Bài giảng Định giá chứng khoán

•Câu1: Có các loại báo cáo tài chính thôngdụng nào? Chỉ ra các thành phần chính trongtừng loại báo cáo. (4 điểm) •Câu 2:Nămnămtới Anh (Chị)cầnmột số tiền 5,000 USD để thamdự một khóahọc MBA. Anh (Chị)cầnsố tiền hiệntại là bao nhiêu để gửi Ngân hàng,nếu lãi suất képcủa Ngân hàngdự tínhgửi tiền là8%/năm, ghép lãi1năm/lần? (3 điểm)

pdf23 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Định giá chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Giảng viờn: Th.S. Nguyễn Ngọc Long Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM ĐT: 098.9966927 3Chương 3- Định giỏ chứng khoỏn • Chứng khoỏn là gỡ • Trỏi phiếu là gỡ • Cổ phiếu là gỡ • Định giỏ chứng khoỏn như thế nào 4 CHỨNG KHOÁN LÀ Gè… • Chứng khoỏn là bằng chứng xỏc nhận quyền & lợi ớch hợp phỏp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phỏt hành. (Luật Chứng khoỏn – ngày 29 thỏng 9 năm 2006) • Bao gồm: – Cổ phiếu, trỏi phiếu – Chứng chỉ quỹ – Quyền mua cổ phần, hợp đồng quyền chọn 5– Cổ phiếu: là loại chứng khoỏn xỏc nhận quyền & lợi ớch hợp phỏp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phỏt hành. – Trỏi phiếu: là loại chứng khoỏn xỏc nhận quyền & lợi ớch hợp phỏp của người sở hữu đối với một phần vốn nợ của tổ chức phỏt hành. – Chứng chỉ quỹ: là loại chứng khoỏn xỏc nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn gúp của quỹ đại chỳng. CHỨNG KHOÁN LÀ Gè… 6 QUYẾT ĐỊNH MUA/BÁN TÀI SẢN TÀI CHÍNH ƯỚC LƯỢNG DềNG TIỀN SINH RA TỪ TÀI SẢN SO SÁNH GIÁ TRỊ Lí THUYẾT VỚI GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ƯỚC LƯỢNG TỶ SUẤT SINH LỢI KỲ VỌNG LỰA CHỌN Mễ HèNH ĐỊNH GIÁ THÍCH HỢP Quy trỡnh định giỏ chứng khoỏn 7Phõn biệt cổ phiếu và trỏi phiếu - Là chứng khoỏn chứng nhận đầu tư (chứng khoỏn vốn) - Hưởng cổ tức khụng cố định - Khụng cú thời hạn hoàn vốn - Cổ đụng cú quyền bầu cử - Được chia cổ tức và nhận tài sản thanh lý sau trỏi chủ - DN phỏt hành khụng bị phỏ sản nếu khụng trả được cổ tức - Là chứng khoỏn chứng nhận nợ (chứng khoỏn nợ) - Hưởng lói suất cố định - Cú thời hạn hoàn vốn (trừ trỏi phiếu vĩnh cửu) - Trỏi chủ khụng cú quyền bầu cử - Được thụ trỏi trước cổ phiếu - DN phỏt hành sẽ bị phỏ sản nếu khụng trả được nợ gốc và lói CỔ PHIẾUTRÁI PHIẾU 8 Một số thuật ngữ • Giỏ trị thanh lý (liquidation value) là giỏ trị hay số tiền thu được khi bỏn doanh nghiệp hay tài sản khụng cũn tiếp tục hoạt động nữa. • Giỏ trị hoạt động (going-concern value) là giỏ trị hay số tiền thu được khi bỏn doanh nghiệp vẫn cũn tiếp tục hoạt động. • Giỏ trị sổ sỏch (thư giỏ – book value) của một chứng khoỏn tức là giỏ trị kế toỏn của tài sản đú. (TS Cú – TS Nợ) • Giỏ trị thị trường (thị giỏ – market value) của một chứng khoỏn tức là giỏ trị của chứng khoỏn đú khi nú được giao dịch mua bỏn trờn thị trường. (Listed & Otc) • Giỏ trị lý thuyết – giỏ trị nội tại (intrinsic value) của một chứng khoỏn là giỏ trị mà chứng khoỏn đú nờn cú dựa trờn những yếu tố liờn quan khi định giỏ chứng khoỏn đú. (Giỏ trị thực) 9ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU • Trỏi phiếu (bond) là cụng cụ nợ dài hạn do chớnh phủ hoặc cụng ty phỏt hành. Nú quy định người phỏt hành trỏi phiếu (phỏt hành nợ) phải thanh toỏn cho người giữ trỏi phiếu (trỏi chủ) hàng năm một khoản lói xỏc định cho đến khi trỏi phiếu hết hạn. • Mệnh giỏ trỏi phiếu (Face value or Par value) là giỏ trị được cụng bố của trỏi phiếu. Cần biết… 10 ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU • Lói suất của trỏi phiếu (coupon rate) là lói suất mà trỏi chủ được hưởng từ đơn vị phỏt hành, nú bằng lói được hưởng chia cho mệnh giỏ của trỏi phiếu. • Lói suất chiết khấu (Discount Rate) là chi phớ để huy động và sử dụng vốn. • Ngày đỏo hạn là ngày trỏi phiếu hết hạn và đến kỳ thanh toỏn. Cần biết… 11 Phõn loại trỏi phiếu • Theo chủ thể phỏt hành: – Trỏi phiếu chớnh phủ (government bond) hay trỏi phiếu kho bạc (treasury bond) – Trỏi phiếu cụng ty (corporate bond) • Theo kỳ hạn thanh toỏn: – Trỏi phiếu cú kỳ hạn – Trỏi phiếu khụng cú kỳ hạn • Theo tớnh chất chuyển đổi: – Trỏi phiếu khụng chuyển đổi – Trỏi phiếu cú thể chuyển đổi 12 Hỡnh minh họa 1: trỏi phiếu chớnh phủ 13 Hỡnh minh họa 2: trỏi phiếu đụ thị (TP.HCM) 14 Định giỏ trỏi phiếu cú kỳ hạn, hưởng lói định kỳ hàng năm • Cụng thức định giỏ: • Trong đú: – MV: mệnh giỏ trỏi phiếu – kd: Lói suất chiết khấu – i: lói suất huy động vốn (từ nhà phỏt hành trỏi phiếu) – I: thu nhập hàng năm từ trỏi phiếu • I = i * MV Nguyờn tắc: hiện giỏ dũng tiền của trỏi phiếu Khi i khỏc kdố V & MV như thế nào? 15 Định giỏ trỏi phiếu cú kỳ hạn, hưởng lói định kỳ hàng năm • Cụng thức định giỏ: V = I (PVIFA kd, n) + MV (PVIF kd, n) = S n t=1 (1 + kd)t I (1 + kd)n + MV =I (1 + kd)n + MV kd 1 kd(1 + kd)t 1- 16 Vớ dụ định giỏ trỏi phiếu cú kỳ hạn, hưởng lói định kỳ hàng năm Trỏi phiếu C cú mệnh giỏ là $1,000, lói suất là 8%/năm, đỏo hạn sau 30 năm. Lói suất chiết khấu ước tớnh là 10%. Giỏ trị của trỏi phiếu là bao nhiờu? V = $80 (PVIFA10%, 30) + $1,000 (PVIF10%, 30) = $80 (9.427) + $1,000 (0.057) [Bảng IV] [Bảng II] = $754.16 + $57.00 = $811.16. 17 Định giỏ trỏi phiếu cú kỳ hạn, hưởng lói định kỳ bỏn niờn (mỗi nửa năm) • Cụng thức định giỏ: (1) Chia kd cho 2 (2) Nhõn n cho 2 (3) Chia I cho 2 Nguyờn tắc điều chỉnh cụng thức 18 Định giỏ trỏi phiếu cú kỳ hạn, hưởng lói định kỳ bỏn niờn (mỗi nửa năm) • Cụng thức định giỏ: = I/2 (PVIFAkd/2 ,2*n) + MV (PVIFkd/2 , 2*n) =I/2 (1 + kd/2)2n + MV Kd/2 1 Kd/2(1 + kd/2)2t 1- 19 V = $40 (PVIFA5%, 30) + $1,000 (PVIF5%, 30) = $40 (15.373) + $1,000 (0.231) [Table IV] [Table II] = $614.92 + $231.00 = $845.92 Trỏi phiếu C cú mệnh giỏ $1,000, lói suất là 8%/nửa năm, đỏo hạn sau 15 years. Lói suất chiết khấu ước tớnh là 10%/năm. Giỏ trị của trỏi phiếu bằng bao nhiờu? Vớ dụ định giỏ trỏi phiếu cú kỳ hạn, hưởng lói định kỳ bỏn niờn (mỗi nửa năm) 20 ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU • Cổ phiếu (Stock or Share) là chứng từ cú giỏ trị, nú xỏc nhận mức gúp vốn của một cổ đụng trong cụng ty phỏt hành chứng khoỏn. • Mệnh giỏ cổ phiếu (Face or Par value) tức là giỏ trị được cụng bố của cổ phiếu. Ở Việt Nam mệnh giỏ cổ phiếu giao dịch trờn sàn chứng khoỏn được quy ước mệnh giỏ là 10.000 VND/cổ phiếu. • Thư giỏ cổ phiếu (Book value) là giỏ trị sổ sỏch, giỏ trị được tớnh trờn bảng Cõn đối kế toỏn của cổ phiếu. • Thị giỏ cổ phiếu (Market value) là giỏ trị thị trường của cổ phiếu, là giỏ hiện đang được giao dịch trờn thị trường chứng khoỏn. Cần biết… 21 Vậy: • Định giỏ cổ phiếu là để xỏc định giỏ trị nội tại (giỏ trị lý thuyết) của cổ phiếu. • Giỏ trị nội tại (Intrinsic): là giỏ trị thực của cổ phiếu ở thời điểm hiện tại, được tớnh toỏn căn cứ vào: – Cổ tức cụng ty – Triển vọng phỏt triển cụng ty – Lói suất thị trường 22 Phõn loại cổ phiếu • Theo tớnh chất: – Cổ phiếu ưu đói: là loại cổ phiếu mà cụng ty phỏt hành cam kết trả tỷ lệ cổ tức cố định hàng năm và khụng cú tuyờn bố ngày đỏo hạn. – Cổ phiếu phổ thụng (cổ phiếu thường): là loại cổ phiếu mà cổ tức chỉ được thanh toỏn theo quyết định của Đại hội Cổ đụng (cú thể cú hoặc khụng cú cổ tức) sau khi thực hiện mọi nghĩa vụ. • Theo tờn chủ sở hữu: – Cổ phiếu vụ danh – Cổ phiếu hữu danh 23 Hỡnh minh họa 3: Cổ phiếu hữu danh & vụ danh 24 Hỡnh minh họa 3: Cổ phiếu hữu danh & vụ danh 25 Phõn biệt cổ phiếu ưu đói & cổ phiếu thường - Được hưởng cổ tức cố định (trừ khi cụng ty bị lỗ) - Được hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thụng - Được chia tài sản trước khi chia cho cổ đụng phổ thụng - Giỏ cả thường ớt dao động hơn cổ phiếu phổ thụng - Lợi nhuận và rủi ro thấp hơn cổ phiếu phổ thụng Điểm khỏc : - Được hưởng cổ tức khụng cố định (cú thể cú hoặc khụng) - Được hưởng cổ tức sau cổ phiếu ưu đói - Được chia tài sản sau cựng trong trường hợp cụng ty bị thanh lý - Giỏ cả thường dao động mạnh hơn cổ phiếu ưu đói - Lợi nhuận và rủi ro cao hơn cổ phiếu ưu đói Điểm giống : - Là chứng khoỏn vốn - Được chia cổ tức và nhận tài sản thanh lý sau trỏi chủ CỔ PHIẾU ƯU ĐÃICỔ PHIẾU PHỔ THễNG 26 Định giỏ cổ phiếu ưu đói • Cụng thức định giỏ: V = Dp/kp • Trong đú: – Dp: cổ tức hàng năm – Kp: Lói suất chiết khấu Đặc trưng: Giống trỏi phiếu vĩnh cửu 27 Vớ dụ Định giỏ cổ phiếu ưu đói Cổ phiếu PSC mệnh giỏ $100, cổ tức là 8%/năm. Lói suất chiết khấu ước tớnh là 10%. Giỏ trị của cổ phiếu ưu đói PSC là bao nhiờu? DP = $100 ( 8% ) = $8.00. kP = 10%. VPSC = DP / kP = $8.00 / 10% = $80 28 Định giỏ cổ phiếu thường Cổ đụng cú thể cú những khoản thu nào khi sở hữu cổ phần thường? 1. Lợi tức trong tương lai 2. Bỏn cổ phiếu ra thị trường Lưu ý Về căn bản, việc định giỏ cổ phiếu là đưa mọi khoản cổ tức cú thể cú trong tương lai về hiện giỏ (PV). 29 Định giỏ cổ phiếu thường • Khi cổ phiếu được giữ vĩnh viễn: • Khi cổ phiếu được bỏn vào năm n: n)ek(1 nP t)ek(1 tDn 1tn)ek(1 nP...2)ek(1 2D 1)ek(1 1DV + + + ồ = = + ++ + + + = t)ek(1 tD 1t)ek(1 D...2)ek(1 2D 1)ek(1 1DV + ồ Ơ = =Ơ+ Ơ++ + + + = 30 Định giỏ cổ phiếu thường (tt) • Ký hiệu: – V: Giỏ trị cổ phiếu – D0: cổ tức được chia ở năm hiện tại – Dt: cổ tức được chia ở năm thứ t Dt = D0 * (1+g)t (Giỏ trị tương lai của D0) – ke: tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư (hoặc suất sinh lợi của cổ phiếu thường) – Pn: giỏ bỏn cổ phiếu vào năm thứ n – g cú bản chất giống lói suất kộp của cổ tức 31 Nhận xột • Dt khụng cố định • Dt phụ thuộc vào chớnh sỏch phõn phối lợi tức ố cần xem xột tốc độ tăng trưởng của cổ tức (g) – TH1: g bằng khụng (g = 0) (Khụng tăng trưởng) – TH2: g khụng đổi (g1 = g2 = … = gn = g) (Tăng trưởng đều) – TH3: g thay đổi (g1 ≠ g2 ≠ … ≠ gn ≠ 0) (Tăng trưởng khụng đều) 32 Mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đổi Mụ hỡnh này giả định rằng cổ tức sẽ tăng trưởng mói mói ở mức là g. (1 + ke)1 (1 + ke)2 (1 + ke)Ơ V = + + ... + D0(1+g) D0(1+g)Ơ = (ke - g) D1 D0: Cổ tức ở năm hiện tại D1: Cổ tức trả ở kỳ 1. g : Tỷ lệ tăng trưởng khụng đổi. ke: Tỷ suất chiết khấu kỳ vọng. D0(1+g)2 Giả định ke>g 33 Vớ dụ mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đổi CP thường FPT cú mức tăng trưởng kỳ vọng là 8%. Cổ tức hàng năm là $3.24/CP. Lói suất chiết khấu ước tớnh là 15%. Giỏ trị của CP FPT là bao nhiờu? D1 = $3.24 ( 1 + 0.08 ) = $3.50 VFPT = D1 / ( ke - g ) = $3.50 / ( 0.15 – 0.08 ) = $50 34 Bài tập 1 CP thường FPT cú mức tăng trưởng kỳ vọng là 8%. Cổ tức hàng năm là $3.24/CP. Lói suất chiết khấu ước tớnh là 15%. Giỏ trị của CP FPT là bao nhiờu? Cổ tức trả một năm hai lần. D0 = $3.24/2 = $1.62 D1/2= $1.62*(1.04) = $1.685 VFPT = D1/2/(ke - g)1/2 = $1.685/(0.035) = $48.143 P0 = $1.685/1.075 + $48.113/1.075 = $46.41 35 Bài tập 2 CP thường FPT cú mức tăng trưởng kỳ vọng là 8%. Cổ tức hàng năm là $3.24/CP. Lói suất chiết khấu ước tớnh là 15%. Giỏ trị của CP FPT ở năm thứ 2 bằng bao nhiờu? D2 = $3.24 (1 + 0.08)2 = $3.78 D3 = $3.24 (1 + 0.08)3 = $4.08 VFPT-2 = D3/(ke - g) = $4.08/( 0.15 – 0.08 ) = $53.99 PV2 = $3.78/1.15 + $53.99/1.15 = $50.22 36 Mụ hỡnh cổ tức khụng tăng trưởng Mụ hỡnh này giả định cổ tức mói mói khụng đổi, mức độ tăng trưởng g = 0. (1 + ke)1 (1 + ke)2 (1 + ke)Ơ V = + + ... + D1 DƠ = ke D1 D1: Cổ tức trả ở kỳ 1. ke: Tỷ suất chiết khấu kỳ vọng. D2 37 CP SDB cú mức tăng trưởng kỳ vọng bằng 0%. Cổ tức hàng năm là $3.24/cp. Lói suất chiết khấu kỳ vọng là 15%. Giỏ trị của cp thường SDB là bao nhiờu? D1 = $3.24 ( 1 + 0 ) = $3.24 V = D1 / ( ke - 0 ) = $3.24 / ( 0.15 - 0 ) = $21.60 Vớ dụ mụ hỡnh cổ tức khụng tăng trưởng 38 Mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đều D0(1+g1)t Dn(1+g2)t Mụ hỡnh tăng trưởng khụng đều giả định rằng cổ tức ở mỗi kỳ tăng trưởng ở hai hay nhiều mức độ khỏc nhau. (1 + ke)t (1 + ke) tV =St=1 n S t=n+1 Ơ + 39 Mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đều Giả sử, ở giai đoạn sau, cổ phiếu tăng trưởng cố định ở mức tăng trưởng g2, cụng thức cú thể viết thành: D0(1+g1)t Dn+1 (1 + ke)t (ke - g2) V =S t=1 n + 1 (1 + ke)n 40 Vớ dụ mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đều CP HUI cú mức tăng trưởng trong 3 năm đầu là 16% và 8% cho cỏc năm tiếp theo. Cổ tức hàng năm là $3.24/cp. Lói suất chiết khấu là 15%. Hiện giỏ của CP thường HUI là bao nhiờu? 41 Vớ dụ mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đều CP HUI cú hai giai đoạn tăng trưởng. Giai đoạn 1, 16%, trong 3 năm bắt đầu ở t=0. Sau đú, tăng đều ở 8% bắt đầu ở t=3. Chỳng ta tỏch ra để tớnh toỏn hiện giỏ của cp ở hai giai đoạn riờng biệt, rồi cộng tổng. Ơ 0 1 2 3 4 5 6 D1 D2 D3 D4 D5 D6 Tăng trưởng 16% trong 3 năm Tăng trưởng khụng đổi 8%! 42 Vớ dụ mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đều Tớnh lợi tức hàng năm D0 = $3.24 (Đó trả) D1 = D0(1+g1)1 = $3.24(1.16)1 =$3.76 D2 = D0(1+g1)2 = $3.24(1.16)2 =$4.36 D3 = D0(1+g1)3 = $3.24(1.16)3 =$5.06 D4 = D3(1+g2)1 = $5.06(1.08)1 =$5.46 43 Vớ dụ mụ hỡnh cổ tức tăng trưởng khụng đều Hiện giỏ của toàn bộ lợi tức PV(D1) = D1(PVIF15%, 1) = $3.76 (.870) = $3.27 PV(D2) = D2(PVIF15%, 2) = $4.36 (.756) = $3.30 PV(D3) = D3(PVIF15%, 3) = $5.06 (.658) = $3.33 V3 = D4/(ke-g3) = 5.46/(0.15 – 0.08) = $78 PV(V3) = V3(PVIF15%, 3) = $78 (0.658) = $51.32 V = $3.27 + $3.30 + $3.33 + $51.32 = $61.22 44 Bài tập 3.3 Cổ phiếu SGB cú cổ tức D0=$1.5. Cổ tức tăng 12% trong hai năm đầu, 13% trong năm kế tiếp, và 8% cho cỏc năm sau đú. Suất sinh lời kỳ vọng là 10%. Hỏi giỏ cổ phiếu SGB bằng bao nhiờu? Giỏ SGB ở năm thứ nhất bằng bao nhiờu? Giỏ SGB ở năm thứ 2 bằng bao nhiờu? 45 Kiểm tra 60’ •Cõu 1: Cú cỏc loại bỏo cỏo tài chớnh thụng dụng nào? Chỉ ra cỏc thành phần chớnh trong từng loại bỏo cỏo. (4 điểm) •Cõu 2: Năm năm tới Anh (Chị) cần một số tiền 5,000 USD để tham dự một khúa học MBA. Anh (Chị) cần số tiền hiện tại là bao nhiờu để gửi Ngõn hàng, nếu lói suất kộp của Ngõn hàng dự tớnh gửi tiền là 8%/năm, ghộp lói 1 năm/lần? (3 điểm) •Cõu 3: Anh (chị) hiện đang cú 10,000 USD, để cú được 20,000 USD thỡ cần thời gian bao lõu? Giả sử toàn bộ số tiền hiện cú được dựng để mua vàng & vàng tăng trưởng ổn định ở mức 10%/năm. (3 điểm) 46

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfch3_the_valuation_of_securities_9548.pdf
Tài liệu liên quan