Update: Rối loạn lipid máu
3 phác đồ điều trị bằng statin
1. High-intensity,
◦ Phòng ngừa thứ phát và LDL-C > 190 mg/dL
2. Moderate-intensity
◦ ĐTĐ và phòng ngừa tiên phát cho đối tượng từ 40-75 tuổi có nguy cơ 10 năm > 7.5%.
3. Low-intensity
Bạn đang xem nội dung tài liệu Update: Rối loạn lipid máu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TS.BS. LÊ THANH TOÀN
Update:
RỐI LOẠN LIPID MÁU
Mục tiêu
• Định nghĩa rối loạn chuyển hóa
• Vai trò lipoprotein trong xơ vữa mạch
máu
• Tầm soát và đánh giá nguy cơ
• Thuốc hạ lipid máu, chỉ định và tác dụng
phụ
• Lưu đồ điều trị
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 2
2Rối loạn lipid máu
Định nghĩa:
Rối loạn lipid máu là rối loạn chuyển hóa
lipoprotein, kết quả bất thường như sau:
• Tăng total cholesterol (TC)
• Tăng LDL-C
• Giảm HDL-C
• Tăng TG
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 3
Rối loạn lipid máu
Tiên phát
• Di truyền
Thứ phát
• ĐTĐ
• Hội chứng thận hư
• Nhược giáp
• Liên quan đến thuốc
• THA
Nguyên nhân
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 4
3Yếu tố nguy cơ BMV ngoài LDL-C
Positive risk factors
• Nam >=45t
• Nữ >=55t
• Tiền sử gđình BMV trẻ
• Hút thuốc lá
• THA
• HDL <35 mg/dL (<0.90 mmol per L)
• ĐTĐ
Negative risk factor*
• High HDL (>=60 mg/dL )
Practical Therapeutics, AFP, 199817-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 5
Một nhóm các YTNC trên
một người bệnh tăng
nguy cơ mắc BMV và ĐTĐ
Hội chứng chuyển hóa
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 6
4Grundy, et al. Diagnosis and management of the metabolic syndrome: an
AHA/NHLBI Scientific Statement. Circulation 2005;112:2735-2752.
Yếu tố nguy cơ Mức độ
Vòng eo
>40 in (>102 cm) ở nam
>35 in (>88 cm) ở nữ
Triglyceride >150 mg/dl
HDL-C
<40 mg/dl ở nam
<50 mg/dl ở nữ
HA >130/>85 mmHg
ĐH đói >100 mg/dl
Hội chứng chuyển hóa
Được định nghĩa khi có > 3 YTNC
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 7
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 8
517-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 9
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 10
6Quá trình xơ vữa động mạch
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 11
Coù trieäu chöùngKhoâng trieäu chöùng + trieäu chöùng
Diễn tiến của xơ vữa động mạch
Tgian (naêm)
Sang thöông tieán trieån
Beänh maïch
vaønh
Beänh maïch maùu
naõo
Beänh maïch maùu
ngoaïi bieân
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 12
7Pekannen J, Linn S,
Heiss G, et al. N Engl J
Med 1990; 322:1700.
Stamler J, Wentworth D,
Neaton JD. JAMA 1986;
256:2823.
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 13
Mối tương quan giữa tăng cholesterol huyết
thanh và nguy cơ bệnh mạch vành
Mối tương quan giữa tăng cholesterol huyết
thanh và tử vong do bệnh tim mạch
8Xét nghiệm tầm soát UMHS (2009)
• Khuyến cáo
• Tầm soát bilan mỡ khi đói (sau 12g).
• Kiểm tra lại mỗi 5 năm khi:
• Bilan mỡ bình thường
• Bilan mỡ ở ngưỡng cao không cần
điều trị, kiểm tra lại sau 1-2 năm.
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 15
Tầm soát
• Nam
◦ Nam > 35 tuổi, ko phụ thuộc YTNC.
◦ Nam 20-35 tuổi nếu có YTNC cao.
• Nữ
◦ UMHS và USPSTF khuyến cáo tầm
soát lipid máu cho phu nữ từ > 20 tuổi
có YTNC cao
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 16
9Đánh giá YTNC
• Hút thuốc lá,
• ĐTĐ,
• THA (BP ≥140/90 mm Hg or
• HDL cholesterol thấp (<40 mg/dL)
• Tuổi (nam ≥45t; nữ ≥55 t).
• Béo phì (BMI >30)
• Tiền sử BMV hoặc xơ vữa mạch máu.
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 17
Lợi ích của tầm soát lipid máu
UMHS
(2009)
Ngăn ngừa các biến có tim mạch và đột quị.
USPSTF
(2008)
Lợi ích của việc xác định và điều trị sớm
•Giảm tỉ lệ BMV
•Nam ≥ 35 và nữ ≥ 45 tuổi, có YTNC cao có
giá trị đáng kể
•Ở người trẻ tuổi không có YTNC điều trị hạ lipid
máu không mang lại lợi ích.
•Cá thể hóa từng trường hợp
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 18
10
Bất lợi
USPSTF
(2008)
• Tầm soát và điều trị sớm ở những người
trẻ tuổi là không cao
• Nguy cơ tác dụng phụ của thuốc cao vd
đau cơ.
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 19
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 20
11
Tiêu chí điều trị
(National Heart Foundation and PBS guidelines)
Loại nguy cơ Bắt đầu dùng thuốc Mục tiêu điều trị
BN có BMV Chol >4 mmol/L Chol <4 mmol/L
LDL <2 mmol/L
HDL >1.0 mmol/L
TG <1.5 mmol/L
• ĐTĐ
• Tiền sử gđ cholesterol
• Tiền sử gđ có BMV (BMV <60t)
• THA
• Bệnh mạch máu ngoại biên
Chol >6.5 mmol/L
or
Chol >5.5 mmol/L
and
HDL <1 mmol/L
HDL 6.5 mmol/L
BN không thuộc nhóm trên:
• nam 35–75 tuổi
• nữ sau mãn kinh đến 75 tuổi
Chol >7.5 mmol/L
or
TG >4 mmol/L
BN không thuộc những nhóm trên Chol >9 mmol/L
or
TG >8 mmol/L
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 21
1mg/dL = 0.0259 mmol/L 1mmol/L = 38.61 mg/dL
2mg/dL = 0.0518 mmol/L 2mmol/L = 77.2201 mg/dL
3mg/dL = 0.0777 mmol/L 3mmol/L = 115.8301 mg/dL
4mg/dL = 0.1036 mmol/L 4mmol/L = 154.4402 mg/dL
5mg/dL = 0.1295 mmol/L 5mmol/L = 193.0502 mg/dL
6mg/dL = 0.1554 mmol/L 6mmol/L = 231.6602 mg/dL
7mg/dL = 0.1813 mmol/L 7mmol/L = 270.2703 mg/dL
8mg/dL = 0.2072 mmol/L 8mmol/L = 308.8803 mg/dL
9mg/dL = 0.2331 mmol/L 9mmol/L = 347.4903 mg/dL
10mg/dL = 0.259 mmol/L 10mmol/L = 386.1004 mg/dL
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 22
12
Công thức tính LDL -C
1. [LDL-chol] = [Total chol] - [HDL-chol] -
([TG]/2.2) nếu tính đơn vị là mmol/L
2. [LDL-chol] = [Total chol] - [HDL-chol] -
([TG]/5)) nếu tính đơn vị là mg/dL
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 23
Friedewald et al. 1972
Điều trị
•Ăn Kiêng:
− Cân nặng lý tưởng
− Giảm mỡ, sữa và thịt
− Sử dụng mỡ không bão hòa
− Tránh thức ăn giàu
cholesterol
− Tránh da gà
− Bánh biscuit và cake
− Ăn nhiều cá (tuần 2 lần)
−Nhiều hoa quả và trái cây
−Uống nhiều nước
−Rượu vừa phải
• Tập thể dục đều độ
• Cai thuốc lá
• Phối hợp với gia đình
• Loại trừ nguyên nhân thứ
phát (CKD, ĐTĐ, nhược
giáp, béo phì, sử dụng
rượu, thuốc lợi tiểu)
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 24
13
Điều trị bằng chế độ ăn
• Hiệu quả điều trị bằng chế độ ăn
(TG ↓, LDLC ↓) trong 6–8 tuần
• Điều trị ít nhất trong 6 tháng trước
khi bắt đầu sử dụng thuốc
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 25
Điều trị
• Thay đổi lối sống
• Thuốc hạ mỡ máu
◦ Statins
◦ Fibrates
◦ Ezetimibe
◦ Fish oils
• Theo dõi
◦ Nồng độ Lipid
◦ Chức năng gan (ALT), CK nếu có đau cơ
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 26
14
Mục tiêu điều trị
• Total cholesterol <4.0 mmol/L
• LDLC <2.5 mmol/L*
• HDLC >1.0 mmol/L
• TG <1.5 mmol/L
Điều trị yếu tố nguy cơ.
* <2.0 ở bệnh nhân có nguy cơ cao
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 27
Cập nhật : ATP IV
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 28
15
Đối tượng cần điều trị
1. BN có tiền sử bệnh tim hoặc đột quị.
Phòng ngừa thứ phát.
2. BN có LDL-C > 190 mg/dL. Tiền sử
gđình bị tăng lipid máu. Quan điểm
mới.
3. BN ĐTĐ 40-75t có LDL từ 70-189
mg/dL.
4. BN có nguy cơ 10 năm = 7.5%.
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 29
Quan điểm mới trong điều trị bằng Statin
3 phác đồ điều trị bằng statin
1. High-intensity,
◦ Phòng ngừa thứ phát và LDL-C > 190
mg/dL
2. Moderate-intensity
◦ ĐTĐ và phòng ngừa tiên phát cho đối tượng
từ 40-75 tuổi có nguy cơ 10 năm > 7.5%.
3. Low-intensity
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 30
16
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 31
Circulation. 2004;109:1809-1812
HDL < 40 mg/dL
Statins Fibrate
Theâm Niacin
Theâm Niacin Theâm Niacin Theâm Niacin
Theâm Niacin Theâm Fibrate
Phaùc ñoà gôïi yù
Caûi thieän loái soáng
LDL cao + TG bt
HDL < 40 mg/dL
TG cao
LDL < 130 mg/dL
LDL > NCEP
target LDL < NCEP
target
HDL < 40 mg/dL
Statin , ezetimibe
HDL < 40 mg/dL
LDL >130 mg/dL
Statin
Non HDL > NCEP
target
HDL < 40 mg/dL
HDL < 40 mg/dL
Chæ HDL thaáp
Tieàn söû gia ñình coù
BMV. Hay nguy cô
Framingham 10
naêm > 20%
Statin
HDL < 40 mg/dL
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 32
17
Mô hình thay đổi lối sống
• Tăng cường ↓ ăn
mỡ bảo hòa và
cholesterol
• Xem xét việc thêm
chất stanols
/sterols thực vật
• Ăn nhiều chất xơ
• Xem xét việc tham
khảo chuyên gia
dinh dưỡng
• Điều trị Hội
Chứng Chuyển
Hóa
• Tăng cường giảm
cân và hoạt động
thể lực
• Xem xét việc
tham khảo
chuyên gia dinh
dưỡng.
6 tuần 6 tuần Mỗi
4-6 th
• Tập trung ↓ mỡ
bảo hòa và
cholesterol
• Khuyến khích tập
luyện thể lực
mức độ trung
bình
• Xem xét việc
tham khảo
chuyên gia dinh
dưỡng
Lần khám 1
Bắt đầu điều
chỉnh lối
sống.
Lần khám 2
Đánh giá đáp
ứng LDL, nếu
chưa đạt LDL
mục tiêu, tăng
cường điều trị
giảm LDL
Lần khám 3
Đánh giá đáp
ứng LDL, nếu
chưa đạt mức
LDL mục tiêu,
xem xét phối hợp
thuốc
Lần khám N
Theo dõi tuân
thủ chế độ
điều chỉnh lối
sống
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 33
Lần khám I
* Nếu BN có BMV hoặc bệnh tương đương, cần điểu chỉnh lối sống cùng với dùng
thuốc khi LDL-C ≥ 130 mg/dL
HoặcBN đến khám
Kiểm tra
mỡ máu
Đánh giá
YTNC
Xác định tình
trạng nguy cơ
Kiểm tra YTNC
Tư vấn sức khỏe
Đánh giá sau 1-5 năm
Điều chỉnh lối sống*
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 34
18
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 35
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 36
19
Sống với trái
tim khỏe
FBG
<100
LDL-
C<100 SBP<120
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 37
17-May-15 TS.BS.LÊ THANH TOÀN 38
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- rlch_lipid_0809.pdf