Xác định dòng tiền dự án
NỘI DUNG Mô hình khấu hao cơ bản Các hình thức trả nợ Dòng tiền sau thuế của dự án Dòng tiền sau thuế (vốn chủ sở hữu)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xác định dòng tiền dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xác định dòng tiền dự án Mô hình khấu hao cơ bản Các hình thức trả nợ Dòng tiền sau thuế của dự án Dòng tiền sau thuế (vốn chủ sở hữu) NỘI DUNG Xác định dòng tiền dự án Các mô hình khấu hao cơ bản Các mô hình khấu hao cơ bản Khấu hao đường thẳng Khấu hao theo số dư giảm dần Khấu hao theo số lượng NỘI DUNG Khấu hao đường thẳng Straight Line Deprecation -SL D: Chi phí khấu hao một năm P: Nguyên giá của tài sản cố định. SV: Giá trị còn lại của tài sản cố định n: Thời gian tính khấu hao Khoản khấu hao đựợc trích ra đều đặn theo các năm trong suốt thời kỳ khấu hao Khấu hao theo số dư giảm dần Declining Balance Deprecation - DB Dx: Chi phí khấu hao tại năm x BVx-1: Giá trị còn lại của tài sản cố định ở cuối năm x-1 dr: Suất khấu hao Khấu hao theo số lượng Unit of production Deprecation du: Chi phí khấu hao tính cho một đơn vị sản lượng Tổng sản lượng theo công suất thiết kế Các mô hình khấu hao cơ bản Các mô hình khấu hao cơ bản Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 9000$, sau 2 năm sử dụng giá trị còn lại là 1000$. Hãy xác định chi phí khấu hao theo SL , DB VÍ DỤ SL D1= D2 = 4.000$ DB D1 = 9000.2/3 = 6000$ D2 = 3000.2/3 = 2000$ Các mô hình khấu hao cơ bản Các mô hình khấu hao cơ bản Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 500 triệuđ, có thời hạn sử dụng là 5 năm. Hãy xác định chi phí khấu hao theo SL , DB VÍ DỤ SL Dx= 100 triệuđ Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh 500 54 108:2 54 5 446 54 108:2 108 4 392 72 180.40% 180 3 320 120 300.40% 300 2 200 200 500.40% 500 1 Khấu hao lũy kế Khấu hao Cách tính khấu hao Giá trị còn lại Năm Lựa chọn mô hình tính khấu hao Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình khấu hao Cực đại giá trị hiện tại của toàn bộ các khoản tính khấu hao theo các năm Các hình thức trả nợ cơ bản Các hình thức trả nợ cơ bản Trả đều vốn vay Trả đều vốn vay và lãi vay Trả vốn vay vào cuối kỳ vay Trả cả vốn vay và lãi vay vào cuối kỳ vay NỘI DUNG Các hình thức trả nợ Trả đều vốn vay Vt Lượng vốn trả ở cuối kỳ t P Lượng vốn vay ban đầu n Thời gian vay Lt Lãi vay trả ở cuối kỳ t r Lãi suất vay một kỳ Mỗi kỳ trả một lượng vốn như nhau Một người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ trả nợ theo hình thức trả đều vốn vay trong 5 năm. 2200 200 2000 2000 5 2400 400 2000 4000 4 2600 600 2000 6000 3 2800 800 2000 8000 2 3000 1000 2000 10000 1 Tổng trả nợ Trả lãi vay cuối năm Trả vốn vay cuối năm Vốn vay đầu năm Năm Các hình thức trả nợ Trả đều cả vốn vay và lãi vay V1 + L1= V2 + L2= … = Vt + Lt= … = Vn + Ln Vt + Lt =P(A/P,r,n) Một người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ trả nợ theo hình thức trả đều cả vốn vay và lãi vay trong 5 năm. 2638 5 2638 4 2638 656 1982 6560 3 2638 836 1802 8362 2 2638 1000 1638 10000 1 Vt +Lt = 10000.(A/P,10%,5) = 2638$ Các hình thức trả nợ Trả vốn vay vào cuối kỳ vay Lt = P r Vn = P Trả cả vốn vay và lãi vay vào cuối kỳ vay Vn +Ln = P (F/P, r, n) Dòng tiền sau thuế của dự án Cash Flow After Tax - CFAT Dòng tiền của dự án có xét đến thuế thu nhập CFAT = CFBT – THUẾ THU NHẬP Cash Flow Before Tax - CFBT Dòng tiền của dự án không xét đến thuế thu nhập CFBT = DOANH THU THUẦN – CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP = THU NHẬP CHỊU THUẾ * T Dòng tiền sau thuế của dự án Cash Flow After Tax - CFAT CFAT = CFBT – (CFBT –Khấu hao)T CFAT = CFBT(1-T) + DT Mối quan hệ giữa CFAT với lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao Dòng tiền sau thuế của dự án Mối quan hệ giữa CFAT với lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao Thuế thu nhập = (CFBT – Khấu hao)T Lợi nhuận sau thuế = (CFBT – Khấu hao)- (CFBT – Khấu hao)T Lợi nhuận sau thuế = CFBT (1– T)+DT- Khấu hao CFAT = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao Ví dụ Một dự án đầu tư 500 triệuđ vào thiết bị mới. Ước tính các doanh thu thuần hàng năm và chi phí vận hành của dự án như sau: Hãy xác định dòng tiền của dự án. Biết thuế suất thuế thu nhập của doanh nghiệp là 20%. Khấu hao theo SL, DB và thời gian sử dung của thiết bị này là 5 năm. Dòng tiền dự án (SL) Dòng tiền dự án (DB) Dòng tiền sau thuế của vốn chủ sở hữu CFATcsh Là toàn bộ số tiền chủ đầu tư thu được sau khi thực hiện các nghĩa vụ CFATcsh = CFBT – Tổng trả nợ - Thuế thu nhập Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao –Trả lãi vay Thuế thu nhập = (CFBT – Khấu hao –Trả lãi vay)T R.T: Phần giảm thuế do trả lãi vay Dòng tiền vay nợ sau thuế CFATnợ CFATnợ = Tổng trả nợ - RT Vốn đầu tư dự án có 200 triêu đ vay ngân hàng với lãi suất vay là 10%/năm và trả nợ theo phương thức trả đều vốn vay trong 5 năm Dòng tiền sau thuế của dự án Chú ý khi xác định dòng tiền Tổng kinh phí đầu tư ban đầu Giá trị vốn lưu động gia tăng Thời điểm nộp thuế Giá trị tài sản thanh lý ở năm kết thúc dự án Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án Dự án có tổng chi phí đầu tư ban đầu 10.000$, trong đó giá trị TSCĐ là 9000$ và TSLĐ là 1000$. Dự án tiến hành trong 2 năm. Ước tính giá trị thanh lý tài sản ở cuối năm thứ 2 là 2000$(trong đó giá trị còn lại của TSCĐ là 1000$).Doanh thu hàng năm là 10000$ và chi phí vận hành hàng năm là 3000$.Xác định dòng tiền sau thuế khi sử dụng các mô hình tính khấu hao khác nhau. Giả sử thuế suất thuế thu nhập là 30%? Mô hình khấu hao đều SL Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án Mô hình khấu hao đều DB Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án Mô hình khấu hao đều SYD Trả lãi và các nguồn tài chính khác Giả sử một dự án đầu tư đang được xem xét đòi hỏi doanh nghiệp phải bỏ ra số vốn là 1.000$ và hứa hẹn cho thu nhập 1.120 cuối một năm. Số tiền 1.000$ được chi để mua một tài sản. Số tiền thu được 1.120$ bao gồm các khoản thu nhập do hoạt động và thu hồi tài sản vào năm cuối, chưa trừ chi phí trả lãi vay.Giả sử chi phí sử dụng vốn là 10%. Ta có dòng tiền, NPV và IRR của dự án như sau: Lỗi thường gặp T=0% Vay 100% Không đưa chi phí trả lãi vay vào dòng tiền mặt của dự án Trả lãi và các nguồn tài chính khác Vốn vay chiếm 50% Vốn vay 100% Trả lãi và các nguồn tài chính khác Trả lãi và các nguồn tài chính khác Thuế suất thuế thu nhập : 20%, vay 50% vốn với lãi suất vay là 10% Trả lãi và các nguồn tài chính khác Thuế suất thuế thu nhập : 20%, vay 50% vốn với lãi suất vay là 10%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong4_3506.ppt