Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 17

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)17 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Trình bày tính chất của ga R12? Câu 2:(2.5 điểm) Trình bày phương pháp kiểm tra máy nén kín? Câu 3:(3 điểm) Máy điều hòa hai cục mất lạnh hoàn toàn. Hãy trình bày nguyên nhân, biểu hiện và biện pháp khắc phục? Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn)

doc9 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 17 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 35 Phần B: NẠP GA CHO TỦ LẠNH TRỰC TIẾP 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng 2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt 2.1. Tháo vỏ máy 2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt 2.3. Mở vỏ máy 2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng 2.5. Nắn cánh cánh tản nhiệt 2.6. Lắp vỏ máy 2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí 3. Tra dầu mỡ quạt 4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông mạch 5. Kiểm tra lượng ga 2. Yêu cầu kỹ thuật - Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác - Thiết bị trao đổi nhiệt được vệ sinh sạch, đúng trình tự - Các cánh tản nhiệt thẳng đều không móp méo - Vệ sinh lưới lọc lưới lọc không khí sạch - Sau khi tra dầu mỡ quạt chạy êm - Các rắc cắm hệ thống điện tiếp xúc tốt - Lượng ga đủ - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Khiểm tra trước khi bảo dưỡng Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo Vệ sinh lưới lọc không khí Tra dầu mỡ quạt Kiểm tra các thiết bị điện, rắc cắm hệ thống điện Kiểm tra ga Kiểm tra hệ thống sau nạp ga B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử 2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy Khung thép WxHxD:800x1600x400 Bảng gỗ 1000x500x20 3 1 cái Bơm nước 4 1 cái Máy nén khí 5 1 gói Xà phòng 6 1 kg Giẻ lau 7 0,5 kg Băng quấn máy điều hoà 8 01 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 9 1 cái Ampe kìm 10 1 cái Đồng hồ vạn năng 11 4 con Rắc cắm lốc 12 10 cái Đầu cốt dây 2.5 mm 13 10 cái Đầu cốt dây 1.5 mm 14 1 bộ Kìm điện, Kìm mỏ nhọn, Kìm tuốt dây 15 10 cái Dây rút 16 1 bộ Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh), 17 1 lô Vật tư phụ cho lắp đặt điện 18 1cuộn Băng dính cách điện 19 1 cái Megommet Bảo hộ cá nhân: - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh 4 Xác định chuẩn xác Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt 6 Sạch Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo 3 Kỹ thuật, mỹ thuật Vệ sinh lưới lọc không khí 3 Đúng chế độ. Chính xác Tra dầu mỡ quạt 4 Quạt chạy êm Kiểm tra các rắc cắm hệ thống điện 3 Tiếp xúc tốt Kiểm tra ga 2 Chính xác Khiểm tra hệ thống sau nạp ga 2 Chính xác Đảm bảo thời gian £ 120 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% PHẦN B: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút NỘI DUNG: NẠP GA CHO TỦ LẠNH TRỰC TIẾP GIỚI THIỆU. Đề thi yêu cầu thí sinh nạp ga tủ lạnh trực tiếp hoàn thiện NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 3 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: + Dụng cụ gia công, thiết bị tủ lạnh trực tiếp Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này. Sau khi hàn nối ống , nạp ga, thí sinh tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh và vận hành cho hệ thống làm việc trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi. 3. Danh mục vật tư, thiết bị. STT Tên thiết bị Số lượng Đơn vị 1 ô xy để hàn 0,5 Kg 2 Gas để hàn 0,5 Kg 3 Gas lạnh 0,5 Kg 4 Hàn the 0,05 Kg 5 ống đồng d=6mm 0,5 m 6 ống đồng d=8mm 0,5 m 7 Que hàn bạc 0,05 Kg 8 Tủ lạnh trực tiếp 1 Bộ 4. Danh mục dụng cụ STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Bộ loe ống Bộ 1 2 Dao cắt ống Bộ 1 3 Bộ máy hàn hơi Bộ 1 4 Cưa sắt Cái 1 5 Giũa Cái 1 6 Đồng hồ nạp gas Cái 1 7 Máy hút chân không Cái 1 8 Kìm nhọn Cái 1 9 Đồng hồ vạn năng Cái 1 10 Am pe kìm Cái 1 11 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1 12 Bút thử điện Cái 1 5. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra, xắp xếp dụng cụ, phụ kiện và tiến hành gia công hàn nối ống, các phụ kiện, thiết bị tủ lạnh trực tiếp b/Tiến hành gia công hàn nối ống c/ Thử kín mối hàn d/ Tiến hành hút chân không và nạp ga e/ Kiểm tra lượng ga đạt yêu cầu kỹ thuật g/ Cấp nguồn cho hệ thống làm việc khi đã an toàn. h/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật đạt yêu cầu. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Chức năng của hệ thống. 8 Cấp nguồn, Hệ thống sẵn sàng 2 Hệ thống hoạt động đúng yêu cầu 6 2 Lắp ráp các phụ kiện. 13 Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ 2 Gia công hàn nối ống 3 H út ch ân không cho Hệ thống 4 Nạp ga cho hệ thống 4 3 Đo được các thông số kỹ thuật 8 Lượng ga nạp theo đúng tiêu chuẩn 8 Dòng khởi động 4 Dòng khởi làm việc 4 4 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị 0,6 5 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) 3 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 3 Quá giờ 0 Tổng điểm 35 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. Đảm bảo an toàn Không quá 10% thời gian quy định Phần C: (30 điểm – thời gian:90 phút - phần tự chọn do các trường ra đề).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 17.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 17.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 17.doc
Tài liệu liên quan