Xây dựng danh mục đầu tư

XÂY DỰNG DANH MỤC ĐẦU TƯ 2 BẢNG NỘI DUNG Mục lục I. Chính sách đầu tư . 2 1. Mục tiêu 2 2. Rủi ro đầu tư 2 3. Những hạn chế 3 4. Phương pháp xây dựng DMDT 4 II. Phân tích triển vọng của thị trường 5 III. Phương pháp phân tích 7 1. Phân tích chứng khoán . 7 2. Xây dựng DMDT . 10 IV. Đánh giá hiệu quả DMDT . 18

pdf21 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1898 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng danh mục đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÂY D NG DANH M CỰ Ụ Đ U TẦ Ư Nhóm sinh viên th c hi n:ự ệ 1. Tr n Th Ng c Di pầ ị ọ ệ 2. Ph m Th Thúyạ ị 3. Lê Th Bích Ngânị 4. Nguy n Vi t Hàễ ệ 5. Nguy n Th Liênễ ị 2 B NG N IẢ Ộ DUNG M c l cụ ụ I. Chính sách đ u t ………………………………………………………. ầ ư 2 1. M c tiêu …………………………………………………………….. ụ 2 2. R i ro đ u t ………………………………………………………..ủ ầ ư 2 3. Nh ng h n ch ……………………………………………………..ữ ạ ế 3 4. Ph ng pháp xây d ng DMDT …………………………………..ươ ự 4 II. Phân tích tri n v ng c a th tr ng …………………………………..ể ọ ủ ị ườ 5 III. Ph ng pháp phân tích ………………………………………………..ươ 7 1. Phân tích ch ng khoán …………………………………………….ứ 7 2. Xây d ng DMDT …………………………………………………….ự 10 IV. Đánh giá hi u qu DMDT ……………………………………………...ệ ả 18 3 I.Chính sách đ u t :ầ ư 1. M c tiêuụ M c tiêu chính c a Qu là cung c p m t danh m c đ u t đa d ng, đáp ng yêu c uụ ủ ỹ ấ ộ ụ ầ ư ạ ứ ầ sinh l i ờ c a nhà đ u t và ch u r i ro. DMĐT chú tr ng vào các c phi u trung bình cóủ ầ ư ị ủ ọ ổ ế kh năng tăng tr ng trong ng n h n. Thêm vào đó là m t s c phi u có giá tr caoả ưở ắ ạ ộ ố ổ ế ị có ti m năng tăng tr ng. Vì th DMĐT đ c khuy n khích cho nh ng nhà đ u tề ưở ế ượ ế ữ ầ ư mong mu n l i nhu n và r i ro m c trung bình, nh ng ng i đ tu i 35-50 có m cố ợ ậ ủ ở ứ ữ ườ ở ộ ổ ứ thu nh p v t quá các chi phí.ậ ượ M c tiêu sinh l i: V i kỳ h n đ u t ng n trong kho ng th i gian th tr ng tăng tr ngụ ờ ớ ạ ầ ư ắ ả ờ ị ườ ưở ng n, v i nh ng phiên đi u ch nh có th làm cho giá tr c a danh m c gi m. Tuy nhiênắ ớ ữ ề ỉ ể ị ủ ụ ả v i nh n đ nh th tr ng tăng tr ng n đ nh l i trong th i gian t i chúng tôi hy v ngớ ậ ị ị ườ ưở ổ ị ạ ờ ớ ọ ch s VN-Index m c sinh l i 0.25%/ngày thì m c sinh l i cho DMĐT có th là chênhỉ ố ở ứ ờ ứ ờ ể l ch so v i ch s VN-Index là ± 0.2%ệ ớ ỉ ố 2. R i ro đ u tủ ầ ư R i ro đ c đ nh nghĩa nh là kh năng x y ra nguy c "m t ho c không đ t giá tr " ủ ượ ị ư ả ả ơ ấ ặ ạ ị , qu n lý r i ro có th tăng thêm giá tr nhả ủ ể ị ngư không th lo i b hoàn toàn r i ro. DMĐTể ạ ỏ ủ đ c xây d ng dành cho đ i t ng nhà đ u t ch p nh n r i ro m c trung bình. Cóượ ự ố ượ ầ ư ấ ậ ủ ở ứ r t nhi u lo i r i ro g n li n v i quá trình đ u t bao g m: ấ ề ạ ủ ắ ề ớ ầ ư ồ R i ro th tr ngủ ị ườ : là r i ro gây phát sinh t các đủ ừ t sóng ợ trong giá c th tr ng. Đâyả ị ườ là k t qu c a nh ng thay đ i chính tr , kinh t và công ngh , r i ro th tr ng cũngế ả ủ ữ ổ ị ế ệ ủ ị ườ đ c g i là r i ro h th ng .ượ ọ ủ ệ ố R i ro tài chínhủ : Nh ng bi n thiên c a thu nh p trong t ng lai phát sinh t chi phí tàiữ ế ủ ậ ươ ừ chính c đ nh c a công ty nh các kho n thanh toán lãi su t.ố ị ủ ư ả ấ . Hi u qu c a chi phí cệ ả ủ ố đ nh tài chính là tính m c tăng trong l i nhu n ho t đ ng trên thu nh p ròng hay thuị ứ ợ ậ ạ ộ ậ nh p trên m i c phi u. ậ ỗ ổ ế R i ro kinh doanhủ : Nh ng thay đ i c a ho t đ ng có thu nh p phát sinh t các đ cữ ổ ủ ạ ộ ậ ừ ặ đi m c a ngành kinh doanh c a công tyể ủ ủ . R i ro thanh kho nủ ả :là r i ro cóủ liên quan đ n s không ch c ch n v kh năng đế ự ắ ắ ề ả ể mua ho c bán m t tài s n trên th tr ng th c p. ặ ộ ả ị ườ ứ ấ 4Lãi su t r i roấ ủ : là r i ro v l i nhu n trên m t đ u t do s thay đ i có th có trongủ ề ợ ậ ộ ầ ư ự ổ ể m c lãi su t theo th i gian. ứ ấ ờ R i ro tín d ng:ủ ụ Nh ng r i ro liên quan đ n chi tr th c t mà không th th c hi nữ ủ ế ả ự ế ể ự ệ thanh toán các nghĩa v vào ngày đáo h n. ụ ạ R i ro khácủ : các r i ro cũng có th phát sinh v i vi c s d ng các k thu t nh bánủ ể ớ ệ ử ụ ỹ ậ ư ng n h n, kinh doanh trong vi c qu n lý DMĐT. ắ ạ ệ ả 3. Nh ng h n ch :ữ ạ ế 3.1 Ch ng khoán đ u tứ ầ ư Đ u t đ c gi i h n trong s 10 c phi u đ c cung c p trong VN index vì th cóầ ư ượ ớ ạ ố ổ ế ượ ấ ế th đa d ng hoá trong t t c các ngành. S tuy n ch n danh m c đ u t trong đó baoể ạ ấ ả ẽ ể ọ ụ ầ ư g m các ch ng khoán t t trong đi u ki n m c sinh l i và s t ng quan phù h p đồ ứ ố ề ệ ứ ờ ự ươ ợ ể đáp ng các m c tiêu đ u t . ứ ụ ầ ư 3.2 Nhu c u thanh kho nầ ả Tài s n có th nhanh chóng chuy n đ i thành ti n m t t i m t m c giá đóng c a giáả ể ể ổ ề ặ ạ ộ ứ ử th tr ng ị ườ v i m c đích an toàn. Nó cũng góp ph n trong vi c bán tài s n vào th iớ ụ ầ ệ ả ờ gian thích h p và nh h ng đ n c phi u, tài s n cũng nh các m c tiêu. ợ ả ưở ế ổ ế ả ư ụ 3.3 Kỳ h n đ u tạ ầ ư Kỳ h n đ u t ng n nên yêu c u v tính thanh kho n m c đ th p.ạ ầ ư ắ ầ ề ả ở ứ ộ ấ 3.4 Thu quanế Thu nh p tậ vi c đ u t ừ ệ ầ ư c a qu b đi u ch nh b i các quy đ nh thu quan. T t c thuủ ỹ ị ề ỉ ở ị ế ấ ả nh p đ u t nh lãi vay và c t c đ u ch u thu . Các nhà đ u t có th nh n ra sậ ầ ư ư ổ ứ ề ị ế ầ ư ể ậ ự nh h ng c a thu nhả ưở ủ ế ờ s giúp đ c a các chuyên gia đ c l p ho c c quan thu .ự ỡ ủ ộ ậ ặ ơ ế 3.5 Tâm lý nhà đ u tầ ư Tâm lý nhà đ u t VN th ng không v ng, ch y theo xu h ng th tr ng và d r iầ ư ườ ữ ạ ướ ị ườ ễ ơ vào tình tr ng mua lúc giá cao và bán lúc giá th p nên mang l i tính không n đ nh choạ ấ ạ ổ ị th tr ng.ị ườ 54. Ph ng pháp xây d ng DMĐTươ ự Chi n lu c đ u t ế ợ ầ ư V i chi n l c đ u t ch đ ng danh m c đ u t này đ c xây d ng d a trên m t sớ ế ượ ầ ư ủ ộ ụ ầ ư ượ ự ự ộ ố tiêu chí nh t đ nh :ấ ị - Hình thành trên c s phân b tài s n. ơ ở ổ ả - M c đ đa d ng hóa nên đ c k t h p v i chính sách đ u t đ đáp ng m c đ r iứ ộ ạ ượ ế ợ ớ ầ ư ể ứ ứ ộ ủ ro và tr l i, đ c bi t là, không nhi u h n 35% t ng s các kho n ti n đ c đ u tở ạ ặ ệ ề ơ ổ ố ả ề ượ ầ ư vào b t kỳ m t trong các ngành . ấ ộ - R i ro đ c duy trì m c đ v a ph i .ủ ượ ở ứ ộ ừ ả - Do s h n ch trong tài s n hi n có và các thông tin khác có liên quan, ph ng phápự ạ ế ả ệ ươ đ u t đ c l a ch n d a trên ba y u t đ u vào c a d ki n m c sinh l i, và hi pầ ư ượ ự ọ ự ế ố ầ ủ ự ế ứ ờ ệ ph ng sai đ l ch chu n đ u t cá nhân ươ ộ ệ ẩ ầ ư du ng nh là thích h p nh t và đ c ápờ ư ợ ấ ượ d ng. Ngoài ra, danh m c đ u t l a ch n đ c qu n lý và có giá tr đ nh kỳ b ngụ ụ ầ ư ự ọ ượ ả ị ị ằ cách s d ng ba bi n pháp c a Sharpe, Treynor và Jensen.ử ụ ệ ủ Quy t đ nh phân b tài s nế ị ổ ả : 100% là c phi u.ổ ế D a trên kh năng ch u r i ro c a nhà đ u t cùng v i r i ro th tr ng v n vàự ả ị ủ ủ ầ ư ớ ủ ị ườ ố tính toán m c sinh l i, phân b theo danh m c đ u t c a các tài s n s đ c sứ ờ ổ ụ ầ ư ủ ả ẽ ượ ử d ng nh là nh ng h ng d n chung cho DMĐT.ụ ư ữ ướ ẫ Ngành T lỷ ệ Xây d ngự 20% Kinh doanh d ch vị ụ 15% Ch bi n th c ph mế ế ự ẩ 30% Vi n thôngễ 15% Kinh doanh b t đ ng s nấ ộ ả 10% Tài chính ngân hàng 10% B ng 1: B ng phân b tài s nả ả ổ ả Nói chung, các tài s n đu c phân b trên, đ m b o s cân b ng t ng đ i gi a cácả ợ ổ ở ả ả ự ằ ươ ố ữ tài s n r i ro. Và theo danh m c này thì hu ng t i đ u t trong ng n h n (3-6 tháng).ả ủ ụ ớ ớ ầ ư ắ ạ 6II. Phân tích tri n v ng th tr ngể ọ ị ườ V i di n bi n c a n n kinh t Vi t Nam và th gi i trong th i gian qua, k t h p v iớ ễ ế ủ ề ế ệ ế ớ ờ ế ợ ớ l ng ti n l n đang v n đ ng trên TTCK thì h u h t các chuyên gia đ u cho r ngượ ề ớ ậ ộ ầ ế ề ằ nh ng nh n đ nh l c quan là hoàn toàn có c s . Theo nh n đ nh c a nhi u công tyữ ậ ị ạ ơ ở ậ ị ủ ề ch ng khoán, nh ng di n bi n kinh t đang di n ra khá tích c c t i Vi t Nam và nhi uứ ữ ễ ế ế ễ ự ạ ệ ề qu c gia khác trên th gi i cho th y TTCK s ti p t c có nh ng tri n v ng t t h nố ế ớ ấ ẽ ế ụ ữ ể ọ ố ơ trong th i gian t i. Đáng chú ý là khu v c xây d ng tăng tr ng m nh tr l i cùng v iờ ớ ự ự ưở ạ ở ạ ớ s n đ nh trong tiêu dùng c a ng i dân là l c đ y chính khi n n n kinh t h i ph c.ự ổ ị ủ ườ ự ẩ ế ề ế ồ ụ Tín d ng đã tăng tr ng cao tr l i sau th i gian suy gi m vào quý IV-2008. Dù cònụ ưở ở ạ ờ ả nhi u khó khăn nh ng nh ng di n bi n th c t cũng nh kỳ v ng v tình hình kinh tề ư ữ ễ ế ự ế ư ọ ề ế và ho t đ ng c a doanh nghi p đã khi n cho lu ng ti n đ vào ch ng khoán m nh mạ ộ ủ ệ ế ồ ề ổ ứ ạ ẽ h n bao gi h t.ơ ờ ế Các nhân t tác đ ngố ộ đ n th tr ng ch ng khoán cu i năm 2009ế ị ườ ứ ố đ u năm 2010, thầ ứ nh t là nh ng ch s kinh t vĩ mô c a Vi t Nam t nay đ n cu i năm, th hai là tìnhấ ữ ỉ ố ế ủ ệ ừ ế ố ứ hình cung c p tín d ng đ i v i th tr ng, th ba là k t qu kinh doanh c a doanhấ ụ ố ớ ị ườ ứ ế ả ủ nghi p trong quý IV/2009.ệ + Ch s kinh t vĩ mô:ỉ ố ế ch s tăng tr ng GDP c a Vi t Nam t nay đ n cu i nămỉ ố ưở ủ ệ ừ ế ố d ki n là h n 5% trong năm 2009 và h n 6% trong năm 2010, đây là k t qu khự ế ơ ơ ế ả ả quan so v i các n c trên th gi i, là s n l c c a Chính ph cũng nh ng i dânớ ướ ế ớ ự ỗ ự ủ ủ ư ườ trong giai đo n v a qua, đ duy trì s l ng hàng hóa và vi c làm cho ng i lao đ ng.ạ ừ ể ố ượ ệ ườ ộ Bên c nh đó t l l m phát d tính năm 2010 là 8.5% , trong th i gian t i chính phạ ỷ ệ ạ ự ờ ớ ủ s s d ng chính sách ti n t th t ch t, ch đ ng và th n tr ng nh m gi n đ nh lãiẽ ử ụ ề ệ ắ ặ ủ ộ ậ ọ ằ ữ ổ ị su t c b n, lãi su t tái c p v n và t l d tr b t bu c, gi n đ nh cho th tr ngấ ơ ả ấ ấ ố ỷ ệ ự ữ ắ ộ ữ ổ ị ị ườ ti n t . Đi u đó mang l i đi u ki n ho t đ ng n đ nh cho các doanh nghi p.ề ệ ề ạ ề ệ ạ ộ ổ ị ệ + Nhân t th hai là ố ứ dòng ti n tín d ngề ụ , có nhi u thông tin nói dòng ti n tínề ề d ng đang khó khăn, b th t ch t. Vi c này ch a ph i là quá tr m tr ng vì các ngânụ ị ắ ặ ệ ư ả ầ ọ hàng cu i năm th ng c n tr ng h n trong vi c c p tín d ng mà thôi. Đây là y u tố ườ ẩ ọ ơ ệ ấ ụ ế ố c c kỳ quan tr ng đ i v i th tr ng ch ng khoán trong giai đo n t nay đ n cu i năm.ự ọ ố ớ ị ườ ứ ạ ừ ế ố Vi t Nam, đ u năm và gi a năm, vi c c p tín d ng khá d dàng đ i v i nhi u đ iỞ ệ ầ ữ ệ ấ ụ ễ ố ớ ề ố t ng khách hàng nh ng hi n nay các ngân hàng cũng đang rà soát l i ho t đ ng nàyượ ư ệ ạ ạ ộ đ có th cung c p ngu n tín d ng đ n nh ng đ i t ng h p lý nh t, đ m b o k t quể ể ấ ồ ụ ế ữ ố ượ ợ ấ ả ả ế ả kinh doanh c a ngân hàng.ủ + K t qu kinh doanhế ả c a các doanh nghi p,các doanh nghi p Vi t Nam, đ c bi tủ ệ ệ ệ ặ ệ là các doanh nghi p niêm y t đa s làm ăn có hi u qu , d ng nh đã kh c ph cệ ế ố ệ ả ườ ư ắ ụ 7đ c nh ng khó khăn trong th i kỳ suy thoái v a qua, xác đ nh đ c ph ng h ngượ ữ ờ ừ ị ượ ươ ướ phát tri n kinh doanh trong giai đo n cu i năm 2009 và đ u 2010.ể ạ ố ầ Đánh giá v m t s ngành trong n n kinh t :ề ộ ố ề ế Ngành ch bi n th c ph mế ế ự ẩ : ngày càng đ c n c ta chú tr ng phát tri n, v i đi uượ ướ ọ ể ớ ề ki n thu n l i là n c ta có m t n n s n xu t nông nghi p r ng l n cung c p m tệ ậ ợ ướ ộ ề ả ấ ệ ộ ớ ấ ộ ngu n nguyên li u d i dào cho ngành nên ngành ch bi n th c ph m có nhi u thu nồ ệ ồ ế ế ự ẩ ề ậ l i đ phát tri n.ợ ể ể Ngành xây d ngự : ngành xây d ng c a n c ta trong nhi u năm qua đã có nh ngự ủ ướ ề ữ b c phát tri n v t b c, v i nh ng công trình sánh t m trong khu v c. Và trong th iướ ể ượ ậ ớ ữ ầ ự ờ gian t i n c ta v n đang trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa thì còn r tớ ướ ẫ ệ ệ ạ ấ nhi u ti m năng cho ngành xây d ng phát tri n.ề ề ự ể Ngành vi n thôngễ : trong th i gian v a qua đã có nh ng b c phát tri n ngo n m c,ờ ừ ữ ướ ể ạ ụ doanh s ngành vi n thông chi m 5% GDP c n c và t c đ phát tri n m i năm làố ễ ế ả ướ ố ộ ể ỗ h n 30%, ơ s đóng góp c a vi n thông còn t o ti n đ quan tr ng cho s phát tri n c aự ủ ễ ạ ề ề ọ ự ể ủ nh ng nghành kinh t khác nh : ngân hàng, tài chính, th ng m i, giáo d c....ữ ế ư ươ ạ ụ Ngành kinh doanh d ch vị ụ: n c ta là m t n n kinh t m i m c a, v n đang trongướ ộ ề ế ớ ở ử ẫ quá trình đi lên n n kinh t th tr ng, đ i s ng c s v t ch t còn th p, ti m năngề ế ị ườ ờ ố ơ ở ậ ấ ấ ề phát tri n nhi u cùng v i đ i s ng ng i dân ngày càng đ c nâng cao là nh ng đi uể ề ớ ờ ố ườ ượ ữ ề ki n cho ngành kinh doanh d ch v phát tri n.ệ ị ụ ể 8III. Ph ng pháp phân tích:ươ 3.1 Phân tích ch ng khoánứ : B ng phân tích c phi u d i đây d a trên s li u hàng phiên giao d ch c a 10 cả ổ ế ướ ự ố ệ ị ủ ổ phi u và c a ch s chu n đ c nhóm chúng tôi l a ch n, ch s vn-index trong giaiế ủ ỉ ố ẩ ượ ự ọ ỉ ố đo n t 23/10/2008 t i 23/10/2009. Lý thuy t dnah m c đ u t Markowitz và lý thuy tạ ừ ớ ế ụ ầ ư ế th tr ng v n s đ c áp d ng đ l a ch n danh m c đ u t t t nh t hoàn thànhị ườ ố ẽ ượ ụ ể ự ọ ụ ầ ư ố ấ m c tiêu m c sinh l i đ t ra v i r i ro th p nh t.ụ ứ ờ ặ ớ ủ ấ ấ M c sinh l iứ ờ trong quá kh ứ Đ l ch chu n ộ ệ ẩ H s t ngệ ố ươ quan Beta VNM 0.148% 4.104% 27.6692286 0.239394 L10 0.333% 3.251% 9.76794923 0.151354 VIC 0.096% 3.888% 40.4132882 0.174469 DIC 0.243% 3.345% 13.7929768 0.582742 STB 0.229% 3.077% 13.4261173 0.279214 SAM 0.387% 3.354% 8.67473996 0.357702 REE 0.365% 3.353% 9.19387773 0.336333 KDC 0.427% 3.163% 7.40530865 0.685017 BHS 0.457% 3.307% 7.22934743 0.204625 HPG 0.346% 2.943% 8.49368411 0.304973 VN index 0.253% 2.151% 8.5004299 1 TPCP 0.057% 0.000% 0 6.71E-34 B ng 2: B ng phân tích c phi u.ả ả ổ ế Theo b ng 1: m c sinh l i c a th tr ng theo ch s Vn-index là 0,253% l n h n nhi uả ứ ờ ủ ị ườ ỉ ố ớ ơ ề so v i m c sinh l i c a tái phi u chính ph 10 năm(0.057%). Ngoài ra d a trên đ l chớ ứ ờ ủ ế ủ ự ộ ẹ 9chu n (2.151%) vàh s t ng quan (8,5) ta có th th y s dao đ ng khá l n c a thẩ ệ ố ươ ể ấ ự ộ ớ ủ ị tr ng.ườ 3.1.1 Cách tính m c sinh l iứ ờ : B ng 3: M c sinh l i quá kh .ả ứ ờ ứ Nhìn b ng trên ta th y, so sánh v i m c sinh l i c a ch s n-index, trong 10 c phi uả ấ ớ ứ ờ ủ ỉ ố ổ ế trên có 4 c phi u : VNM, VIC, STB, DIC có m c sinh l i th p h n. Trong 6 c phi uổ ế ứ ờ ấ ơ ổ ế còn l i, KDC và BHS có m c sinh l i cao nh t, sau đó là đ n SAM. ạ ứ ờ ấ ế 3.1.2 Cách tính đ l ch chu nộ ệ ẩ : 10 B ng 4: Đ l ch chu n theo ngày.ả ộ ệ ẩ So sánh v i đ l ch chu n trung bình c a th tr ng, t t c các c phi u đ u có đớ ộ ệ ẩ ủ ị ườ ấ ả ổ ế ề ộ l ch chu n theo ngày cao h n, đi u đó ph n ánh bi n đ ng v giá cúa các c phi uệ ẩ ơ ề ả ế ộ ề ổ ế này là cao hay r i ro l n h n. Đáng chú ý có các c phi u KDC và BHS, v i m c sinhủ ớ ơ ổ ế ớ ứ l i cao trong 10 c phi u, có đ l ch chu n trung bình; nh ng VNM và VIC, m c sinhờ ổ ế ộ ẹ ẩ ư ứ l i th p l i có đ l ch chu n khá cao.ờ ấ ạ ộ ệ ẩ 3.1.3 Cách tính h s t ng quanệ ố ươ : B ng 5: H s t ng quan.ả ệ ố ươ 11 H s t ng quan c a t ng c phi u là h s ph n ánh s phân tán giá c phi u tínhệ ố ươ ủ ừ ổ ế ệ ố ả ự ổ ế b ng cách chia đ l ch chu n c a t ng c phi u chia cho m c sinh l i c a chúng. Hằ ộ ệ ẩ ủ ừ ổ ế ứ ờ ủ ệ s t ng quan c a các c phi u đ u có giá tr xung quanh h s tu ng quan c a thố ươ ủ ổ ế ề ị ệ ố ơ ủ ị tr ng, ngo i tr VNM và VIC.ườ ạ ừ 3.1.4: Cách tính Bêta: B ng 6: Beta.ả Beta đo l ng r i ro h th ng d a trên s thay đ i l i nhu n thu đ c c a t ng cườ ủ ệ ố ự ự ổ ợ ậ ượ ủ ừ ổ phi u so v i s thay đ i l i nhu n c a danh m c th tr ng.KDC có h s beta caoế ớ ự ổ ợ ậ ủ ụ ị ườ ệ ố nh t sau đó đ n DIC, nh ng t t c các c phi u đ u có h s beta th p h n h sấ ế ư ấ ả ổ ế ề ệ ố ấ ợ ệ ố beta danh m c th tr ng.ụ ị ườ 2.2 Xây d ng DMĐTự : T p trung theo chi n lu c ch đ ng , trong th i gian ng n h n ( 3-6 tháng) .ậ ế ợ ủ ộ ờ ắ ạ 3.2.1 Đ ng cong Markowitz: ườ 12 B ng 7: Đ ng cong Markowitz.ả ườ Theo lý thuy t DMĐT Markowitz, đ ng cong hi u qu trên đ c xây d ng qua ph nế ườ ệ ả ượ ự ầ mêm vi tính excel v i m i đi m trên đ ng cong th hi n s k t p n ng tài s n r i roớ ỗ ể ườ ể ệ ự ế ợ ữ ả ủ mà đây là c phi u. m i đi m trên đ ng cong này s đ a l i m t m c r i ro th pở ổ ế ỗ ể ườ ẽ ư ạ ộ ứ ủ ấ nh t 1 m c sinh l i xác đ nh.ấ ở ứ ờ ị 3.2.2 L a ch n DMĐT t t nh t:ự ọ ố ấ Theo nh ng yêu c u đ t ra bên trên, nhóm chúng tôi đã ch n ra 3 danh m c sau:ữ ầ ặ ọ ụ tên công ty mã CP m c sinh l iứ ờ trong quá khứ t tr ngỷ ọ danh m cụ 1 danh m cụ 2 danh m cụ 3 LILAMA 10 L10 0.333% 14.8172% 13.8451% 12.8377% ĐT và TM DIC DIC 0.096% 11.3219% 7.4704% 3.4987% Cáp vi n thông SAMễ SAM 0.243% 14.2570% 15.1392% 16.0602% Bánh k o Kinh đôẹ KDC 0.229% 26.4156% 29.2745% 32.2127% Đ ng Biên Hòaườ BHS 0.387% 27.3952% 30.1217% 32.9114% Hòa Phát HPG 0.365% 5.7531% 4.1490% 2.4792% B NẢ DM 1 DM 2 DM 3 VN-INDEX 13 G L A C H N D M Đ T Ự Ọ M c sinh l i kỳ v ngứ ờ ọ 0.390% 0.400% 0.410% 0.253% Đ l ch chu n d tínhộ ệ ẩ ự 2.086% 2.128% 2.184% 2.151% H s t ng quanệ ố ươ 5.347 5.320 5.326 8.500 Beta 0.393955 0.393467 0.392835 1.00 Lãi su t phi r i roấ ủ 0.057% 0.057% 0.057% 0.057% Ch s Sharpeỉ ố 0.159682 0.161185 0.161672 0.091155 Ch s Treynorỉ ố 0.008453 0.008718 0.008986 0.001961 B ng 8 – 9: L a ch n DMDT.ả ự ọ Nhìn b ng trên ta có th th y c 3 dnah m c trên đ u có m c sinh l i kì v ng cao h nả ể ấ ả ụ ề ứ ờ ọ ơ m c sinh l i trung bình c a th tr ng theo ch s chu n Vn-index. Ngoài đ l hcứ ờ ủ ị ườ ỉ ố ẩ ộ ẹ chu n, h s t ng quan và beta, h s Treynor và Sharpe cũng đ c dùng nh 2 chẩ ệ ố ườ ệ ố ượ ư ỉ s t t giúp cho vi c l a ch n danh m c đ u t chính xác h n.ố ố ệ ự ọ ụ ầ ư ơ đây, danh m c 2 là danh m c đ c nhóm chúng tôi l a ch n vì có h s t ngỞ ụ ụ ượ ự ọ ệ ố ươ quan th p nh t, đ l ch chu n và 2 ch s Treynor và Sharpe đ ng th 2; so sánh v iấ ấ ộ ệ ẩ ỉ ố ứ ứ ớ danh m c 1 có 2 ch s Sharpe và Treynor nh nh t, h s t ng quan cao nh t, danhụ ỉ ố ỏ ấ ệ ố ươ ấ m c 3 có đ l ch chu n cao h n c c a danh m c th tr ng.ụ ộ ệ ẩ ơ ả ủ ụ ị ườ Tên công ty Mã CP Giá ngày 23/10/09 t tr ngỷ ọ Kh i l ng cố ượ ổ phi uế 23/10/09 LILAMA 10 L10 25.9 13.8451% 26728033.7 692256072.7 ĐT và TM DIC DIC 26.7 7.4704% 13989572.2 373521576.6 Cáp vi n thông SAMễ SAM 39.5 15.1392% 19163540.4 756959847 Bánh k o Kinh đôẹ KDC 95 29.2745% 15407618.9 1463723792 Đ ng Biên Hòaườ BHS 41.3 30.1217% 36466985.8 1506086513 Hòa Phát HPG 81.5 4.1490% 2545425.8 207452198.6 100% 5000000000 14 B ng 10: B ng giá tr DMĐT đ c l a ch nả ả ị ượ ự ọ 15 3.2.3. B ng ma tr n ph ng sai, h s tích sai:ả ậ ươ ệ ố L10 DIC SAM KDC BHS HPG L10 0.001057 DIC 0.000208 0.00111895 SAM 0.000428 0.00014756 0.001125 KDC 0.000182 0.00033997 0.000297 0.001 BHS 0.000286 0.00015845 0.000287 0.00026 0.001093 HPG 0.000399 0.00016083 0.000605 0.00035 0.000301 0.000866 B ng 11: B ng ma tr n ph ng saiả ả ậ ươ L10 DIC SAM KDC BHS HPG L10 1 DIC 0.19128 1 SAM 0.392945 0.13154023 1 KDC 0.177437 0.32132589 0.279666 1 BHS 0.266275 0.14325468 0.25892 0.24868 1 HPG 0.417107 0.16338049 0.612551 0.375962 0.308921 1 3.2.4. Đánh giá c phi u trong dnah m c đ u t đã l a ch n: ổ ế ụ ầ ư ự ọ Các c phi u trong danh m c đ u t đ c l a ch n đ u ch cho m c sinh l i trong quáổ ế ụ ầ ư ượ ự ọ ề ỉ ứ ờ kh , vì v y vi cứ ậ ệ đánh giá các c phi u này đ c th c hi n trên gi đ nh m c sinh l iổ ế ượ ự ệ ả ị ứ ờ trong quá kh chính b ng m cứ ằ ứ sinh l i mong đ i. t đó, mô hình đ nh giá tài s n v nờ ợ ừ ị ả ố CAPM đ c áp d ng nh m m c đích đánh giáượ ụ ắ ụ nh ng c phi u này có b đánh giá th pữ ổ ế ị ấ hay không. 16 Cổ phi uế Tên công ty M c sinh l i yêu c uứ ờ ầ theo CAPM M c sinh l iứ ờ mong đ iợ Đánh giá L10 LILAMA 10 0.000866633 0.00332774 B đánh giá th pị ấ DIC ĐT và TM DIC 0.00171263 0.0024252 B đánh giá th pị ấ SAM Cáp vi n thông SAMễ 0.001271303 0.00386592 B đánh giá th pị ấ KDC Bánh k o Kinh đôẹ 0.001913204 0.00427115 B đánh giá th pị ấ BHS Đ ng Biên Hòaườ 0.000971103 0.00457385 B đánh giá th pị ấ HPG Hòa Phát 0.001167896 0.00346462 B đánh giá th pị ấ B ng 13: đánh giá c phi u trong danh m c đ u tả ổ ế ụ ầ ư 3.2.5 Gi i thi u chung v công ty:ớ ệ ề - L10: Công ty c ph n LILAMA 10 ti n thân là xí nghi p lien hi p l p máy s 1 hà n i, 1/1/03ổ ầ ề ệ ệ ắ ố ộ công ty chuy n sang hình th c h at đ ng du i hình th c công ty c ph n và đ i tênể ứ ọ ộ ớ ứ ổ ầ ổ thành LILAMA10, theo đó công ty thêm nhi u ho t đ ng trong các lĩnh v c kinh doanhề ạ ộ ự m i : xây d ng công trình công nghi p, l p ráp máy, kinh doanh XNK v t t , thi t kớ ự ệ ắ ậ ư ế ế k t c u, trang trí n i th t, kinh doanh b t đ ng s n…Hi n t i L10 có 9 tri u cp niêmế ấ ộ ấ ấ ộ ả ệ ạ ệ y t trên HOSE. Doanh thu quí 3 năm 2009 tăng 74% so v i cùng kỳ năm 2008, trongế ớ khi đó l i nhu n thu n t HDKD tăng 102%.D ki n c a công ty tăng tr ng doanh sợ ậ ầ ừ ự ế ủ ưở ố bán hàng nhóm t ng th và l i nhu n ròng sau thu v n còn tăng trong quí 4 – 2009 vàổ ể ợ ậ ế ẫ đ u 2010.ầ -DIC: Công ty đ u t và thu ng m i DIC ti n than là công ty đ u t xây d ng và du l ch Vũngầ ư ơ ạ ề ầ ư ự ị Tài đu c thành l p năm 1992, chính th c thành công ty c ph n 1/2005. Lĩnh v c s nợ ậ ứ ổ ầ ự ả xu t chính : thi công xây lăp công trình dân d ng, giao thông, c p thoát nu c, b t đ ngấ ụ ấ ỡ ấ ộ s n, mua bán v t li u xây d ng…Tru c đà tăng tru ng m nh m c a n n kinh t trongả ậ ệ ự ớ ở ạ ẽ ủ ề ế giai đo n hòa nh p và đ c bi t c a ngành xây d ng nói riêng, công ty có chi n lu cạ ậ ặ ệ ủ ự ế ợ đ u t nhát đ nh đ n m b t c h i phát tri n này : tìm ki m c h i tri n khai và làmầ ư ị ể ắ ắ ơ ộ ể ế ơ ộ ể ch các d án trên ph m vi c nu c, ch đ ng h p tác v i các nhà đ u t v i các hìnhủ ự ạ ả ớ ủ ộ ợ ớ ầ ư ớ th c lien doanh lien k t , góp v n đ u t vào cacs d án kh thi.Kh năng m r ngứ ế ố ầ ư ự ả ả ở ộ c a công ty còn r t l n.ủ ấ ớ 17 -SAM: Công ty c ph n cap và v t li u vi n thông.Là 1 trng 2 công ty đ u tiên đu c niêm y tổ ầ ậ ệ ễ ầ ợ ế trên th tru ng CK VN. Lĩnh v c kinh doanh chính : s n xu t , kinh doanh XNK các lo iị ờ ự ả ấ ạ cáp, v t li u vi n thông , cáp dân d ng ….Công ty nh n dc r t nhi u gi i thu ng vậ ệ ễ ụ ậ ấ ề ả ở ề ch t lu ng và thu ng hi u(2 gi i sao vàng đ t vi t 2003 và 2005, huy chu ng vàngấ ợ ơ ệ ả ấ ệ ơ Expo 2004..). Là công ty có th ph n l n nh t 50% th tru ng VN trong lĩnh v c sx vàị ầ ớ ấ ị ờ ự kd trong lĩnh v c cáp vi n thông và dân d ng.```ự ễ ụ - KDC. Công ty c ph n Kinh đô.lĩnh v c kinh doanh chính : ch bi n nông s n th c ph m,ổ ầ ự ế ế ả ự ẩ s n xu t bánh k o, nu c ép trái cây, d ch v thu ng m i, d ch v qu ng cáo, kim khíả ấ ẹ ớ ị ụ ơ ạ ị ụ ả đi n máy, văn phòng ph m,….Là t p đoàn s n xu t bánh k o hàng đ u VN, chi mệ ẩ ậ ả ấ ẹ ầ ế 40% th ph n th tru ng VN v i công ngh hi n đ i và h th ng bán hàng hàng đ uị ầ ị ờ ớ ệ ệ ạ ệ ố ầ VN. Xu t kh u trên 30 qu c gia , ch y u là nh t , m , mexico, đài loan, h ng kông,ấ ẩ ố ủ ế ậ ỹ ồ châu phi. V i ti m l c và v th đã có c a mình ,năng l c s n xu t l n, kh năng mớ ề ự ị ế ủ ự ả ấ ớ ả ở r ng th tru ng l n. KDC v n s ti p t c là công ty hàng đ u trong ngành. ộ ị ờ ớ ẫ ẽ ế ụ ầ -BHS: Công ty c ph n đu ng biên hòa. Lĩnh v c s n xu t: mía đu ng, s n ph m t phổ ầ ờ ự ả ấ ờ ả ẩ ừ ụ ph m và ph ph m c a mía đu ng, mua bán máy móc, s a ch a b o du ng v t tẩ ế ẩ ủ ờ ử ữ ả ỡ ậ ư ngành mía đu ng, d ch v v n t i, thuê kho bãi, s n xu t kinh doanh ru u các lo i… làờ ị ụ ậ ả ả ấ ợ ạ 1 đ n v m nh c a ngành đu ng. s n ph m phong phú đa d ng , chi m kh ang 10%ơ ị ạ ủ ờ ả ẩ ạ ế ỏ th ph n VN, riêng kênh tiêu dung tr c ti p ( đu ng túi ) , công ty chi m 60-70 thị ầ ự ế ờ ế ị tru ng c nu c.ờ ả ớ -HPG: Công ty c ph n t p đoàn hòa phát. Lĩnh v c chính : đ u t tài chính , xây d ng khuổ ầ ậ ự ầ ư ự công nghi p , khu đô th , SX hàng n i th t, ch bi n g , kinh doanh , khai thác cácệ ị ộ ấ ế ế ỗ s n ph m xây d ng :: xi măng, cát s i, thép. Kinh doanh du l ch , v n t i , cho thuê khoả ẩ ự ỏ ị ậ ả bãi… Là 1 t p đòan t nhân hàng đ u VN và là 1 t p đòan kinh t công nghi p đaậ ư ầ ậ ế ệ ngành. Là nhà phân phói duy nh t thi t b xây d ng c a các hang n i ti ng nh t thấ ế ị ự ủ ổ ế ấ ế gi i : đ m dùi, đ m bàn, máy xoa, máy c t bê tông MIKASA…. Th ph n trong kinhớ ầ ầ ắ ị ầ doanh n i th t l n nh t t i VN, chi m 20-25% th ph n ng thép VN., v xây d ng :ộ ấ ớ ấ ạ ế ị ầ ố ề ự đang qu n lý, đ u t khai thác khu công nghi p ph n i A ( h ng yên) v i 390 ha vả ầ ư ệ ố ố ư ớ ở ị trí vô cùng thu n l i.ậ ợ T ng k t 9 tháng đ u năm, T p đoàn Hòa Phát đ t 5.822 t đ ngổ ế ầ ậ ạ ỷ ồ doanh thu, 1.048 t đ ng.ỷ ồ 18 CP V n hóaố S h uở ữ NN P/E P/B ROE ROA Lãi ròng/ DT N /TSợ T VNDỷ Cơ b nả Cơ b nả L10 210.04 1.41% 7.0 1.8 26.06% 8.61% 6.06% 63.84% DIC 240.26 2.56% 30.8 2.0 7.17% 2.43% 1.14% 69.72% SAM 2117.534 11.37% 26.9 0.9 3.49% 3.37% 22.68% 6.27% KDC 4766.943 28.83% 11.2 1.9 19.19% 13.68% 31.65% 22.75% BHS 644.9004 3.29% 12.0 1.6 14.76% 7.96% 6.16% 22.14% HPG 13352.75 31.45% 16.4 2.7 18.14% 11.73% 10.82% 31.43% B ng 16ả 19 IV, đánh giá hi u qu qu n lý danh m c đ u tệ ả ả ụ ầ ư T ỷ Tr ngọ S Lu ngố ợ Ngày 23/10/2009 Ngày 6/11/2009 Mã CK Giá(Nghìn đ ng/CP)ồ Số Ti n(Nghìnề Đ ng)ồ Gía(Nghìn Đ ng/CP)ồ S ti n(Nghìnố ề Đ ng)ồ L10 13.8451% 267280.337 25.9 6922560.727 24 6414728.087 DIC 7.4704% 139895.7216 26.7 3735215.766 28.5 3987028.065 SAM 15.1392% 191635.4043 39.5 7569598.47 34.5 6611421.449 KDC 29.2745% 154076.1887 95 14637237.92 86.5 13327590.32 BHS 30.1217% 364669.8578 41.3 15060865.13 36.5 13310449.81 HPG 4.1490% 25454.2575 81.5 2074521.986 68 1730889.51 50000000 45382107.24 MSL 2 tu nầ -0.092357855 MSL theo phien -0.009235786 B ng 17 : khi DMDT v i t su t sinh l i yêu c u là 0.4%/ngàyả ớ ỷ ấ ờ ầ Nhìn vào b ng trên ta có th d dàng nh n th y giá tr c a danh m c đ u t đã bả ể ễ ậ ấ ị ủ ụ ầ ư ị gi m 9.236% trong 2 tu n(t ng đ ng v i ả ầ ươ ươ ớ 461.789.276 nghìn đ ng). S gi m giá trồ ự ả ị c a danh m c là do 1 s nguyên nhân ch y u sau:ủ ụ ố ủ ế - Trong giai đo n v a qua c th là 2 tu n g n đây đã xu t hi n các phiên đi u ch nhạ ừ ụ ể ầ ầ ấ ệ ề ỉ gi m khi n cho h u h t các c phi u trên th tr ng đ u b gi m giá tr .ả ế ầ ế ổ ế ị ườ ề ị ả ị - Trong danh m c đ u t ch có c phi u DIC là có s tăng gía tuy nhiên s tăng giáụ ầ ư ỉ ổ ế ự ự này l i r t nh ( tăng 0.9 nghìn đ ng/cp)ạ ấ ỏ ồ - 5 c phi u còn l i đ u gi m theo xu h ng đi u ch nh c a th tr ng ổ ế ạ ề ả ướ ề ỉ ủ ị ườ - Đ c bi t gây ra s gi m giá tr l n ph i k đ n 2 c phi u là KDC và BHS do 2 cặ ệ ự ả ị ớ ả ể ế ổ ế ổ phi u này có t tr ng l n (KDC:ế ỷ ọ ớ 29.2745%và BHS: 30.1217%) có xu h ng gi m m nhướ ả ạ nên làm cho giá tr c a danh m c gi m theo v i 1 t l l n nh v y.ị ủ ụ ả ớ ỷ ệ ớ ư ậ 20 B ng 18 : khi DMDT v i t su t sinh l i yêu c u là 0.39%/ngàyả ớ ỷ ấ ờ ầ B ng19 : khi danh m c đ u t l a ch n có TSSL là 0.41%ả ụ ầ ư ự ọ T ỷ Tr ngọ S Lu ngố ợ Ngày 23/10/2009 Ngày 6/11/2009 Mã CK Giá(Nghìn đ ng/CP)ồ Số Ti n(Nghìnề Đ ng)ồ Giá(Nghìn Đ ng/CP)ồ S ti n(Nghìnố ề Đ ng)ồ L10 14.8172% 286045.5764 25.9 7408580.428 24 6865093.833 DIC 11.3219% 212019.6857 26.7 5660925.609 28.5 6042561.043 SAM 14.2570% 180467.7464 39.5 7128475.985 34.5 6226137.252 KDC 26.4156% 139029.4317 95 13207796.01 86.5 12026045.84 BHS 27.3952% 331661.0193 41.3 13697600.10 36.5 12105627.20 HPG 5.7531% 35295.13782 81.5 2876553.732 68 2400069.372 50000000 45665534.54 MSL 2 tu nầ -0.086689309 MSL theo phiên -0.008668931 T ỷ Tr ngọ S Lu ngố ợ Ngày 23/10/2009 Ngày 6/11/2009 Mã CK Giá(Nghìn đ ng/CP)ồ Số Ti n(Nghìnề Đ ng)ồ Gía(Nghìn Đ ng/CP)ồ S ti n(Nghìnố ề Đ ng)ồ L10 12.8377% 247831.2116 25.9 6418828.381 24 5947949.079 DIC 3.4987% 65519.38133 26.7 1749367.481 28.5 1867302.368 SAM 16.0602% 203294.3029 39.5 8030124.964 34.5 7013653.45 KDC 32.2127% 169540.6118 95 16106358.12 86.5 14665262.92 BHS 32.9114% 398443.5305 41.3 16455717.81 36.5 14543188.86 HPG 2.4792% 15209.8558 81.5 1239603.248 68 1034270.194 50000000 45071626.87 MSL 2 tu nầ -0.098567463 MSL theo phien -0.009856746 21 Nhìn vào b ng đánh giá hi u qu đ u t c a 2 danh m c còn l i ta có th d dàngả ệ ả ầ ư ủ ụ ạ ể ễ th y đ c danhấ ượ m c 1 có t l gi m giá tr danh m c đ u t nh h n nh ng danh m cụ ỷ ệ ả ị ụ ầ ư ỏ ơ ư ụ 3 có t l gi m giá tr danh m cỷ ệ ả ị ụ đ u t l n h n so v i danh m c 2. Tuy nhiên s soầ ư ớ ơ ớ ụ ự sánh v i danhm c trên v n ch a th nói lên đi u jớ ụ ẫ ư ể ề nhi u khi sau nh ng phiên gi mề ữ ả đi m c a th tr ng, xu th tăng giá l i ti p t c, khi đó danh m c 2 đãể ủ ị ườ ế ạ ế ụ ụ l a ch n l i tự ọ ạ ở ra có u th h n xét trên c ph ong di n r i ro và m c sinh l i.ư ế ơ ả ư ệ ủ ứ ờ Ta có th đánh giá m c đ t i u c a danh m c đ u t trên thông qua b ng sau (sể ứ ộ ố ư ủ ụ ầ ư ả ố li u theo ngày):ệ Portfolio 1 Portfolio 2 Portfolio 3 VN-INDEX M c sinh l i th c t ứ ờ ự ế -0.867% -0.924% -0.986% -0.988% Đ l ch chu n ộ ệ ẩ 2.086% 2.128% 2.184% 2.151% H s t ng quanệ ố ươ -2.406 -2.304 -2.215 -2.178 Beta 0.3940 0.3935 0.3928 1.00 Lãi su t Tp chính ph 10 nămấ ủ 0.057% 0.057% 0.057% 0.057% Ch s ỉ ố Sharpe -0.442995 -0.460728 -0.477469 -0.485640 X p h ngế ạ 1 2 3 CH s ỉ ố Treynor -0.023451 -0.024919 -0.026540 -0.010448 X p h ng ế ạ 1 2 3 Ch s Jỉ ố ensen -0.003546232 -0.003541132 -0.003534533 -0.009878187 X p h ngế ạ 3 2 1 K t qu trên hoàn toàn d hi u và có th ch p nh n đ c. nó h u nh không có ýế ả ễ ể ể ấ ậ ượ ầ ư nghĩa b i th i gian đánh giá hi u qu đ u t quá ng n. trong vòng 2 tu n giá c phi uở ờ ệ ả ầ ư ắ ầ ổ ế b nh h ng m nh m c a các phiên đi u ch nh khi n cho giá c phi u t t gi m đâyị ả ưở ạ ẽ ủ ề ỉ ế ổ ế ụ ả là 1 hi n t ng không th ng xuyên x y ra và chúng ta không nên ti p t c gi đ nhệ ượ ườ ả ế ụ ả ị trong t ng lai. Theo nh ng d báo v th tr ng chung trong t ng lai vi c đ t đ cươ ữ ự ề ị ườ ươ ệ ạ ượ các m c tiêu c a qu là hoàn toàn có th . Tuy nhiên chúng ta cũng c n ph i giám sátụ ủ ỹ ể ầ ả ch t ch danh m c đ u t đ có th ng phó k p th i v i nh ng di n bi n x y ra trênặ ẽ ụ ầ ư ể ể ứ ị ờ ớ ữ ễ ế ả th tr ng.ị ườ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng danh mục đầu tư.pdf
Tài liệu liên quan