ d. Ti p th m t t ch c đ n nh ng nhóm xã h i riêng bi tế ị ộ ổ ứ ế ữ ộ ệ 4. Nh là m t ph n ch c năng đi u hành c a mình,nhân viên P.R ph i:ư ộ ầ ứ ề ủ ả a. Phát tri n nh ng s n ph m m i.ể ữ ả ẩ ớ b. Thi t k ,trình bày qu ng cáo bán hàng.ế ế ả c. Quy t đ nh v các lo i l ng c a nhân viên.ế ị ề ạ ươ ủ d. H tr ho c thay đ i chính sách chung.ỗ ợ ặ ổ 5. Công chúng đ c đ nh nghĩa nh là m t nhóm nh ng cá nhân hay các t ch c mà:ượ ị ư ộ ữ ổ ứ a. Cùng làm vi c trong m t công ty.ệ ộ b. Có m i quan h v i m t t ch c.ố ệ ớ ộ ổ ứ c. S d ng chung m t s n ph m.ử ụ ộ ả ẩ d. Là nh ng ng i đang xa r i đoàn th .ữ ườ ờ ể Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 1 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 6. Thái đ c x có trách nhi m đ c miêu t nh là:ộ ư ử ệ ượ ả ư a. nh h ng t i nh ng th trong m t v trí b chi ph i b i trách nhi mẢ ưở ớ ữ ứ ộ ị ị ố ở ệ b. Tránh s xung đ tự ộ c. nh h ng t i nh ng th mà quan đi m c a nó rõ ràng là không đúngẢ ưở ớ ữ ứ ể ủ d. Ph c v cho nh ng quan tâm c a công chúngụ ụ ữ ủ 7. M t trong nh ng nh h ng quan tr ng lên các m c tiêu và chi n l c c aộ ữ ả ưở ọ ụ ế ượ ủ ch ng trình quan h c ng đ ng là:ươ ệ ộ ồ a. Nghiên c u.ứ b. Thi hành,th c hi n.ự ệ c. Cung c p thông tin truy n thông.ấ ề d. Quan đi m c a c đông.ể ủ ổ 8. M t nhân viên P.R m c đ t p s (entry – level):ộ ở ứ ộ ậ ự a. Có th vi t,thi t k và trình bày tài li u đ truy n thông.ể ế ế ế ệ ể ề b. Có k năng nói tr c công chúng.ỹ ướ c. Có m i quan h r ng rãi.ố ệ ộ d. T t c nh ng câu trên.ấ ả ữ 9. Nhi u nhân viên P.R nghĩ r ng nhi m v quan trong nh t c a h là:ề ằ ệ ụ ấ ủ ọ Gi i thi u cho công chúng bi t v v th c a công ty.ớ ệ ế ề ị ế ủ a. Thu th p thông tin đáng giá cho công ty.ậ b. Trình bày th hi u chung c a công chúng đ n ban đi u hành.ị ế ủ ế ề c. T ch c đi u hành nhân viên.ổ ứ ề d. Đánh giá đúng các s ki n.ự ệ 10.Nh ng ng i ho t đ ng PR phát tri n, th c thi và đánh giá ch ng trình c a tữ ườ ạ ộ ể ự ươ ủ ổ ch c là đ khuy n khích s trao đ i nh ng nh h ng và thông hi u gi a nh ngứ ể ế ự ổ ữ ả ưở ể ữ ữ ph n c u thành c a t ch c và công chúng.ầ ấ ủ ổ ứ a. Đúng. b. Sai. 11.M t nhóm có th tr thành nh ng t ch c công chúng khi nhóm đó nh n ra là v nộ ể ở ữ ổ ứ ậ ấ đ liên quan đ n t ch c, hi u đ c s liên quan c a nhóm đó đ n các thành viênề ế ổ ứ ể ượ ự ủ ế trong nhóm và b t đ u nói v ho c t ch c ra nh ng hành đ ng v v n đ đó.ắ ầ ề ặ ổ ứ ữ ộ ề ấ ề Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 2 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests a. Đúng. b. Sai. 12.Đi u t t nh t cho vi c qu n lý là ra quy t đ nh cho t ch c và sau đó nói v iề ố ấ ệ ả ế ị ổ ứ ớ phòng PR đ h có th phát tri n k ho ch thông tin nh ng quy t đ nh này t iể ọ ể ể ế ạ ữ ế ị ớ công chúng. a. Đúng. b. Sai. 13.K năng ch y u c n có đ i v i nhân viên P.R là ph i nói gi i tr c công chúng?ỹ ủ ế ầ ố ớ ả ỏ ướ a. Đúng. b. Sai. 14.Quan h c ng đ ng,qu ng cáo và ti p th là nh ng thu t ng có th hoán đ iệ ộ ồ ả ế ị ữ ậ ữ ể ổ đ c?ượ a. Đúng. b. Sai. 15.Sau cách m ng công nghi p M ,nh ng công ty l n b t đ u s d ng P.R đ :ạ ệ ỹ ữ ớ ắ ầ ử ụ ể a. Thu hút công chúng. b. Đánh l a truy n thông đ i chúng.ừ ề ạ c. Ngăn ch n thái đ thù đ ch b ng vi c tranh th s ng h c a công chúng.ặ ộ ị ằ ệ ủ ự ủ ộ ủ 16.Sáu nguyên t c Arthur Page c a nhân viên P.R bao g m:ắ ủ ồ a. L ng nghe khách hàng.ắ b. Qu n lý ngày gi .ả ờ c. Thông báo s th t xác đáng và tránh nh ng cái tiêu c c.ự ậ ữ ự d. Th hi u c a công chúng là b tác đ ng b i 10% vi c làm và 90% l i nói.ị ế ủ ị ộ ở ệ ờ 17.T ch c P.R làm nh ng công vi c nghiên c u các h ng m c,lên k ho ch,đánh giáổ ứ ữ ệ ứ ạ ụ ế ạ và truy n đ t thông tin,đ c bi t nh là:ề ạ ượ ế ư a. Các kênh thông tin b. Quá trình u tiên hàng đ u.ư ầ c. Ti n trình theo h th ng.ế ệ ố d. M t ti n trình g m 4 b c.ộ ế ồ ướ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 3 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 18.Quan h c ng đ ng và nh ng kinh nghi m truy n đ t thông tin r t phát tri n trongệ ộ ồ ữ ệ ề ạ ấ ể th p niên 90 vì:ậ a. S bùng n c a Internet.ự ổ ủ b. S phát tri n c a nh ng kênh truy n thông đ i chúng.ự ể ủ ữ ề ạ c. Nh c u thông tin toàn c u.ư ầ ầ d. T t c nh ng câu trên.ấ ả ữ 19.M c tiêu c a nh ng c v n P.R là giúp đ các t ch c hòa h p v i d lu n chụ ủ ữ ố ấ ỡ ổ ứ ợ ớ ư ậ ứ không ph i thao túng nó:ả a. Đúng. b. Sai. 20.Xu t b n m t cu n sách nói v nh ng thành công c a m t t ch c có chút hi uấ ả ộ ố ề ữ ủ ộ ổ ứ ệ qu đ n quan đi m c a công chúng?ả ế ể ủ a. Đúng. b. Sai. 21.P.R tr thành m t ngh th ng l u và đ c nhi u ng i ng ng m trong th iở ộ ề ượ ư ượ ề ườ ưỡ ộ ờ kỳ sau Đ Nh Th Chi n?ệ ị ế ế a. Đúng. b. Sai. 22.T m quan tr ng c a l ch trình cung c p cho các PR là:ầ ọ ủ ị ấ a. Ph ng ti n thông tin đ i chúng s cho bi t m i ng i đang trông đ i gì.ươ ệ ạ ẽ ế ọ ườ ợ b. Thông tin đ i chúng cho bi t m i ng i nghĩ v đi u gì.ạ ế ọ ườ ề ề c. Thông tin đ a ra s chi ph i nh ng thay đ i thái đ quan đi m.ư ẽ ố ữ ổ ộ ể d. Có th phát tri n thông tin b ng cách gi m b t tác đ ng c a truy n thông đ aể ể ằ ả ớ ộ ủ ề ị ph ng.ươ 23.Lý thuy t cho r ng nh ng tiên đoán hành vi c x d a trên vi c khám phá ra c tế ằ ữ ư ử ự ệ ố truy n và cách c x ti m tàng là:ệ ư ử ề a. Lý thuy t tình hu ngế ố b. Lý thuy t trao đ i xã h iế ổ ộ c. Phát sinh m u có kh năngẫ ả d. Lý thuy t v ki n th c xã h iế ề ế ứ ộ 24.Lý thuy t tiên đoán khi nhóm hình thành m t v n đ n là:ế ộ ấ ề Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 4 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests a. Lý thuy t tình hu ngế ố b. Lý thuy t trao đ i xã h iế ổ ộ c. Phát sinh nh ng m u có kh năngữ ẫ ả d. Không câu nào đúng 25.Lý thuy t cho m i ng i xem giá c và ph n th ng liên k t v i cách c x là:ế ọ ườ ả ầ ưở ế ớ ư ử a. Lý thuy t tình hu ngế ố b. Lý thuy t trao đ i xã h iế ổ ộ c. Phát sinh m u có kh năngẫ ả d. Lý thuy t v ki n th c xã h iế ề ế ứ ộ 26.Lý thuy t nào d i đây cho là con ng i l a ch n ph ng ti n truy n thông d aế ướ ườ ự ọ ươ ệ ề ự trên nh ng nhu c u cá nhân?ữ ầ a. S d ng và c m th y hài lòngử ụ ả ấ b. Ki n th c xã h iế ứ ộ c. Cung c p l ch trìnhấ ị d. S truy n báự ề 27.Theo nguyên lý truy n tin thì b c cu i cùng trong m t ý t ng m i là gì?ề ướ ố ộ ưở ớ a. c l ng.Ướ ượ b. Th nghi m.ử ệ c. Mô ph ng.ỏ d. Quan tâm,chú ý. 28.H c thuy t nào sau đây có th bi t đ c mong mu n c a công chúng?ọ ế ể ế ượ ố ủ a. H c thuy t trao đ i có tính xã h i.ọ ế ổ ộ b. H c thuy t t p h p hành đ ng.ọ ế ậ ợ ộ c. H c thuy t truy n bá thông tin.ọ ế ề d. H c thuy t ki n th c xã h i.ọ ế ế ứ ộ 29.Có hai con đ ng nh h ng liên k t v i m u có kh năng phát sinh là:ườ ả ưở ế ớ ẫ ả a. Theo m t cách và hai cáchộ b. Thu c ph n trung tâm và ph n ngo i viộ ầ ầ ạ c. Thu c n i l c và ngo i l cộ ộ ự ạ ự d. Không câu nào đúng 30.Các lý thuy t h tr cho nhân viên:ế ỗ ợ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 5 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests a. Xu t b n nh ng t báo v ngh nghi p chuyên môn.ấ ả ữ ờ ề ề ệ b. Gi i thích hay d đoán hành vi con ng i và thông tin liên l c.ả ự ườ ạ c. Tìm nh ng công vi c t t h n.ữ ệ ố ơ d. H c h i các thu t ng k thu t.ọ ỏ ậ ữ ỹ ậ 31.Các lo i P.R nào sau đây mô t t ch c và công chúng r t hòa h p v i nhau?ạ ả ổ ứ ấ ợ ớ a. Thông tin hai chi u (two way) không đ ng b .ề ồ ộ b. Thông tin công khai. c. Thông tin hai chi u có đ ng b .ề ồ ộ d. Thông tin qua thông t n xã.ấ 32.Nhân viên P.R đ c bi t đ n nh là “boundary spanners” (chi c khóa đai c cóượ ế ế ư ế ố ranh gi i ? )ớ a. Đúng. b. Sai. 33.Xung đ t đ c coi là m t bi u hi n t nhiên trong giao ti p c n ph i k m ch ?ộ ượ ộ ể ệ ự ế ầ ả ề ế a. Đúng. b. Sai. 34.Ng i gi ti n c c là nh ng ng i có m t kho n l i nhu n trong công ty?ườ ữ ề ọ ữ ườ ộ ả ợ ậ a. Đúng. b. Sai. 35.Lý thuy t v các h th ng đ c s d ng đ giám sát nh ng b ph n c a m t cế ề ệ ố ượ ử ụ ể ữ ộ ậ ủ ộ ơ quan nh là nhân viên,nhà qu n lý,các phòng ban và các c a hàng.ư ả ử a. Đúng. b. Sai 36.Vai trò c a m t nhân viên P.R chuyên nghi p là ph i bi t nh n di n và gi i quy tủ ộ ệ ả ế ậ ệ ả ế đ c nh ng v n đ v quan h khách hàng.ượ ữ ấ ề ề ệ a. Đúng. b. Sai. 37.Nh ng nguyên t c đ o đ c là nh ng gì đúng hay sai trong đ o đ c xã h i th ngữ ắ ạ ứ ữ ạ ứ ộ ườ đ c quy t đ nh b i:ượ ế ị ở Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 6 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests a. Nh ng chính kháchữ b. M i cá nhân.ỗ c. Hoàn c nh.ả d. Các chu n m c c a ng nghi p,c quan và cá nhân.ẩ ự ủ ề ệ ơ 38.Đi u nào d i đây không ph i là m t trong năm y u t c a đ o đ c xã h i:ề ướ ả ộ ế ố ủ ạ ứ ộ a. Nh ng chu n m c đ o đ c xã h i.ữ ẩ ự ạ ứ ộ b. D lu n.ư ậ c. Nh ng tiêu chu n đ o đ c cao h nữ ẩ ạ ứ ơ d. Lu t phápậ 39.Các phát bi u v n i quy,nguyên t c c a m t t ch c th ng b t ngu n t đâu?ể ề ộ ắ ủ ộ ổ ứ ườ ắ ồ ừ a. Ban đi u hành.ề b. Các lu t s c a công ty.ậ ư ủ c. Nhân viên P.R. d. Phòng Marketing. 40.S d ng nh ng hình nh có tính b t ch c,ăn theo ho c dùng m t cái tên ch aử ụ ữ ả ắ ướ ặ ộ ư đ c cho phép trong th ng m i,đi u này đ c g i là:ượ ươ ạ ề ượ ọ a. Tung ra các thông tin có tính riêng t .ư b. S xâm ph m.ự ạ c. Đ a nh ng thông tin sai l ch.ư ữ ệ d. S chi m đo t.ự ế ạ 41.M t nhóm ng i đ i m t v i tình hu ng m h và không nh n th c đó là trộ ườ ố ặ ớ ố ơ ồ ậ ứ ở ng i,đ c g i là:ạ ượ ọ a. Công chúng có nh n th c.ậ ứ b. Công chúng có liên quan. c. Công chúng ti m tàng.ề d. Công chúng tích c c.ự 42.Cái nào d i đây không ph i là m t b c trong ti n trình ki m tra quan h c ngướ ả ộ ướ ế ể ệ ộ đ ng (P.R)?ồ a. Tìm ra nh ng gì “chúng ta” nghĩ.ữ b. Tìm hi u nh ng gì “h ” (khách hàng ?) nghĩ.ể ữ ọ c. Đánh giá s chênh l ch gi a Aa và Bb.ự ệ ữ d. Biên so n nh ng báo cáo tài chính.ạ ữ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 7 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 43.Vi c ki m tra thông tin liên l c b t đ u v i lo i ki u m u nào?ệ ể ạ ắ ầ ớ ạ ể ẫ a. T p trung vào ng i g i.ậ ườ ở b. H ng v ng i nh n.ướ ề ườ ậ c. Ph ng v n tr c ti p (m t đ i m t).ỏ ấ ự ế ặ ố ặ d. Qua các kênh thông tin. 44.Hai lo i d li u nghiên c u chính th c là:ạ ữ ệ ứ ứ a. M và đóng.ở b. Chính th c và không chính th c.ứ ứ c. Mô t và suy lu n.ả ậ d. Vi t và v n đáp,th o lu n.ế ấ ả ậ 45.Đi u nào d i đây là nghiên c u th y u?ề ướ ứ ứ ế a. Th c hành thông tin m t chi u.ự ộ ề b. Thông tin các v n đ liên quan đ n n i b và công chúng bên ngoài.ấ ề ế ộ ộ c. Thông tin nh ng v n đ liên quan và không liên quan đ n công chúng. ữ ấ ề ế d. T p trung vào công chúng bên ngoài.ậ 46.Cái nào sau đây không ph i là k thu t nghiên c u chính th c và khoa h c ?ả ỹ ậ ứ ứ ọ a. Đi u tra.ề b. Th c nghi m.ự ệ c. Các nhóm tr ng tâm.ọ d. Phân tích n i dung.ộ 47. Phòng thí nghi m và các cu c thệ ộ nghi m ử ệ là: a. Đ c đi u khi n b ng máy vi tính.ượ ề ể ằ b. Đã l i th i.ỗ ờ c. Nghiên c u d a trên thí nghi m.ứ ự ệ d. Nghiên c u không chính th c.ứ ứ 48.Nh ng nghiên c u đ đo l ng m c hi u bi t nhi u gi i v ph n ng c a m tữ ứ ể ườ ứ ể ế ở ề ớ ề ả ứ ủ ộ t ch c đ c dùng trong:ổ ứ ượ a. Phân tích h th ng m ng.ệ ố ạ b. Nh ng ki m tra có tính xã h i.ữ ể ộ c. Các ki m tra v truy n thông đ i chúng.ể ề ề ạ d. Phân tích n i dung.ộ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 8 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 49.M t y ban t v n là bi u m u c a:ộ ủ ư ấ ể ẫ ủ a. Nghiên c u chính th c.ứ ứ b. Nghiên c u có h th ng.ứ ệ ố c. Nghiên c u không chínhth c.ứ ứ d. Nghiên c u th ng kêứ ố . 50.Các k ho ch giao ti p c ng đ ng (P.R) đ c dùng:ế ạ ế ộ ồ ượ a. Nh ng k ho ch chi n l c.ữ ế ạ ế ượ b. Nh ng k ho ch chi n thu t.ữ ế ạ ế ậ c. Các ph ng pháp k thu t d báo tr c.ươ ỹ ậ ự ướ d. T t c các câu trên.ấ ả 51.K ho ch tr ng tâm c a P.R là:ế ạ ọ ủ a. Các m c tiêu.ụ b. Các đ i t ng.ố ượ c. Các chi n l c.ế ượ d. Các chi n thu t.ế ậ 52.Ph ng pháp k t h p trí tu t p th đ gi i quy t nh ng v n d ph c t p choươ ế ợ ệ ậ ể ể ả ế ữ ấ ề ứ ạ phép các thành viên: a. Có ý ki n ph n h i tiêu c c.ế ả ồ ự b. Phê bình các chính sách hi n th i.ệ ờ c. Ch n l a nh ng ý t ng m i và sáng t o.ọ ự ữ ưở ớ ạ d. Duy t l i các k ho ch hi n th i m t cách có t ch c.ệ ạ ế ạ ệ ờ ộ ổ ứ 53.Các k ho ch kh thi ho c đ c s d ng đ n l (single-use) đ c t o ra b ngế ạ ả ặ ượ ử ụ ơ ẻ ượ ạ ằ cách k t h p:ế ợ a. Nh ng k ho ch chính th c và không chính th c.ữ ế ạ ứ ứ b. Các k ho ch chi n l c và chi n thu t.ế ạ ế ượ ế ậ c. Các nhi m v kinh t và xã h i.ệ ụ ế ộ d. Các báo cáo tài chính và đ u t .ầ ư 54.Cái nào d i đây là đ c tính quan tr ng nh t c a m t ng i l p k h ach gi i?ướ ặ ọ ấ ủ ộ ườ ậ ế ọ ỏ a. Có óc sáng t o.ạ b. Có tính khách quan. c. Có nhi u h c v n và kinh nghi m.ề ọ ấ ệ d. T t c nh ng câu trên.ấ ả ữ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 9 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 55.Phát tri n ngân sách cho m t k ho ch P.R là nhiêm v c a:ể ộ ế ạ ụ ủ a. B ph n k toán.ộ ậ ế b. Nh ng c đông.ữ ổ c. Giám đ c đi u hành (CEO – Chief Executive Officer) công ty.ố ề d. Ng i l p k ho ch quan h c ng đ ng (P.R).ườ ậ ế ạ ệ ộ ồ 56.K thu t t o ra các d đoán trong ph m vi r ng l n là:ỹ ậ ạ ự ạ ộ ớ a. K thu t không rõ ràng và khó hi u (k thu t Delphi).ỹ ậ ể ỹ ậ b. Ph ng pháp k t h p suy nghĩ c a t p th .ươ ế ợ ủ ậ ể c. Xây d ng các d đoán v t ng lai.ự ự ề ươ d. Toán h c kinh t .ọ ế 57.Vi c l p ra các k ho ch P.R là:ệ ậ ế ạ a. Không thay đ i đ c.ổ ượ b. Có nh h ng tr l i.ả ưở ở ạ c. Th c hi n tr c tiên.ự ệ ướ d. T t c nh ng câu trên.ấ ả ữ 58.B ng báo cáo k t qu c a chi n d ch ph i ch a đ ng:ả ế ả ủ ế ị ả ứ ự a. Th a nh n các nhu c u đ c bi t c a t ch c.ừ ậ ầ ặ ệ ủ ổ ứ b. Ph ng ti n truy n thông đ i chúng,các kênh thông tin và nh ng ho t đ ngươ ệ ề ạ ữ ạ ộ thi t th c.ế ự c. Phân tích đánh giá khán thính gi .ả d. Các đ i t ng rõ ràng và đánh giá đ c.ố ượ ượ 59.Các k ho ch n đ nh v chính sách và th t c là:ế ạ ổ ị ề ủ ụ a. Các k ho ch mang tính chi n thu t.ế ạ ế ậ b. K ho ch chi n l c.ế ạ ế ượ c. K ho ch có tính c p bách.ế ạ ấ d. K ho ch tài chính.ế ạ 60.Cái nào sau đây không ph i là m t s thôi thúc (critical path ?) đ i v i ng i cóả ộ ự ố ớ ườ nh h ng?ả ưở a. L i nhu n.ợ ậ b. Kinh nghi m cá nhân.ệ c. Ch p nh n,thông qua.ấ ậ d. Ki m tra,th nghi m.ể ử ệ e. Không câu nào đúng. Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 10 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 61.Nhũng l i ích c a vi c vi t theo d ng kim t tháp là:ợ ủ ệ ế ạ ự a. Các chi ti t quan tr ng lúc b t đ u.ế ọ ắ ầ b. M đ u n t ng gây s chú ý c a ng i đ c.ở ầ ấ ượ ự ủ ườ ọ c. Ng i biên t p có th c t b ph n cu i c a câu chuy n đi.ườ ậ ể ắ ỏ ấ ố ủ ệ d. T t c nh ng câu trên.ấ ả ữ 62.Cái nào là m t ph ng ti n truy n đ t trung gian có ki m soát?ộ ươ ệ ề ạ ể a. Báo chí. b. Khu v c Internet.ự c. Truy n hình.ề d. Radio. 63.Cái nào d i đây không ph i là m t y u t c b n c a cách vi t có hi u qu ?ướ ả ộ ế ố ơ ả ủ ế ệ ả a. Dùng tính t và phó t m t cách s sài qua loa.ừ ừ ộ ơ b. Vi t b ng th b đ ng.ế ằ ể ị ộ c. S d ng t ng n và đ n gi n.ử ụ ừ ắ ơ ả d. Dùng nh ng đo n ng n ữ ạ ắ và các câu đ n.ơ 64.Đ a tinư công khai đ c ho ch đ nh cho 2 đ i t ng nào?ượ ạ ị ố ượ a. Đàn ông và ph n .ụ ữ b. Khán gi truy n hình và ng i đ c báo.ả ề ườ ọ c. Nh ng ng i s d ng ph ng ti n truy n thông đ i chúng và nh ng ng iữ ườ ử ụ ươ ệ ề ạ ữ ườ không s d ng.ử ụ d. Ng i biên t p,phóng viên và khán gi quan tr ng.ườ ậ ả ọ 65.Th t tr c ti p đ c a thích h n tivi b i vì:ư ừ ự ế ượ ư ơ ở a. Đ c tho i mái l a ch n.ượ ả ự ọ b. Nhanh chóng và k p th i.ị ờ c. Có tính ph bi n và đ i chúng.ổ ế ạ d. Có s k t h p gi a hình nh và âm thanh.ự ế ợ ữ ả 66.Nh ng ng i ti p xúc tr c ti p v i khán thính gi đ u tiên và có th chuy nữ ườ ế ự ế ớ ả ầ ể ể thông đi p đ n h thì đ c mô t nh là:ệ ế ọ ượ ả ư a. Dân c ch y u.ư ủ ế b. Công chúng n đ nh.ổ ị c. Công chúng xen vào. Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 11 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests d. Công chúng ti m tàng.ề 67.Khi tìm ki m nh ng ng i ch p nh n th c hi n các thông tin,ngu n quan tr ngế ữ ườ ấ ậ ự ệ ồ ọ nh t đ s d ng là:ấ ể ử ụ a. Ph ng ti n truy n thông đ i chúng.ươ ệ ề ạ b. Các nhóm th ba trung l p.ứ ậ c. Nh ng trung gian thiên v ,thành ki n.ữ ị ế d. Kinh nghi m cá nhân.ệ 68.Các cá nhân h ng l i nhu n t ho t đ ng c a m t t ch c thì đ c g i là:ưở ợ ậ ừ ạ ộ ủ ộ ổ ứ ượ ọ a. Ng i đ i di n y thác giao d ch.ườ ạ ệ ủ ị b. C đông.ổ c. Nh ng nhóm ng i có quy n l i đ c bi t.ữ ườ ề ợ ặ ệ d. T t c các câu trên.ấ ả 69.Trong các giai đo n đ u c a chi n d ch,các kênh t t nh t đ s d ng là;ạ ầ ủ ế ị ố ấ ể ử ụ a. Các nhóm th ba trung l p.ứ ậ b. Ph ng ti n truy n thông đ i chúng.ươ ệ ề ạ c. Kinh nghi m cá nhân.ệ d. Ng i làm trung gian.ườ 70.Ba m c đ đ đánh giá nh ng n l c c a P.R là;ứ ộ ể ữ ổ ự ủ a. Nghiên c u,th c hi n và tác đ ng, nh h ng.ứ ự ệ ộ ả ưở b. Báo cáo v đ u t ,thay đ i quan đi m và năng su t.ề ầ ư ổ ể ấ c. Các h th ng đóng,m vá nh ng nh n t v môi tr ng,hòan c nh.ệ ố ở ữ ấ ố ề ườ ả d. Chu n b ,th c hi n và tác đ ng.ẩ ị ự ệ ộ 71.Câu nào sau đây không thu c 4 tiêu chu n đo l ng đ xác đ nh m c nh h ngộ ẩ ườ ể ị ứ ả ưở c a m t chi n d ch?ủ ộ ế ị a. Đ a tin v khán thính gi .ư ề ả b. Phát hành các b n tin.ả c. Gi i quy t,dàn x p các tình hu ng.ả ế ế ố d. Tr l i,gi i đáp khán thính gi .ả ờ ả ả 72.Ph ng pháp đánh giá nào nh n m nh đ n t m quan tr ng c a các y u t nh làươ ấ ạ ế ầ ọ ủ ế ố ư các khán thính gi ch a đ c đ nh h ng tr c và hoàn c nh kinh t ?ả ư ượ ị ướ ướ ả ế a. Mô hình h th ng m r ng.ệ ố ở ộ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 12 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests b. Mô hình h th ng khép kín.ệ ố c. Đo l ng b ng các đ i t ng.ườ ằ ố ượ d. Không ph i các câu trên.ả 73.H th ng nào đ c các nhân viên giao t nhân s (PR) s d ng r ng rãi nh t?ệ ố ượ ế ự ử ụ ộ ấ a. M u đánh giá h th ng đóng (Closed-system)ẫ ệ ố b. M u đánh giá h th ng m (Open-system)ẫ ệ ố ở c. Thông tin m t chi uộ ề d. T t c các đi u trênấ ả ề 74.Nhóm đi m bao g m:ể ồ a. Nh ng cá nhân riêng bi t đ c ch n l a theo chuyên môn thu c t ng ch đữ ệ ượ ọ ự ộ ừ ủ ề b. Nh ng cá nhân là tr ng tâm thu hút c a các ph ng ti n truy n thôngữ ọ ủ ươ ệ ề c. Nh ng ng i đang th c t p trong ngành PR (Public Relations)ữ ườ ự ậ d. Nh ng cá nhân đ c l a ch n ng u nhiênữ ượ ự ọ ẫ 75.Trong nh ng câu d i đây, câu nào không ph i là sai l m ph bi n trong vi c đoữ ướ ả ầ ổ ế ệ l ng hi u qu PRườ ệ ả a. Th a nh n là kh i l ng ngang b ng v i k t quừ ậ ố ượ ằ ớ ế ả b. S d ng nh ng m u đ c ch n l a mang tính khoa h cử ụ ữ ẫ ượ ọ ự ọ c. Tin r ng s tiên đoán b ng v i đo l ngằ ự ằ ớ ườ d. L n l n gi a thái đ và cách c xẫ ộ ữ ộ ư ử 76.S đ nh giá h th ng đóng đ n gi n ch nói đ n:ự ị ệ ố ơ ả ỉ ế a. Đo l ng các thông đi p và s ki n đã đ c lên k ho ch cho chi n d chườ ệ ự ệ ượ ế ạ ế ị b. Không cho phép có s ph n h i trong b n đ c ng thi t kự ả ồ ả ề ươ ế ế c. Nh ng nghiên c u trong phòng thí nghi mữ ứ ệ d. Đo l ng nh ng bi n s có trong m t t ch cườ ữ ế ố ộ ổ ứ 77.B n đ c ng thi t k các bài ki m tra (bao g m bài pretest và posttest) s đoả ề ươ ế ế ể ồ ẽ l ng đ c t t c ngo i tr đi u nào sau đây:ườ ượ ấ ả ạ ừ ề a. Qua nh ng kênh mà nh ng thông đi p đ c g i đ nữ ữ ệ ượ ử ế b. Cho dù thính gi có hi u nh ng thông đi p này hay khôngả ể ữ ệ c. S thay đ i trong nh ng quan đi m c a đ i t ng công chúng đang đ cự ổ ữ ể ủ ố ượ ượ h ng đ n cho m t chi n d chướ ế ộ ế ị d. S đi u đình, dàn x p thu c m t môi tr ngự ề ế ộ ộ ườ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 13 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 78.Nh ng thanh niên nói r ng h có đ c báo v y h s đ c m t t nh t báo baoữ ằ ọ ọ ậ ọ ẽ ọ ộ ờ ậ nhiêu phút m t ngày?ộ a. 28 phút b. 45 phút c. 32 phút d. 56 phút 79.M i năm có h n 300 t t p chí m i ra đ i, bao nhiêu t trong s chúng s t n t iỗ ơ ờ ạ ớ ờ ờ ố ẽ ồ ạ đ c?ượ a. 200 tờ b. 150 tờ c. 30 tờ d. 10 tờ 80.Đi u nào d i đây là m t lo i thông cáo báo chíề ướ ộ ạ a. Lãnh v c kinh doanhự b. Lãnh v c nhự ả c. Lãnh v c s n ph mự ả ẩ d. T t c các lãnh v c trênấ ả ự 81.M t thông cáo báo chí b ng video (VNR) là:ộ ằ a. M t m u tin 60 giây c a m t đài truy n hình quayộ ẩ ủ ộ ề b. M t c m các tin v n gi i thi u v m t b n tin theo cách nhìn c a m t t ch cộ ụ ắ ớ ệ ề ộ ả ủ ộ ổ ứ c. M t d ng c xúc ti n d a trên trang web cho nh ng công ty băng đĩa nh cộ ụ ụ ế ự ữ ạ d. M t đo n băng video quay tr c ti p m t s vi c đang x y raộ ạ ự ế ộ ự ệ ả 82.Thu t ng sau đây nói v nh ng h th ng d a trên máy tính đ giúp cho vi c liênậ ữ ề ữ ệ ố ự ể ệ l c, giao ti p v i các nhân viên và m i ng i trong công tyạ ế ớ ọ ườ a. Internet b. Extranet c. Intranet d. T t c các thu t ng trên và chúng có th thay đ i cho nhauấ ả ậ ữ ể ổ 83.Theo cách hình dung c a m t ng i đang h at đ ng trong lãnh v c PR thì nhà báoủ ộ ườ ọ ộ ự s là:ẽ a. M t ng i gác c ngộ ườ ổ b. M t ng i trung gian, m t ph ng ti n truy n đ tộ ườ ộ ươ ệ ề ạ c. M t thính giộ ả Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 14 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests d. T t c các l ai ng i trênấ ả ọ ườ 84.M i quan h giũa các nhà báo và các chuyên viên PR đ c miêu t là:ố ệ ượ ả a. Ph thu c l n nhauụ ộ ẫ b. Nhà báo ph i ph thu c vào các chuyên viên PRả ụ ộ c. Các chuyên viên PR ph i ph thu c vào các nhà báoả ụ ộ d. Không b ph thu c vào nhauị ụ ộ 85.Đi u nào d i đây đúng v i các nhà báo?ề ướ ớ a. Các nhà báo ch quan tâm t i m t trái c a câu chuy nỉ ớ ặ ủ ệ b. Các nhà báo xem các tin t c nh là m t lo i hàng hóa mau chóng b l i tàn và điứ ư ộ ạ ị ụ vào quên lãng. c. Các nhà báo mu n trích d n, không ph i là s th tố ẫ ả ự ậ d. Các nhà báo không c n giúp đ trong vi c thu th p tin t cầ ỡ ệ ậ ứ 86.L i ích c a vi c s d ng b đ ngh try n thông là:ợ ủ ệ ử ụ ộ ồ ề ề a. Giá cả b. Đóng gói đ cượ c. H p th i, đúng lúcợ ờ d. S l p đi l p l i các thông đi pự ậ ậ ạ ệ 87.Đi u nào d i đây đúng cho m t cu c ph ng v n (và cũng khuyên b n nên nói gìề ướ ộ ộ ỏ ấ ạ v i ông ch c a mình):ớ ủ ủ a. Đ ng bao gi nói đ n nh ng cu c ph ng v n tr c đóừ ờ ế ữ ộ ỏ ấ ướ b. Không th chu n b cho m t bu i ph ng v nể ẩ ị ộ ổ ỏ ấ c. S OK n u b n yêu c u phóng viên xem xét l i nh ng gì b n nói, “t t vi c ghiẽ ế ạ ầ ạ ữ ạ ắ ệ âm” d. Xác đ nh thông đi p b n mu n c t ngang trong bu i ph ng v nị ệ ạ ố ắ ổ ỏ ấ 88.Lo i văn hóa công ty, t ch c nào t o đi u ki n m c a đ t o ra nh ng ý t ngạ ổ ứ ạ ề ệ ở ử ể ạ ữ ưở m i t bên trong và bên ngoài công ty ho c t ch c đó?ớ ừ ặ ổ ứ a. H t t ng, ý th c hệ ư ưở ứ ệ b. Tính toàn b , bao g mộ ồ c. Tính tham gia d. Tính đ ng tâm, hi p l cồ ệ ự 89.S th t b i trong ti n trình thông tin th ng th ng xu t hi n:ự ấ ạ ế ườ ườ ấ ệ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 15 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests a. m c đ lãnh đ o, qu n lý (Executive level)Ở ứ ộ ạ ả b. m c đ giám sát hàng đ u (First-line supervisor level)Ở ứ ộ ầ c. m c đ ti n tuy n (Front-line level)Ở ứ ộ ề ế d. m c đ c đông (Stockholder level)Ở ứ ộ ổ 90.Nh ng chi phí cho các ch ng trình thông tin nhân viên kém hi u qu là:ữ ươ ệ ả a. Thi u kh năng, không có hi u quế ả ệ ả b. Lãng phí c. Tinh th n, nhu khí th pầ ệ ấ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 91.T l ph n trăm thành công c a vi c đàm phán gi a công đoàn và lãnh đ o công tyỷ ệ ầ ủ ệ ữ ạ mà không c n t i đình công hay ph i đóng c a nhà máy gây áp l c s là:ầ ớ ả ử ự ẽ a. 75 ph n trămầ b. 87 ph n trămầ c. 98 ph n trămầ d. 62 ph n trămầ 92.S th t b i trong vi c thông tin nhân viên là k t qu c a:ự ấ ạ ệ ế ả ủ a. N l c c g ng bán “dây chuy n công ty” cho nhà qu n lý mà không h i đ uỗ ự ố ắ ề ả ỏ ầ vào b. Gi a nhân viên và qu n lý có s chân th t và kính tr ng l n nhauữ ả ự ậ ọ ẫ c. N l c đ bán chuy n qu n lý cho nhân viên mà không h i đ n nhân viên đ uỗ ự ể ề ả ỏ ế ầ vào d. Xóa s ch hình nh t p thạ ả ậ ể 93.Trong môi tr ng ngày nay, lo i hình thông tin nào mang l i hi u qu nh t?ườ ạ ạ ệ ả ấ a. In nấ b. H th ng m ng n i b (Intranet)ệ ố ạ ộ ộ c. Video d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 94.M t trong nh ng ph ng cách mà nhân viên giao t (PR) đóng góp cho xu h ngộ ữ ươ ế ướ chung c a t ch c là:ủ ổ ứ a. Tăng s l ng các các n b nố ượ ấ ả b. Nh p vào cách ra quy t đ nh trong t ch cậ ế ị ổ ứ c. Thi t l p kênh thông tin theo hàng d cế ậ ọ d. Thi t l p kênh thông tin theo hàng ngangế ậ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 16 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 95.Văn hóa c a t ch c, công ty đ c đ nh nghĩa nh là:ủ ổ ứ ượ ị ư a. Nh ng l c l ng xã h i h cữ ự ượ ộ ọ b. Nhi t đ c a nh ng nhà qu n lý c p trung bìnhệ ộ ủ ữ ả ấ c. Đ c tính c a m t t ch cặ ủ ộ ổ ứ d. Nh ng nhu c u c a nhân viênữ ầ ủ 96.M c đích c a ụ ủ ____________ là t o đi u ki n cho m t c quan, công ty hay t ch cạ ề ệ ộ ơ ổ ứ nào đó c h i đ k chuy n c a mình theo cách h mu n.ơ ộ ể ể ệ ủ ọ ố a. Nh ng chính sách c a c quan, t ch cữ ủ ơ ổ ứ b. Xu h ng chung, b u không khí làm vi c c a c quan, t ch cướ ầ ệ ủ ơ ổ ứ c. Ph ng ti n truy n thôngươ ệ ề d. Ph ng ti n truy n thông n i bươ ệ ề ộ ộ 97.Đi u nào sau đây thề c s không ự ự chính xác trong vi c truy n đ t, liên l c c a nhânệ ề ạ ạ ủ viên? a. Nhân viên mu n thông tin v công ty c a hố ề ủ ọ b. Có m t s n i k t gi a vi c truy n đ t m và s to i nguy n c a ng i qu nộ ự ố ế ữ ệ ề ạ ở ự ạ ệ ủ ườ ả lý c. Thông tin hai chi u có hi u qu là chi c chìa khóa m ra nh ng th thách m iề ệ ả ế ở ữ ử ớ d. Không th t c n thi t cho nh ng kinh nghi m khách hàng t tậ ầ ế ữ ệ ố 98.N n móng c a chề ủ ương trình quan h c ng đ ng ph i đệ ộ ồ ả ư c d a trên:ợ ự a. C u trúc c a c ng đ ng đó nh th nàoấ ủ ộ ồ ư ế b. Nh ng đi m y u và m nh c a c ng đ ng đó là gìữ ể ế ạ ủ ộ ồ c. C ng đ ng đó bi t và c m nh n gì v m t c quan, t ch cộ ồ ế ả ậ ề ộ ơ ổ ứ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 99.Làm t thi n trong đoàn th s d ng qu c a c đông s đ c xem là h p phápừ ệ ể ử ụ ỹ ử ổ ẽ ượ ợ sau: a. 25 năm b. 100 năm c. 50 năm d. 35 năm 100. Ph ng pháp ti p c n 3-P t i ch nghĩa tích c c trong c ng đ ng bao g m:ươ ế ậ ớ ủ ự ộ ồ ồ a. Làm tr c, k h ach và th c t pướ ế ọ ự ậ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 17 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests b. K ho ch, th c t p và chính xácế ạ ự ậ c. K ho ch, tiên phong và th c t pế ạ ự ậ d. Đúng gi , k ho ch và tiên phongờ ế ạ 101. C quan, t ch c giao thoa v i c ng đ ng đâu?ơ ổ ứ ớ ộ ồ ở a. Công dân b. C s v t ch tơ ở ậ ấ c. Trang thi t bế ị d. T t c các đi u trênấ ả ề 102. Nh ng ch ng trình quan h c ng đ ng nên:ữ ươ ệ ộ ồ a. T p trung ch y u ch vào c quan, t ch cậ ủ ế ỉ ơ ổ ứ b. T p trung ch y u ch vào c ng đ ngậ ủ ế ỉ ộ ồ c. T o nên ch nghĩa c h iạ ủ ơ ộ d. Tránh thay đ i nh ng nhu c u thi t y uổ ữ ầ ế ế 103. Nh ng quan h c ng đ ng có hi u qu tùy thu c vào s nh n th c đ c ữ ệ ộ ồ ệ ả ộ ự ậ ứ ượ __ c a th ch đóủ ể ế a. Ch nghĩa v thaủ ị b. S đ c l pự ộ ậ c. S ph thu cự ụ ộ d. S gi i h nự ớ ạ 104. Đ nh nghĩa quan h c ng đ ng nh là ch c năng quan h giao t nhân s (PR)ị ệ ộ ồ ư ứ ệ ế ự bao g m:ồ a. Ch g m m c đích l i nhu n trong t ch cỉ ồ ụ ợ ậ ổ ứ b. Ch g m m c đích l i nhu n trong c ng đ ngỉ ồ ụ ợ ậ ộ ồ c. Không có k ho ch tr c, tham gia m t cách t phát v i m t c ng đ ngế ạ ướ ộ ự ớ ộ ộ ồ d. Tham gia vào m t c ng đ ng đ gi gìn và phát huy c ng đ ng đóộ ộ ồ ể ữ ộ ồ e. Môi tr ngườ 105. Nh ng ph ng pháp xác đ nh ki n th c, quan đi m và s nh n th c c a c ngữ ươ ị ế ứ ể ự ậ ứ ủ ộ đ ng s không bao g m:ồ ẽ ồ a. M i quan h gi a các thành viên trong t ch c công dânố ệ ữ ổ ứ b. Nghiên c u kh o sátứ ả c. L c l ng có trách nhi m và các y viênự ượ ệ ủ d. Ki m toán thông tinể Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 18 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 106. Đi u nào d i đây không ph i là kênh thông tin quan h c ng đ ng?ề ướ ả ệ ộ ồ a. T b m qu ng cáoờ ướ ả b. Báo cáo hàng năm c. Chính sách công ty d. Tri n lãm, tr ng bày t i sân bay qu c n iể ư ạ ố ộ 107. Có nhi u t ch c, c quan c g ng t o nh ng gì h cho ra h p v i nh ng giáề ổ ứ ơ ố ắ ạ ữ ọ ợ ớ ữ tr c a nhân viên c a mình b ng cách:ị ủ ủ ằ a. Gi i h n nh ng vi c quyên góp t thi n ch t p trung vào các nhóm nhânớ ạ ữ ệ ừ ệ ỉ ậ viên b. H p nh ng đóng góp c a nhân viên l iợ ữ ủ ạ c. Ti n hành vi c b phi u th ng kỳ đ xác nh n nh ng giá tr c a hế ệ ỏ ế ườ ể ậ ữ ị ủ ọ d. D a trên nh ng d li u b u c c a qu c gia nh là n n t ng cho vi c t ngự ữ ữ ệ ầ ử ủ ố ư ề ả ệ ặ quà cho đoàn thể 108. Trách nhi m c a nh ng đ n v quan h khách hàng có l là:ệ ủ ữ ơ ị ệ ẽ a. Ph bi n thông tin khách hàngổ ế b. C v n cho nhà qu n lý v quan đi m c a khách hàngố ấ ả ề ể ủ c. Ti p xúc v i nh ng nhóm ng h khách hàng bên ngòaiế ớ ữ ủ ộ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 109. Khi m t khách hàng đã hài lòng v i s n ph m nào đó thì khách hàng đó s kộ ớ ả ẩ ẽ ể v i bao nhiêu ng i v kinh nghi m c a mình?ớ ườ ề ệ ủ a. 12 - 15 b. 1 - 4 c. 5 - 8 d. 9 – 11 110. Nh ng chuyên gia ph trách khách hàng:ữ ụ a. Năng đ ng thu hút quan đi m c a khách hàngộ ể ủ b. B o v nhà qu n lý tránh đ c c n gi n d c a khách hàngả ệ ả ượ ơ ậ ữ ủ c. Không đóng m t vai trò năng đ ng trong vi c ra quy t đ nh c a công tyộ ộ ệ ế ị ủ d. Là nh ng nhân viên đ c tr l ng th p nh tữ ượ ả ươ ấ ấ 111. Vai trò c a chuyên gia ph trách khách hàng đã tr nên:ủ ụ ở a. Là ng i phát ngôn c a khách hàng v i các ph ng ti n truy n thôngườ ủ ớ ươ ệ ề b. Là ng i đ i di n c a khách hàng t i nh ng nhóm quan tâm đ c bi tườ ạ ệ ủ ớ ữ ặ ệ c. Là ng i phát ngôn c a khách hàng v i nhà qu n lýườ ủ ớ ả Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 19 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 112. Lý do chính đ bi n h cho khách hàng là khách hàng đó đã thi u:ể ệ ộ ế a. S h p tác gi a các đòan thự ợ ữ ể b. Nh ng ph ng ti n thông tin đã phanh phui ra câu chuy n c a khách hàngữ ươ ệ ệ ủ đó c. Thông tin đ y đ và thích h p t o đi u ki n cho vi c ra quy t đ nh mua bánầ ủ ợ ạ ề ệ ệ ế ị d. Các lu t l c a liên bangậ ệ ủ 113. Khách hàng s coi tr ng các thông đi p nhi u h n n u chúng đ n t ẽ ọ ệ ề ơ ế ế ừ . a. Ng i qu n lý cao c pườ ả ấ b. Ph ng ti n truy n thôngươ ệ ề c. Ng i đ ng đ u c a đ n v ph trách khách hàngườ ứ ầ ủ ơ ị ụ d. Chính phủ 114. Đi u nào sau đây là m i quan tâm nh t c a khách hàng?ề ố ấ ủ a. Khi m khuy t c a s n ph mế ế ủ ả ẩ b. Không đ m b o vi c b o hành cho s n ph mả ả ệ ả ả ẩ c. Qu ng cáo không đúng s th t và d gây l m l nả ự ậ ễ ầ ẫ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 115. Đi u nào sau đây đ c quan tâm đ n h n v ch t l ng, thu n ti n và khề ượ ế ơ ề ấ ượ ậ ệ ả năng c a m t s n ph m hay m t d ch v ?ủ ộ ả ẩ ộ ị ụ a. Quan h giao t nhân s (Public Relations)ệ ế ự b. Thông tin tích h p, th ng nh tợ ố ấ c. Ti p th (Marketing)ế ị d. Quan h khách hàngệ 116. Chi n thu t du kích là:ế ậ a. Di n t p trong th i chi nễ ậ ờ ế b. B t h p phápấ ợ c. Ph ng ti n truy n bá thông tin không theo tính truy n th ngươ ệ ề ề ố d. Không bao gi thành côngờ 117. Nhãn tin là: a. Tr c ti pự ế b. D a trên internetự Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 20 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests c. Tiêu đi m h pể ẹ d. T t c các câu trênấ ả 118. Nhi m v đ u tiên c a quan h tài chính là nh m đ :ệ ụ ầ ủ ệ ằ ể a. T o ra và gìn gi s t tin c a nhà đi u traạ ữ ự ự ủ ề b. T n t i d i s ng h c a các thành viên SECồ ạ ướ ự ủ ộ ủ c. S p x p và phân ph i các công vi c gi y t cho nhi u l ai trao đ i cắ ế ố ệ ấ ờ ề ọ ổ ổ phi u khác nhauế d. G p g các giám đ c tài chính công ty đ chi n l c hóaặ ỡ ố ể ế ượ 119. M c tiêu c a quan h tài chính s không bao g m:ụ ủ ệ ẽ ồ a. Xây d ng s quan tâm trong công tyự ự b. Đ t đ c s ch ng nh n c đông cho công tyạ ượ ự ứ ậ ổ c. Đ m b o s bí m t v tài chính c a công tyả ả ự ậ ề ủ d. n đ nh hóa giá c phi uỔ ị ổ ế 120. Báo cáo quý 10-Q s bao g m:ẽ ồ a. Tuyên b v l i nhu n và l lã t ng k t c a công tyố ề ợ ậ ỗ ổ ế ủ b. Tính công b ng, vô t gi a v n t b n và c đôngằ ư ữ ố ư ả ổ c. Bán ch ng khoán ch a đăng kýứ ư d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 121. Trao đ i ch ng khóan M s xem xét đi u nào d i đây gi ng nh yêu c uổ ứ ỹ ẽ ề ướ ố ư ầ ph i ph i bày ra ngay?ả ơ a. Liên doanh, liên k t ho c thu nh nế ặ ậ b. Phân chia c ph nổ ầ c. Tranh ch p tr c ti pấ ự ế d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 122. Giá báo b th u là:ỏ ầ a. M c đ ngh ra giá mua c phi u cao h n m c giá hi n hànhứ ề ị ổ ế ơ ứ ệ b. M c giá đ ngh có v m m đ mua công ty c a nh ng cá nhân không có ýứ ề ị ẻ ề ể ủ ữ đ nh muaị c. Khi các nhà môi gi i ch ng khoán m i nh ng ng i b n c a h tham giaớ ứ ờ ữ ườ ạ ủ ọ vào th ng v mua bánươ ụ d. Nh ng n l c không theo đúng quy đ nh đ thu th p đ c thông tin tài chínhữ ỗ ự ị ể ậ ượ trong vi c trao đ i cho nh ng m u qu ng cáo có tri n v ngệ ổ ữ ẫ ả ể ọ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 21 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 123. Ng i nào d i đây không ph i là nhà phân tích tài chính?ườ ướ ả a. C v n đ u tố ấ ầ ư b. Qu n lý kho, th quả ủ ỹ c. Báo cáo tài chính d. Ng i mua thu c các c quanườ ộ ơ 124. Tr ng h p c a công ty SEC v. Texas Gulf Sulphur n i b t v i các chuyên giaườ ợ ủ ổ ậ ớ quan h tài chính vì nó nh n ra là đi u lu t 10B-5 áp d ng cho:ệ ậ ề ậ ụ a. Báo cáo th ng niênườ b. Thông cáo báo chí c. Nh ng t b m qu ng cáoữ ờ ướ ả d. Cu c h p th ng niênộ ọ ườ 125. Nhi m v nào sau đây không ph i là c a m t chuyên gia quan h tài chính?ệ ụ ả ủ ộ ệ a. Nh c nh vi c đ a ra nh ng thông tin công c ngắ ở ệ ư ữ ộ b. Xây d ng lòng trung thành c a các c đôngụ ủ ổ c. H giá c phi uạ ổ ế d. Bán s n ph m c a công tyả ẩ ủ 126. Nói chung, v i nh ng ng i làm công tác PR, M có 3 lo i h at đ ng chínhớ ữ ườ ở ỹ ạ ọ ộ tr sau:ị a. B u c , ch đ nh và pháp lu tầ ử ỉ ị ậ b. B u c , lu t l và ch đ nhầ ử ậ ệ ỉ ị c. B u c , l p pháp và lu t lầ ử ậ ậ ệ d. B u c , ch đ nh và lu t lầ ử ỉ ị ậ ệ 127. y ban ho t đ ng chính tr (PAC) là nhóm ng i đã đ xu t ít nh t là bao nhiêuỦ ạ ộ ị ườ ề ấ ấ ti n cho m t chi n d ch tranh c ?ề ộ ế ị ử a. 100 USD b. 1,000 USD c. 10,000 USD d. 100,000 USD 128. S d ng nh ng tác nhân c g ng gây nh h ng t i các quy t đ nh c a chínhử ụ ữ ố ắ ả ưở ớ ế ị ủ ph , đ c bi t là nh ng lá phi u l p pháp cho các nhóm liên quan là:ủ ặ ệ ữ ế ậ a. Đút lót, h i lố ộ b. Nh ng hành đ ng nh có nh h ngữ ộ ỏ ả ưở Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 22 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests c. V n đ ng hành langậ ộ d. B t h p phápấ ợ 129. Các nhà PR c a chính ph th ng đ c g i là:ủ ủ ườ ượ ọ a. Th ký báo chí (Press Secretary)ư b. Tr lý hành chính (Administrative Aid)ợ c. Nhân viên thông tin công c ng (Public Information Officer)ộ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 130. M i quan h gi a chính ph và doanh nghi p là:ố ệ ữ ủ ệ a. Ch c ch n, kiên đ nh, tr c sau nh m tắ ắ ị ướ ư ộ b. Thay đ i luân phiênổ c. Không t n t iồ ạ d. T t c đ u saiấ ả ề 131. Năm 1974, lu t v chi n d ch tranh c liên bang cho phép các t chậ ề ế ị ử ổ cứ : a. Thành l p y ban h at đ ng chính trậ ủ ọ ộ ị b. Thuê các nhà v n đ ng hành langậ ộ c. Chi t i 1,000 USD đ giúp cho vi c k t n i v i cu c b u c liên bangớ ể ệ ế ố ớ ộ ầ ử d. Thành l p các t ch c nhân dân (grassroots)ậ ổ ứ 132. Đi u nào trong nh ng đi u d i đây không ph i là m t m c tiêu c a PR c aề ữ ề ướ ả ộ ụ ủ ủ chính ph ?ủ a. Dành đ c s ng h cho d lu t m iượ ự ủ ộ ự ậ ớ b. Gi i h n nh ng kênh thông tin v i các viên ch c chính phớ ạ ữ ớ ứ ủ c. Dành đ c s t nguy n tuân theo nh ng d lu t m iượ ự ự ệ ữ ự ậ ớ d. Kích thích công dân quan tâm đ n các ch ng trình c a chính ph và gi mế ươ ủ ủ ả thi u s h n đ t trong công chúngể ự ỗ ộ 133. T ch c nào d i đây th nh tho ng s d ng đ n vi c v n đ ng hành lang dânổ ứ ướ ỉ ả ử ụ ế ệ ậ ộ th ng?ườ a. Ngân hàng b. Nhà th uầ c. Giáo h i, nhà thộ ờ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 23 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 134. Khi nh ng nhà t ch c qu c gia tìm ki m s nh hữ ổ ứ ố ế ự ả ư ng t i các v n đ đ aở ớ ấ ề ị phương, h ph i:ọ ả a. Đ a đ n đây nh ng nhà v n đ ng hành lang c a qu c giaư ế ữ ậ ộ ủ ố b. Tuy n d ng các nhà v n đ ng hành lang t i chể ụ ậ ộ ạ ỗ c. Hi u đ c văn hóa và chính tr t i đ a ph ng đóể ượ ị ạ ị ươ d. Tùy thu c vào vi c v n đ ng hành lang ng i dân đóộ ệ ậ ộ ườ ở 135. Đ tăng c ng s h p tác và tin t ng, chính ph ph i làm m t trong các đi uể ườ ự ợ ưở ủ ả ộ ề nào sau đây? a. Tr nên d g n gũiở ễ ầ b. Tr nên có trách nhi mở ệ c. Tr nên phù h p, nh t quánở ợ ấ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 136. Thông đi p t t nh t cho các t ch c phi l i nhu n t p trung :ệ ố ấ ổ ứ ợ ậ ậ ở a. S c lôi cu n c a c m xúcứ ố ủ ả b. Nh ng gì ng h cho m c tiêu ch ng trìnhữ ủ ộ ụ ươ c. Qu ng cáo c nh tranhả ạ d. Xu th ch đ oế ủ ạ 137. Lo i hình ph bi n nh t c a t ch c phi l i nhu n là:ạ ổ ế ấ ủ ổ ứ ợ ậ a. Các vi n giáo d cệ ụ b. Các t ch c tôn giáoổ ứ c. Các t ch c d ch v s c kh e và con ng iổ ứ ị ụ ứ ỏ ườ d. Liên hi p các hi p h i thành viênệ ệ ộ 138. K thu t PR nào mà theo đó, m t nhà ho t đ ng xã h i tr thành m t c đôngỹ ậ ộ ạ ộ ộ ở ộ ổ và thâm nh p đ c vào nh ng bu i h p hàng năm?ậ ượ ữ ổ ọ a. Quan h giao t nhân s mang tính du kích (PR du kích)ệ ế ự b. Thâm nh p thông tinậ c. Ch nghĩa tích c c trong phòng h p c a giám đ củ ự ọ ủ ố d. Ch nghĩa tích c c v i các c đôngủ ự ớ ổ 139. Đi u nào d i đây là m t thách th c đ i m t v i nhân t s c kh e và conề ướ ộ ứ ố ặ ớ ố ứ ỏ ng i ngày nay?ườ a. Giá c tăngả Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 24 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests b. S tăng lênự c. Yêu c u caoầ d. T t c các đi u trênấ ả ề 140. Hi p h i các thành viên đ c thành l p dành cho:ệ ộ ượ ậ a. Nh ng lu t sữ ậ ư b. Nh ng giáo viênữ c. Nh ng chuyên gia chăm sóc s c kh eữ ứ ỏ d. T t c nh ng đi u trênấ ả ữ ề 141. Nhân viên PR làm vi c trong các trung tâm chăm sóc s c kh e (b nh vi n)ệ ứ ỏ ệ ệ qu n lý m i quan h bên trong và bên ngoài trung tâm đó. V y đi u nào d i đâyả ố ệ ậ ề ướ không ph i là nhân t công chúng bên trong?ả ố a. B nh nhânệ b. Y tá c. Nhân viên th kýư d. Bác sĩ 142. Có kh ang bao nhiêu các t ch c phi l i nhu n M ?ỏ ổ ứ ợ ậ ở ỹ a. 1 tri uệ b. 1.6 tri uệ c. 2 tri uệ d. 3 tri uệ 143. M t giáo viên đang d y h c t i m t tr ng ti u h c có th là:ộ ạ ọ ạ ộ ườ ể ọ ể a. Công chúng bên trong b. Công chúng bên ngòai c. C bên trong l n bên ngoàiả ẫ d. Không ph i bên trong l n bên ngoàiả ẫ 144. Các t ch c tôn giáo nh n đ c t ng c ng bao nhiêu ph n trăm đóng góp c aổ ứ ậ ượ ổ ộ ầ ủ các cá nhân? a. 45 ph n trămầ b. 55.3 ph n trămầ c. 60.1 ph n trămầ d. 63.4 ph n trămầ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 25 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests 145. Nhi m v tiên phong c a ng i PR v i các hi p h i, các t ch c xã h i, côngệ ụ ủ ườ ớ ệ ộ ổ ứ ộ đoàn và tôn giáo là: a. Cung c p d ch v cho xã h iấ ị ụ ộ b. Làm nh ng đi u t t, có íchữ ề ố c. Thông tin liên l cạ d. Qu n lýả 146. Khi đ a ra m c tiêu s nói v các v n đ c ng đ ng, thông tin đòan th s quyư ụ ẽ ề ấ ề ộ ồ ể ẽ cho nhóm nào? a. Nh ng thính gi đ c nh m t iữ ả ượ ắ ớ b. Nhóm công chúng đ c nh m t iượ ắ ớ c. Th tr ng đ c nh m t iị ườ ượ ắ ớ d. Nh ng v n đ đ c nh m t iữ ấ ề ượ ắ ớ 147. Lãnh v c nào có may m n nh t trong Fortune 700 CEO l i không h at đ ngự ắ ấ ạ ọ ộ trong m t s đi m trong ngh nghi p c a h ?ộ ố ể ề ệ ủ ọ a. Tài chính b. Th ng m iươ ạ c. Thông tin d. Giao d ch tài chínhị 148. Đi u gì d i đây th ng gây ra s ngăn cách các doanh nghi p trong ngành PRề ướ ườ ự ệ toàn c u?ầ a. Ngôn ngữ b. Lu t phápậ c. Văn hóa d. T t c các đi u trênấ ả ề 149. Đi u gì là m t l trình không b h n ch trong thông tin liên l c?ề ộ ộ ị ạ ế ạ a. Qu ng cáoả b. Thông tin liên l cạ c. Đ a ch internetị ỉ d. Báo cáo hàng năm 150. Lãnh v c nào trong giao t nhân s (PR) ti p xúc v i s t ng tác c a cácự ế ự ế ớ ự ươ ủ doanh nghi p và chính ph các c p đ khác nhau?ệ ủ ở ấ ộ a. Quan h truy n thôngệ ề b. Quan h khách hàngệ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 26 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests c. Công v , vi c côngụ ệ d. Quan h c ng đ ngệ ộ ồ 151. 10 công ty n i ti ng nh t báo cáo s ph n trăm l i nhu n tăng bao nhiêu theoổ ế ấ ố ầ ợ ậ trích d n c a t p chí Forbes?ẫ ủ ạ a. 10.7 ph n trămầ b. 15.3 ph n trămầ c. 25.5 ph n trămầ d. 28.6 ph n trămầ 152. L i ích nào c a m t công ty PR bên ngoài mang l i cho m t liên doanh?ợ ủ ộ ạ ộ a. Giá rẻ b. Vi n c nh không thành ki n, thiên vễ ả ế ị c. Không quá đ tắ d. Có nhi u công vi c gi y t h nề ệ ấ ờ ơ 153. Thái đ c a công chúng v doanh nghi p phát tri n nh t nh vào:ộ ủ ề ệ ể ấ ờ a. Kinh nghi m cá nhân nh là khách hàng, nhân viên hay các nhà đ u tệ ư ầ ư b. Đ c nh ng câu chuy n trên báo chíọ ữ ệ c. Nghe nh ng bài phát bi u c a các giám đ c các doanh nghi pữ ể ủ ố ệ d. Nghe nh ng phân tích tài chínhữ 154. Trong nhi u tr ng h p, ai s đi u khi n các h at đ ng PR cho ông ch c aề ườ ợ ẽ ề ể ọ ộ ủ ủ các doanh nghi p nh ?ệ ỏ a. Các công ty PR nhỏ b. Chính phủ c. PRSA d. Các ông ch đó t đi u khi nủ ự ề ể 155. Ph n l n các phóng viên và biên t p viên thích nh n tin t c t :ầ ớ ậ ậ ứ ừ a. Đi n tho iệ ạ b. Fax c. E-mail d. Nh n th qua b u đi nậ ư ư ệ 156. Đi u gì sau đây không ph i là khía c nh c a s h p tác PR đa qu c gia?ề ả ạ ủ ự ợ ố a. Đ i di n cho các t p đoàn đa qu c gia t i nhàạ ệ ậ ố ạ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 27 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests b. B c c u n i kho ng tr ng gi a các ho t đ ng n c ngòai và qu n lýắ ầ ố ả ố ữ ạ ộ ở ướ ả c. Khuy n khích các qu c gia thích nghi v i ngôn ng công ty, văn phòngế ố ớ ữ d. Qu n lý, ki m tra nh ng ho t đ ng PR trong nhi u nh ng n c ch nhàả ể ữ ạ ộ ề ữ ướ ủ khác nhau c a công tyủ 157. B s u t p th c ti n s giúp b n đ m b o ch c ch n là t t c các nhân viênộ ư ậ ự ễ ẽ ạ ả ả ắ ắ ấ ả có đ c thông tin c n thi t cho nhu c u c a h t i th i đi m thích h p đ c bi tượ ầ ế ầ ủ ọ ạ ờ ể ợ ượ ế đ n nh là:ế ư a. S m c c , th ng l ng t p h pự ặ ả ươ ượ ậ ợ b. Qu n lý ki n th cả ế ứ c. Th c ti n chia s thông tinự ễ ẻ d. Ti n trình thông tin t ng h pế ổ ợ 158. Ngày nay, nh ng ng i h at đ ng PR t ng tác v i nh ng thông tin t ng h pữ ườ ọ ộ ươ ớ ữ ổ ợ b ng cách:ằ a. G i e-mailử b. H i nh p l i thành nh ng ti n trình thông tin liên l c r ng h nộ ậ ạ ữ ế ạ ộ ơ c. Tr nên thu h p h n trong đ nh nghĩa c a các chuyên gia k thu tở ẹ ơ ị ủ ỹ ậ d. Đ ra nh ng đ ng phân bi t trong trách nhi mề ữ ườ ệ ệ 159. Nh ng ch c năng h p tác PR h u nh là không ph i nh ng đi u d i đâyữ ứ ợ ầ ư ả ữ ề ướ ng ai tr m t đi u nào?ọ ừ ộ ề a. L p k ho ch chi n l cậ ế ạ ế ượ b. Báo cáo tài chính và đ u tầ ư c. Qu ng cáo s n ph mả ả ẩ d. B n tin g i cho nhân viênả ử 160. Nh ng thay đ i c a nh ng chi nhánh PR bao g m nh ng đi u sau đây ngo iữ ổ ủ ữ ồ ữ ề ạ tr :ừ a. Nh ng chi nhánh đ c l p hi n nay đ i di n cho lãnh v c r ng l n nh t c aữ ộ ậ ệ ạ ệ ự ộ ớ ấ ủ các ho t đ ng PRạ ộ b. Nh ng ng i qu n lý tài kho n đ c ch đ nh t i ít khách hàng h nữ ườ ả ả ượ ỉ ị ớ ơ c. Nh ng ng i qu n lý tài kho n đ c chuyên bi t hóa h nữ ườ ả ả ượ ệ ơ d. PR và nh ng chi nhánh các công ty qu ng cáo đ c tách bi t thành nh ngữ ả ượ ệ ữ công ty cá nhân 161. Chi nhánh PR s làm nh ng đi u sau ng ai tr đi u nào?ẽ ữ ề ọ ừ ề a. ng h cho vi c toàn c u hóa và s m r ng các t p đoànỦ ộ ệ ầ ự ở ộ ậ Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 28 Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm giao teá nhaân söï –PR Tests b. Giúp đ chính ph M trong các bu i h p v m c tiêu chính sách ng ai giaoỡ ủ ỹ ổ ọ ề ụ ọ c. Giúp đ các công ty thích nghi v i nh ng tiêu chu n v văn hóa và lu t lỡ ớ ữ ẩ ề ậ ệ trên các th tr ng qu c tị ườ ố ế d. Đ i di n cho các t p đoàn đa qu c gia t i nhàạ ệ ậ ố ạ 162. Nh ng s thay đ i trong k thu t thông tin đã tác đ ng m nh vào nh ng ho tữ ự ổ ỹ ậ ộ ạ ữ ạ đ ng PR ngo i tr đi u nào sau đây?ộ ạ ừ ề a. S gi i tán c a thính giự ả ủ ả b. S tăng nhanh c a các ph ng ti n, thi t b truy n thôngự ủ ươ ệ ế ị ề c. S gi m sút v s l ng c a các công vi c PRự ả ề ố ượ ủ ệ d. Áp l c v quan đi m, cách nhìn c a các t ch c thông tin th ng xuyên h nự ề ể ủ ổ ứ ườ ơ v i công chúngớ 163. Xu h ng chung c a PR đ i khái có nghĩa là:ướ ủ ạ a. Thêm nhi u h n n a nhu c u cho các ng i đang ho t đ ng trong lĩnh v cề ơ ữ ầ ườ ạ ộ ự PR trong t ng laiươ b. Ít nhu c u h n cho các ng i đang ho t đ ng trong lĩnh v c PR trong t ngầ ơ ườ ạ ộ ự ươ lai c. H th p nh ng nhu c u giáo d c PR trong t ng laiạ ấ ữ ầ ụ ươ d. S không có hi u qu trong vi c tuy n d ng PRẽ ệ ả ệ ể ụ 164. Vai trò c a nh ng ng i đang h at đ ng trong lĩnh v c PR đang thay đ i. T tủ ữ ườ ọ ộ ự ổ ấ c nh ng đi u d i đây đ u đúng ng ai tr m t đi u?ả ữ ề ướ ề ọ ừ ộ ề a. Nh ng nhà ho t đ ng này có liên quan nhi u h n v i vi c qu n lý vàữ ạ ộ ề ơ ớ ệ ả th ng c v n cho CEO trên các quan h truy n thôngườ ố ấ ệ ề b. Nh ng nhà ho t đ ng này tham d vào các k ho ch có tính chi n l c h nữ ạ ộ ự ế ạ ế ượ ơ cho các t ch cổ ứ c. Nh ng nhà ho t đ ng này có ít s liên quan h n trong công tác ti p thữ ạ ộ ự ơ ế ị (marketing) d. Nh ng nhà ho t đ ng này dành nhi u th i gian h n cho vi c chu n bữ ạ ộ ề ờ ơ ệ ẩ ị nh ng k ho ch qu n lý kh ng ho ng và các v n đ gây tranh cãiữ ế ạ ả ủ ả ấ ề Ngöôøi dòch: Duy Töôøng & Thaûo Quyønh- 29

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTrắc nghiệm giao tiếp nhân sự.pdf