Tổng quan về thị trường vốn bất động sản

TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN BẤT ĐỘNG SẢN 1. Một số khái niệm cơ bản. 1.1 Bất động sản Trong quá trình phát triển của nhân loại, tài sản đã được chia thành “ bất động sản” và “động sản”. Sự phân loại này có nguồn gốc từ luật cổ La Mã, theo đó BĐS không chỉ là đất đai, của cải trong lòng đất mà còn là những gì được tạo ra do sức lao động của con người trên mảnh đất. Đến ngày nay, cùng với sự phát triển của kinh tế xã hội thì cách phân loại tài sản trên vẫn được chấp nhận, nhưng BĐS cũng được chấp nhận với nhiều định nghĩa khác nhau ở các quốc gia khác nhau tùy theo điều kiện đặc thù của từng nước. Ở nước ta, theo điều 174 Bộ luật Dân sự (năm 2005) BĐS được định nghĩa là tài sản không di dời được bao gồm: - Đất đai - Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất, kể cả tài sản xây dựng gắn liền với nhà ở và công trình xây dựng đó. - Các tài sản khác gắn liền với đất đai. - Các tài sản khác do pháp luật quy định Có thể nói, khái niệm BĐS rất rộng, đa dạng và được quy định cụ thể bằng pháp luật của mỗi nước. BĐS trong pháp luật của Việt Nam là một khái niệm mở mà cho đến nay chưa có các quy định cụ thể danh mục các tài sản này. 1.2 Thị trường BĐS Trong nền kinh tế thị trường, BĐS cũng được coi là một loại hàng hóa. Cùng với khái niệm BĐS thì khái niệm thị trường BĐS cũng được hình thành: Thị trường BĐS là nơi diễn ra các hoạt động mua, bán, trao đổi, cho thuê, thế chấp, chuyển nhượng quyền sử dụng BĐS theo quy luật của thị trường có sự quản lý của nhà nước. Trên thực tế, có ý kiến đồng nhất thị trường BĐS với thị trường nhà đất (thị trường địa ốc). Quan niệm này khá phổ biến ở nước ta vì nhiều người cho 1

pdf6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng quan về thị trường vốn bất động sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n Vi t Nam hi n nay L p TCNHể ồ ố ấ ộ ả ở ệ ệ ớ 18E CH NG I: T NG QUAN V TH TR NG V N B T Đ NG S NƯƠ Ổ Ề Ị ƯỜ Ố Ấ Ộ Ả 1. M t s khái ni m c b n.ộ ố ệ ơ ả 1.1 B t đ ng s n ấ ộ ả Trong quá trình phát tri n c a nhân lo i, tài s n đã đ c chia thành “ b tể ủ ạ ả ượ ấ đ ng s n” và “đ ng s n”. S phân lo i này có ngu n g c t lu t c La Mã, theoộ ả ộ ả ự ạ ồ ố ừ ậ ổ đó BĐS không ch là đ t đai, c a c i trong lòng đ t mà còn là nh ng gì đ c t oỉ ấ ủ ả ấ ữ ượ ạ ra do s c lao đ ng c a con ng i trên m nh đ t. Đ n ngày nay, cùng v i s phátứ ộ ủ ườ ả ấ ế ớ ự tri n c a kinh t xã h i thì cách phân lo i tài s n trên v n đ c ch p nh n,ể ủ ế ộ ạ ả ẫ ượ ấ ậ nh ng BĐS cũng đ c ch p nh n v i nhi u đ nh nghĩa khác nhau các qu c giaư ượ ấ ậ ớ ề ị ở ố khác nhau tùy theo đi u ki n đ c thù c a t ng n c.ề ệ ặ ủ ừ ướ n c ta, theo đi u 174 B lu t Dân s (năm 2005) BĐS đ c đ nhỞ ướ ề ộ ậ ự ượ ị nghĩa là tài s n không di d i đ c bao g m:ả ờ ượ ồ - Đ t đaiấ - Nhà , công trình xây d ng g n li n v i đ t, k c tài s n xây d ng g nở ự ắ ề ớ ấ ể ả ả ự ắ li n v i nhà và ề ớ ở công trình xây d ng đó.ự - Các tài s n khác g n li n v i đ t đai.ả ắ ề ớ ấ - Các tài s n khác do pháp lu t quy đ nhả ậ ị Có th nói, khái ni m BĐS r t r ng, đa d ng và đ c quy đ nh c thể ệ ấ ộ ạ ượ ị ụ ể b ng pháp lu t c a m i n c. BĐS trong pháp lu t c a Vi t Nam là m t kháiằ ậ ủ ỗ ướ ậ ủ ệ ộ ni m m mà cho đ n nay ch a có các quy đ nh c th danh m c các tài s n này. ệ ở ế ư ị ụ ể ụ ả 1.2 Th tr ng BĐS ị ườ Trong n n kinh t th tr ng, BĐS cũng đ c coi là m t lo i hàng hóa.ề ế ị ườ ượ ộ ạ Cùng v i khái ni m BĐS thì khái ni m th tr ng BĐS cũng đ c hình thành:ớ ệ ệ ị ườ ượ Th tr ng BĐS là n i di n ra các ho t đ ng mua, bán, trao đ i, cho thuê, thị ườ ơ ễ ạ ộ ổ ế ch p, chuy n nh ng quy n s d ng BĐS theo quy lu t c a th tr ng có sấ ể ượ ề ử ụ ậ ủ ị ườ ự qu n lý c a nhà n c.ả ủ ướ Trên th c t , có ý ki n đ ng nh t th tr ng BĐS v i th tr ng nhà đ tự ế ế ồ ấ ị ườ ớ ị ườ ấ (th tr ng đ a c). Quan ni m này khá ph bi n n c ta vì nhi u ng i choị ườ ị ố ệ ổ ế ở ướ ề ườ 1 Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n Vi t Nam hi n nay L p TCNHể ồ ố ấ ộ ả ở ệ ệ ớ 18E r ng ch có nhà đ t m i đem ra mua bán, chuy n nh ng trên th tr ng. Tuyằ ỉ ấ ớ ể ượ ị ườ nhiên theo khái ni m v BĐS trên ta có th th y nhà, đ t ch là m t b ph nệ ề ở ể ấ ấ ỉ ộ ộ ậ c a hàng hóa BĐS. Vì v y th tr ng th BĐS mang m t nghĩa r ng h n, bao hàmủ ậ ị ườ ị ộ ộ ơ nhi u h n th tr ng nhà đ t, hi u th tr ng BĐS là th tr ng nhà đ t là ch aề ơ ị ườ ấ ể ị ườ ị ườ ấ ư đ .ủ 1.3 Th tr ng v n BĐSị ườ ố Th tr ng v n BĐS là n i trao đ i các công c tài chính nh m th a mãnị ườ ố ơ ổ ụ ằ ỏ nhu c u v v n cho các doanh nghi p, t ch c, cá nhân và c chính ph đ th cầ ề ố ệ ổ ứ ả ủ ể ự hi n mua bán, trao đ i, đ u t BĐS.ệ ổ ầ ư BĐS là hàng hóa có giá tr l n nên v n đ u t trên th tr ng BĐS th ngị ớ ố ầ ư ị ườ ườ là v n l n, lâu dài. Chính vì v y mà các công c tài chính đ c s d ng trên thố ớ ậ ụ ượ ử ụ ị tr ng v n BĐS là nh ng công c đ u t có tính thanh kho n r t th p, có đ r iườ ố ữ ụ ầ ư ả ấ ấ ộ ủ ro cao, đ ng th i l i nhu n đem l i cũng cao.ồ ờ ợ ậ ạ 2.Các kênh huy đ ng và phát tri n ngu n v n B t đ ng s nộ ể ồ ố ấ ộ ả 2.1. V n t có c a các t ch c, cá nhânố ự ủ ổ ứ V n t có có th do cá nhân hay doanh nghi p trích ra đ đ u t , cũng cóố ự ể ệ ể ầ ư th huy đ ng qua vi c phát hành các c phi u và đ u t vào BĐS khi có s nh tể ộ ệ ổ ế ầ ư ự ấ trí c a đ i h i c đông. BĐS là lĩnh v c nhi u r i ro, do v y doanh nghi p hayủ ạ ộ ổ ự ề ủ ậ ệ cá nhân v n ph i đ m b o m t t tr ng nh t đ nh v n t có trong c c u v nẫ ả ả ả ộ ỷ ọ ấ ị ố ự ơ ấ ố c a d án. Theo các chuyên gia kinh t , ngu n v n trong dân là m t ngu n v nủ ự ế ồ ố ộ ồ ố l n, d i dào. Ngu n v n này gi m t vai trò đ c bi t quan tr ng đóng góp vàoớ ồ ồ ố ữ ộ ặ ệ ọ tăng tr ng kinh t c a c n c nói chung và th tr ng BĐS nói riêng.ưở ế ủ ả ướ ị ườ 2.2. V n vay ngân hàng và các t ch c tín d ngố ổ ứ ụ Kênh huy đ ng v n hi u qu và quan tr ng đ đ u t vào th tr ngộ ố ệ ả ọ ể ầ ư ị ườ BĐS là vay t các ngân hàng và t ch c tín d ng.ừ ổ ứ ụ c tính, s v n đ u t vàoƯớ ố ố ầ ư b t đ ng s n n c ta hi n nay có t i h n 60% là v n vay ngân hàng. Có nhi uấ ộ ả ở ướ ệ ớ ơ ố ề d án, t l cho vay lên t i 70 - 80% t ng v n đ u t , v i th i h n 10 - 15 nămự ỷ ệ ớ ổ ố ầ ư ớ ờ ạ . Hình th c huy đ ng này th hi n rõ nét m i liên thông gi a th tr ng v n BĐSứ ộ ể ệ ố ữ ị ườ ố và th tr ng tài chính. Tuy nhiên, đ u t vào BĐS là ho t đ ng nhi u r i ro nênị ườ ầ ư ạ ộ ề ủ 2 Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n Vi t Nam hi n nay L p TCNHể ồ ố ấ ộ ả ở ệ ệ ớ 18E các ngân hàng và t ch c tín d ng luôn ti n hành sàng l c k khách hàng và d ánổ ứ ụ ế ọ ỹ ự tr c khi cho vay. Các kho n tín d ng BĐS ch u lãi su t cao h n so v i cácướ ả ụ ị ấ ơ ớ kho n vay kinh doanh trong các lĩnh v c khác. Th c t , cu c kh ng ho ng kinhả ự ự ế ộ ủ ả t th gi i g n đây v i s s p đ c a các t ch c tài chính l n có t tr ng tínế ế ớ ầ ớ ự ụ ổ ủ ổ ứ ớ ỷ ọ d ng BĐS cao đã khi n cho vi c huy đ ng v n BĐS t kênh này càng tr nênụ ế ệ ộ ố ừ ở khó khăn. 2.3. Trái phi u B t đ ng s nế ấ ộ ả Bên c nh các kênh huy đ ng v n truy n th ng, trái phi u doanh nghi pạ ộ ố ề ố ế ệ cũng là m t kênh mà các doanh nghi p b t đ ng s n quan tâm và áp d ng đ huyộ ệ ấ ộ ả ụ ể đ ng v n cho các d án c a mình. Qua kênh này, v n có th đ n t nhi u đ iộ ố ự ủ ố ể ế ừ ề ố t ng có ti m l c tài chính nh qu đ u t , công ty và t p đoàn,…th t c phápượ ề ự ư ỹ ầ ư ậ ủ ụ lý cũng không quá ph c t p. M t khác, doanh nghi p không ph i th ch p tàiứ ạ ặ ệ ả ế ấ s n, có th áp d ng lãi su t linh ho t cũng nh nhi u ph ng án tr lãi và g c.ả ể ụ ấ ạ ư ề ươ ả ố Ho ch đ nh tài chính b ng trái phi u r h n các kho n vay khác.ạ ị ằ ế ẻ ơ ả Tuy nhiên, khi huy đ ng qua kênh này doanh nghi p ph i thanh toán đ yộ ệ ả ầ đ khi đáo h n đúng theo cam k t trong h p đ ng v i m c lãi su t c đ nh, tráiủ ạ ế ợ ồ ớ ứ ấ ố ị phi u b t đ ng s n r i ro h n trái phi u ngân hàng và có th g p khó khăn trongế ấ ộ ả ủ ơ ế ể ặ vi c c u trúc kho n vay sao cho d án b t đ ng s n luôn có kh năng tr lãi vàệ ấ ả ự ấ ộ ả ả ả g c.ố 2.4. Qu tín thác đ u t B t đ ng s nỹ ầ ư ấ ộ ả Qu tín thác b t đ ng s n hay là hình th c g i v n cho m t d án b tỹ ấ ộ ả ứ ọ ố ộ ự ấ đ ng s n t nh ng cá nhân, t ch c khác, thông qua vi c phát hành các ch ng tộ ả ừ ữ ổ ứ ệ ứ ừ có giá. Ch ng ch qu đ u t tín thác s có tính ch t n a nh trái phi u, n a nhứ ỉ ỹ ầ ư ẽ ấ ử ư ế ử ư c phi u và ng i n m gi đ c nh n l i t c đ nh kỳ nh ng không tham giaổ ế ườ ắ ữ ượ ậ ợ ứ ị ư qu n lý đ u t .ả ầ ư Đây là mô hình mà nhà đ u t y thác cho công ty qu n lý qu đ u tầ ư ủ ả ỹ ầ ư v n vào b t đ ng s n đ ki m l i. Qu s ho t đ ng theo ph ng th c khaiố ấ ộ ả ể ế ờ ỹ ẽ ạ ộ ươ ứ thác th tr ng b t đ ng s n, tìm cách s h u và đi u hành khai thác b t đ ngị ườ ấ ộ ả ử ữ ề ấ ộ s n đ t o thu nh p, đ ng th i có th cho ch s h u b t đ ng s n ho c nh ngả ể ạ ậ ồ ờ ể ủ ở ữ ấ ộ ả ặ ữ 3 Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n Vi t Nam hi n nay L p TCNHể ồ ố ấ ộ ả ở ệ ệ ớ 18E ng i khác vay ti n và cũng có th mau l i các kho n n ho c ch ng khoánườ ề ể ạ ả ợ ặ ứ đ c đ m b o b ng b t đ ng s n,..ượ ả ả ằ ấ ộ ả 2.5.V n đ u t n c ngoàiố ầ ư ướ Đây s là m t kênh huy đ ng v n cũng nh kêu g i đ u t vào BĐS kháẽ ộ ộ ố ư ọ ầ ư hi u qu n u chúng ta bi t tranh th th i c , t o đi u ki n thu n l i cho các nhàệ ả ế ế ủ ờ ơ ạ ề ệ ậ ợ đ u t n c ngoài mà c th là các DN n c ngoài, các qũy đ u t ... v i ngu nầ ư ướ ụ ể ướ ầ ư ớ ồ v n d i dào và dài h n đ liên k t, liên doanh v i các DN trong n c. Thông quaố ồ ạ ể ế ớ ướ s h p tác này, các DN BĐS trong n c s gi i đ c bài toán v v n kinhự ợ ướ ẽ ả ượ ề ố doanh, còn các NĐT n c ngoài thu n l i h n v c h i và th t c đ u t .ướ ậ ợ ơ ề ơ ộ ủ ụ ầ ư Th tr ng BĐS t i Vi t Nam đ c đánh giá còn r t nhi u ti m năng, cóị ườ ạ ệ ượ ấ ề ề t su t l i nhu n đ u t vào h p d n t i châu Á hi n nay, là th tr ng đ y h aỷ ấ ợ ậ ầ ư ấ ẫ ạ ệ ị ườ ầ ứ h n cho các nhà đ u t n c ngoài vào đ u t lâu dài.Vi c các qũy đ u t n cẹ ầ ư ướ ầ ư ệ ầ ư ướ ng i h ng vào th tr ng BĐS Vi t Nam có th xem nh m t ngu n sinh l c,ườ ướ ị ườ ệ ể ư ộ ồ ự b m v n cho các d án đang d dang ho c nh ng d án còn n m trên gi y.ơ ố ự ở ặ ữ ự ằ ấ 3. Vai trò v trí c a th tr ng v n b t đ ng s nị ủ ị ườ ố ấ ộ ả 3.1. Th tr ng v n BĐS là m t trong nh ng th tr ng quan tr ng c a n n kinhị ườ ố ộ ữ ị ườ ọ ủ ề t th tr ng vì th tr ng này liên quan tr c ti p t i m t l ng tài s n c c l nế ị ườ ị ườ ự ế ớ ộ ượ ả ự ớ c v quy mô, tính ch t cũng nh giá tr c a các m t trong n n kinh t qu c dân:ả ề ấ ư ị ủ ặ ề ế ố BĐS là tài s n l n c a m i qu c gia. T tr ng BĐS trong t ng s c a c iả ớ ủ ỗ ố ỷ ọ ổ ố ủ ả xã h i các n c có khác nhau nh ng th ng chi m trên d i 40% l ng c aộ ở ướ ư ườ ế ướ ượ ủ c i v t ch t c a m i n c. Các ho t đ ng liên quan đ n BĐS chi m t i 30%ả ậ ấ ủ ỗ ướ ạ ộ ế ế ớ t ng ho t đ ng c a n n kinh t . Theo đánh giá c a các chuyên gia, t ng giá trổ ạ ộ ủ ề ế ủ ổ ị v n ch a đ c khai thác n ch a trong BĐS các n c thu c th gi i th 3 làố ư ượ ẩ ứ ở ướ ộ ế ớ ứ r t l n lên t i hàng nghìn t USD, g p nhi u l n t ng h tr ODA c a các n cấ ớ ớ ỷ ấ ề ầ ổ ỗ ợ ủ ướ phát tri n hi n dành cho các n c đang phát tri n trong vòng 30 năm qua.ể ệ ướ ể 3.2. Th tr ng v n BĐS phát tri n thì m t ngu n v n l n t i ch đ c huyị ườ ố ể ộ ồ ố ớ ạ ỗ ượ đ ngộ Đây là n i dung có t m quan tr ng đã đ c nhi u nhà nghiên c u trên thộ ầ ọ ượ ề ứ ế gi i ch ng minh và đi đ n k t lu n n u m t qu c gia có gi i pháp h u hi u b oớ ứ ế ế ậ ế ộ ố ả ữ ệ ả 4 Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n Vi t Nam hi n nay L p TCNHể ồ ố ấ ộ ả ở ệ ệ ớ 18E đ m cho các BĐS có đ đi u ki n tr thành hàng hoá và đ c đ nh giá khoa h c,ả ủ ề ệ ở ượ ị ọ chính th ng s t o cho n n kinh t c a qu c gia đó m t ti m năng đáng k vố ẽ ạ ề ế ủ ố ộ ề ể ề v n đ t đó phát tri n kinh t -xã h i đ t đ c nh ng m c tiêu đ ra.ố ể ừ ể ế ộ ạ ượ ữ ụ ề Theo th ng kê kinh nghi m cho th y, các n c phát tri n l ng ti nố ệ ấ ở ướ ể ượ ề ngân hàng cho vay qua th ch p b ng BĐS chi m trên 80% trong t ng l ng v nế ấ ằ ế ổ ượ ố cho vay. Vì v y, phát tri n đ u t , kinh doanh BĐS đóng vai trò quan tr ng trongậ ể ầ ư ọ vi c chuy n các tài s n thành ngu n tài chính d i dào ph c v cho yêu c u phátệ ể ả ồ ồ ụ ụ ầ tri n kinh t -xã h i đ c bi t là đ u t phát tri n c s h t ng c a n n kinh t .ể ế ộ ặ ệ ầ ư ể ơ ở ạ ầ ủ ề ế 3.3. Phát tri n và qu n lý t t th tr ngv n BĐS, đ c bi t là th tr ng quy n sể ả ố ị ườ ố ặ ệ ị ườ ề ử d ng đ t là đi u ki n quan tr ng đ s d ng có hi u qu tài s n quý giá thu cụ ấ ề ệ ọ ể ử ụ ệ ả ả ộ s h u toàn dân mà Nhà n c là đ i di n ch s h uở ữ ướ ạ ệ ủ ở ữ Kinh nghi m c a các n c cho th y đ đ t tiêu chu n c a m t n cệ ủ ướ ấ ể ạ ẩ ủ ộ ướ công nghi p hoá thì t l đô th hoá th ng chi m t 60-80%. Nh v y, v n đệ ỷ ệ ị ườ ế ừ ư ậ ấ ề phát tri n th tr ng v n BĐS đ đáp ng yêu c u đô th hoá n c ta là v n để ị ườ ố ể ứ ầ ị ở ướ ấ ề l n và có t m quan tr ng đ c bi t nh t là khi n c ta chuy n sang c ch thớ ầ ọ ặ ệ ấ ướ ể ơ ế ị tr ng trong đi u ki n các thi t ch v qu n lý Nhà n c đ i v i công tác quyườ ề ệ ế ế ề ả ướ ố ớ ho ch ch a đ c th c thi có ch t l ng và hi u qu thì vi c phát tri n và qu nạ ư ượ ự ấ ượ ệ ả ệ ể ả lý th tr ng v n BĐS đô th ph i đi đôi v i tăng c ng công tác quy ho ch đị ườ ố ở ị ả ớ ườ ạ ể kh c ph c nh ng t n kém và v ng m c trong t ng laiắ ụ ữ ố ướ ắ ươ 3.4. Phát tri n và qu n lý t t th tr ng v n BĐS s góp ph n kích thích s n xu tể ả ố ị ườ ố ẽ ầ ả ấ phát tri n, tăng ngu n thu cho Ngân sáchể ồ Th tr ng BĐS có quan h tr c ti p v i các th tr ng nh th tr ng tàiị ườ ệ ự ế ớ ị ườ ư ị ườ chính tín d ng, th tr ng xây d ng, th tr ng v t li u xây d ng, th tr ng laoụ ị ườ ự ị ườ ậ ệ ự ị ườ đ ng... Theo phân tích đánh giá c a các chuyên gia kinh t , các n c phát tri nộ ủ ế ở ướ ể n u đ u t vào lĩnh v c BĐS tăng lên 1 USD thì s có kh năng thúc đ y cácế ầ ư ự ẽ ả ẩ ngành có liên quan phát tri n t 1,5 – 2 USD. Phát tri n và đi u hành t t thể ừ ể ề ố ị tr ng v n BĐS s có tác d ng thúc đ y tăng tr ng kinh t thông qua các bi nườ ố ẽ ụ ẩ ưở ế ệ pháp kích thích vào đ t đai, t o l p các công trình, nhà x ng, v t ki n trúc...đấ ạ ậ ưở ậ ế ể t đó t o nên chuy n d ch đáng k và quan tr ng v c c u trong các ngành, cácừ ạ ể ị ể ọ ề ơ ấ 5 Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n Vi t Nam hi n nay L p TCNHể ồ ố ấ ộ ả ở ệ ệ ớ 18E vùng lãnh th và trên ph m vi c n c. Theo th ng kê c a T ng c c thu cácổ ạ ả ướ ố ủ ổ ụ ế kho n thu ngân sách có liên quan đ n nhà, đ t trong giai đo n t năm 1996 đ nả ế ấ ạ ừ ế năm 2000 bình quân là 4.645 t đ ng/năm m c dù t l này m i chi m g n 30%ỷ ồ ặ ỷ ệ ớ ế ầ các giao d ch, còn trên 70% ch a ki m soát đ c và th c t là các giao d ch khôngị ư ể ượ ự ế ị th c hi n nghĩa v thu v i Nhà n c. N u thúc đ y b ng c ch , chính sách vàự ệ ụ ế ớ ướ ế ẩ ằ ơ ế pháp lu t đ các giao d ch BĐS chính th c (có đăng ký và th c hi n nghĩa vậ ể ị ứ ự ệ ụ thu ) và đ i m i c ch giao d ch theo giá th tr ng thì hàng năm th tr ngế ổ ớ ơ ế ị ị ườ ị ườ BĐS s đóng góp cho n n kinh t trên d i 20.000 t đ ng m i nămẽ ề ế ướ ỷ ồ ỗ 3.5. Phát tri n và qu n lý có hi u qu th tr ng v n BĐS s đáp ng nhu c uể ả ệ ả ị ườ ố ẽ ứ ầ b c xúc ngày càng gia tăng v nhà cho nhân dân t đô th -nông thônứ ề ở ừ ị Th tr ng nhà là b ph n quan tr ng chi m t tr ng l n trong thị ườ ở ộ ậ ọ ế ỷ ọ ớ ị tr ng BĐS. Th tr ng nhà là th tr ng sôi đ ng nh t trong th tr ng BĐS,ườ ị ườ ở ị ườ ộ ấ ị ườ nh ng c n “s t” nhà đ t h u h t đ u b t đ u t “s t” nhà và lan to sang cácữ ơ ố ấ ầ ế ề ắ ầ ừ ố ở ả th tr ng BĐS khác và nh h ng tr c ti p đ n đ i s ng c a nhân dân. Vì v y,ị ườ ả ưở ự ế ế ờ ố ủ ậ phát tri n và qu n lý có hi u qu th tr ng v n BĐS nhà , bình n th tr ngể ả ệ ả ị ườ ố ở ổ ị ườ nhà , b o đ m cho giá nhà phù h p v i thu nh p c a ng i dân là m t trongở ả ả ở ợ ớ ậ ủ ườ ộ nh ng vai trò quan tr ng c a qu n lý nhà n c v th tr ng v n BĐS. ữ ọ ủ ả ướ ề ị ườ ố 6

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTổng quan về thị trường vốn bất động sản.pdf
Tài liệu liên quan