Đề thi TNCĐ nghề: kĩ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+ hướng dẫn giải) 49

Đề thi TNCĐ nghề: kĩ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)49 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Trình bày cấu tạo tủ lạnh quạt gió? Câu 2:(2.5 điểm) Trình bày sự phụ thuộc năng suất lạnh của máy lạnh vào nhiệt độ ngưng tụ và bay hơi. Câu 3:(3 điểm) Trình bày nguyên nhân, biểu hiện, biện pháp khắc phục của tủ lạnh trực tiếp kém lạnh? Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn)

doc10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: kĩ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+ hướng dẫn giải) 49, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 49 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG 35 Phần B: CÂN CÁP, HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GA TỦ LẠNH 3 SAO 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A (180 phút) LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ mạch điện Cắt ống kích thước theo hình vẽ Gia công các đoạn ống theo bản vẽ Lắp đặt theo bản vẽ Sử dụng Nitơ nâng áp suất trong tổ hợp lên áp suất thử: 1500 kPa Kiểm tra rò rỉ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Kích thước đúng theo bản vẽ - Ống không bẹp, méo - Mối hàn mỹ thuật Bám đều, không cháy - Mối hàn mỹ thuật không rò Nitơ khi thử nước - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Đọc bản vẽ và thực hiện công việc gia công b. Lắp đặt tổ hợp đường ống B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHỀ ML-ĐHKK ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Người vẽ: Người kiểm tra: Bản vẽ tổ hợp đường ống Bản vẽ số 01 Ngày…tháng…. năm 2011 C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 400mm Ống đồng 7/8’’ 2 500mm Ống đồng 1/2'’ 3 600mm Ống đồng 3/8’’ 4 500mm Ống đồng 1/4’’ 5 1 bộ Răcco 1/2’’ bịt kín 6 1 bộ Răcco 3/8’’ bịt kín 7 2 bộ Răcco 1/4’’ bịt kín 8 3 cái Đầu thu 7/8’’-1/2’’ 9 1 cái Đầu thu 1/2’’-3/8’’ 10 2 cái Đầu nạp 1/4’’ 11 1 cái Êtô 12 1 chai Nitơ Thử kín 13 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng 14 1 bộ Bộ uốn ống đồng d6, d10 15 1 cái Thước sắt: 300 mm 16 1 bộ Cưa sắt, Dao cắt ống, Búa tay 17 1 bộ Dụng cụ và vật tư hàn ống đồng Bảo hộ cá nhân: - Kính - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Kích thước đúng theo bản vẽ 8 Sai lệch cho phép ±0-1mm Ống không bẹp, méo 5 Trực quan Mối hàn mỹ thuật 5 Bám đều, không cháy Kín ở áp suất thử 8 Không rò Nitơ khi thử nước Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, an toàn 5 Sử dụng đúng Đảm bảo thời gian £ 150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% Phần B (150 phút ) CÂN CÁP, HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GA TỦ LẠNH 3 SAO PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả đề: - Cân cáp, hút chân không và sạc gas tủ lạnh 3 sao - Sơ đồ cân cáp hình 1.1 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Chọn đường kính ống mao phải phù hợp với công suất máy. - Cân cáp tủ lạnh đồng hồ áp suất cao áp chỉ khoảng 180psi-200Psi .Ngừng máy hàn ống theo sơ đồ. Cấp ni tơ thử kín đồng hồ cao áp chỉ 150 psi, sau khi thử kín hút chân không đồng hồ thấp áp chỉ 30in H. - Hàn nối ống phải đẹp không bị cháy và thẩm mỹ - Vận hành và bàn giao sản phẩm đạt chất lượng. - An toàn cho người và thiết bị. B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ: Số thí sinh dự thi: 01 TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Tủ lạnh 150 lít cái 01 Sanyo 2 Máy hút chân không 750W cái 01 Robinai 3 Bộ hàn hơi bộ 01 4 Bình N2 Bộ 01 5 Thiết bị đo nhiệt độ điện tử cái 01 6 Đồng hồ nạp môi chất lạnh bộ 01 7 Thiết bị dò gas cái 01 II Dụng cụ 1 Ampe kìm cái 01 2 Bộ dụng cụ nong, loe ống Bộ 01 3 Dao cắt ống đồng cái 01 4 Dũa tam giác cái 01 5 Kìm vạn năng cái 01 6 Kìm nhọn cái 01 7 Kìm kẹp ống Cái 01 8 Khăn bông cái 01 9 Bọt thử kín lít 0,1 10 Tuốc vít 4 cạnh cái 01 11 Vam uốn ống cái 01 III Vật tư 1 Môi chất lạnh R134a gam 500 2 Gas hàn C4H10 gam 100 3 Ỗxy gam 200 4 Que hàn bạc Que 2 5 Que hàn đồng Que 01 6 Hàn the Gam 100 7 Ống đồng f6 m 2 8 Phin sấy lọc cái 01 9 ống mao các loại f0.6; 0.8; 1; 1.2 m 5 10 Đầu dịch vụ cái 01 PHẦN III: BẢN VẼ KỸ THUẬT Hình 1.Sơ đồ cân cáp tủ lạnh PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM TỐI ĐA KẾT QUẢ I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm 1 Vẽ sơ đồ cân cáp tủ lạnh 5 2 Dụng cụ, vật tư, thiết bị 2 3 Chọn cáp(ống mao) đúng tiêu chuẩn. 3 4 Cân cáp đúng áp suất yêu cầu để đạt được nhiệt độ của tủ lạnh 3 sao 5 5 Thử kín 2 6 Hút chân không, nạp gas máy chạy 10 7 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng điện) 3 II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị 04 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 03 3 An toàn cho người và thiết bị 03 III. ĐIỂM THỜI GIAN 5 điểm 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt ≤ 30 phút 2 4 Vượt > 30 phút 0 TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm * Yêu cầu đối với thí sinh: - Có mặt ở phòng thi trước 5 phút; - Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 49.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 49.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 49.doc
Tài liệu liên quan