Bài giảng Quản trị sản xuất - Quản trị hàng tồn kho

Bài tập: Tại 1 công ty có tài liệu sau đây : 1.-Sốlượngsảnphẩmtiêuthụtrong6thángvừaqua: Tháng 1 2 3 4 5 6 SL SP tiêu thụ 340 360 380 400 420 440 -Sốcôngnhântháng6là44người 2. Dựkiếntrong6thángsắptới - Định mức sản lượng 10 sản phẩm/người/tháng. - Chiphítiềnlươngbìnhthường40.000đồng/sảnphẩm,ngoàigiờ tăng20%; Chiphítồnkho20.000đồng/sảnphẩm/tháng. - Chiphí đào tạo 600.000đồng/người, sa thải 500.000 đồng/người.

pdf63 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 10843 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất - Quản trị hàng tồn kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO I. KHÁI NIỆM - CÁC CHI PHÍ VỀ HÀNG TỒN KHO 1. Khái niệm: a.Hàng tồn kho Hàng tồn kho là các nguồn vật lực nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ở hiện tại và trong tương lai. KHẢ NĂNG CÁC YTSX KHẢ NĂNG SẢN XUẤT 1.Lao động ( nhân lực) 2.Máy móc thiết bị ( vật lực ) 3.NVL,BTP,PTTT ( vật lực ) 4.Vốn ( tài lực ) 5.Công nghệ ( … lực ) Kết hợp 5M tạo ra SPDD, BTP,TP ( vật lực ) Nhà Cung Ứùng Kho Vật Tư Sản Xuất Kho Thành Phẩm Người Tiêu Dùng NVL PTTT BTP SPDD, BTP TP Phân loại hàng tồn kho theo hình thái vật chất cụ thể • Nguyên vật liệu • Bán thành phẩm mua ngoài • Phụ tùng thay thế • Sản phẩm dở dang • Bán thành phẩm tự chế • Thành phẩm Phân loại theo nguồn gốc hàng tồn kho • Hàng tồn kho mua ngoài •Hàng tồn kho tự sản xuất Phân loại theo quá trình sử dụng hàng tồn kho • Hàng tồn kho ở khâu dự trữ •Hàng tồn kho ở khâu sản xuất •Hàng tồn kho ở khâu tiêu thụ Phân loại ABC hàng tồn kho • *Nhóm A bao gồm những loại hàng tồn kho có giá trị cao nhất chiếm 70-80% nhưng về chủng loại chỉ chiếm15% • *Nhóm B bao gồm những loại hàng tồn kho có giá trị trung bình chiếm 15-25% nhưng về chủng loại chiếm 30% • *Nhóm C bao gồm những loại hàng tồn kho có giá trị thấp nhất chiếm 5-10% nhưng về chủng loại chiếm 55% Maõ vaät tö %so vôùi toång soá loaïi Saûn löôïng naêm Ñôn giaù Giaù trò haøng naêm %so vôùi toång giaù trò Phaâ n loaïi 1221 3839 20% 1000 90 90.000 38,8% 72% A500 154 77.000 33,2% 9999 6868 7879 30% 1559 17 26.350 11,4% 23% B 350 42,86 15.000 6,5% 1000 12,5 12.500 5,4% 3230 6776 8597 2112 4554 50% 600 14,17 8500 3,7% 5% C 2000 0,6 1.200 0.5% 100 8,5 850 0,4% 1200 0,42 504 0,2% 250 0,6 150 0,1% b. Tồn kho trung bình Trong quá trình sử dụng hàng tồn kho, hàng trong kho có lúc cao, lúc thấp, để đơn giản trong việc tính chi phí tồn kho, người ta sử dụng tồn kho trung bình. 2 minQQQ Maxtb   Nhà cung ứng KhoCđh tđh 2 Các chi phí về hàng tồn kho a Chi phí đặt hàng : là chi phí cho việc chuẩn bị và thực hiện đơn hàng. - Chi phí cho việc tìm kiếm nguồn hàng - Chi phí cho hoạt động cho trạm thu mua hay văn phòng đại diện. - CP cho người môi giới. - CP cho việc giao tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế. - CP vận chuyển…. * Đối với hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất (BTP, TP) thì chi phí đặt hàng là chi phí cho việc chuẩn bị sản xuất. b Chi phí tồn kho: - Chi phí cho việc sử dụng kho ( khấu hao, tiền thuê kho). - Chi phí cho các thiết bị bảo quản. - Chi phí cho nhân viên quản lý kho. - Các khoản hư hỏng mất mát về hàng tồn kho không kiểm soát được nguyên nhân. - Phí tổn đầu tư vào hàng tồn kho. + Trả lãi tiền vay, + Chi phí sử dụng vốn. + Các khoản bảo hiểm về hàng tồn kho. Tồn kho Chi phí tồn kho cho 1 đơn vị Ctk = trung bình x hàng tồn kho trong năm ( Qtb) ( H = I x P ) Với I là tỷ lệ chi phí hàng tồn kho trong 1 năm so với giá trị hàng tồn kho c. Chi phí mua hàng: Tổng nhu cầu HTK Đơn giá hàng Cmh = x trong 1 năm tồn kho Có 2 loại đơn giá. Đối với hàng tồn kho mua ngoài : đơn giá là giá mua Đối với hàng tồn kho tự sản xuất : đơn giá là chi phí sản xuất Gọi Chtk : Tổng chi phí về hàng tồn kho trong 1 năm Chtk = Cđh + Ctk + Cmh => Nội dung : - Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu Q* để Chtk thấp nhất. - Xác định khi nào thì đặt hàng. II. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO: 1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế (EOQ) (Economic order quantity). Mô hình EOQ được xây dựng dựa trên 5 giả định : + Nhu cầu biết trước và không thay đổi. + Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi. + Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một chuyến hàng. + Không khấu trừ theo sản lượng. + Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho. QROP O A’ A B’ B OA = AB = TBO AA’ = BB’ = tđh d = nhu cầu hàng tồn kho bình quân 1 ngày. ROP = d. tđh Theo mô hình : Qmin = 0 ; Qmax = Q * => QTB = Q * / 2 D : Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm S : Chi phí 1 lần đặt hàng H : Chi phí tồn kho cho 1 đvị hàng / năm Q : Sản lượng đơn hàng Q* : Sản lượng đơn hàng tối ưu. P : Đơn giá hàng tồn kho => Lấy đạo hàm cấp 1 và cho bằng O ta được : H DS Q 2 *  PDH Q S Q D C htk . 2  VD : Tổng nhu cầu vật tư 1.000 kg/năm , chi phí tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua, chi phí 1 lần đặt hàng S = 200.000 đồng. Giá vật tư 50.000 đồng/kg.Số ngày làm việc thực tế 300 ngày. Tính : Sản lượng đặt hàng tối ưu Số lần đặt hàng Thời gian giữa 2 lần đặt hàng 2. Mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất (POQ – Production Order Quantity). Mô hình POQ cũng có những giả định như EOQ chỉ thay đổi giả định thứ 3: "Sản lượng của một đơn đặt hàng thực hiện trong nhiều chuyến hàng", và hoàn tất sau khoảng thời gian t. POQ áp dụng trong trường hợp vừa nhập hàng vừa xuất hàng hay vừa sản xuất vừa tiêu thụ hàng. I Mô hình POQ được xây dựng dựa trên 5 giả định : + Nhu cầu biết trước và không thay đổi. + Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi. + Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong nhiều chuyến hàng và hoàn tất sau thời gian t. + Không khấu trừ theo sản lượng. + Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho. Qmax O M A t A N B Kho dp OA = AB = TBO OM = AN = t p : mức độ cung ứng hàng tồn kho mức độ bình quân 1 ngày d : mức độ sử dụng hàng tồn kho bình quân 1 ngày Qmax = (p - d) t ; Q = p . t => t = Q/ p  Qmax = (p - d).Q/p = Q (1 – d/p) => Qtb = Q (1 –d/p )/2 Tương tự như EOQ lấy đạo hàm cấp 1 ta có : )1( 2 * p d H DS Q   PD p d H Q S Q D C htk .)1( 2  VD: Tại 1 XN có nhu cầu về một loại vật tư là 50 đvị/ngày. Chi phí một lần đặt hàng cho loại vật tư này là 300.000đồng. Mức độ cung ứng của đơn vị đối tác là 150 đvị/ngày. Chi phí tồn kho cho vật tư này là 1.500đồng/đv/ năm. XN hoạt động 300 ngày/năm. Yêu cầu xác định sản lượng đặt hàng tối ưu cho loại vật tư trên. Giải d = 50 đv/ngày S = 300.000 đồng p = 150 đv/ngày H = 1.500 đồng/đv/năm N = 300 ngày D = 15.000 đv/năm Q* = = 3.000 n = 5 lần TBO = 60 ngày t = 20 ngày Qmax = 2000 đv VD: Tại 1 XN có nhu cầu về một loại sản phẩm là 50 đvsp/ngày. Chi phí một lần chuẩn bị sản xuất loại sản phẩm này là 300.000đồng. Khả năng sản xuất của XN là 150 đvsp/ngày. Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 1.500đồng/đvsp/ năm. XN hoạt động 300 ngày/năm. Theo anh chị , xí nghiệp nên sản xuất như thế nào ? Giải d = 50 đv/ngày S = 300.000 đồng p = 150 đv/ngày H = 1.500 đồng/đv/năm N = 300 ngày D = 15.000 đv/năm Q* = = 3.000 n = 5 lần TBO = 60 ngày t = 20 ngày Qmax = 2000 đv 3. Mô hình tồn kho có khấu trừ theo sản lượng Mô hình này có giả định giống mô hình EOQ nhưng đổi giả định thứ 4 là có khấu trừ theo sản lượng. Mô hình tồn kho có khấu trừ theo sản lượng được xây dựng dựa trên 5 giả định : + Nhu cầu biết trước và không thay đổi. + Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi. + Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một chuyến hàng. + Có khấu trừ theo sản lượng. + Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho. * Các bước xác định sản lượng đơn hàng tối ưu: Bước 1: Xác định Q* tương ứng với các mức khấu trừ. Bước 2: Điều chỉnh các Q*i cho phù hợp. Bước 3: Tính tổng chi phí hàng về hàng tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2. Bước 4: Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu tương ứng với tổng chi phí về hàng tồn kho thấp nhất. i i PI DS Q . 2 * i i H DS Q 2 * iihtk PDPI Q S Q D C .. 2  Soá löôïng moät laàn mua ( kg ) Ñôn giaù ( ñoàng/kg ) Döôùi 300 kg 50.000 Töø 300 kg ñeán döôùi 600 kg 49.000 Töø 600 kg trôû leân 48.000 VD : D = 1.000 kg/năm , I = 20% , S = 200.000 đồng Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau : Bước 1: Q*1 = 200 , Q * 2 = 202, Q * 3 = 204 Bước 2: Q*1 = 200 ; Q * 2 = 300 ; Q * 3 = 600 Bước 3: Chtk1 = 52.000.000 đồng Chtk2 = 51.136.686 đồng Chtk3 = 51.213.333 đồng Bước 4 Kết luận chọn Q* = 300 kg/đơn hàng iihtk PDPI Q S Q D C .. 2  Soá löôïng moät laàn mua ( kg ) Ñôn giaù ( ñoàng/kg ) Döôùi 150 kg 50.000 Töø 150 kg ñeán döôùi 300 kg 49.000 Töø 300 kg trôû leân 48.000 VD : D = 1.000 kg/năm , I = 20% , S = 200.000 đồng Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau : Bước 1: Q*1 = 200 , Q * 2 = 202, Q * 3 = 204 Bước 2: Q*1 loại ; Q * 2 = 202 ; Q * 3 = 300 Bước 3: Chtk2 = đồng Chtk3 = đồng Bước 4 Kết luận chọn Q* = kg/đơn hàng iihtk PDPI Q S Q D C .. 2  4.Mô hình xác suất với thời gian cung ứng không đổi (mô hình tồn kho có dự trữ an toàn). Mô hình này cũng có những giả định như mô hình EOQ nhưng thay đổi giả định 1 và giả định 5. +Nhu cầu không xác định một cách chắc chắn. +Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi. +Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một chuyến hàng. +Không khấu trừ theo sản lượng. +Có khả năng xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho. . 90đv ROP 80 Thiếu hàng Đủ hàng o A’ A DTAT . Ví dụ : Nhu cầu một loại hàng tồn kho trong thời gian đặt hàng lại được thống kê như sau ( ROP = 80 đv ) : - Chi phí tồn kho: 10.000 đồng/đv/năm - Chi phí thiệt hại : 8.000đồng/đv -Số lần đặt hàng trong 1 năm là n = 6 lần Nhu caàu 50 60 70 80 90 100 110 Soála àn xuaát hieän 3 7 15 30 20 15 10 Xaùc suaát 0,03 0,07 0,15 0,3 0,2 0,15 0,1 Gọi P (A) là xác suất thỏa mãn nhu cầu về hàng tồn kho P (B) là xác suất xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho Ta có P (A) + P (B) = 1 Nếu ROP = 80 đv P (A) = 0,55 P (B) = 0,45 P(A) => DTAT  (dự trữ an toàn) => Chi phí tồn kho  Chi phí thiệt hại do thiếu hàng  Vấn đề đặt ra là xác định DTAT bằng bao nhiêu để cho tổng chi phí bao gồm chi phí tồn kho và chi phí thiệt hại do thiếu hụt hàng-> min DTAT ROP CP toàn kho CP thieät haïi do thieáu haøng TC 0 80 0 (10 x 0,2 + 20 x 0,15 + 30 x 0,1) x 6 x 8.000 = 384.000 384000 10 90 100.000 (10 x 0,15 + 20 x 0,1) x 6 x 8.000 = 168.000 268000 20 100 200.000 (10 x 0,1) x 6 x 8.000 = 48.000 248000 30 110 300.000 300000 => Kết luận : DTAT là 20 đv hay ROP = 100 đv Bài tập 1: Nhu cầu một loại sp được dự báo như sau : ( Đvt : 100 sp ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhu cầu 14 14 12 10 15 20 25 25 28 30 25 22 Kế hoạch sx được duyệt là sx ở mức trung bình. Loại sp này sử dụng vật tư A với định mức 0.2 kg/sp. Chi phí mỗi lần đặt hàng cho vật tư A là 100.000đ. Chi phí tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua. Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách như sau: Số lượng (kg) Đơn giá (đồng/kg) Dưới 1.000 5.000 Từ 1.000 đến dưới 2.000 4.800 Từ 2.000 trở lên 4.600 a. Theo kế hoạch sx được duyệt thì tình hình tồn kho sp ở các tháng như thế nào? b. Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu cho vật tư A? a. ĐVT: 100 sản phẩm Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TC N cầu 14 14 12 10 15 20 25 25 28 30 25 22 240 MSX 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 240 TKCK 6 12 20 30 35 35 30 25 17 7 2 - 219 b) Nhu cầu vật tư A hàng tháng = 2.000 sp x 0,2 kg / sp (biết trước không đổi) D = 400 x 12 = 4800 kg , S = 100.000 đ, I = 20% Q*1 = 980 , Q*2 = 1.000 , Q*3 = 1022 Điều chỉnh: Q*1 = 980 , Q*2 = 1000, Q*3 = 2000 Chtk1 = 24.979.795 Chtk2 = 24.000.000 Chtk3 = 23.240.000 => Chọn Q* = 2000 Thaùng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhu caàu 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Ñaët haøng 20 - - - - 20 - - - - 20 - TKCK 16 12 8 4 - 16 12 8 4 - 16 12 T T Vaät tö Giaù trò Toång giaù trò tích luõy Tích luõy maët haøng % Tích luõy giaù trò % Phaân loaïi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 1 2 1 3 121 245 654 466 999 198 746 235 566 666 588 764 798 567 442 647 119.000 98.400 46.200 27.000 12.750 12.600 11.250 9.000 6.600 7.500 6.000 5.000 4.800 4.800 4.000 3.600 T T Vaät tö Giaù trò Toång giaù trò tích luõy Tích luõy maët haøng % Tích luõy giaù trò % Phaân loaïi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 1 2 1 3 1 121 245 654 466 999 198 746 235 566 666 588 764 798 567 442 647 119.000 98.400 46.200 27.000 12.750 12.600 11.250 9.000 6.600 7.500 6.000 5.000 4.800 4.800 4.000 3.600 119.000 217.400 263.600 290.600 303.350 315.900 327.200 336.200 342.800 350.300 356.300 361.300 366.100 370.900 374.900 378.500 6.25 12.50 18.75 25.00 31.25 37.50 43.75 50.00 56.25 62.50 68.75 75.00 81.25 87.50 93.75 100.00 31.44 57.44 68.64 76.78 80.15 83.47 86.45 88.82 90.57 92.55 94.13 95.46 96.72 97.99 99.05 100.00 A A A B B B B B C C C C C C C C Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng lại được thống kê như sau: ( Đơn vị tính : kg ) Nhu cầu 40 60 80 100 120 140 160 Số lần xuất hiện 2 4 6 16 10 8 4 Chi phí tồn kho 30.000đồng/kg/năm. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng 20.000đồng/kg. Xác định mức dự trữ an toàn tối ưu cho loại vật tư này biết thêm rằng thời gian đặt hàng là 5 ngày, sản lượng đặt hàng là 600 kg/đơn hàng,thời gian giữa hai lần đặt hàng là 30 ngày, số ngày hoạt động thực tế 360 ngày/năm. - Chi phí tồn kho: 30.000 đồng/ kg/năm - Chi phí thiệt hại do thiếu hàng: 20.000đồng/ kg -Số lần đặt hàng trong 1 năm là n =360/30= 12 lần - Nhu cầu bình quân : d = 20 kg/ ngày - ROP = 20x 5 =100 kg Nhu caàu 40 60 80 100 120 140 160 Soála àn xuaát hieän 2 4 6 16 10 8 4 Xaùc suaát DTAT ROP CP toàn kho CP thieät haïi do thieáu haøng TC 0 100 20 120 40 140 60 160 => Kết luận : DTAT là… kg hay ROP =… kg Nhu cầu về một loại hàng tồn kho là 1000 đv/năm.Chi phí đặt hàng 200.000đ/đơn hàng.Chi phí tồn trữ một năm bằng 20% giá mua. Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau: Từ 50 -299 đơn vị giá 50.000đ/đv Từ 300 -599 đơn vị giá 49.000đ/đv Từ 600 đơn vị trở lên giá 48.000đ/đv Hiện tại doanh nghiệp đang đặt hàng với số lượng 250 đv/lần.Theo anh chị nên đặt hàng với số lượng bao nhiêu và số tiền sẽ tiết kiệm được nếu đặt hàng theo cách này? Bài tập: Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu 540 600 720 840 1200 900 Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 120 sản phẩm.Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 20 người.Định mức sản lượng cho một công nhân là 30 sp/tháng. Loại sản phẩm này sử dụng vật tư A với định mức 3 kg/sp.Chi phí mỗi lần đặt hàng cho vật tư A là 500.000 đồng. Chi phí tồn kho một năm bằng 20% giá mua.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 800.000 đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Mức lương bình quân của một công nhân là 900.000 đồng/tháng, ngoài giờ tăng 50%. Đơn vị cung ứng vật tư A đưa ra chính sách giá như sau : Số lượng mua (Kg) Đơn giá ( đồng/kg ) Dưới 3000 15.000 Từ 3000 đến dưới 6000 14.000 Từ 6000 trở lên 12.000 a. Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có. b. Giả sử phương án sản xuất được chọn là phương án sản xuất bình quân 780 sp/tháng.Hãy xác định sản lượng đặt hàng tối ưu cho vật tư A. Thaùng 1 2 3 4 5 6  Nhu caàu 540 600 720 840 120 0 900 TKÑK 120 P A 1 Möùc Sx 780 780 780 780 780 780 T/thieáu TKCK P A 2 Möùc Sx Soá CN Ñaøo taïo Sa thaûi TKCK P A 3 Möùc Sx TKCK SXNG Chi phí PA 1 PA 2 PA 3 1.Tieàn löông trong giôø 2.Toàn kho 3.Chi phí ñaøo taïo 4.Chi phí sa thaûi 5.Tieàn löông ngoaøi giôø Toång chi phí Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ Soá löôïng moät laàn mua ( kg ) Ñôn giaù ( ñoàng/kg ) Döôùi 3000 kg 15.000 Töø 3000 kg ñeán döôùi 6000 kg 14.000 Töø 6000 kg trôû leân 12.000 D = kg/năm , I = 20% , S = 500.000 đồng Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau : Bước 1: Q*1 = , Q * 2 = , Q * 3 = Bước 2: Q*1 ; Q * 2 = ; Q * 3 = Bước 3: Chtk1 = đồng Chtk2 = đồng Chtk3 = đồng Bước 4 Kết luận chọn Q* = kg/đơn hàng Bài tập: Tại 1 công ty có tài liệu sau đây : 1. - Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong 6 tháng vừa qua : Tháng 1 2 3 4 5 6 SL SP tiêu thụ 340 360 380 400 420 440 - Số công nhân tháng 6 là 44 người 2. Dự kiến trong 6 tháng sắp tới - Định mức sản lượng 10 sản phẩm/người/tháng. - Chi phí tiền lương bình thường 40.000đồng/sản phẩm, ngoài giờ tăng 20%; Chi phí tồn kho 20.000đồng/sản phẩm/ tháng. - Chi phí đào tạo 600.000đồng/người, sa thải 500.000 đồng/người. Yêu cầu : a.Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án có thể có giả sử rằng tháng 8 nhu cầu bổ sung thêm là 40 sản phẩm và tháng 10 là 20 sản phẩm. b.Loại sản phẩm này sử dụng vật tư A với định mức 4 kg/sp.Chi phí mỗi lần đặt hàng cho vật tư A là 1.500.000 đồng. Chi phí tồn kho một năm bằng 20% giá mua.Đơn giá vật tư A là 15.000 đồng/kg.Hãy xác định sản lượng đơn hàng tối ưu cho vật tư A( Chỉ hoạch định trong sáu tháng) Thaùn g Doanh : soá thöïc teá(y) x x2 xy 1 2 3 4 5 6  a= b= y= Thaùng 7 8 9 10 11 12  Nhu caàu 460 520 500 540 540 560 TKÑK P A 1 Möùc Sx T/thieáu TKCK P A 2 Möùc Sx Soá CN Ñaøo taïo Sa thaûi TKCK P A 3 Möùc Sx TKCK SXNG Chi phí PA 1 PA 2 PA 3 1.Tieàn löông trong giôø 2.Toàn kho 3.Chi phí ñaøo taïo 4.Chi phí sa thaûi 5.Tieàn löông ngoaøi giôø Toång chi phí Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ => H DS Q 2 *  Baøi taäp : Veõ ñoà thò bieåu dieãn moái quan heä giöõa saûn löôïng vaø chi phí trong moâ hình toàn kho coù khaáu tröø vôùi caùc Q* chöa ñieàu chænh laø 250 , 252 , 254 ; khi ñieàu chænh laø 250 , 500 , 1000 vaø keát quaû choïn a.Q* = 500. b.Q* = 1000. c. Q* = 250

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_4_pp_3698.pdf
Tài liệu liên quan