Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 7: Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường ở Việt Nam

7.6.2. Thực trạng tài nguyên và môi trường biển 1 Các vùng biển và ven bờ đang bị ô nhiễm do lượng rác thải, nước thải từ các đô thị, khu CN, NN, du lịch, khai thác dầu khí và vận tải thủy 2 Nồng độ các kim loại nặng trong nước biển cao gấp 1,4 – 3,8 lần tiêu chuẩn cho phép. Ô nhiễm do khai thác dầu khí và sự cố tràn dầu trên biển 3 Các vùng cửa sông có tầm quan trọng đặc biệt đối với SX lúa, nuôi trồng thủy sản, . cần có biện pháp phòng ngừa ô nhiễm có thể lan truyền đến các vùng này

pdf33 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 15/03/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 7: Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DHTM_TMU CHƢƠNGDHTM_TMU 7: DHTM_TMUQUẢN LÝ NHÀDHTM_TMU NƢỚC VỀDHTM_TMU DHTM_TMU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG Ở VIỆT NAM 7.1. Quản lý Nhà nước về tài nguyên đất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2. Quản lý Nhà nước về tài nguyên nước 7.3. Quản lý Nhà nước về môi trường không khí 7.4. Quản lý Nhà nước về môi trường ánh sáng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.5. Quản lý Nhà nước về môi trường âm thanh 7.6. Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường biển DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.1. Quản lý DHTM_TMUNhà nƣớc vềDHTM_TMU tài nguyên đấtDHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.1. Khái quát về tài nguyên đất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.2. Thực trạng tài nguyên đất 7.1. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.3. Bảo vệ và khai thác tài nguyên đất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.1. Khái quát về tài nguyên đất a. Khái niệm Đất đai là một diện tích cụ thể của bề mặt trái đất bao gồm DHTM_TMUtất cả cácDHTM_TMU cấu thành củaDHTM_TMU môi trường sinhDHTM_TMU thái ngay trênDHTM_TMU và dưới DHTM_TMU bề mặt đó như: khí hậu bề mặt, thổ nhưỡng, dạng địa hình, mặt nước, tập đoàn động thực vật, trạng thái định cư của con người,.... (Hội nghị quốc tế về môi trường ở Rio de Janerio, DHTM_TMUBrazil, DHTM_TMU1993) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Có vị trí cố định Tính không đồng nhất b. Đặc điểm của đất đai DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Diện tích có hạn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU đặc điểm 7 Thuộc sở hữu chung của toàn xã hội DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUTư liệu SX đặc biệt DHTM_TMU Tính phong phú, đa dạng Là hàng hóa đặc biệt DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU c. Chức năng cơ bản của tài nguyên đất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Không gian sống Môi trường sống DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Bảo tồn văn hóa, lịch sử 7 Sản xuất DHTM_TMU DHTM_TMUDự trữ DHTM_TMU DHTM_TMU Cân bằng sinhDHTM_TMU thái DHTM_TMU Kiểm soát chất thải và ô nhiễm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.2. Thực trạng tài nguyên đất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 1 2 3 - Giảm về Có xu hướng lượng và chất; Có xu hướng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUtăng, đặc biệt DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Thoái hóa giảm mạnh; là đất chuyên đất nghiêm rừng nguyên dùng, đất ở, trọng: xói sinh bị tàn đất tôn giáo mòn, sa mạc phá nhiều tín ngưỡng. hóa,... DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Đất phi Đất chƣa Đất nông nghiệp nông nghiệp sử dụng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.1.3. Bảo vệ và khai thác tài nguyên đất Cần có quy Cần có các Phát triển Tăng2 cường 3 4 1 chương trình mạnh thị hoạch sử quản lý đất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUdự án nghiênDHTM_TMU trường DHTM_TMUvề DHTM_TMU dụng đất đai về số cứu và triển quyền sử hợp lý; lượng, chất khai về quản dụng đất. Thực hiện lượng mà lý sử dụng Đồng thời tốt việc nòng cốt là đất lâu dài, tăng cường quản lý tổng giao đất, gắn kết phát quản lý thị hợp trường bất DHTM_TMU giao rừngDHTM_TMU DHTM_TMUtriển KTDHTM_TMU-XH DHTM_TMU DHTM_TMU động sản DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2. Quản lý Nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc 7.2.1. Khái quát về tài nguyên nƣớc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2. Thực trạng tài nguyên nƣớc 7.2. DHTM_TMU7.2.3. Bảo vệDHTM_TMU môi trƣờng nƣớcDHTM_TMU và sử DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU dụng bền vững tài nguyên nƣớc DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.1. Khái quát về tài nguyên nước a. Khái niệm DHTM_TMU Tài nguyênDHTM_TMU nước baoDHTM_TMU gồm nguồn nướcDHTM_TMU mặt, nước DHTM_TMUdưới đất, DHTM_TMU nước mưa và nước biển thuộc lãnh thổ của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Điều 2, Luật Tài nguyên nước 2012) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU b. Đặc điểm và sự phân bố nguồn nước DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nước được tuần hoàn theo vòng tuần hoàn Nguồn nước phân bố không đồng đều trong lớn và nhỏ các quyển tự nhiên DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tài nguyên nước mang tính lưu vực và phi hành chính DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU c. Phân loại nước DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUTheo sự xuấtDHTM_TMU DHTM_TMU Theo thành hiện của nước phần chất trên trái đất: lượng nước: - Nước mặt DHTM_TMU - NướcDHTM_TMU ngọt DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Nước ngầm - Nước mặn DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU d. VaiDHTM_TMU trò của tài DHTM_TMUnguyên nướcDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Tham gia thành tạo bề mặt trái đất Là nơi khởi nguồn sự sống và môi trường DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUTham gia DHTM_TMUvào quá trình DHTM_TMU sống của thủy sinh vật hình thành thời tiết Là môi trường cho 6 vai trò các phản ứng hóa sinh tạo chất mới Hấp thụ một lượng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU đáng kể CO2 Tham gia hình thành thổ nhưỡng và thảm thực vật DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.2.DHTM_TMU Thực trạngDHTM_TMU tài nguyênDHTM_TMU nước DHTM_TMU DHTM_TMU • Tài nguyên nƣớc đang trong xu thế cạn kiệt 3 4 1 2 Nhận thức DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUHoạt độngDHTM_TMU Chính sáchDHTM_TMU DHTM_TMU chưa đúng quy hoạch đối ngoại về giá trị và Nhu cầu sử chưa được với vị trí của TN xác thực dụng nước nước, tình các nước dẫn đến tình ngày càng trạng khai có chung trạng thiếu tăng thác sử dụng dòng chảy nước và DHTM_TMU DHTM_TMUbừa bãiDHTM_TMU lãng DHTM_TMU còn DHTM_TMU DHTM_TMU thừa nước phí hạn chế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.2.2. Thực trạngDHTM_TMU tài nguyênDHTM_TMU nước (tiếp)DHTM_TMU DHTM_TMU • Môi trƣờng nƣớc đang bị suy giảm về chất lƣợng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nguồn nước mặt Nước ngầm đang bị đang ô nhiễm: tiếp nhận nước sụt xuống đồng thời thải của các bị ô nhiễm bởi nước nguồn thải công thải và chất thải. DHTM_TMU DHTM_TMUnghiệp, sinh hoạtDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU và hóa chất nông nghiệp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.2.3. Bảo vệ môi trường nước và sử dụng bền vững DHTM_TMU DHTM_TMU tàiDHTM_TMU nguyên nướcDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Các chính sách, pháp chế và quản lý nước thích hợp DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 1 2 Quy hoạch nguồn Tổ chức quản lý nước để bảo vệ nước, và kiểm soát chất sử dụng hợp lý 4 3 lượng nguồn nước DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Có các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.3. Quản lý Nhà nƣớc về môi trƣờng không khí 7.3.1. Khái quát về môi trƣờng không khí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.3.2. Tình trạng ô nhiễm môi trƣờng không khí 7.3. DHTM_TMU7.3.3. KiểmDHTM_TMU soát ô nhiễm môiDHTM_TMU trƣờng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU không khí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.3.1. Khái quátDHTM_TMU về môi trườngDHTM_TMU không DHTM_TMUkhí DHTM_TMU Thành phần Khí quyển là lớp vỏ không khí ngoài của trái đất, với DHTM_TMU củaDHTM_TMU khí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU quyển: khí ranh giới dưới là bề quyển là mặt thủy quyển, thạch hỗn hợp của không khí quyển và ranh giới khô và hơi trên là khoảng không DHTM_TMU nướcDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU giữa các hành tinh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.3.2 Tình trạng ô nhiễm môi trường không khí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Nguồn cố định, do đốt nhiên liệu: các ống khói CN - Rất có hại cho sức - Nguồn di động, do đốt khỏe của con người DHTM_TMU nhiênDHTM_TMU liệu: phương tiện DHTM_TMUgiao - GâyDHTM_TMU hại cho sự DHTM_TMU DHTM_TMU thông sinh trưởng và phát - Nguồn không phải là đốt triển của động, thực nhiên liệu: bụi, khí độc, vật. Giảm năng suất chất có mùi rò rỉ và bay hơi cây trồng, ... từ sản xuất CN, NN... DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Nguồn gây ô nhiễm Hậu quả DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.3.3. Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí DHTM_TMU DHTM_TMU thốngThiết quan lập trắc hệ DHTM_TMU chất lượngDHTM_TMU DHTM_TMU không khí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUKiểm soát DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Giám sát, đánh giá ô nhiễm Quản lý môi không khí trường không DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU khí DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.4. DHTM_TMUQuản lý NhàDHTM_TMU nƣớc về môiDHTM_TMU trƣờng ánhDHTM_TMU sáng DHTM_TMU 7.4.1. Khái quát về môi trƣờng ánh sáng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.4.2. Thực trạng môi trƣờng ánh sáng 7.4. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.4.3. Bảo vệ môi trƣờng ánh sáng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.4.1. KháiDHTM_TMU quát về môiDHTM_TMU trường ánhDHTM_TMU sáng DHTM_TMU DHTM_TMU Ánh sáng là từ phổ thông dùng để chỉ các bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong vùng quang phổ nhìn thấy được bằng mắt thường của con người DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUBiểu hiện DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Ánh sáng là yếu Ánh sáng trắng (ánh tố sinh thái vừa nắng mặt trời) trực có tác dụng giới tiếp tham gia vào hạn, vừa có tác quá trình quang hợp, dụng điều chỉnh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUảnh hưởng trựcDHTM_TMU tiếp DHTM_TMU đối với đời sống đến đời sống của sinh vật động vật, vi sinh vật DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Ô nhiễm ánh sáng Khái niệm Phân loại Đặc điểm DHTM_TMU Là DHTM_TMUmột dạng ô -DHTM_TMU Ánh sáng xâm DHTM_TMU- Ít được chúDHTM_TMU ý DHTM_TMU nhiễm MT, xảy ra nhập - Phát sinh trong khi ánh sáng nhân - Lạm dụng ánh quá trình hoạt tạo lấn át ánh sáng động kinh tế, sáng tự nhiên vào - Ánh sáng chói sinh hoạt của ban đêm, gây khó lòa con người -Ánh sáng lộn xộn DHTM_TMU chịu DHTM_TMUcho con DHTM_TMU DHTM_TMU- Tác động DHTM_TMUâm DHTM_TMU người - Ánh sáng chiếm thầm và nguy dụng bầu trời hiểm DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.4.2. ThựcDHTM_TMU trạng môi trườngDHTM_TMU ánh sángDHTM_TMU DHTM_TMU 1 2 3 DHTM_TMU DHTM_TMU GDHTM_TMUia tăng căng thẳngDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Cân bằng sinh và ảnh hưởng tiêu Gây lãng thái bị phá hủy cực tới nhịp sinh phí năng . học của con người; bất lợi đối với mắt, lượng và rối loạn thần kinh,... kinh tế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Hệ sinh thái Con ngƣời Kinh tế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.4.3. Bảo vệ môi trường ánh sáng Cần giảm cường độ, hoặc Nên sử dụng đèn với tắt bớt các thiết bị chiếu các chức năng như hẹn sáng về đêm, nếu không DHTM_TMUgiờ, làm mờDHTM_TMU đèn, hoặc DHTM_TMU DHTM_TMUcần thiết DHTM_TMU DHTM_TMU chức năng kiểm soát cường độ ánh sáng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Sử dụng đèn có lồng cách nhiệt và giảm công suất chiếu sáng ngoài trời DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.5. DHTM_TMUQuản lý NhàDHTM_TMU nƣớc về môiDHTM_TMU trƣờng âm thanhDHTM_TMU DHTM_TMU 7.5.1. Khái quát về môi trƣờng âm thanh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.5.2. Thực trạng môi trƣờng âm thanh 7.5. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.5.3. Bảo vệ môi trƣờng âm thanh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.5.1.DHTM_TMU Khái quátDHTM_TMU về môi trườngDHTM_TMU âm thanhDHTM_TMU DHTM_TMU Âm thanh là một loại sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi (như không khí, các vật liệu rắn, môi trường nước) DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUBiểu hiện DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Các đại lượng đặc Tiếng ồn là tập hợp trưng của âm thanh của những âm thanh tạp loạn với các tần số DHTM_TMU- Tần sốDHTM_TMU âm thanh DHTM_TMU DHTM_TMUvà cường độ DHTM_TMUâm rất DHTM_TMU khác nhau và gây cảm - Mức cường độ âm giác khó chịu cho và mức áp suất âm người nghe. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.5.2. Thực trạngDHTM_TMU môi trườngDHTM_TMU âm thanh DHTM_TMU DHTM_TMU Môi trường âm thanh đang bị ô nhiễm nghiêm trọng Tác Nguyên động nhân DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU - Do nguồn gốc thiên - Con người: tăng huyết áp, nhiên: hoạt động của căng thẳng, ù tai, giảm thính núi lửa và động đất lực, rối loạn giấc ngủ, giảm DHTM_TMU - Do nguồnDHTM_TMU gốc nhân DHTM_TMUchất lượng cuộcDHTM_TMU sống... DHTM_TMU DHTM_TMU tạo: phương tiện giao - Động vật: thay đổi cân bằng thông, hoạt động CN sinh học, tăng nguy cơ tử và SX, sinh hoạt,... vong... DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.5.3. Bảo vệ môi trường âm thanh DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Giáo dục nâng cao ý thức của con người B DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Quy hoạch, phát Giảm tiếng ồn triển các đô thị A C và chấn động một cách hợp lý ngay tại nguồn Biện pháp bảo vệ DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Phòng ngừa và giảm Ngăn chặn tiếng ồn thiểu tiếng ồn do D lan truyền trong nhà giao thông đem lại E máy CN DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.6. QuảnDHTM_TMU lý Nhà nƣớcDHTM_TMU về tài nguyênDHTM_TMU và môi trƣờngDHTM_TMU biển DHTM_TMU 7.6.1. Khái quát về tài nguyên và môi DHTM_TMUtrƣờng biểnDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.6.2. Thực trạng tài nguyên và môi trƣờng biển 7.6. DHTM_TMU7.6.3. Bảo vệDHTM_TMU môi trƣờng biểnDHTM_TMU và phát triển DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU tài nguyên biển DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.6.1. Khái quát về tài nguyên và môi trường biển Khái niệm Phân loại DHTM_TMU DHTM_TMUTài nguyên biển baoDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU gồm tài nguyên sinh - Tài nguyên sinh vật vật và tài nguyên - Tài nguyên khoáng sản phi sinh vật thuộc khối nước, đáy và - Tài nguyên năng lượng lòng đất dưới đáy - Các loại tài nguyên DHTM_TMU DHTM_TMUbiển. (Điều 3, LuậtDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Biển 2012) khác DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU 7.6.2. Thực trạng tài nguyên và môi trường biển DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Khoáng sản Sinh vật Dầu mỏ, khí Vô cùng đốt chiếm 65% lượng phong phú và đa dầu tiềm năng của Trái dạng, đây là nguồn đất. DHTM_TMUsinh kế củaDHTM_TMU khoảng DHTM_TMU DHTM_TMU Sa DHTM_TMUkhoáng: DHTM_TMU chất lượng khá cao, dễ 40% dân số ven biển. Về tài khai thác. nguyên Vật liệu xây dựng: tương đối dồi Tài nguyên khác biển dào Năng lƣợng Tiềm năng phát triển Năng lượng DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU du lịch rất lớn, Tiềm sóng; thủy triều: sử năng phát triển hàng dụng để phát điện. hải (70% tổng lượng Năng lượng dòng hàng hóa vận chuyển chảy: lưu lượng lớn, bằng đường biển) tiềm năng khoảng 5 tỉ kW. DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.6.2. DHTM_TMUThực trạng tàiDHTM_TMU nguyên và DHTM_TMUmôi trường biểnDHTM_TMU DHTM_TMU Môi trường biển đang bị suy thoái nghiêm trọng 1 2 3 DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUCác vùng cửaDHTM_TMU sông DHTM_TMU Các vùng biển và Nồng độ các kim có tầm quan trọng ven bờ đang bị ô loại nặng trong đặc biệt đối với SX nhiễm do lượng rác nước biển cao gấp lúa, nuôi trồng thủy thải, nước thải từ 1,4 – 3,8 lần tiêu sản, ... cần có biện các đô thị, khu CN, chuẩn cho phép. Ô pháp phòng ngừa ô NN, du lịch, khai nhiễm có thể lan DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMUnhiễm do khai thácDHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU thác dầu khí và vận dầu khí và sự cố truyền đến các tải thủy tràn dầu trên biển vùng này DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU7.6.3. BảoDHTM_TMU vệ môi trườngDHTM_TMU biển và phátDHTM_TMU triển tài nguyênDHTM_TMU biển DHTM_TMU Nhà nước giải quyết Mọi công dân VN các tranh chấp liên có trách nhiệm bảo vệ quan đến biển, đảo chủ quyền biển DHTM_TMUThực hiện thốngDHTM_TMU nhất DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU theo quy định của Xây dựng và thực pháp luật Việt Nam Biện hiện chiến lược, quy và công ước quốc tế pháp hoạch biển,.. bền vững DHTM_TMUHợp tác DHTM_TMUquốc tế DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU Khuyến khích đầu tư về biển vốn, áp dụng KHCN Thực hiện các chính sách ưu tiên Đối với nhân dân sinh sống trên các đảo DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_tai_nguyen_va_moi_truong_chuon.pdf