Xử lý số tín hiệu - Chương 6: Các hàm truyền
4. Thiết kế cực/zero (tt) Ví dụ: thiết kế bộ lọc cộng hưởng 2 cực, đỉnh f 0=500Hz và độ rộng =32Hz, tốc độ lấy mẫu f s=10kHz
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lý số tín hiệu - Chương 6: Các hàm truyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6:
Các hàm truyền
Xử lý số tín hiệu
1
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số
Xử lý khối
Xử lý mẫu
Các PP thiết
kế bộ lọc
Các tiêu
chuẩn
thiết kế 2
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
Ví dụ: Xét một bộ lọc nhân quả có hàm truyền
Từ hàm truyền này hãy dẫn ra
a.Đáp ứng xung h(n)
b.Đáp ứng tần số H(ω)
c.Phương trình vi phân I/O
d.Phương trình tích chập
e.Sơ đồ cực/zero và đáp ứng biên độ | H(ω) |
f.Lưu đồ giải thuật
1
1
5.01
5.21
)(
z
z
zH
3
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
Giải:
a.Đáp ứng xung h(n)
h(n) được tính từ biến đổi Z ngược:
Do bộ lọc là nhân quả nên ROC: |z|>0.5
Suy ra: h(n)=-5δ(n)+6(0.5)nu(n)
b.Đáp ứng tần số H(ω)
15.01
6
5)(
z
zH
j
j
ez e
e
zHH j
5.01
5.21
)()(
4
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
c. Phương trình vi phân I/O:
d. Phương trình tích chập:
1
1
5.01
5.21
)(
)(
)(
z
z
zH
zX
zY
)1(5.0)1(5.2)()(
)1(5.2)()1(5.0)(
)()5.21()()5.01( 11
nynxnxny
nxnxnyny
zXzzYz
...)2(5.06)1(5.06)(
)()()(
2
nxnxnx
mnxnhny
5
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
e. Sơ đồ cực/zero và đáp ứng biên độ |H(ω)|
H(z) có 1 cực tại p=0.5 và 1 zero tại z=-2.5
Đáp ứng biên độ:
Tổng quát:
cos5.01
cos55.21
|)(|
2
2
H
cos21||
1
2 aa)N(
a.e)N( -jω
6
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
f. Lưu đồ giải thuật:
Dạng trực tiếp:
Từ phương trình vi phân I/O ta vẽ được lưu đồ giải
thuật theo dạng trực tiếp:
)1(5.0)1(5.2)()( nynxnxny
Giải thuật xử lý mẫu:
)()1(
)()1(
)()(
)(5.0)(5.2)()(
)()(
01
01
0
1100
0
nvnv
nwnw
nvny
nvnwnwnv
nxnw
7
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
Dạng chính tắc:
Giải thuật xử lý mẫu:
)()1(
)(5.2)()(
)(5.0)()(
01
10
10
nwnw
nwnwny
nwnxnw
8
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
Tổng quát:
2
2
1
1
2
2
1
10
1
)(
zaza
zbzbb
zH
+
z-1
b1-a1
x(n) y(n)
+
z-1
b2-a2
b0
Dạng trực tiếp: Dạng chính tắc:
9
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
Dạng Cascade: hàm truyền được biến đổi thành tích
các thành phần bậc 2:
k
kk
k
k
k
kk
k
k
zdzdzc
zgzgzf
AzH
)1)(1()1(
)1)(1()1(
)(
1*11
1*11
10
1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc
số (tt)
Dạng Parallel: hàm truyền được biến đổi thành tổng
các thành phần bậc 2:
k kk
kk
k k
k
k
k
k
zdzd
zeB
zc
A
zCzH
)1)(1(
)1(
1
)(
1*1
1
1
11
2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha
Đáp ứng trạng thái ổn định
Tín hiệu vào: sine phức, tần số ω0, dài vô hạn
Ngõ ra có thể xác định bằng 2 cách:
Chập trong miền thời gian
Phương pháp miền tần số
Phổ tín hiệu vào: X() = 2( - 0) + (các phiên bản)
Phổ tín hiệu ra: Y() = H()X() = 2H(0)( - 0)
DTFT ngược:
Tổng quát: H() là số phức
nj
enx 0)(
njeHmnxmhny 0)()()()( 0
12
njnj eHdeYny 0)()(
2
1
)( 0
0arg00
HjeHH
000 arg0
HjnjHnj eHe
12
2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha
Tín hiệu vào gồm 2 tín hiệu sine tần số 1 và 2 kết
hợp tuyến tính & bộ lọc tuyến tính:
Với tín hiệu vào tổng quát: phân tích Fourier thành
các thành phần sine rồi tính ngõ ra.
))(arg(222
))(arg(
111
222
111
Hnjnj
HnjHnj
eHAeA
eHAeA
13
13
2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha
Xét hệ thống:
Ngõ ra:
Y(ω) có biên độ:
Y(ω) có pha:
|H(ω)| được gọi là đáp ứng biên độ của bộ lọc.
được gọi là đáp ứng pha của bộ lọc
Độ trễ pha:
Độ trễ nhóm:
)()()( XHY
|)(||)(||)(| XHY
)()()( XHY
)(H ))(( H
)(
)(
H
d
d
Hd
dg
)(
)(
14
2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha (tt)
Ảnh hưởng của đáp ứng biên độ và đáp ứng pha lên
tín hiệu ngõ ra:
Xét tín hiệu vào có dạng:
Tín hiệu ra:
Ảnh hưởng của đáp ứng biên độ:
njnj
eenx 21)(
))((
2
))((
1
)(
2
)(
1
2211
2211
|)(||)(|
|)(||)(|)(
dnjdnj
HjnjHjnj
eHeH
eeHeeHny
H(ω)
Chọn lọc tần số
15
2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha (tt)
Ảnh hưởng của đáp ứng pha:
Giả sử |H(ω1)| = |H(ω2)| =1
Nếu độ trễ pha d(ω) thay đổi theo ω: các thành phần
tần số khác nhau sẽ bị trễ một lượng khác nhau.
))(())(( 2211)(
dnjdnj
eeny
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-1
0
1
x
1
(n)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-1
0
1
x
2
(n)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-2
0
2
x(n)=x
1
(n)+x
2
(n)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-1
0
1
y
1
(n)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-1
0
1
y
2
(n)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
-2
0
2
y(n)=y
1
(n)+y
2
(n)
Biến dạng tín hiệu
H(ω)
16
2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha (tt)
Để các thành phần tần số khác nhau sau khi qua bộ
lọc bị trễ pha bằng nhau:
Lúc đó: (hệ thống có pha tuyến tính).
Trong ví dụ trên, giả sử hệ thống có pha tuyến tính
thì:
constD
d
Hd
dg
)(
)(
DH )(
)()( 21)(
DnjDnj
eeny
17
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Đáp ứng quá độ: Tín hiệu vào: sine, bắt đầu tại t=0
với ROC:
Giả sử bộ lọc có hàm truyền H(z):
Ngõ ra: Y(z) = H(z).X(z)
10
0
1
1
)()(
ze
zXnuenx
j
Znj
10 jez
11211 1...11
zpzpzp
zN
zH
M
18
112111 1...111 0
zpzpzpze
zN
zY
M
j
18
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Giả sử bậc của N(z) nhỏ hơn M+1, khai triển phân
số từng phần:
với ROC: |z|>1
Biến đổi ngược:
Giả sử bộ lọc ổn định:
11
1
1
1
0
111 0
zp
B
zp
B
ze
H
zY
M
M
j
19
0 n , )( 110 0
n
MM
nnj pBpBeHny
Mipi ,1, 1
M1, i , 0 nnip
njn eHny 00)(
19
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Nếu x(n)=ejωn, -∞<n<∞ thì y(n)=H(ω) ejωn
Tuy nhiên, nếu x(n)=ejωn u(n) thì
Để bộ lọc ổn định thì ,
với điều kiện ổn định:
nj
nk
kjnj
k
kj
nj
n
k
kj
n
k
knj
eekheekh
eekhekhny
10
00
)(
)()(
)()()(
0)( nt ny
0
|)(|
k
kh
)(
1
)(
)()()(
ny
nj
nk
kj
ny
nj
t
ss
eekheHny
20
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Bộ lọc ổn định nghiêm ngặt, các hệ số
Cực có biên độ lớn nhất pI thì hệ số tương ứng sẽ
tiến về 0 chậm nhất.
Ký hiệu: .
Hằng số thời gian hiệu quả neff là thời gian tại đó
với là mức độ nhỏ mong muốn, ví dụ 1%
0 nnip
i
i
pmax
eff
n
1
ln
1
ln
ln
ln
effn
21
21
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Đáp ứng unit step: tín hiệu vào x(n)=u(n)
Trường hợp đặc biệt của với 0 = 0 (z = 1)
H(0) coi như đáp ứng DC của bộ lọc.
Độ lợi DC:
)(0 nue
nj
0n ,...0)( 2211
n
MM
nn pBpBpBHny
0
1 )(0
n
z nhzHH
0Hny n
22
22
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Đáp ứng unit step thay đổi:
Tín hiệu vào x(n) = (-1)nu(n)
Trường hợp đặc biệt của với 0 = (z =-1)
Độ lợi AC:
)(0 nue
nj
0n ,...)( 2211
n
MM
nnnj pBpBpBeHny
0
1 )()1(
n
n
z nhzHH
nn Hny 1
23
23
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Bộ lọc ổn định dự trữ (marginally stable): có cực
nằm trên vòng tròn đơn vị.
Xét bộ lọc H(z) có cực trên vòng tròn đơn vị
Bộ lọc sẽ có cực liên hợp:
Và các cực khác nằm trong vòng tròn đơn vị
Đáp ứng quá độ
1
1
j
ep
1*
1
j
ep
...)( 22
*
110
110 nnjnjnj pBeBeBeHny
njnjnjn eBeBeHny 110 *110)(
24
24
3. Đáp ứng hình sine (tt)
Nếu thì tạo ra cộng hưởng và ngõ ra
không ổn định.
Ví dụ:
Biết:
10
110
01 pee
jj
...
1)1(1
)1)...(1()1(
)(
)(
1
2
2
21
1
'
1
1
1
1
11
2
21
1
zp
B
zp
B
zp
B
zpzpzp
zN
zY
M
)()1(
)1(
1 1
21
nuan
az
nZ
...)1()( 22
'
11
11 nnjnj pBenBeBny 25
25
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Bộ lọc bậc nhất:
Khi ejω cực: |H(ω)| tăng
Khi ejω zero: |H(ω)| giảm
Ví dụ: với 0 < a, b <1
0
|H(ω)|
ωπ
1
1
1
1
)(
az
bz
GzH
26
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Cần thêm 1 phương trình thiết kế để xác định a và b.
a
bG
zHH
1
)1(
10
a
bG
zHH
1
)1(
1
)1)(1(
)1)(1(
)0(
)(
ba
ab
H
H
27
effna
/1
27
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Ví dụ: Thiết kế bộ lọc có H()/H(0) = 1/21 và
neff=20 mẫu để đạt = 1%
8.0)01.0( 20/1
/1
eff
n
a
4.0
21
1
)8.01)(1(
)8.01)(1(
b
b
b
1801
1401
z.
z.GH(z)
28
28
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Bộ lọc cộng hưởng: để tăng
tính chọn lọc tần số:
1 cực tại p1=Re
jω0 (0<R<1)
1 cực liên hợp tại p2=p1*=Re
-jω0
Đáp ứng tần số:
Độ rộng 3dB
Giải ra 2 nghiệm ω1, ω2
)Re1)(Re1(
)(
00
jjjj ee
G
H
2
0
2 |)(|
2
1
|)(| HH
)1(2|| 21 R
29
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Các bộ cộng hưởng: Thiết kế một bộ lọc cộng hưởng
bậc hai đơn giản, đáp ứng có một đỉnh đơn hẹp tại
tần số 0
1
1/2
|H()|2
0 /2 0
30
30
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Để tạo 1 đỉnh tại = 0, đặt 1 cực , 0<R<1
và cực liên hợp
0.
j
eRp
0.*
j
eRp
0
- 0
p
p*
1
2
2
1
1
11
1
.1.1
)(
00
zaza
G
zeRzeR
G
zH
jj
2
201 ,cos2 RaRa
31
31
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Đáp ứng tần số:
Chuẩn hóa bộ lọc:
10 H
2
0
0
)2cos(21)1(
1
.1.1 0000
RRRG
eeReeR
G
H
jjjj
jjjj eeReeR
G
H
00 .1.1
32
32
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Độ rộng 3-dB fullwidth: độ rộng tại ½ cực đại của đáp
ứng biên độ bình phương
Tính theo dB:
Giải ra 2 nghiệm 1 và 2 => = 2 - 1
Chứng minh được: khi p nằm gần đường
tròn (xem sách)
dùng xác định giá trị R dựa trên băng thông cho
trước.
2
1
2
1 2
0
2
HH
dB
H
H
3
2
1
log10log20 10
0
10
33
R 12
33
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Ví dụ: thiết kế bộ lọc cộng hưởng 2 cực, đỉnh
f0=500Hz và độ rộng =32Hz, tốc độ lấy mẫu
fs=10kHz
34
34
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Bộ lọc cân bằng: Để tăng hơn nữa bộ chọn lọc tần số,
ta đặt thêm một cặp zero gần các cực:
Hàm truyền:
2211
2
2
1
1
11
11
1
1
.1.1
.1.1
)(
00
00
zaza
zbzb
zeRzeR
zerzer
zH
jj
jj
2
201
2
201
,cos2
,cos2
rbrb
RaRa
0
0
2
1
j
j
rez
rez
10 r
35
4. Thiết kế cực/zero (tt)
Bộ lọc Notch và Peak:
Bộ lọc Notch
Bộ lọc Peak
36
Bài tập
Bài 6.1-6.5, 6.8 và 7.1-7.6
37
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dsp_chuong_6_cac_ham_truyen_0082.pdf