Bài giảng Hành vi tổ chức - Quyền lực và chính trị

Cách quản trị gây ấn tượng : • Sự tuân thủ đúng quy định • Tha thứ • Xin lỗi • Tự khuyến khích • Sự tán dương • Sự quý mến • Sự liên kết

pdf21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3263 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Quyền lực và chính trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
W W W . P R E N H A L L . C O M / R O B B I N S QUYỀN LỰC VÀ CHÍNH TRỊ PHAÀN BA CAÁP ÑOÄ NHOÙM HÀNH VI TỔ CHỨC HỒ THIỆN THÔNG MINH 13 C h ư ơ n g 2SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM RÕ CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : 1. So sánh lãnh đạo và quyền lực. 2. Định nghĩa 4 cơ sở của quyền lực 3. Phân loại các yếo tố tạo sự phụ thuộc trong mối quan hệ quyền lực. 4. Liệt kê 7 quyền lực và tình huống của nó. 5. Giải thích sự quấy rối tình dục là sự lạm dụng quyền lực. 6. Trình bày tầm quan trọng của viễn cảnh chính trị. C Á C M Ụ C T IÊ U C H ÍN H C Ầ N T ÌM H IỂ U 3SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM RÕ CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY : 7. Liệt kê các yếu tố mang tính cá nhân và tổ chức để động viên các hành vi chính trị. 8. Xác định 7 kỹ thuật để quản lý ấn tượng của một người áp đặt người khác. 9. Giải thích các hành vi phòng thủ có thể bảo vệ lợi ích của bản thân. 10. Liệt kê 3 câu hỏi có thể giúp quyết định liệu hành động chính trị có đúng quy định không. C Á C M Ụ C T IÊ U C H Í N H C Ầ N T ÌM H IỂ U ( tt ) 4Định nghĩa quyền lực A B Quyền lực Khả năng A phải ảnh hưởng đến hành vi B để B hành động theo mogn muốn của A Phụ thuộc Mối quan hệ của B đối với A khi A sở hữu một thứ gì đó mà B đang cần 5So sánh lãnh đạo và quyền lực  Lãnh đạo  Tập trung đạt mục tiêu.  Đòi hỏi mục tiêu tương thích cấp dưới.  Tập trung ảnh hưởng bên dưới.  Tập trung nghiên cứu  Các kiểu lãnh đạo và mối quan hệ với cấp dưới.  Quyền lực  Sử dụng để đạt mục tiêu.  Đòi hỏi sự phụ thuộc của cấp dưới.  Sử dụng để đạt ảnh hưởng ngang cấp và cấp trên.  Tập trung nghiên cứu  Quyền lực để đạt phục tùng. 6Cơ sở quyền lực Quyền ép buộc Cơ sở quyền lực phụ thuộc vào sự sợ hãi Quyền khen thưởng Cơ sở đạt được sự phục tùng dựa vào khả năng phân phối phần thưởng để người khác thấy nó có giá trị 7Cơ sở quyền lực Quyền hợp pháp Quyền con người có được do vị trí của bản thân họ trong bộ máy phân quyền chính thức 8Quyền lực cá nhân Quyền thông tin Quyền lực xuất phát từ việc đánh giá và kiểm soát dựa trên nguồn thông tin Quyền chuyên gia Sự ảnh hưởng mà một cá nhân nào đó có được thông qua sự cố vấn về các kỹ năng đặc biệt. 9Quyền lực cá nhân Quyền tham khảo Ảnh hưởng dựa trên quyền sở hữu bởi tài nguyên đáng giá của cá nhân hoặc đặc tính cá nhân. Quyền lôi cuốn Việc mở rộng đầy đủ của quyền tham khảo xuất phát từ tính cách của cá nhân và phong cách quan hệ cá nhân 10 Sự phụ thuộc : Yếu tố chính của quyền lực  Yêu cầu phụ thuộc tổng quát  Sự phụ thuộc của B đối với A càng lớn, quyền lực của A đối với B càng lớn tương ứng.  Sở hữu/kiểm soát tài nguyên hiếm có mà mọi người đang cần có 1 nhà quản trị có quyền lực.  Đánh giá tình trạng các tài nguyên (vd : các nhà cung cấp đa dạng) nhằm giảm quyền lực của người nắm giữ tài nguyên.  Cái gì tạo sự phụ thuộc  Tầm quan trọng của tài nguyên tổ chức  Khan hiếm của tài nguyên  Tính không thay thế của tài nguyên 11 Cách thức sử dụng quyền lực Các khía cạnh của cách thức : • Lý do • Bạn bè • Liên minh • Thỏa thuận • Quyết đoán • Thẩm quyền cao hơn • Thưởng phạt Cách thức sử dụng quyền lực Cách để cá nhân chuyển quyền lực vào các hành động cụ thể 12 Việc sử dụng quyền lực: từ phổ biến đến hiếm thấy khi áp dụng 13 Quyền lực trong nhóm: liên minh • Tìm kiếm quy mô tối đa để đạt sử ảnh hưởng. • Tìm kiếm sữ ủng hộ rộng rãi và đa dạng dành cho mực tiêu của họ. • Thường xuyên thực hiện các nhiệm vụ khó và nguồn lực phụ thuộc lẫn nhau. • Thường xuyên thực hiện đã được tiêu chuẩn hóa và đều đặc lặp lại. Liên minh Tụ tập thành nhóm tạm thời để cùng nhau đạt mục tiêu cụ thể 14 Quấy rối tình dục: Quyền lực gây bất bình đẳng tại nơi làm việc Quấy rối tình dục Tấn tỉnh không mong đợi, đòi hỏi sự ưu ái về tình dục và sử dụng từ ngữ và hành động để thể hiện quan hệ tình cảm 15 Chính trị : Quyền lực thể hiện hành động Hành vi chính trị Các hoạt động không đòi hỏi trong chức trách chính thức của tổ chức, nhưng nó ảnh hưởng hoặc có gắng ảnh hưởng, sắp xếp sự thuận lợi và bất lợi trong một tổ chức Hành vi chính trị quân tử Chính trị bình thường hằng ngày Hành vi chính trị ngụy quân tử Hành vi chính trị cực đoan vi phạm đến các luật lệ của cuộc chơi 16 Chính trị dưới con mắt người xem 17 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chính trị 18 Phản ứng của nhân viên đối với chính sách tổ chức Nhận thức các chính sách tổ chức Thỏa mãn công việc giảm dần Nỗi lo lắng tăng dần Tỷ lệ nghỉ việc tăng cao Kết quả thực hiện giảm sút 19 Các hành vi phòng thủHành động cần tránh: • Quá tự nhiên • Khoác lác • Câm điếc • Căng thăng • Sự kèm kệp Trách mắng cần tránh: • Thẳng thừng • Thủ phận • Thanh minh • Tác nước vào mặt • Xuyên tạc Thay đổi cần tránh: • Ngăn trở • Tự bảo vệ 20 Quản trị gây ấn tượng (IM) Cách quản trị gây ấn tượng : • Sự tuân thủ đúng quy định • Tha thứ • Xin lỗi • Tự khuyến khích • Sự tán dương • Sự quý mến • Sự liên kết Quản trị gây ấn tượng Quá trình cá nhân cố gắng kiểm soát cảm giác của người khác theo cách của họ 21 Hành động chính trị có đúng quy định không? Thuyết hữu dụng Quyền lợi Công bằng Câu hỏi 1 Hành động chính trị được động viên bởi lợi ích phục vụ bản thân tách rời khỏi mục tiêu tổ chức ? Câu hỏi 2 Hành động chính trị có tôn trọng quyền cá nhân khi bị ảnh hưởng hay không ? Câu hỏi 3 Hoạt động chính trị có công bằng hợp lý không ? Không đúng quy định Đúng quy định Không đúng quy định Không đúng quy định

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnew_c13_4429.pdf
Tài liệu liên quan