Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 17

Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)17 Hình thức thi Viết) Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề ) Câu1: (2 điểm) Trình bày các quy định bảo đảm an toàn lao động trước, trong, sau khi làm việc trong xưởng nguội ? Câu 2: (2điểm) Cácu,ưciểmvàpạmiửngcaộtruyềnxíh? Câu 1: (3 điểm) Trình bày các điều kiện kỹ thuật cần đạt khi sửa chữa băng máy cắt gọt kim loại ?

doc6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008-2011) NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH17 Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc Tháo lắp kiểm tra, độ rơ của đầu bào ,hiệu chỉnh độ rơ mặt trượt đầu bào của máy bào B650 I NỘI DUNG CÔNG VIỆC TT Các bước công việc Thang điểm Điểm đạt 1 Chuẩn bị 10 2 Tháo rời các chi tiết 20 3 Đo, kiểm tra chi tiết 10 4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh 30 Tổng cộng: 70.0 THỜI GIAN 240 PHÚT Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu Kết thúc Kết thúc Kết thúc CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN 1 2 3 4 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ Họ tên thí sinh Trường Công việc I Thời gian làm quen 15 phút Thời gian thi 6 giờ Thời gian nghỉ 15 phút Yêu cầu đối với thí sinh: - Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và đảm bảo sức khẻo của nghề. - Chỉ được hỏi tham vấn nghững câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo. - Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. - Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bảng hướng dẫn. Hướng dẫn cho thí sinh: 1 Chuẩn bị 2 Tháo rời đầu bào 3 Đo, kiểm tra các bộ phận 4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh ĐÁP ÁN ĐỀ THI NSCMCC – TH17 I. PHẦN THI BẮT BUỘC 1 Chuẩn bị Có Không Thực tế Ghi chú 1.1 Dụng cụ 5.0 1.2 Làm sạch khu vực thi 2.0 1.3 Sắp xếp khu vực thi hợp lý 3.0 Tổng cộng: 10.0 2 Tháo các bộ phận Có Không Thực tế Ghi chú 2.1 Ngắt nguồn điện 0.5 2.2 Tháo núm mỡ 0.5 2.3 Tháo lỏng vít giữ then 1.0 2.4 Tháo then 1.0 2.5 Tháo trục vít dẫn hướng 2.0 2.6 Tháo đai ốc xoay đầu dao 1.0 2.7 Tháo tay xoay 1.0 2.8 Tháo du xích 1.0 2.9 Tháo các đai ốc điều chỉnh 1.0 2.10 Tháo đầu gắn dao 3.0 2.11 Tháo bánh răng côn 1 3.0 2.12 Tháo bánh răng côn 2 2.0 2.13 Tháo bánh cóc 1.0 2.14 Tháo đà trượt 2.0 Tổng cộng: 20.0 3 Đo, kiểm tra các chi tiết Có Không Thực tế Ghi chú 3.1 Kiểm tra mặt phẳng tiếp xúc của then lắp với mặt phẳng mặt trượt 5.0 Tham khảo tài liệu hướng dẫn 3.2 Kiểm tra kích thước đường kính khe hở của cặp bánh răng côn 2.0 Tham khảo tài liệu hướng dẫn 3.3 Kiểm tra khe hở của đầu bào 3.0 Tham khảo tài liệu hướng dẫn Tổng cộng: 10.0 4 Lắp lai các bộ phận và điều chỉnh Có Không Thực tế Ghi chú 4.1 Lắp đà trượt 2.0 4.2 Lắp bánh cóc 2.0 4.3 Lắp bánh răng côn 2 2.0 4.4 Lắp bánh răng côn 1 4.0 4.5 Lắp đầu gắn dao 4.0 4.6 Lắp các đai ốc điều chỉnh 1.0 4.7 Lắp tay xoay 3.0 4.8 Lắp đai ốc xoay đầu dao 1.0 4.9 Lắp trục vít dẫn hướng 1.0 4.10 Lắp du xích 1.0 4.11 Lắp then 2.0 4.12 Lắp vít giữ then 1.0 4.13 Lắp núm mỡ 1.0 4.14 Kiểm tra hiểu chỉnh toàn bộ các bộ phận 3.0 4.15 Đổ dầu bôi trơn 1.0 4.16 Chạy thử 1.0 Tổng cộng: 30.0 BÁO CÁO CỦA THÍ SINH Thông số đo được: a. Kích thước của then – khe hở mặt trượt của đầu bào ( ) mm. b. Kích thước đường kính bánh răng côn Z1 và Z2 trên trục tryền động ( ) mm. c. Kiểm tra độ rơ trục vít dẫn hướng ( ) mm. Những dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ thi: ( Các thiết bị, dụng cụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất từng trường ) - Máy Bào B52. - Tủ dụng cụ sữa chữa máy. - Vam tháo bánh răng - Căn lá. - Thước cắp. - Pan me. - Thước lá. - Đồng hồ so + Đế từ. - Dầu gazol. - Nhớt 40. - Giẻ lau.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc272A SCMCCTH 17.doc
  • doc272A SCMCC 8211 LT 17.doc
  • docSCMCC TH 17.doc
  • docSCMCC 8211 LT 17.doc
Tài liệu liên quan