Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 09

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)09 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Trình bày quá trình tiết lưu? Đặc điểm quá trình tiết lưu? Câu 2:(2.5 điểm) Hãy nêu nhiệm vụ và phân loại thiết bị ngưng tụ. Câu 3:(3 điểm) Phân tích nguyên nhân, biểu hiện, biện pháp khắc phục của tủ lạnh trực tiếp kém lạnh? Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn)

doc7 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 09, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 09 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 CHIỀU 35 Phần B: LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút NỘI DUNG: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 CHIỀU GIỚI THIỆU. Đề thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều hoàn thiện NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1,5 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều + Thiết bị điều hòa 2 khối 1chiều: Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này. Sau khi đấu nối xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi. 3. Danh mục vật tư, thiết bị. STT Tên thiết bị Số lượng Đơn vị 1 Vỉ mạch điều khiển 1 Cái 2 Công tắc nguồn 1 Cái 3 Quạt dàn nóng 1 Cái 4 Quạt dàn lạnh 1 Cái 5 Thermostas 1 Cái 6 Cảm biến nhiệt độ 1 Cái 7 Động cơ hướng gió 1 Cái 8 Lưới lọc 1 Cái 9 Rơ le bảo vệ 1 Cái 10 Dây dẫn (1x1,5) 5 m 10 Máy nén 1 Cái 4. Danh mục dụng cụ STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm nhọn Cái 1 2 Đồng hồ vạn năng Cái 1 3 Am pe kìm Cái 1 4 Kìm tuốt dây điện Cái 1 5 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1 6 Bút thử điện Cái 1 5. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối. b/ Sau khi đấu nối xong, dùng đồng hồ ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch c/ Cấp nguồn xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn. d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi điều hòa 2 khối 1chiều làm việc. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Chức năng của mạch. 8 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2 Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu 6 2 Đấu nối mạch điện. 13 Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ 4 Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt 5 Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn 4 3 Đo được các thông số kỹ thuật 8 Dòng khởi động 4 Dòng khởi làm việc 4 4 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị 0,6 5 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) 3 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 3 Quá giờ 0 Tổng điểm 35 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. Đảm bảo an toàn Không quá 10% thời gian quy định Phần B: (35 điểm)- Thời gian: 150 phút NỘI DUNG: LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ mạch điện Cắt ống kích thước theo hình vẽ Gia công các đoạn ống theo bản vẽ Lắp đặt theo bản vẽ Sử dụng Nitơ nâng áp suất trong tổ hợp lên áp suất thử: 1500 kPa Kiểm tra rò rỉ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Kích thước đúng theo bản vẽ - Ống không bẹp, méo - Mối hàn mỹ thuật Bám đều, không cháy - Mối hàn mỹ thuật không rò Nitơ khi thử nước - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Đọc bản vẽ và thực hiện công việc gia công b. Lắp đặt tổ hợp đường ống B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 400mm Ống đồng 7/8’’ 2 500mm Ống đồng 1/2'’ 3 600mm Ống đồng 3/8’’ 4 500mm Ống đồng 1/4’’ 5 1 bộ Răcco 1/2’’ bịt kín 6 1 bộ Răcco 3/8’’ bịt kín 7 2 bộ Răcco 1/4’’ bịt kín 8 3 cái Đầu thu 7/8’’-1/2’’ 9 1 cái Đầu thu 1/2’’-3/8’’ 10 2 cái Đầu nạp 1/4’’ 11 1 cái Êtô 12 1 chai Nitơ Thử kín 13 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng 14 1 bộ Bộ uốn ống đồng d6, d10 15 1 cái Thước sắt: 300 mm 16 1 bộ Cưa sắt, Dao cắt ống, Búa tay 17 1 bộ Dụng cụ và vật tư hàn ống đồng Bảo hộ cá nhân: - Kính - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Kích thước đúng theo bản vẽ 8 Sai lệch cho phép ±0-1mm Ống không bẹp, méo 5 Trực quan Mối hàn mỹ thuật 5 Bám đều, không cháy Kín ở áp suất thử 8 Không rò Nitơ khi thử nước Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, an toàn 5 Sử dụng đúng Đảm bảo thời gian £ 150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% Phần C: (30 điểm – thời gian: 80 phút - phần tự chọn do các trường ra đề).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 09.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 09.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 09.doc
Tài liệu liên quan