Hiđrocacbon thơm (aren)

5.1. Khái niệm Aren là các hidrocacbon không no, mạch vòng , có nối đôi liên hợp, được đặc trưng bởi sự có mặt của một hay vài nhân benzen trong phân tử và có tính chất đặc biệt đó là tính thơm 5.1.2 Cấu trúc chung của hệ thơm Khái niệm về tính thơm 1.Cấu trúc + Có vòng liên hợp vòng kín + Có cấu trúc phẳng + Thỏa mãn qui tắc Huckel:số electron π của hệ liên hợp là 4n+2 (n = 0,1,2 ) 2. Tính thơm là tính chất của những hệ vòng chưa no, bền vững, khi mở vòng năng lượng của hệ tăng lên. Hệ này dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và khó bị oxi hóa. Các nhóm thế có sẵn có ảnh hưởng rõ rệt và đặc trưng đối với tính chất của vòng.

pdf30 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hiđrocacbon thơm (aren), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 5ươ Hiđrocacbon th m (aren)ơ 5.1. Khái ni mệ Aren là các hidrocacbon không no, m ch vòng , có ạ n i đôi liên h p, đ c đ c tr ng b i s có m t ố ợ ượ ặ ư ở ự ặ c a m t hay vài nhân benzen trong phân t và có ủ ộ ử tính ch t đ c bi t đó là tính th mấ ặ ệ ơ 5.2. C u trúc phân t - Khái ni m v tính th mấ ử ệ ề ơ 5.2.1 C u trúc c a benzen ấ ủ 5.1.2 C u trúc chung c a h th mấ ủ ệ ơ Khái ni m v tính th mệ ề ơ 1.C u trúcấ + Có vòng liên h p vòng kínợ + Có c u trúc ph ngấ ẳ + Th a mãn qui t c Huckel:s electron π c a h ỏ ắ ố ủ ệ liên h p là 4n+2 (n = 0,1,2…)ợ 2. Tính th mơ là tính ch t c a nh ng h vòng ch a no, b n ấ ủ ữ ệ ư ề v ng, khi m vòng năng l ng c a h tăng lên. ữ ở ượ ủ ệ H này d tham gia ph n ng th , khó tham gia ệ ễ ả ứ ế ph n ng c ng và khó b oxi hóa. Các nhóm th ả ứ ộ ị ế có s n có nh h ng rõ r t và đ c tr ng đ i v i ẵ ả ưở ệ ặ ư ố ớ tính ch t c a vòng.ấ ủ 5.3 Danh pháp, đ ng phân ồ 5.3.1. Danh pháp a) Tên th ng ườ Nh ng h p ch t th m, m t s l n g i tên không ữ ợ ấ ơ ộ ố ớ ọ theo danh pháp h th ng, mà th ng dùng tên ệ ố ườ thông th ng,ườ M t s tên thông th ng c a các h p ch t ộ ố ườ ủ ợ ấ th mơ . Ví d :ụ Toluen (metyl benzen), Xylen (đimetyl benzen: g m orto, meta và para-ồ xylen khi các nhóm th v trí 1,2; 1,3; và 1,4);ế ở ị cumen (isopropylbenzen) b) Tên IUPAC • Chúng có tên chung là aren. Tuy nhiên các alkyl benzen, m t ộ s th ng đ c xem là d n xu t aren, nh ng m t s khác thì ố ườ ượ ẫ ấ ư ộ ố th ng g i theo tên c a ankan: ph thu c vào kích th c ườ ọ ủ ụ ộ ướ c a nhóm ankyl th :ủ ế • N u ankyl th có 6 ho c ít h n 6C, tên là: ankyl benzen. ế ế ặ ơ • N u ankyl th có l n h n 6C, thì th ng đ c là:phenyl ankan.ế ế ớ ơ ườ ọ Tên phenyl, th ng vi t t c l i là Ph đ c s d ng cho nhóm ườ ế ắ ạ ượ ử ụ – C6H5, khi đó vòng benzen đ c xem là nhóm th .ượ ế • Khi g i tên các đ ng đ ng c a benzen (có nhánh) ng i ta ọ ồ ẳ ủ ườ dùng ph ng pháp đánh s đ ch v trí c a các nhóm th ươ ố ể ỉ ị ủ ế ( n u ch 1 nhóm th thì nhóm th đó coi nh là C s 1), N u ế ỉ ế ế ư ố ế có nhi u nhóm th thì đánh s sao cho t ng ch s c a nhóm ề ế ố ổ ỉ ố ủ th là nh nh t, khi g i tên nhóm th cũng theo th t ế ỏ ấ ọ ế ứ ự a,b,c… • V trí nhóm thê + tên nhóm th + tên c a ị ế ủ hidrocacbon th m n nơ ề (benzen, naphtalen…) CH CH3 CH2CH2CH2CH2CH3 1 2 3 4 5 6 7 CH2 Nhoùm phenyl 2-Phenylheptan Nhoùm benzyl Tên m t s g c aryl th ng g pộ ố ố ườ ặ phenyl benzyl o-tolyl m-tolyl p-tolyl -styryl -styryl CH2CH2-CHCH3 CH3 CH3 CH3 CH2- 3 C- tritylβα 5.3.2. Đ ng phânồ • Có hai lo i đ ng phânạ ồ + Đ ng phân v v trí c a nhóm th ( nh o, m, p)ồ ề ị ủ ế ư + Đ ng phân v c u t o m ch C c a nhóm thồ ề ấ ạ ạ ủ ế Ví d ụ C6H5-CH2-CH2-CH3 và C6H5-CH(CH3)2 propylbenzen isopropylbenzen 5.4 Lý tính. • Benzen và ph n l n các đ ng đ ng là ầ ớ ồ ẳ ch t l ng, không màu, có mùi đ c bi t.ấ ỏ ặ ệ • Nh và không tan trong n c, tan trong ẹ ướ dung môi h u c .ữ ơ • Nhi t đ sôi c a aren cao h n ankan ệ ộ ủ ơ t ng ng. Nhi t đ sôi c a các đ ng ươ ứ ệ ộ ủ ồ phân cũng r t khác nhau, đ ng phân ấ ồ nhi u g c h n sôi nhi t đ cao h n ề ố ơ ở ệ ộ ơ đ ng phân ít g c h n; đ ng phân octo sôi ồ ố ơ ồ cao h n đ ng phân para… ơ ồ 5.5 Ph ng pháp đi u chươ ề ế 6.5.1 Đi u ch benzenề ế a-T axetylen:ừ Khi có m t c a than ho t tính 600ặ ủ ạ ở 0C (ph n ng Zelin) hay ả ứ (C6H5)3PNi(CO)2 60-70ở 0C (Ph n ng Repe)ả ứ 3 H-C ≡ C H → C6H6 b-T ankan, xicloankanừ Khi có m t c a ch t xúc tác Pt, Pd, oxit crom… nhi t đ ặ ủ ấ ở ệ ộ cao , + T n-hexan thu đ c benzenừ ượ CH3-(CH2)4-CH3 → C6H6 (xt: Cr2O3/Al2O3, 450-5500C), + Xiclohexan (C6H12) → C6H6( Xúc tác Pt, 3000C) • Các ph ng pháp này có th dùng đ đi u ch m t s ươ ể ể ề ế ộ ố aren khác 5.5.2 Đi u ch đ ng đ ng c a benzenề ế ồ ẳ ủ a) Ankyl hóa benzen b ng ankylhalogenua, anken,…khi có ằ m t c a ch t xúc tác là các axit Lewis nh AlClặ ủ ấ ư 3… CH3 CH Cl CH3 AlCl3 CH CH3 CH3 + HCl Cumen (85%) (Isopropylbenzen) 2-Cloropropan Benzen + Ho c axyl hóa benzen sau đó kh thành ankylbenzenặ ử C6H6 + CH3-CO- Cl → C6H5 -CO-CH3 + HCl (Xúc tác AlCl3) C6H5 -CO-CH3 + H2 → C6H5 -CH2-CH3 (Xúc tác Pt) b) Ph n ng Witz-Fitig (1964)ả ứ • Cho aryl halogenua và ankyl halogenua tác d ng v i ụ ớ natri C6H5 -Br + Br-CH2-CH3 + 2 Na → C6H5 -CH2-CH3 + 2 NaBr ( s n ph m ph là biphenyl Cả ẩ ụ 6H5-C6H5 và n-butan C2H5-C2H5) 5.6 Hóa tính c a arenủ . 5.6.1 Ph n ng th ái đi n tả ứ ế ệ ử(th electrophin, Sế E) a) C ch ph n ng:ơ ế ả ứ + X-Y δ δ δ δ X-Ynhanh phuc pi pi phuc σ phuc 1 2 cham nhanh H X-Y H+ nhanh -H+ XX b) M t s ph n ng c thộ ố ả ứ ụ ể b1) Halogen hóa. b2) Sunfo hóa.Tác nhân H2SO4 hay oleum Br2 FeCl3 Br + HBr Bromobenzen (80%) SO3H SO3H H SO3H Acid benzensulfonic + b3) Nitro hóa. Nitro hoá b ng HNOằ 3 đ c ho c h n h p c a hai axit HNOặ ặ ỗ ợ ủ 3 và H2SO4 đ m đ c, tác nhân nitro hoá là cation NOậ ặ 2+. NO2 NO2 H OH2 NO2 Nitrobenzen + H3O b4) Ankyl hoá vòng th mơ . CH3 CH Cl CH3 AlCl3 CH CH3 CH3 + HCl Cumen (85%) (Isopropylbenzen) 2-Cloropropan Benzen Khi ankyl hóa aren, ph n ng th ng có s s p x p (chuy n v ) ả ứ ườ ự ắ ế ể ị c a nhóm ankyl trong quá trình ph n ng, đ c bi t khi halogenua ủ ả ứ ặ ệ ankyl là b c 1ậ CH3CH2CH2CH2Cl AlCl3 CH CH3 CH2 CH3 + CH2CH2CH2CH3 sec-Butylbenzen (65%) Butylbenzen (35%)1-ClorobutanBenzen L u ý:ư + Ph n ng này th ng cho d n xu t nhi u l n thả ứ ườ ẫ ấ ề ầ ế + Khi ankyl hóa th ng xãy ra s đ ng phân hóa ươ ự ồ m ch nhánh nh t là đi t ankyl halogenua b c 1, m ch dàiạ ấ ừ ậ ạ b5) Axyl hoá vòng th mơ Ph n ng axyl hóa Friedel –Crafts: ả ứ khi m t h p ch t th m ph n ng v i m t clorua axit, ộ ợ ấ ơ ả ứ ớ ộ anhydrit axit, (RCOCl, R-CO-O-CO-R) có xúc tác là AlCl3. CH3 C O Cl AlCl3, 80oC C O CH3 + HCl Acetophenon (95%) C ch c a ph n ng axyl hoá F.C t ng t nh ankyl hoá F.C,ơ ế ủ ả ứ ươ ự ư C O R Cl AlCl3 R C O R C O + AlCl4 Cation acyl R C O+ C RO H Cl C O R + HCl C) Qui t c th electrophin vào nhân th mắ ế ơ •C1) Đ i v i benzene ố ớ do 6 nguyên t cacbon nh ử ư nhau, n u ph n ng th 1 l n thì cho ta m t s n ph m ế ả ứ ế ầ ộ ả ẩ duy nh tấ • C2) N u trong nhân benzene có s n nhóm th ế ẵ ế thì các nhóm th này nh h ng l n đ n kh năng ph n ế ả ưở ớ ế ả ả ng c a h p ch t th m và u tiên đ nh h ng nhóm th ứ ủ ợ ấ ơ ư ị ướ ế m i vào m t s v trí nh t đ nh. Ng i ta chia nhóm th ớ ộ ố ị ấ ị ườ ế thành 3 lo i chínhạ : + Nhóm th lo i 1:ế ạ đó là các nhóm có hi u ng +I, +C, ệ ứ +H, h u h t các nhóm th này ho t hóa nhân th m và u ầ ế ế ạ ơ ư tiên đ nh h ng nhóm th m i vào v trí orto và para. Ví ị ướ ế ớ ị d NHụ 2, OH, ankyl…là nhóm th lo i 1ế ạ + Nhóm th lo i 2ế ạ : Đó là các nhóm th có hi u ng –I, -C, ế ệ ứ các nhóm th này ph n ho t hóa nhân th m và u tiên ế ả ạ ơ ư đ nh h ng nhóm th m i vào v trí meta. Ví d -NOị ướ ế ớ ị ụ 2, -CN, -CH=O; -COOH, -COOR. + Nhóm th h n t pế ỗ ạ : Không u tiên đ nh h ng nhóm th ư ị ướ ế m i vào m t v trí nào mà cho h n h p th vào o,m,p v i t ớ ộ ị ỗ ợ ế ớ ỉ l không khác nhau nhi u . Ví d -N=O, -CHệ ề ụ 2F, -CH2-NO2 L u ý : ư Đ i v i nhóm th là ố ớ ế halogen, do hi u ng c m ng ệ ứ ả ứ âm (-I) l n h n hi u ng liên h p d ng (+C), nên chúng là ớ ơ ệ ứ ợ ươ nh ng nhóm th gi m ho t tính, nh ng do có +C nên ph c ữ ế ả ạ ư ứ σ t o thành khi tác nhân tán công vào v trí o và p b n h n ạ ị ề ơ v trí m, do đó nó u tiên đ nh h ng nhóm th m i vào v ở ị ư ị ướ ế ớ ị trí o và p và chúng là nhóm th lo i 1ế ạ C3) Qui t c đ nh h ng:ắ ị ướ + N u trong nhân có 1 nhóm th lo i 1 thì nó u ế ở ế ạ ư tiên đ nh h ng nhóm th m i vào v trí octo, ị ướ ế ớ ị para; còn trong nhân có 1 nhóm th lo i 2 thì u ế ạ ư tiên đ nh h ng nhóm th m i vào v trí metaị ướ ế ớ ị + N u trong nhân có t 2 nhóm th tr lên thì v trí ế ừ ế ở ị th ti p c a nhóm th m i ph thu c vào b n ế ế ủ ế ớ ụ ộ ả ch t, v trí c a nhóm th có s n, và theo qui lu t ấ ị ủ ế ẵ ậ nhóm nào có kh năng đ nh h ng m nh h n thì ả ị ướ ạ ơ nhóm đó s quy t đ nh s đ nh h ng . Nói ẽ ế ị ự ị ướ chung nó có qui lu t sau:ậ • N u có 1 nhóm th lo i 1 và 1 nhóm th lo i 2ế ế ạ ế ạ thông th ngườ nhóm th lo i 1 có tác d ng đ nh h ng ế ạ ụ ị ướ m nh h n, ạ ơ n u nhóm th lo i 1 đó đ y e và có hi u ng ế ế ạ ẩ ệ ứ +C ( nh OH, NHư 2…) thì nhóm th đó có quy t đ nh s ế ế ị ự đ nh h ng nhóm th m iị ướ ế ớ • N u trong nhân có s n 2 nhóm th lo i 1 ế ẵ ế ạ thì nhóm nào có hi u ng +C m nh h n thì s quy t đ nh s đ nh ệ ứ ạ ơ ẽ ế ị ự ị h ngướ . Ví d trong nhân có nhóm OH và NRụ 2:thì nhóm NR2 quy t đ nh s đ nh h ngế ị ự ị ướ . • N u trong nhân có s n 2 nhóm th lo i 2 ế ẵ ế ạ thì s th ự ế nhóm th th 3 vào nhân s r t khó khăn. N u ph n ế ứ ẽ ấ ế ả ng xãy ra thông th ng nhóm nào có hi u ng –C ứ ườ ệ ứ m nh h n thì nhóm đó có tác d ng đ nh h ng m nh ạ ơ ụ ị ướ ạ h n.ơ CH3 HNO3 H2SO4,25oC CH3 NO2 + CH3 NO2 CH3 + NO2 Toluen o-Nitrotoluen (63%) p-Nitrotoluen (34%) m-Nitrotoluen (3%) ví d v kh năng đ nh h ng c a m t s nhóm th vào ụ ề ả ị ướ ủ ộ ố ế nhân. 5.6.2 Ph n ng th nucleophin (Sả ứ ế N).vào nhân th mơ Cl NO2 OH NO2 Cl NO2 NO2 NO2 NO2 NO2 NO2 NO2 OH OHCl NO2 O2N O2N NaOH, 1600C Na2CO3, 1300C H2O am Ph n ng lo i này ch xãy ra khi trong nhân có nhóm hút ả ứ ạ ỉ electron m nh (-C) v trí para và octoạ ở ị 5.6.3 Ph n ng th ả ứ ế m ch nhánh c a ankylbenzenạ ủ . Halogen hóa là ph n ng th ng g p nh t. Khi cho ankyl ả ứ ườ ặ ấ benzen tác d ng v i clo hay brom có ánh sáng, nhi t đ ,ph n ụ ớ ệ ộ ả ng th H nhánh, Ph n ng th u tiên v trí anphaứ ế ở ả ứ ế ư ở ị CH3 CH2Cl CHCl2 CCl3 CH2CH3 CHCl-CH3 CH2CH2Cl 91% 9% Cl2 Cl2 Cl2 Cl2 hν,to hν,to hν,to hν,to 5.6.4 Ôxy hoá h p ch t th mợ ấ ơ a. Ôxy hoá m ch nhánh c a ankylbenzen.ạ ủ Ph n ng này xãy ra dả ứ ễ • Đ i v i g c ankyl m ch dài:Thu đ c axit th m và axit ố ớ ố ạ ượ ơ m ch th ng, s c t m ch v trí α,βạ ẳ ự ắ ạ ở ị CH3 NO2 KMnO4 H2O, 95oC COOH NO2 p-Nitrotoluen Acid p-Nitrobenzoic (88%) CH2CH2CH2CH3 KMnO4 H2O COOH Butylbenzen Acid benzoic (85%) • Nh ng t-Butylbenzen không b ôxy hoá, ư ị do không có nguyên t H benzyl.ử C CH3 CH3 CH3 KMnO4 H2O Khoâng phaûn öùng t-Butylbenzen b) Ph n ng oxi hóa nhân th mả ứ ơ • Ph n ng xãy ra r t khó khăn, và ch xãy ra trong m t s ả ứ ấ ỉ ộ ố đi u ki n nh t đ nh. N u có g c ankyl nhánh thì luôn ề ệ ấ ị ế ố ở luôn oxi hóa nhánh còn nhân th m không b oxi hóaở ơ ị + KMnO4 loãng H OH OH H + KMnO4 O O HC-COOH HC-COOH450-500 0C V2O5V2O5 450-5000C 5.6.5 Ph n ng c ng nhân th mả ứ ộ ở ơ a) Kh h p ch t th m (c ng hidro)ử ợ ấ ơ ộ • Kh b ng hydro phân t có xúc tác.ử ằ ử CH3 CH3 H2, Pt; etanol P= 2000 psi, 25oC CH3 CH3 o-Xylen 1,2-Dimetylcyclohexan (100%) HO C CH3 CH3 CH3 H2, Rh/C, etanolP = 1 atm, 25oC HO C CH3 CH3 CH3 4-tert-Butylphenol 4-tert-Butylcyclohexanol b) C ng halogen ộ • Ph n ng c ng halogen vào nhân th m xãy ra ả ứ ộ ơ theo c ch g c khi cho benzen tác d ng v i clo ơ ế ố ụ ớ có chi u sáng và đun nóng.ế C6H6 + 3 Cl2 → C6H6Cl6 • N u có m ch nhánh thì ph n ng th theo c ế ạ ả ứ ế ơ ch g c xãy ra m ch nhánh, còn nhân th m ế ố ở ạ ơ đ c b o toànượ ả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHiđrocacbon thơm (aren).pdf