Phân loại trầm tích biển sâu
Phân loại theo kích thước hạt
Phân loại theo thành phần
Nguồn vật liệu trầm tích lục nguyên:
Trượt lở
Dòng trọng lực, các dòng hải lưu,.
Do gió (vật liệu sét)
Do Băng hà
Thiên thạch
Nguồn vật liệu biển:
Có thể có các phản ứng hóa học với nước biển trong môi trường biển sâu tạo thành các khoáng vật mới
Nguồn vật liệu sinh học
Lắng đọng từ các di tich sinh vật: mảnh xương, vỏ, các cơ thể đơn/đa bào => chiếm tỉ lệ lớn trong môi trường biển sâu
9 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2000 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trầm tích biển sâu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khái niệmĐộ sâu lắng đọng >500. Nguồn vật liệu: sinh học (chiếm ưu thế), nguồn trầm tích biển và nguồn lục địaSơ đồ phân bố trầm tích đáy biển toàn cầuPhân loại trầm tích biển sâu Phân loại theo kích thước hạtPhân loại theo thành phầnNguồn vật liệu trầm tích lục nguyên:Trượt lởDòng trọng lực, các dòng hải lưu,..Do gió (vật liệu sét)Do Băng hàThiên thạchNguồn vật liệu biển:Có thể có các phản ứng hóa học với nước biển trong môi trường biển sâu tạo thành các khoáng vật mớiNguồn vật liệu sinh họcLắng đọng từ các di tich sinh vật: mảnh xương, vỏ, các cơ thể đơn/đa bào => chiếm tỉ lệ lớn trong môi trường biển sâuCơ chế vận chuyển trầm tích biển sâuCơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu (tiếp theo)*Phân cấp hạt chuyển tiếp: những hạt thô lắng đọng trước và nằm dưới đáy. Cấu tạo đặc trưng cho trầm tích trượt lở xuống đáy biển sâu – turbiditeCơ chế hình thành trầm tích turbiditeTrình tự bouma đặc trưng cho trầm tích turbiditeKết hạch carbonat và silic nguồn gốc sinh vậtMăng gan kết hạch từ nước biển sâu Trầm tích biển sâu phản ánh sự thay đổi cổ khí hậu trong quá khứ địa chất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_5_tram_tich_bien_sau_663.ppt