. Vai trò và đặc điểm sản xuất lâm nghiệp
1.1.1 Khái niệm lâm nghiệp
Để đi đến khái niệm về lâm nghiệp, trên thực tế đã có nhiều quan
điểm:
- Quan điểm thứ nhất: cho rằng lâm nghiệp là một ngành sản xuất vật
chất trong nền kinh tế quốc dân có chức năng xây dựng và quản lý bảo vệ
rừng.
Với quan điểm này, lâm nghiệp chỉ bao gồm các hoạt động về trồng
rừng, chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý, bảo vệ nhằm cung cấp lâm đặc sản,
phòng hộ và bảo vệ môi trường sống cho xã hội. Sản phẩm cuối cùng của
hoạt động lâm nghiệp là tạo ra rừng thành thục công nghệ; đó chỉ là những
sản phẩm tiềm năng, chưa thành sản phẩm hàng hoá cuối cùng được trao đổi
trên thị trường.
Như vậy, quan điểm thứ nhất đã bộc lộ một số vấn đề tồn tại :
+ Một là khi đã khẳng định lâm nghiệp là một ngành sản xuất vật chất
nhưng sản phẩm cuối cùng lại chưa được lưu thông, trao đổi, mua bán trên thị
trường để thu hồi vốn tái sản xuất cho chù kỳ tiếp theo. Sản phẩm được khai
thác từ rừng lại được thống kê, hạch toán vào tổng sản phẩm công nghiệp.
+ Hai là về phương diện kỹ thuật lâm sinh thì khai thác và tái sinh có mối
liên hệ chặt chẽ với nhau. Khai thác được xem là một trong những giải pháp
kỹ thuật lâm sinh quan trọng trong tái sản xuất tài nguyên rừng.
+ Ba là về phương diện kinh tế - xã hội, mục đích cuối cùng của xây dựng
rừng là để sử dụng (khai thác) và chỉ có khai thác mới thu hồi được vốn để tái
sản xuất mở rộng tài nguyên rừng.
+ Bốn là về phương diện quản lý, hiện nay ngành lâm nghiệp đang quản lý
các hoạt động không chỉ thuộc lĩnh vực lâm sinh mà còn cả lĩnh vực khai thác
và chế biến lâm sản.
- Quan điểm thứ hai : cho rằng lâm nghiệp là một ngành sản xuất vật chất
đặc biệt không chỉ có chức năng xây dựng, quản lý, bảo vệ rừng mà còn có
chức năng khai thác sử dụng rừng.
138 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1940 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về kinh tế lâm nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m t cách hài hoà các l i íchị ươ ỉ ề ệ ế ợ ượ ộ ợ
này thì tài nguyên r ng m i có th đ c qu n lý m t cách b n v ng.ừ ớ ể ượ ả ộ ề ữ
L i ích c a các bên liên quan trong qu n lý s d ng tài nguyên r ng ợ ủ ả ử ụ ừ ở
n c ta có th đ c mô t v n t t trên bi u s 1 sau đây:ướ ể ượ ả ắ ắ ể ố
114
Bi u ể 1. L i ích c a các bên liên quan trong qu n lý s d ng tàiợ ủ ả ử ụ
nguyên r ngừ
Các bên liên
quan
Quan đi m v l i íchể ề ợ
1- Ng i dânườ
đ a ph ngị ươ
- Coi r ng là ngu n cung c p đ t canh tác, g giaừ ồ ấ ấ ỗ
d ng, c i đun, d c li u và các s n ph m cho cácụ ủ ượ ệ ả ấ
nhu c u hàng ngày khácầ
- S d ng các s n ph m t r ng cho nhu c u t iử ụ ả ẩ ừ ừ ầ ạ
ch là chính, m t ph n bán ra th tr ng ỗ ộ ầ ị ườ
- Cu c s ng ph thu c nhi u vào r ngộ ố ụ ộ ề ừ
2- Các Doanh
nghi pệ
- Coi r ng nh là ngu n cung c p nguyên li uừ ư ồ ấ ệ
- Quan tâm ch y u đ n l i nhu nủ ế ế ợ ậ
3- Nhà n cướ
- Coi r ng nh m t tài s n qu c gia, c n b o v vàừ ư ộ ả ố ầ ả ệ
phát tri n, tách bi t kh i dân c đ a ph ngể ệ ỏ ư ị ươ
- Quan tâm đ n kh năng t ng h p c a r ng, nh :ế ả ổ ợ ủ ừ ư
phòng h , đ c d ng, cung c p, văn hoá, xã h i...ộ ặ ụ ấ ộ
- Đi u ti t các l i ích khác nhau gi a các bên liênề ế ợ ữ
quan
• Các bên liên quan và v n đ qu n lý s d ng tài nguyênấ ề ả ử ụ
M t trong các v n đ hay g p nh t trong qu n lý và s d ng tài nguyênộ ấ ề ặ ấ ả ử ụ
chính là mâu thu n, kèm theo các tranh ch p gi a các bên liên quan. ẫ ấ ữ
Có nhi u quan đi m khác nhau v ph ng pháp gi i quy t tranh ch pề ể ề ươ ả ế ấ
trong qu n lý tài nguyên r ng.ả ừ
Có quan đi m cho r ng các tranh ch p trong qu n lý s d ng tài nguyênể ằ ấ ả ử ụ
r ng có th đ c gi i quy t thông qua vi c th ng l ng gi a các bên liênừ ể ượ ả ế ệ ươ ượ ữ
quan mà không c n s can thi p c a nhà n c v i đi u ki n quy n tài s n vầ ự ệ ủ ướ ớ ề ệ ề ả ề
tài nguyên r ng, trong đó có đ t đai, ph i đ c phân đ nh đ y đ và rõ ràng.ừ ấ ả ượ ị ầ ủ
Có quan đi m cho r ng c n có s tham gia tr c ti p và gián ti p c aể ằ ầ ự ự ế ế ủ
Nhà n c trong vi c dàn x p l i ích gi a các bên liên quan trong qu n lý tàiướ ệ ế ợ ữ ả
nguyên, vì t các bên liên quan không th gi i quy t đ c m t cách hài hoàự ể ả ế ượ ộ
các l i ích, do quan đi m c a m i bên đ u có nh ng khác bi t, ho c không cóợ ể ủ ỗ ề ữ ệ ặ
đ y đ các thông tin khi th o lu n.ầ ủ ả ậ
Trong đi u ki n th c ti n n c ta, Nhà n c th ng ph i ch đ ng trongề ệ ự ễ ướ ướ ườ ả ủ ộ
vi c can thi p, gi i quy t và ngăn ng a nh ng mâu thu n l i ích và nh ngệ ệ ả ế ừ ữ ẫ ợ ữ
tranh ch p gi a các bên liên quan trong qu n lý s d ng các ngu n tài nguyênấ ữ ả ử ụ ồ
thiên nhiên.
115
2- Quy n tài s n ề ả
• Khái ni mệ
Trong kinh t , quy n tài s n (property rights) là m t khái ni m đ chế ề ả ộ ệ ể ỉ
nh ng quy n h n, đ c quy n và gi i h n c a ng i ch s h u đ i v i vi cữ ề ạ ặ ề ớ ạ ủ ườ ủ ở ữ ố ớ ệ
s d ng tài nguyên. ử ụ
Quy n tài s n bao g m quy n s h u (ownership) và quy n s d ngề ả ồ ề ở ữ ề ử ụ
(use rights). Ví d , Vi t nam quy n s h u v đ t đai thu c v toàn dânụ ở ệ ề ở ữ ề ấ ộ ề
(mà Nhà n c là ng i đ i di n), còn quy n s d ng đ t có th đ c giaoướ ườ ạ ệ ề ử ụ ấ ể ượ
cho các cá nhân và t ch c theo các quy đ nh c a Lu t Đ t đai. ổ ứ ị ủ ậ ấ
Quy n tài s n có th g n v i các cá nhân, c ng đ ng, t ch c ho c cóề ả ể ắ ớ ộ ồ ỏ ứ ặ
th không g n v i b t kỳ ch th nào (vô ch ). ể ắ ớ ấ ủ ể ủ
• Phân lo i quy n tài s nạ ề ả
Trong th c ti n qu n lý s d ng tài nguyên r ng, quy n tài s n có thự ễ ả ử ụ ừ ề ả ể
đ c mô t trên b ng 02 sau đâyượ ả ả
B ng 02: Phân lo i quy n tài s n trong s d ng tài nguyên r ngả ạ ề ả ử ụ ừ
Ch thủ ể Đ c đi m quy n tài s nặ ể ề ả
Nhà n cướ Quy n xây d ng và ban hành các quy đ nh v qu n lý, s d ngề ự ị ề ả ử ụ
các ngu n tài nguyên và b t bu c các đ i t ng trong xã h iồ ắ ộ ố ượ ộ
ph i th c hi n.ả ự ệ
Cá nhân Các cá nhân có quy n th c hi n các ph ng th c s d ng tàiề ự ệ ươ ứ ử ụ
nguyên đ c Nhà n c không c m và ph i ch m d t cácượ ướ ấ ả ấ ứ
ph ng th c không đ c ch p thu n. Các đ i t ng khác cóươ ứ ượ ấ ậ ố ượ
nghĩa v tôn tr ng các quy n cá nhân này.ụ ọ ề
C ng ộ đ ngồ Nhóm qu n lý có quy n quy đ nh các bi n pháp đ m b o cácả ề ị ệ ả ả
quy n c a thành viên c ng đ ng và lo i tr nh ng ai không ph iề ủ ộ ồ ạ ừ ữ ả
là thành viên c ng đ ng. Nh ng thành viên ngoài c ng đ ng cóộ ồ ữ ộ ồ
nghĩa v tuân th quy đ nh lo i tr trên.ụ ủ ị ạ ừ
Vô chủ Không có ch s h u nào đ c xác đ nh m t cách rõ ràng. .ủ ở ữ ượ ị ộ
3- Các ch đ qu n lý trong lâm nghi p ế ộ ả ệ
Trong s n xu t lâm nghi p n c ta, h th ng qu n lý bao g m các đ iả ấ ệ ướ ệ ố ả ồ ố
t ng sau đây:ượ
a- Nhà n cướ
Nhà n c là t ch c quy n l c c a qu c gia, là đ i di n cho s h uướ ổ ứ ề ự ủ ố ạ ệ ở ữ
toàn dân v các lo i tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên r ng. Nhàề ạ ừ
n c th ng nh t qu n lý toàn b n n kinh t , trong đó có lĩnh v c lâmướ ố ấ ả ộ ề ế ự
nghi p.ệ
116
N i dung qu n lý c a Nhà n c v lâm nghi p th hi n trên các m tộ ả ủ ướ ề ệ ể ệ ặ
sau đây:
+ Qu n lý Nhà n c v r ng và đ t lâm nghi p.ả ướ ề ừ ấ ệ
Đây là n i dung qu n lý Nhà n c v tài nguyên r ng trên khía c nhộ ả ướ ề ừ ạ
qu n lý tài nguyên qu c gia, bao g m các n i dung: ả ố ồ ộ
- Đi u tra, xác minh, th ng kê, theo dõi tình hình bi n đ ng tài nguyênề ố ế ộ
r ng.ừ
- L p các qui ho ch và k ho ch v b o v và phát tri n tài nguyênậ ạ ế ạ ề ả ệ ể
r ng.ừ
- T ch c th c hi n các ch đ , chính sách, th l v qu n lý b o vổ ứ ự ệ ế ộ ể ệ ề ả ả ệ
r ng.ừ
- Ki m tra, giám sát vi c th c hi n lu t và chính sách v qu n lý b oể ệ ự ệ ậ ề ả ả
v r ng.ệ ừ
- Giao đ t lâm nghi p.ấ ệ
+ Qu n lý Nhà n c v ngh r ng.ả ướ ề ề ừ
Đây là n i dung qu n lý Nhà n c v i khía c nh qu n lý m t ngànhộ ả ướ ớ ạ ả ộ
kinh t trong n n kinh t th ng nh t, bao g m các n i dung:ế ề ế ố ấ ồ ộ
- Xây d ng và ban hành các chính sách, ch đ đ phát tri n các ho tự ế ộ ể ể ạ
đ ng lâm nghi p ộ ệ
- T ch c nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh .ổ ứ ứ ọ ể ệ
- Đào t o b i d ng cán b .ạ ồ ưỡ ộ
+ Qu n lý s n xu t kinh doanh Lâm nghi p.ả ả ấ ệ
Nhà n c qu n lý các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh v cướ ả ạ ộ ả ấ ự
lâm nghi p nh m đ m b o đáp ng nhu c u ngày càng cao v lâm s n choệ ằ ả ả ứ ầ ề ả
n n kinh t , đ ng th i đ m b o cho cho tài nguyên r ng đ c qu n lý m tề ế ồ ờ ả ả ừ ượ ả ộ
cách b n v ng.ề ữ
b- C ng đ ngộ ồ
C ng đ ng là khái ni m đ ch t p h p nh ng ng i s ng chung trênộ ồ ệ ể ỉ ậ ợ ữ ườ ố
m t đ a bàn nh t đ nh, có nh ng quy n ngang nhau trong vi c ti p c n và sộ ị ấ ị ữ ề ệ ế ậ ử
d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên c a đ a ph ng.ụ ồ ủ ị ươ
Trong th c t s n xu t lâm nghi p n c ta, c ng đ ng đóng m t vai tròự ế ả ấ ệ ướ ộ ồ ộ
h t s c quan tr ng trong quá trình t ch c qu n lý và s d ng các ngu n tàiế ứ ọ ổ ứ ả ử ụ ồ
nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên r ng. ừ
Qu n lý c a c ng đ ng đ i v i tài nguyên r ng ch y u d a trên tínhả ủ ộ ồ ố ớ ừ ủ ế ự
t qu n c a t p th dân c đ a ph ng. Hi n nay nhà n c r t quan tâmự ả ủ ậ ể ư ị ươ ệ ướ ấ
khuy n khích các c ng đ ng xây d ng và áp d ng các quy c, h ng c ế ộ ồ ự ụ ướ ươ ướ ở
117
c p thôn, b n, xóm trong đ i s ng xã h i c a mình, trong đó có quy c qu nấ ả ờ ố ộ ủ ướ ả
lý b o v và phát tri n r ng. ả ệ ể ừ
c- T nhânư
T nhân là khái ni m đ ch s h u cá nhân v m t lo i tài s n nào đó.ư ệ ể ỉ ở ữ ề ộ ạ ả
Đ i t ng t nhân trong qu n lý lâm nghi p khá r ng, th ng đ c hi u làố ượ ư ả ệ ộ ườ ượ ể
khái ni m đ ch các lo i đ i t ng sau đây:ệ ể ỉ ạ ố ượ
+ Cá nhân tham gia các ho t đ ng kinh t v i t cách riêng c a mình.ạ ộ ế ớ ư ủ
Các cá nhân đ c Nhà n c giao quy n s d ng đ t và đ c quy n t doượ ướ ề ử ụ ấ ượ ề ự
kinh doanh trên đ t đ c giao trong khuôn kh quy đ nh c a pháp lu t.ấ ượ ổ ị ủ ậ
+ Các H gia đình. H gia đình là khái ni m đ ch t p h p nh ngộ ộ ệ ể ỉ ậ ợ ữ
ng i có m i quan h hôn nhân, huy t th ng, cùng s ng chung d i m t máiườ ố ệ ế ố ố ướ ộ
nhà. Trong s n xu t lâm nghi p, các H gia đình đ c Nhà n c giao quy nả ấ ệ ộ ượ ướ ề
s d ng đ t và đ c quy n ch đ ng trong vi c t ch c các ho t đ ng s nử ụ ấ ượ ề ủ ộ ệ ổ ứ ạ ộ ả
xu t kinh doanh trên đ t đ c giao theo đúng m c đích s d ng theo quy đ nhấ ấ ượ ụ ử ụ ị
c a Nhà n c.ủ ướ
+ Các Trang tr i. Trang tr i là hình th c phát tri n cao c a kinh t Hạ ạ ứ ể ủ ế ộ
gia đình trong đi u ki n n n kinh t th tr ng. Các trang tr i th ng cóề ệ ề ế ị ườ ạ ườ
nh ng đ c tr ng c b n nh : Quy mô s n xu t kinh doanh l n, M c tiêu làữ ặ ư ơ ả ư ả ấ ớ ụ
s n xu t hàng hoá đ thu l i nhu n, Trình đ qu n lý s n xu t kinh doanhả ấ ể ợ ậ ộ ả ả ấ
cao...Các trang tr i cũng đ c Nhà n c giao quy n s d ng đ t, khuy nạ ượ ướ ề ử ụ ấ ế
khích phát tri n và đ c quy n ch đ ng trong m i ho t đ ng kinh doanhể ượ ề ủ ộ ọ ạ ộ
c a mình.ủ
d- Lâm tr ng qu c doanhườ ố
Lâm tru ng qu c doanh là m t lo i doanh nghi p Nhà n c ho t đ ngờ ố ộ ạ ệ ướ ạ ộ
trong lĩnh v c lâm nghi p v i đ c tr ng c b n là l y tài nguyên r ng làm tự ệ ớ ặ ư ơ ả ấ ừ ư
li u s n xu t ch y u.ệ ả ấ ủ ế
V i t cách là m t Doanh nghi p Nhà n c ho t đ ng trong lĩnh v cớ ư ộ ệ ướ ạ ộ ự
lâm nghi p, các lâm tr ng qu c doanh đ c Nhà n c giao đ t lâm nghi p,ệ ườ ố ượ ướ ấ ệ
giao v n đ phát tri n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh.Các lâm tr ngố ể ể ạ ộ ả ấ ườ
qu c doanh đ c quy n ch đ ng trong vi c t ch c các ho t đ ng s n xu tố ượ ề ủ ộ ệ ổ ứ ạ ộ ả ấ
kinh doanh trên c s b o toàn và phát tri n v n r ng và v n đ u t đ cơ ở ả ể ố ừ ố ầ ư ượ
giao c a mình, bên c nh đó các lâm tr ng qu c doanh còn ph i đóng vai tròủ ạ ườ ố ả
quan trong trong vi c h ng d n, giúp đ và đ nh h ng cho các ho t đ ngế ướ ẫ ỡ ị ướ ạ ộ
s n xu t kinh doanh lâm nghi p t i các đ a ph ng.ả ấ ệ ạ ị ươ
Trong quá trình ho t đ ng, gi a lâm tr ng qu c doanh v i các cá nhân,ạ ộ ữ ườ ố ớ
các h gia đình, các trang tr i có th s n y sinh các m i quan h liên doanh,ộ ạ ể ẽ ả ố ệ
liên k t kinh t nh m khai thác các th m nh riêng, nâng cao hi u qu s nế ế ằ ế ạ ệ ả ả
118
xu t kinh doanh chung. Nh ng hình th c ch y u trong liên doanh liên k tấ ữ ứ ủ ế ế
giũa các đ i t ng th ng là khoán kinh doanh r ng và liên doanh s n xu tố ượ ườ ừ ả ấ
lâm nghi p.ệ
Khoán kinh doanh r ng th ng đ c áp d ng r ng rãi trong các lâmừ ườ ượ ụ ộ
tr ng qu c doanh, trong đó lâm tr ng đ c Nhà n c giao quy n s d ngườ ố ườ ượ ướ ề ử ụ
đ t, sau đó l i ti n hành khoán l i quy n s d ng đ t c a mình cho các cáấ ạ ế ạ ề ử ụ ấ ủ
nhân ho c h gia đình, đ h tr c ti p th uc hi n các ho t đông s n xu tặ ộ ể ọ ự ế ự ệ ạ ả ấ
tr c ti p, còn lâm tr ng đ ng ra th c hi n các d ch v cung c p y u t đ uự ế ườ ứ ự ệ ị ụ ấ ế ố ầ
vào, h ng d n k thu t và bao tiêu s n ph m cho ng i nh n khoán. Khoánướ ẫ ỹ ậ ả ẩ ườ ậ
kinh doanh r ng có th đ c th uc hi n theo t ng công đo n ho c c chu kỳừ ể ượ ự ệ ừ ạ ặ ả
kinh doanh r ng. ừ
Liên doanh trong kinh doanh r ng là hình th c góp v n gi a lâm tr ngừ ứ ố ữ ườ
qu c doanh v i các đ i t ng khác đ cùng kinh doanh r ng, cùng h ng l iố ớ ố ượ ể ừ ưở ợ
và cùng ch u r i ro theo m c đ góp v n c a t ng bên. Hình th c liên doanhị ủ ứ ộ ố ủ ừ ứ
trong xây d ng r ng th ng đ m b o tính công b ng t t h n trong lĩnh v cự ừ ườ ả ả ằ ố ơ ự
qu n lý tài nguyên r ng.ả ừ
II- Chính sách phát tri n nông lâm nghi pể ệ
1- Khái ni m và phân lo i chính sáchệ ạ
a- Chính sách và chính sách phát tri n nông lâm nghi pể ệ
Chính sách là t ng th các quan đi m, gi i pháp và công c mà ch th sổ ể ể ả ụ ủ ể ử
d ng đ tác đ ng vào các đ i t ng qu n lý nh m đ t đ c các m c tiêuụ ể ộ ố ượ ả ằ ạ ượ ụ
đ nh s n trong nh ng giai đo n nh t đ nh.ị ẵ ữ ạ ấ ị
Theo khái ni m này, các ch th trong n n kinh t , trong quá trình ho tệ ủ ể ề ế ạ
đ ng đ u có th xây d ng và áp d ng các chính sách c a mình đ ph c vộ ề ể ự ụ ủ ể ụ ụ
cho các m c đích đã đ t ra. Ng i ta th ng nói nhi u đ n chính sách c aụ ặ ườ ườ ề ế ủ
Nhà n c, chính sách c a doanh nghi p, chính sách c a m t t ch c nào đó.ướ ủ ệ ủ ộ ổ ứ
Trong ch ng này, thu t ng chính sách đ c dùng ch y u đ ch cácươ ậ ữ ượ ủ ế ể ỉ
chính sách Nhà n c, t c là nh ng chính sách do Nhà n c xây d ng, banướ ứ ữ ướ ự
hành và áp d ng trong n n kinh t . ụ ề ế
Chính sách đ c coi là m t trong nh ng công c quan tr ng b c nh t màượ ộ ữ ụ ọ ậ ấ
Nhà n c s d ng đ tác đ ng vào hành vi c a các đ i t ng trong xã h i đướ ử ụ ể ộ ủ ố ượ ộ ể
đ t đ c nh ng m c tiêu c a mình.ạ ượ ữ ụ ủ
Chính sách phát tri n Nông Lâm nghi p là khái ni m đ ch t ng th cácể ệ ệ ể ỉ ổ ể
quan đi m, gi i pháp và công c mà Nhà n c s d ng đ tác đ ng vào lĩnhể ả ụ ướ ử ụ ể ộ
v c nông lâm nghi p đ đ t đ c nh ng m c tiêu phát tri n nh t đ nh trongự ệ ể ạ ượ ữ ụ ể ấ ị
m t kho ng th i gian c th . ộ ả ờ ụ ể
119
b- Phân lo i Chính sáchạ
Trong th c ti n, các ch th th ng ph i gi i quy t nhi u v n đ cự ễ ủ ể ườ ả ả ế ề ấ ề ụ
th khác nhau, vì th các chính sách cũng r t đa d ng, bao g m nhi u chínhể ế ấ ạ ồ ề
sách c th , có m i quan h ch t ch , đan xen vào nhau và t o thành m t hụ ể ố ệ ặ ẽ ạ ộ ệ
th ng chính sách th ng nh t.ố ố ấ
Đ ph c v cho m c tiêu nghiên c u c a môn h c, có th phân lo i cácể ụ ụ ụ ứ ủ ọ ể ạ
chính sách theo các cách sau đây:
• N u xét theo lĩnh v c tác đ ng, có th chia chính sách thành các lo i sauế ự ộ ể ạ
đây:
- Chính sách kinh tế: Bao g m nh ng chính sách tác đ ng đ n các m iồ ữ ộ ế ố
quan h kinh t trong xã h i. ệ ế ộ
Các chính sách kinh t r t đa d ng, có th chia thành các lo i nh h nế ấ ạ ể ạ ỏ ơ
nh sau:ư
+ Chính sách tài chính
+ Chính sách ti n t - tín d ngề ệ ụ
+ Chính sách phân ph iố
+ Chính sách c c u kinh t ơ ấ ế
+ Chính sách c nh tranhạ
+ Chính sách th tr ng...ị ườ
- Chính sách xã h iộ : G m nh ng chính sách tác đ ng đ n các m i quanồ ữ ộ ế ố
h xã h i, nh :ệ ộ ư
+ Chính sách lao đ ng và vi c làmộ ệ
+ Chính sách xoá đói gi m nghèoả
+ Chính sách u tiên đ ng bào dân t c ít ng i...ư ồ ộ ườ
- Chính sách văn hoá: Bao g m các chính sách tác đ ng đ n lĩnh v cồ ộ ế ự
văn hoá, giáo d c, nh :ụ ư
+ Chính sách giáo d c đào t oụ ạ
+ Chính sách phát tri n khoa h c công nghể ọ ệ
+ Chính sách văn hoá ngh thu t...ệ ậ
- Chính sách an ninh qu c phòngố
- Chính sách đ i ngo i...ố ạ
Khi xét theo lĩnh v c tác đ ng, ng i ta cũng th ng chia các chính sáchự ộ ườ ườ
thành các lo i c th sau đây:ạ ụ ể
- Chính sách phát tri n công nghi p,ể ệ
- Chính sách phát tri n nông lâm nghi p,ể ệ
- Chính sách phát tri n c s h t ngể ơ ở ạ ầ
- …
120
• N u xét theo ph m vi nh h ng, các chính sách có th chia thành cácế ạ ả ưở ể
lo i sau:ạ
- Chính sách vĩ mô: bao g m nh ng chính sách áp d ng cho toàn b n nồ ữ ụ ộ ề
kinh t ,ế
- Chính sách trung mô: g m nh ng chính sách áp d ng trong ph m v m tồ ữ ụ ạ ị ộ
đ a ph ng, m t lĩnh v c c th ,ị ươ ộ ự ụ ể
- Chính sách vi mô: g m các chính sách áp d ng trong ph m vi h p nh cácồ ụ ạ ẹ ư
đ n v c s , các doanh nghi p…ơ ị ơ ở ệ
• N u xét theo th i gian tác đ ng c a chính sách:ế ờ ộ ủ
- Chính sách dài h nạ
- Chính sách trung h nạ
- Chính sách ng n h nắ ạ
2- Ch c năng c a c a chính sáchứ ủ ủ
Chính sách đ c xây d ng và áp d ng nh m th c hi n nh ng ch cượ ự ụ ằ ự ệ ữ ứ
năng c b n sau đây:ơ ả
a- Ch c năng đ nh h ngứ ị ướ .
Đ nh h ng là ch c năng quan tr ng hàng đ u c a chính sách. Cácị ướ ứ ọ ầ ủ
chính sách tru c h t ph i là s c th hoá các ch tr ng, đ ng l i c aớ ế ả ự ụ ể ủ ươ ườ ố ủ
Đ ng và Nhà n c vào nh ng lĩnh v c và ho t đ ng nh t đ nh c a n n kinhả ướ ữ ự ạ ộ ấ ị ủ ề
t trong nh ng giai đo n c th . ế ữ ạ ụ ể
b- Ch c năng đi u ti t.ứ ề ế
Chính sách có ch c năng quan tr ng là đi u ti t các các m i quan h ,ứ ọ ề ế ố ệ
các hành vi trong xã h i theo nh ng h ng đ c coi là có l i đ i v i ho tộ ữ ướ ượ ợ ố ớ ạ
đ ng qu n lý c a Nhà n c. ộ ả ủ ướ
Nhà n c th ng dùng chính sách đ đi u ti t các m i quan h nh :ướ ườ ể ề ế ố ệ ư
ngăn ch n tình tr ng đ c quy n, làm gi m s phân hoá giàu nghèo, th c hi nặ ạ ộ ề ả ự ự ệ
qu n lý b n v ng tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ng…ả ề ữ ả ệ ườ
c- Ch c năng kích thích.ứ
Các chính sách khi ra đ i còn ph i đ m b o ch c năng kích thích, t oờ ả ả ả ứ ạ
đ ng l c cho s phát tri n đ i v i m t lĩnh v c hay m t ngành nh t đ nh.ộ ự ự ể ố ớ ộ ự ộ ấ ị
Thông th ng, m i chính sách c th s kích thích s phát tri n c a m t hayườ ỗ ụ ể ẽ ự ể ủ ộ
m t vài lĩnh v c nào đó, sau m t th i gian nh t đ nh, lĩnh v c này l i t o raộ ự ộ ờ ấ ị ự ạ ạ
m t ti n đ m i cho m t lĩnh v c khác phát tri n theo.ộ ề ề ớ ộ ự ể
3- Yêu c u đ i v i chính sáchầ ố ớ
M i chính sách khi xây d ng và đ a vào áp d ng c n đ m b o các yêuỗ ự ư ụ ầ ả ả
c u c b n sau đây:ầ ơ ả
a- Tính khách quan.
121
Đ chính sách đ m b o đ c các ch c năng c b n c a mình, cácể ả ả ượ ứ ơ ả ủ
chính sách tr c h t ph i đ m b o tính khách quan. Tính khách quan c aướ ế ả ả ả ủ
chính sách th hi n ch b n thân các chính sách ph i phù h p v i các quyể ệ ở ỗ ả ả ợ ớ
lu t khách quan, tránh hi n t ng xây d ng và áp d ng chính sách theo ý chíậ ệ ượ ự ụ
ch quan, xa r i th c ti n.ủ ờ ự ễ
b - Tính chính tr . ị
Chính sách là công c quan tr ng đ Nhà n c qu n lý xã h i, vì th ,ụ ọ ể ướ ả ộ ế
m i chính sách ph i quán tri t đ y đ đ ng l i chính tr c a Đ ng, ph iỗ ả ệ ầ ủ ườ ố ị ủ ả ả
đ m b o tính đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong m i chính sách c th . ả ả ị ướ ộ ủ ỗ ụ ể
Tính chính tr đòi h i m i chính sách c th ph i là s c th hoáị ỏ ỗ ụ ể ả ự ụ ể
đ ng l i chính tr c a Đ ng vào các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, ph i ph cườ ố ị ủ ả ự ủ ờ ố ộ ả ụ
v đ c l c cho l i ích c a đ t n c và nhân dân lao đ ng. ụ ắ ự ợ ủ ấ ướ ộ
c- Tính h th ng. ệ ố
Chính sách là m t trong s các công c mà Nhà n c s d ng trongộ ố ụ ướ ử ụ
qu n lý xã h i, vì th nó ph i đ m b o tính th ng nh t h u c v i các côngả ộ ế ả ả ả ố ấ ữ ơ ớ
c qu n lý khác.ụ ả
Tính th ng nh t c a các chính sáchố ấ ủ th hi n tr c h t ch , nó ph iể ệ ướ ế ở ỗ ả
phù h p v i các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t, phù h p v i chi n l cơ ớ ị ệ ủ ậ ợ ớ ế ượ
phát tri n kinh t xã h i c a Nhà n c và c a các đ a ph ng. Bên c nh đóể ế ộ ủ ướ ủ ị ươ ạ
m i chính sách còn ph i th ng nh t và phù h p v i các chính sách c thỗ ả ố ấ ợ ớ ụ ể
khác có liên quan.
d- Tính đ ng b ồ ộ
Thông th ng m i ho t đ ng kinh t đ u ph i s d ng nhi u lo iườ ỗ ạ ộ ế ề ả ử ụ ề ạ
ngu n l c khác nhau, có liên quan và nh h ng đ n nhi u đ i t ng khácồ ự ả ưở ế ề ố ượ
nhau. Vì th đ các ho t đ ng kinh t di n ra m t cách trôi ch y, thu n l i,ế ể ạ ộ ế ễ ộ ả ậ ơ
các chính sách ph i đ m b o đ c tính đ ng b .ả ả ả ượ ồ ộ
Tính đ ng b th hi n ch , m i chính sách c th ph i đ c p vàồ ộ ể ệ ở ỗ ỗ ụ ể ả ề ậ
gi i quy t đ c các m i quan h ch y u, các khía c nh c b n có liên quanả ế ượ ố ệ ủ ế ạ ơ ả
đ n nh ng ho t đ ng kinh t c n tác đ ng c a chính sách đó.ế ữ ạ ộ ế ầ ộ ủ
e- Tính th c ti n ự ễ
Các chính sách mu n giành đ c th ng l i trong quá trính th c hi n,ố ượ ắ ợ ự ệ
c n đ m b o tính th c ti n c a b n thân chính sách đó. Tính th c ti n thầ ả ả ự ễ ủ ả ự ễ ể
hi n ch : m i chính sách đ u c n đ c xây d ng trên c s nghiên c uệ ở ỗ ỗ ề ầ ượ ự ơ ở ứ
th n tr ng tình hình th c ti n, m c tiêu. ph ng pháp và công c c a cácậ ọ ự ễ ụ ươ ụ ủ
chính sách ph i kh thi, phù h p v i tình hình th c ti n c a đ i s ng kinh tả ả ợ ớ ự ễ ủ ờ ố ế
xã h i.ộ
g- Tính hi u qu kinh t xã h i ệ ả ế ộ
122
M i chính sách đ u ph i quán tri t nguyên t c đ m b o tính hi u quỗ ề ả ệ ắ ả ả ệ ả
kinh t xã h i trong quá trình th c thi chính sách. Mu n đ t đ c yêu c u này,ế ộ ự ố ạ ượ ầ
khi cân nh c l a ch n các ph ng án chính sách, c n tính toán đ y đ các l iắ ự ọ ươ ầ ầ ủ ợ
ích kinh t - xã h i do chính sách mang l i, đ ng th i cũng ph i xác đ nh đúng,ế ộ ạ ồ ờ ả ị
đ các kho n chi phí và thi t h i có th có, t đó có th rút ra nh ng nh nủ ả ệ ạ ể ừ ể ữ ậ
đ nh chính xác ph c v vi c l a ch n ph ng án chính sách c th .ị ụ ụ ệ ự ọ ươ ụ ể
4- C u trúc c a m t chính sáchấ ủ ộ
M i chính sách th ng bao g m các y u c b n sau đây:ỗ ườ ồ ế ơ ả
a - M c tiêu c a chính sáchụ ủ
M c tiêu chính sách là tr ng thái mà nh ng ng i làm chính sách mongụ ạ ữ ườ
mu n đ t đ c sau khi áp d ng chính sách đó vào th c ti n. ố ạ ượ ụ ự ễ
M c tiêu chính sách g m có m c tiêu dài h n và m c tiêu tr c m t.ụ ồ ụ ạ ụ ướ ắ
b- Các nguyên t c c a chính sách.ắ ủ
Các nguyên t c chính sách là nh ng quan đi m c b n, nh ng tiêuắ ữ ể ơ ả ữ
chu n hành vi và cách ng x t ng qu n mà ng i làm chính sách đ t ra làmẩ ứ ử ổ ả ườ ặ
n n t ng cho các quy đ nh c th c a chính sách đó.ề ả ị ụ ể ủ
c - Đ i t ng và ph m vi c a chính sách.ố ượ ạ ủ
Đ i t ng CH là nh ng cá nhân ho c t ch c ti p ch u nh ng đi u ti t,ố ượ ữ ặ ổ ứ ế ị ữ ề ế
tác đ ng do CHíNH SáCH mang l i.ộ ạ
d- Các gi i pháp c a chính sách.ả ủ
Các gi i pháp c a chính sách là nh ng cách th c tác đ ng c a chínhả ủ ữ ứ ộ ủ
sách đ n các đ i t ng c a chính sách. Nh ng gi i pháp này th ng baoế ố ượ ủ ữ ả ườ
g m:ồ
+ Gi i pháp thông tin, tuyên truy nả ề
+ Gi i pháp đi u ch nh, ngăn ch nả ề ỉ ặ
+ Gi i pháp khuy n khíchả ế
+ Gi i pháp c ng chả ưỡ ế
5- Chu kỳ (quá trình) chính sách
- M i chính sách đ u có quá trình ra đ i, phát huy tác d ng trong th cỗ ề ờ ụ ự
ti n và đ n m t lúc nào đó nó s k t thúc s t n t i c a mình. T t c các giaiễ ế ộ ẽ ế ự ồ ạ ủ ấ ả
đo n này có m i liên h m t thi t và di n ra theo m t quy lu t khách quan vàạ ố ệ ậ ế ễ ộ ậ
đ c g i chung là quá trình chính sách hay chu kỳ chính sách (Policy cycle).ượ ọ
- Nhi u tác gi đ a ra s đ mô t khác nhau v chu ký chính sách:ề ả ư ơ ồ ả ề
+ M.Gunn (1966) đ a ra m t b ng mô t n i dung chu trình chính sách như ộ ả ả ộ ư
sau:
- Phân tích v n đấ ề
123
- Phân tích ph ng pháp gi i quy t v n đươ ả ế ấ ề
- Xác đ nh v n đị ấ ề
- D báoự
- Đ t m c tiêu và các v n đ u tiênặ ụ ấ ề ư
- Xây d ng và l a ch n ph ng án chính sáchự ự ọ ươ
- Th c hi n, đi u hành và ki m tra th uc hi n chính sáchự ệ ề ể ự ệ
- Đánh giá và xem xét
- K t thúc chính sáchế
+ K.John (1970) đ a ra quá trình chính sách v i n i dung t ng b c như ớ ộ ừ ướ ư
sau:
- Nh n th c (xác đ nh v n đ )ậ ứ ị ấ ề
- T p h pậ ợ
- T ch cổ ứ
- Đ i di nạ ệ
- L p l ch trìnhậ ị
- Hình thành
- H p pháp hóaợ
- Ngân sách
- Th c hi nự ệ
- Đánh giá.
- Đi u ch nh, k t thúcề ỉ ế
Hi n nay trong th c ti n công tác chính sách Vi t Nam, ng i taệ ự ễ ở ệ ườ
th ng cho r ng m t quá trình chính sách bao g m các giai đo n sau đây:ườ ằ ộ ồ ạ
a- Ho ch đ nh chính sáchạ ị
Ho ch đ nh chính sách là giai đo n đ u tiên, bao g m các n i dung:ạ ị ạ ầ ồ ộ
- Nêu và phân tích sáng ki n v chính sáchế ề
- Th m đ nh và ch p nh n cho xây d ng chính sách c a c quan cóẩ ị ấ ậ ự ủ ơ
th m quy n,ẩ ề
- Phân tích v n đ , m c tiêu, ph ng án, gi i phápấ ề ụ ươ ả
- Xây d ng d án và d th o chính sách ự ự ự ả
- Đ trình lên d th o c quan có th m quy nệ ự ả ơ ẩ ề
- Xem xét, đánh giá d th oự ả
- Thông qua chính sách
b- Th ch hoá Chính sáchể ế
- Ra văn b n pháp quy v n i dung chính sáchả ề ộ
- Công b chính sách ố
c- T ch c th c hi n chính sáchổ ứ ự ệ
124
- Ban hành các văn b n h ng d n th c hi nả ướ ẫ ự ệ
- T ch c b máy th c hi n chính sáchổ ứ ộ ự ệ
- Đào t o b i d ng cán b th c thiạ ồ ưỡ ộ ự
- T p hu n cho các đ i t ng chính sáchậ ấ ố ượ
- T ch c các ngu n l c đ th c thi chính sáchổ ứ ồ ự ể ự
d- Ch đ o th c hi n chính sáchỉ ạ ự ệ
- Ra các m nh l nh, ch thệ ệ ỉ ị
- T ch c ho t đ ng c a các đ i t ngổ ứ ạ ộ ủ ố ượ
- V n hành các qu , các ngu n l cậ ỹ ồ ự
e- Ki m tra, đi u ch nh và t ng k t ể ề ỉ ổ ế
- T ch c h th ng giám sátổ ứ ệ ố
- T ch c h th ng thông tinổ ứ ệ ố
- T ch c h th ng đi u tra đ c l pổ ứ ệ ố ề ộ ậ
- Phân tích chính sách
- Đi u ch nh các b t h p lýề ỉ ấ ợ
- T ng k tổ ế
Trong th c ti n qu n lý Kinh t - xã h i, ng i ta th ng chia công tácự ễ ả ế ộ ườ ườ
qu n lý chính sách ra làm ba giai đo n chính:ả ạ
+ Ho ch đ nh chính sách:ạ ị
Bao g m các ho t đ ng t b c nh n th c, phân tích v n đ cho đ nồ ạ ộ ừ ướ ậ ứ ấ ề ế
khi ban hành đ c m t chính sách. ượ ộ
+ T ch c th c thi chính sáchổ ứ ự
Bao g m nh ng ho t đ ng nh m đ a chính sách vào th c ti n c a n nồ ữ ạ ộ ằ ư ự ễ ủ ề
kinh t .ế
+ Phân tích chính sách
Bao g m các ho t đ ng xem xét đánh giá, so sánh các k t qu th c thiồ ạ ộ ế ả ự
chính sách v i các n i dung c a b n thân chính sách đ có th đ a ra nh ngớ ộ ủ ả ể ể ư ữ
khuy n ngh thích h p đ i v i b máy th c hi n chính sách.ế ị ợ ố ớ ộ ự ệ
6- H th ng t ch c xây d ng và th c hi n chính sáchệ ố ổ ứ ự ự ệ
a- H th ng t ch c xây d ng chính sáchệ ố ổ ứ ự
H th ng xây d ng chính sách Vi t Nam bao g m các c p:ệ ố ự ở ệ ồ ấ
- Chính ph :ủ Xây d ng và ban hành nhũng chính sách l n mang t m vĩự ớ ầ
mô, có liên quan đ n nhi u ngành khác nhau c a n n kinh t . Th ng Chínhế ề ủ ề ế ườ
ph xây d ng các chính sách sau đây:ủ ự
+ Quy đ nh các m c tiêu kinh t - xã h i c a các ngànhị ụ ế ộ ủ
+ Nh ng cân đ i l n c a n n kinh tữ ố ớ ủ ề ế
125
+ Chi n l c v c c u kinh t (ngành, vùng...)ế ượ ề ơ ấ ế
+ Quy đ nh v quy n h n các ngành, các đ a ph ng trong vi cị ề ề ạ ị ươ ệ
h ng d n và ban hành chính sách ướ ẫ
- Các B , ngành: ộ Xây d ng và ban hành nh ng chính sách trong t ngự ữ ừ
lĩnh v c c th ho c m t s lĩnh v c có liên quan v i nhau (liên b ).ự ụ ể ặ ộ ố ự ớ ộ
- Các đ a ph ng (T nh, Huy n): ị ươ ỉ ệ Xây d ng và ban hành nh ng chínhự ữ
sách đ c th hoá nh ng chính sách c a nhà n c vào các đi u ki n c thể ụ ể ữ ủ ướ ề ệ ụ ể
c a đ a ph ng mình.ủ ị ươ
b- H th ng t ch c th c hi n chính sáchệ ố ổ ứ ự ệ
H th ng t ch c th c hi n chính sách n c ta bao g m:ệ ố ổ ứ ự ệ ở ướ ồ
+ Các đ i t ng tham gia t ch c th c thi chính sách:ố ượ ổ ứ ự
- Các B , ngành v i các c quan chuyên môn c a nóộ ớ ơ ủ
- Các đ a ph ng v i b máy giúp vi cị ươ ớ ộ ệ
- Các c quan, t ch c khácơ ổ ứ
+ Các đ i t ng tr c ti p ch u s tác đ ng c a chính sách:ố ượ ự ế ị ự ộ ủ
- Các B , ngànhộ
- UBND các c pấ
- Các Doanh nghi p, các t ch c Kinh t - Xã h iệ ổ ứ ế ộ
- Các cá nhân, H gia đìnhộ
- Các đ i t ng khácố ượ
C- các công c c a chính sáchụ ủ
Các công c c a chính sách nhìn chung bao g m:ụ ủ ồ
+ Các công c kinh t (giá, thu ...)ụ ế ế
+ Các công c t ch c, hành chínhụ ổ ứ
+ Các công c tuyên truy n giáo d cụ ề ụ
+ Các công c k thu t nghi p v chuyên ngành.ụ ỹ ậ ệ ụ
7- Hình th c và ph ng pháp t ch c th c thi chính sáchứ ươ ổ ứ ự
a- Hình th c t ch c th c thi chính sách phát tri n nông lâm nghi pứ ổ ứ ự ể ệ
Hình th c th c thi chính sách là cách th c đ chính sách đ n đ c t iứ ự ứ ể ế ượ ớ
các đ i t ng chính sách c th . ố ượ ụ ể
Thông th ng có các hình th c chính sách sau đây:ườ ứ
• Hình th c theo đ a ch c thứ ị ỉ ụ ể
- Quy đ nh rõ đ a ch tác đ ng c a chính sách ị ị ỉ ộ ủ
- Quy đ nh rõ ngu n ngân sách c thị ồ ụ ể
- Quy đ nh trách nhi m c thị ệ ụ ể
• Hình th c theo đ a ch mứ ị ỉ ở
126
- Có quy đ nh đ a ch nh ng không th xác đ nh chi ti t,ị ị ỉ ư ể ị ế
- Không quy đ nh đ c quy mô, ngân sách c thị ượ ụ ể
- Không xác đ nh rõ đ c đ i t ng chính sách c thị ượ ố ượ ụ ể
• Hình th c thông l xã h iứ ệ ộ
- Hình th c này th c hi n chính sách thông qua quá trình v n hànhứ ự ệ ậ
chung c a h th ng qu n lý XH nh chính sách b i d ng tài năng tr c aủ ệ ố ả ư ồ ưỡ ẻ ủ
đ t n c, chính sách xây d ng n p s ng văn minh...ấ ướ ự ế ố
• Hình th c s c ứ ố
- Đ t th i đi m, đ a ch r t c th ặ ờ ể ị ỉ ấ ụ ể
- Ch đ o quy t li t, t o đ t bi n đ ti n hành các b c ti p theoỉ ạ ế ệ ạ ộ ế ể ế ướ ế
• Hình th c theo chi u sâuứ ề
- Đ a chính sách vào cu c s ng m t cách lâu dài, không r m rư ộ ố ộ ầ ộ
- S d ng nhi u cách ti p c n khác nhau đ đ a chính sách vào cu cử ụ ề ế ậ ể ư ộ
s ng.ố
b- Ph ng pháp t ch c th c thi chính sách phát tri n nông lâm nghi pươ ổ ứ ự ể ệ
Ph ng pháp t ch c th c thi chính sách là t ng th các cách th c tácươ ổ ứ ự ổ ể ứ
đ ng c a ch th đ đ a chính sách vào th c ti n. ộ ủ ủ ể ể ư ự ễ
Trong th c ti n, có nh ng ph ng pháp c b n sau đây:ự ễ ữ ươ ơ ả
- Ph ng pháp giáo d c, thuy t ph cươ ụ ế ụ
- Ph ng pháp kinh t , ươ ế
- Ph ng pháp t ch c,ươ ổ ứ
- Ph ng pháp hành chính, c ng ch .ươ ưỡ ế
8- Phân tích chính sách trong nông lâm nghi pệ
a- Khái ni m và nhi m v c a phân tích chính sáchệ ệ ụ ủ
Phân tích chính sách là ho t đ ng xem xét, đ i chi u, đánh giá, so sánhạ ộ ố ế
tình hình th c ti n v i m c tiêu, n i dung c a chính sách đ cho ra nh ngự ễ ớ ụ ộ ủ ể ữ
khuy n ngh ph c v công tác qu n lý c a các ch th .ế ị ụ ụ ả ủ ủ ể
Phân tích chính sách là m t khoa h c và đang tr thành m t ngh đ c l p.ộ ọ ở ộ ề ộ ậ
Phân tích chính sách có các nhi m v sau đây:ệ ụ
- Xem xét, đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu, các ho t đ ng, cácự ệ ụ ạ ộ
công c và gi i pháp c a chính sách trong th c ti n,ụ ả ủ ự ễ
- Nghiên c u đánh giá tác đ ng và nh h ng c a chính sách đ n cácứ ộ ả ưở ủ ế
đ i t ng chính sách và đ n đ i s ng xã h iố ượ ế ờ ố ộ
- Đ a ra các khuy n ngh giúp các ch th chính sách đi u ch nh cácư ế ị ủ ể ề ỉ
n i dung chính sách ho c phát huy t t h n k t qu c a chính sách.ộ ặ ố ơ ế ả ủ
- Xây d ng c s lý lu n cho công tác xây d ng và qu n lý chính sáchự ơ ở ậ ự ả
127
b- Thông tin cho phân tích chính sách
Đ ph c v công vi c phân tích chính sách, có th l y thông tinể ụ ụ ệ ể ấ
t các ngu n sau đây:ừ ồ
- Thông tin ph n h i t các đ i t ng chính sách (quan tr ng nh t)ả ồ ừ ố ượ ọ ấ
- Thông tin t đ i s ng kinh t - xã h iừ ờ ố ế ộ
- Thông tin t các văn b n quy ph mừ ả ạ
- Thông tin d báoự
Các thông tin cho phân tích chính sách c n đ m b o các yêu c u sauầ ả ả ầ
đây:
- Thông tin ph i đ y đ , toàn di nả ầ ủ ệ
- Thông tin ph i trung th c khách quanả ự
- Thông tin ph i k p th iả ị ờ
- Thông tin ph i thi t th cả ế ự
c- Ph ng pháp phân tích chính sách ươ
• Ph ng pháp phân tích kinh t vĩ môươ ế
Ph ng pháp này s d ng các công c kinh t vĩ mô đ xem xét phânươ ử ụ ụ ế ể
tích các tác đ ng c a chính sách và đ a ra nh ng khuy n ngh v đi u ch nhộ ủ ư ữ ế ị ề ề ỉ
chính sách và đi u ch nh tác đ ng c a NN vào n n kinh t .ề ỉ ộ ủ ề ế
PP Kinh t vĩ mô th ng đ c s d ng đ phân tích nh h ng c aế ườ ượ ử ụ ể ả ưở ủ
chính sách đ n các m c tiêu phát tri n KT-XH nh : t c đ tăng tr ng GDP,ế ụ ể ư ố ộ ưở
cân đ i cung c u, l m phát, c c u kinh t ...ố ầ ạ ơ ấ ế
• Ph ng pháp kinh t vi mô (ph ng pháp tân c đi n)ươ ế ươ ổ ể
Đây là ph ng pháp s d ng các công c Kinh t vi mô đ phân tíchươ ử ụ ụ ế ể
chính sách. PP Kinh t Vi mô cho phép xem xét thái đ và cách ng x c aế ộ ứ ử ủ
ng i SX và ng i tiêu dùng trong n n kinh t th tr ng. ườ ườ ề ế ị ườ
Ph ng pháp này th ng dùng đ đánh giá tác đ ng và nh h ng c aươ ườ ể ộ ả ưở ủ
chính sách đ n t ng đ i t ng c th c a chính sách, nh tăng gi m quy môế ừ ố ượ ụ ể ủ ư ả
SC, tăng gi m chi phí, tăng gi m thu nh p....ả ả ậ
- Ph ng pháp phân tích vi mô th ng s d ng các công c phân tíchươ ườ ử ụ ụ
sau đây:
- Phân tích s n xu t và ng x c a ng i s n xu tả ấ ứ ử ủ ườ ả ấ
- Cung s n ph m và c u đ u vàoả ẩ ầ ầ
- C u SP và cách ng x c a ng i tiêu dùngầ ứ ử ủ ườ
• Ph ng pháp phân tích ngành hàng (ngành s n ph m)ươ ả ẩ
128
Ph ng pháp này s d ng các công c phân tích th tr ng đ làm rõươ ử ụ ụ ị ườ ể
toàn b các ho t đ ng c a các đ i t ng tham gia s n xu t, phân ph i và tiêuộ ạ ộ ủ ố ượ ả ấ ố
dùng m t s n ph m nào đó, làm rõ các lu ng ho t đ ng, các lu ng phân ph iộ ả ẩ ồ ạ ộ ồ ố
thu nh p gi a các tác nhân, trên c s đó phân tích các tác đ ng và nh h ngậ ữ ơ ở ộ ả ưở
c a chính sách đ n t ng đ i t ng trong m t h th ng th ng nh t. ủ ế ừ ố ượ ộ ệ ố ố ấ
9- Quá trình và n i dung phân tích chính sách phát tri n nông lâm nghi pộ ể ệ
Phân tích chính sách đ c coi là quá trình nghiên c u đ đ a ra nh ngượ ứ ể ư ữ
l i khuyên đ i v i quá trình ho ch đ nh và th c thi chính sách. ờ ố ớ ạ ị ự
Đ có đ c l i khuyên chính xác, h u ích, c n ti n hành công vi cể ượ ờ ữ ầ ế ệ
phân tích m t cách th n tr ng, khoa h c, toàn di n.ộ ậ ọ ọ ệ
Quá trình phân tích chính sách bao g m các n i dung c b n sau đây:ồ ộ ơ ả
- Phân tích v n đ chính sáchấ ề
- Phân tích vi c xác đ nh và th c hi n các m c tiêu c a chính sáchệ ị ự ệ ụ ủ
- Phân tích vi c l a ch n và th c hi n ph ng án, công c chính sáchệ ự ọ ự ệ ươ ụ
- Phân tích t ch c b máy th c hi n chính sáchổ ứ ộ ự ệ
- Phân tích tình hình t ch c th c thi các ho t đ ng c a chính sáchổ ứ ự ạ ộ ủ
- Phân tích nh h ng và tác đ ng c a chính sáchả ưở ộ ủ
- Đ xu t ti p theo v chính sáchề ấ ế ề
10- M t s chính sách ch y u trong lĩnh v c nông lâm nghi pộ ố ủ ế ự ệ
a- Chính sách ru ng đ tộ ấ
• Vai trò ru ng đ t trong nông lâm nghi pộ ấ ệ
- Đ t đai là t li u s n xu t ch y u nh t trong lĩnh v c NLN ấ ư ệ ả ấ ủ ế ấ ự
- Đ t đai là n i sinh s ng c a dân c đi ph ng ấ ơ ố ủ ư ạ ươ
- Trên t ng th a đ t ch a đ ng r t nhi u các m i quan h xã h i, đ t đaiừ ử ấ ứ ự ấ ề ố ệ ộ ấ
luôn luôn là v n đ ph c t p và nh y c m ấ ề ứ ạ ạ ả
• Vai trò chính sách đ t đai trong NLN ấ
CS đ t đai có vai trò r t quan tr ng trong nông nghi p và nông thôn.ấ ấ ọ ệ
- Chính sách ru ng đ t là chính sách trung tâm trong h th ng chínhộ ấ ệ ố
sách phát tri n NLN ể
- Chính sách ru ng đ t t o đ ng l c m nh m trong vi c s d ng cóộ ấ ạ ộ ự ạ ẽ ệ ử ụ
hi u qu qu đ t trong NLN ệ ả ỹ ấ
- Chính sách ru ng đ t t o đ ng l c thúc đ y quá trình chuy n d ch cộ ấ ạ ộ ự ẩ ể ị ơ
c u Nông nghi p nông thôn: ấ ệ
+ Chuy n đ i c c u Nông nghi p nông thôn chuy n sang h ng cể ổ ơ ấ ệ ể ướ ơ
c u công nghi p hoá hiên đ i hoá ấ ệ ạ
+ Ph n đ u gi m t tr ng Nông – Lâm – Ng nghi p (20%), Lĩnh v cấ ấ ả ỷ ọ ư ệ ự
CN XD 38 – 40%, Các ngành d ch vu tăng 40 – 42%ị
129
+ Chính sách ru ng đ t có vai trò quan tr ng trong vi c chuyên mônộ ấ ọ ệ
Nông nghi p n c ta sang s n xu t hàng hoá l n.ệ ướ ả ấ ớ
- Chính sách ru ng đ t là đi u ki n quan tr ng đ gi i quy t các v nộ ấ ề ệ ọ ể ả ế ấ
đ tranh ch p đ t đai trong nông thôn ề ấ ấ
• M c tiêu c a chính sách ru ng đ t ụ ủ ộ ấ
- Kh ng đ nh s h u nhà n c v đ t đai trên ph m vi toàn lãnh thẳ ị ở ữ ướ ề ấ ạ ổ
vi t nam ệ
- G n đ t đai v i các ch s h u c thắ ấ ớ ủ ở ữ ụ ể
- Khuy n kích s d ng m t cách đ y đ ti t ki m và h p lý ru ng đ t.ế ử ụ ộ ầ ủ ế ệ ợ ộ ấ
- G n s d ng v i b o v , c i t o và nâng cao ch t l ng c a ru ngắ ử ụ ớ ả ệ ả ạ ấ ượ ủ ộ
đ tấ
- Khuy n khích nâng cao hi u qu s d ng đ tế ệ ả ử ụ ấ
• Nh ng mâu thu n c n ph i gi i quy t trong chính sách ru ng đ t.ữ ẫ ầ ả ả ế ộ ấ
- Mâu thu n gi a yêu c u t p trung đ t đai đ nâng cao hi u qu v i quy môẫ ữ ầ ậ ấ ể ệ ả ớ
manh mún, phân tán v ru ng đ t trong nông thôn ề ộ ấ
- Mâu thu n gi a yêu c u phân công l i lao đ ng trong ph m vi toàn xãẫ ữ ầ ạ ộ ạ
h i v i tình tr ng nông dân b trói bu c vào ru ng đ t c a mình.ộ ớ ạ ị ộ ộ ấ ủ
- Mâu thu n gi a quy mô h n h p c a ru ng đ t v i tình tr ng dẫ ữ ạ ẹ ủ ộ ấ ớ ạ ư
th a lao đ ng trong nông nghi p ừ ộ ệ
- Mâu thu n gi a các chính sách pháp lu t v đ t đai v i các v n đẫ ữ ậ ề ấ ớ ấ ề
n y sinh v quan h th tr ng đ t đai trong c ch kinh t m i.ả ề ệ ị ườ ấ ơ ế ế ớ
• N i dung c a chính sách ru ng đât ộ ủ ộ
N i dung c b n c a chính sách ru ng đ t NLN t p trung vào hai v nộ ơ ả ủ ọ ấ ậ ấ
đ chính: ề
*) Xác l p các quy n trong s d ng ru ng đât ậ ề ử ụ ộ
- Nhà n c gi quy n s h u v đ t đai (chi m h u s d ng đ nhướ ữ ề ở ữ ề ấ ế ữ ử ụ ị
đo t).ạ
- Nhà n c giao quy n s d ng đ t có th i h n cho các t ch c, cáướ ề ử ụ ấ ờ ạ ổ ứ
nhân, h gia đình khi có đ các đi u ki n quy đ nh,ộ ủ ề ệ ị
- Ng i ch s d ng đ t có các quy n c b n sau:ườ ủ ử ụ ấ ề ơ ả
+ Đ c s d ng đ t đai theo quy ho ch và k ho ch c a nhàượ ử ụ ấ ạ ế ạ ủ
n cướ
+ Đ c quy n đ th a kượ ề ể ừ ế
+ Đ c quy n chuy n nh ng và chuy n đ i ượ ề ể ượ ể ổ
+ Quy n th ch p đ vay v n ề ế ấ ể ố
+ Quy n cho thuê đ t và góp v n liên doanh v i các đ i t ngề ấ ố ớ ố ượ
khác.
130
+ Đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo quy đ nhượ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ị
c a pháp lu t ủ ậ
- Quy h n m c đi n giao cho m i ch th t ng vùng khác nhau: ạ ứ ề ỗ ủ ể ở ừ
+ Vùng đ ng b ng sông H ng: không quá 1ha ồ ằ ồ
+ Vùng đ ng b ng sông C u long: không quá 2ha ồ ằ ử
+ Đ t tr ng cây lâu năm cây Lâm nghi p: không quá 30ha ấ ồ ệ
*) Quy đ nh các nghĩa v trong s d ng ru ng đât ị ụ ử ụ ộ
- Ng i đ c giao quy n s d ng đ t ch u trách nhi m tr c nhà n cườ ượ ề ử ụ ấ ị ệ ướ ướ
v vi c b o v qu n lý s d ng khu đ t đó theo quy đ nh c a pháp lu t ề ệ ả ệ ả ử ụ ấ ị ủ ậ
- Trách nhi m s d ng đ t đúng m c đích co hi u qu thu c v ng iệ ử ụ ấ ụ ệ ả ộ ề ườ
ch s d ng ủ ử ụ
- Trách ph i b o v c i t o nâng cao ch t l ng c a đ t trong quá trìnhả ả ệ ả ạ ấ ượ ủ ấ
s d ng ử ụ
- N p thu đ y đ theo quy đ nh c a pháp lu t ộ ế ầ ủ ị ủ ậ
b- Chính sách đ u t v n cho NLN ầ ư ố
• Vai trò c a v n và đ u t cho phát tri n NLN ủ ố ầ ư ể
- NLN là lĩnh v c s n xu t đòi h i nhi u v n đ u t nh ng l i có hi uự ả ấ ỏ ề ố ầ ư ư ạ ệ
qu s n xu t kinh doanh th p vì th v n đ cân đ i v n đ u t cho NLN làả ả ấ ấ ế ấ ề ố ố ầ ư
r t quan tr ng ấ ọ
- Lĩnh v c nông lâm nghi p ch a d ng r t nhi u m i quan h KT - XHự ệ ứ ự ấ ề ố ệ
ph c t p nên vi c đ u t v n cho NLN có nh h ng r t l n đ n các thànhứ ạ ệ ầ ư ố ả ưở ấ ớ ế
ph n trong xã h i ầ ộ
- V n đ u t trong NLN đòi h i quy mô l n, th i đi m đ u t t ngố ầ ư ỏ ớ ờ ể ầ ư ươ
đ i t p trung nên vi c đáp ng v n cho NLN có ý nghĩa r t quan tr ng đ iố ậ ệ ứ ố ấ ọ ố
v i năng su t ch t l ng và hi u qu c a lĩnh v c này.ớ ấ ấ ượ ệ ả ủ ự
• Các hình th c đ u t v n trong NLN ứ ầ ư ố
Trong NLN có hình th c đ u t v n sau ứ ầ ư ố
*) Đ u t t ngân sách nhà n c c p phátầ ư ừ ướ ấ
- Nhà n c s d ng ngân sách c a mình đ đ u t tr c ti p cho lĩnhướ ử ụ ủ ể ầ ư ự ế
v c NLN thông qua hình th c sau: ự ứ
+ C p phát v n tr c ti p cho các DN NN ho t đ ng tron lĩnh v cấ ố ự ế ạ ộ ự
NLN
+ C p phát v n thông qua các ch ng trình d án đ u t tr cấ ố ươ ự ầ ư ự
ti p trong lĩnh v c NLN ế ự
Các d án phát tri n thu l i o các đ a ph ng ự ể ỷ ợ ị ươ
D án phát tri n r ng ự ể ừ
Các d án phát tri n c s h t ng nông thôn ự ể ơ ở ạ ầ
131
Các d án chuy n đ i cây tr ng v t nuôiự ể ổ ồ ậ
+ Đ u t phát tri n giao d c đào t o trong NLN: Nhà n c đ uầ ư ể ụ ạ ướ ầ
t kinh phí đ đào t o ngu n nhân l c cho lĩnh v c NLN t d y nghư ể ạ ồ ự ự ừ ạ ề
đ n đ i h c và sau đ i h c ế ạ ọ ạ ọ
*) Tín d ng trong NLN ụ
- Tín d ng là m t hình th c đ u t tài chính theo hình th c cho vay v iụ ộ ứ ầ ư ứ ớ
các đi u ki n lãi su t khác nhau ề ệ ấ
- Hiên nay Viêt Nam, tín d ng cho nông nghi p và nông thôn ch y uở ụ ệ ủ ế
thu c hình th c cho vay u đãiộ ứ ư
+ u đãi v đi u ki n cho vayƯ ề ề ệ
+ u đãi v th i h n vayƯ ề ờ ạ
+ u đãi v lãi su t cho vayƯ ề ấ
- Hi n có các kênh tín d ng sau đây trong lĩnh v c NLN:ệ ụ ự
+ Cho vay v n tr c ti p: đây là hình th c c b n nh t ố ự ế ứ ơ ả ấ
+ Cho vay v n thông các t ch c c a nông dân ố ổ ứ ủ
+ Cho vay thông quan các t ch c trung gian (HTX)ổ ứ
+ Cho vay thông qua các t ch c đoàn th : Đoàn TN, H i PN...ổ ứ ể ộ
+ Cho vay thông qua các ch ng trình d ánươ ự
- Bên c nh tín d ng đãi trong NLN còn áp d ng hình th c tín d ngạ ụ ưư ụ ứ ụ
th ng m i đ đáp ng v n cho các ho t đ ng kinh doanh không đ đi uươ ạ ể ứ ố ạ ộ ủ ề
ki n đ h ng các u đãi: Các đi u ki n cho vay và lãi su t vay hoàn toànệ ể ưở ư ề ệ ấ
cho hai bên tho thu n ả ậ
*) V n đ u t t n c ngoài ố ầ ư ừ ướ
Các ngu n v n đ u t t n c ngoài cho lĩnh v c NLN đ c th c hiênồ ố ầ ư ừ ướ ự ượ ự
qua nh ng con đ ng sau ữ ườ
- V n h tr phát tri n ODA: là ngu n do các n c phát tri n , v n nàyố ỗ ợ ể ồ ướ ể ố
đ c nhi u n c tiên cho lĩnh v c phát tri n co s h t ng, phát tri nượ ề ướ ưư ự ể ở ạ ầ ể
r ng, phát tri n văn hoá, y t , giáo d cừ ể ế ụ
- H tr c a các t ch c phi chính ph ỗ ợ ủ ổ ứ ủ
- Vi n tr c a các chính ph cho NLN ệ ợ ủ ủ
- V n góp liên doanh liên k t c a các t ch c và công ty n c ngoàiố ế ủ ổ ứ ướ
- Đ u t tr c ti p c a n c ngoài đ kinh doanh trong lĩnh v c NLNầ ư ự ế ủ ướ ể ự
*) V n huy đ ng c a các thành ph n kinh t trong n c:ố ộ ủ ầ ế ướ
Đây là lo i v n v n đ u t c c kỳ quan tr ng đ i v i s phát tri n c aạ ộ ố ầ ư ự ọ ố ớ ự ể ủ
NLN
- Ngu n v n này càng tr nên quan tr ng đ i v i lĩnh v c nông lâm nghi pồ ố ở ọ ố ớ ự ệ
• Các yêu c u và m c tiêu c a chính sách v n trong NLN ầ ụ ủ ố
132
- Ph i t o đi u ki n thu n l i đ huy đ ng tri t đ các ngu n v n choả ạ ề ệ ậ ợ ể ộ ệ ể ồ ố
lĩnh v c NLN. Yêu c u c th đ i v i t ng ngu n v n đ u t nh sau: ự ầ ụ ể ố ớ ừ ồ ố ầ ư ư
+ V n ngân sách đ c coi là y u t c c kỳ quan tr ng, t o ra ti n đố ượ ế ố ự ọ ạ ề ề
và h tr đ thu hút các ngu n v n khác vào lĩnh v c NLN. Đ u t t vôngỗ ợ ể ồ ố ự ầ ư ừ
ngân sách quán tri t ph ng châm: Nhà n c và nhân dân cùng làm ệ ươ ướ
+ Ngu n v n tín d ng đ c coi là ngu n v n ch y u ph c v cho đ uồ ố ụ ượ ồ ố ủ ế ụ ụ ầ
t và phát tri n s n xu t nâng cao năng su t ch t l ng và hi u qu trongư ể ả ấ ấ ấ ượ ệ ả
NLN
- Ph i t o môi tr ng thu n l i đ thu hút v n đ u t n c ngoài vàoả ạ ườ ậ ợ ể ố ầ ư ướ
lĩnh v c NLN ự
- Chính sách đ u t trong NLN t p trung u tiên trong các lĩnh v c,ầ ư ậ ư ự
nh ng khâu có kh năng s d ng đ c nhi u lao đ ng và có hi u qu kinh tữ ả ử ụ ượ ề ộ ệ ả ế
cao đ làm đ ng l c phát tri n cho t ng vùng ể ộ ự ể ừ
• N i dung ch y u c a chính sách v n đ u t trong NLN ộ ủ ế ủ ố ầ ư
*) Chính sách v khai thác và huy đ ng ngu n v n cho NLN ề ộ ồ ố
- C s đ hình thành ngu n v n đó là s phát tri n n n KT- XH tuyơ ở ể ồ ố ự ể ề
nhiên trong đi u ki n n n kinh t ch a phát tri n nhà n c c n ph i cóề ệ ề ế ư ể ướ ầ ả
nh ng chú ý đ c bi t đ t o ngu n v n cho NLN ữ ặ ệ ể ạ ồ ố
- Nhà n c u tiên phân ph i t tr ng v n thích h p trong t ng ngânướ ư ố ỷ ọ ố ọ ổ
sách hàng năm đ đ u t cho lĩnh v c NLN ể ầ ư ự
- Nhà n c thành l p ngân hàng riêng đ cung c p v n tín d ng choướ ậ ể ấ ố ụ
NLN
- T o ra môi tr ng thu n l i đ huy đ ng các ngu n v n tài chínhạ ườ ậ ợ ể ộ ồ ố
trong n c đ phát tri n NLN nh : ướ ể ể ư
Chính sách khuy n kích phát tri n kinh t trang tr i, ế ể ế ạ
CS h tr đánh b t h i s n xa b ỗ ợ ắ ả ả ờ
chu ng trình phát tri n công nghi p nông thônơ ể ệ
Chính sách phát tri n làng ngh ...ể ề
- T o môi tr ng thu n l i nh t đ thu hút v n đ u t n c ngoài vàoạ ườ ậ ợ ấ ể ố ầ ư ướ
lĩnh v c NLN ự
*) Chính sách v tín d ng nông nghi p trong nông thônề ụ ệ
V n đ xác đ nh các đ i t ng và hình th c cho vay ấ ề ị ố ượ ứ
- V đ i t ng cho vay ề ố ượ
+ Đ c phân bi t c th theo t ng ch ng trình tín d ng ượ ệ ụ ể ừ ươ ụ
+ Đ i t ng cho vay chính trong NLN đ c xác đ nh là các h giaố ượ ượ ị ộ
đình
- Hình th c cho vay ứ
133
Trong NLN áp d ng các hình thúc cho vay cho vay tín d ng sau ụ ụ
+ Tín d ng u đãi đ c bi tụ ư ặ ệ
+ Tín d ng u đãi thông th ng,ụ ư ườ
+ Tín d ng th ng m i ụ ươ ạ
- Ch tr ng u đãi tín d ng trong NLN ủ ươ ư ụ
+ T p trung cho các vùng tr ng đi m và các vùng có đi u ki nậ ọ ể ề ệ
khó khăn l c h u ạ ậ
+ T p trung vào nh ng ngành ch y u khuy n khích phát tri nậ ữ ủ ế ế ể
các cây tr ng và gia súc m i góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ồ ớ ầ ể ị ơ ấ ế
+ u tiên cho đ u t c s h t ng và phát tri n d ch v đ c bi tƯ ầ ư ơ ở ạ ầ ể ị ụ ặ ệ
là d ch v v khoa h c k thu t và tiêu th nông lâm s n ị ụ ề ọ ỹ ậ ụ ả
+ tiên đ u t cho vi c nghiên c u ng d ng ti n b khoa h cƯư ầ ư ệ ứ ứ ụ ế ộ ọ
k thu t vào NLN ỹ ậ
+ Lãi su t cho vay là v n đ then ch t ấ ấ ề ố
V m t nguyên t c NLN là lĩnh v c có hi ukinh t th p vì thề ặ ắ ự ệ ế ấ ế
lãi su t lĩnh v c này ph i duy trì m c th p h n m c chung c a xãấ ở ự ả ở ứ ấ ơ ứ ủ
h i tuy nhiên m c lãi su t đ t ra không th quá th p vi: ộ ứ ấ ặ ể ấ
+ Làm suy y u h th ng ngân hàng ế ệ ố
+ Làm nông dân thi u ý th c nâng cao hi u qu s d ng v n vay ế ứ ệ ả ử ụ ố
+ D sinh ra các hi n t ng tiêu c c trong vi c vay v n u đãi ễ ệ ượ ự ệ ố ư
c- Chính sách v khoa h c công ngh trong NLN ề ọ ệ
Khoa h c- Công ngh đ c coi là chìa khoá đ đ t đ c hi u quọ ệ ượ ể ạ ượ ệ ả
trong NLN
• Vai trò c a khoa h c – công ngh trong NLN ủ ọ ệ
- Khoa h c công ngh nh h ng tr c ti p đ n trình đ phát tri n c aọ ệ ả ưở ự ế ế ộ ể ủ
l c l ng s n xu t, là y u t quy t đ nh đ n năng su t lao đ ng trong NLN ự ượ ả ấ ế ố ế ị ế ấ ộ
- Khoa h c công ngh gi vai trò quy t đ nh đ i v i ch t l ng s nọ ệ ữ ế ị ố ớ ấ ượ ả
ph m ẩ
- Tr c ti p tác đ ng đ n hi u qu kinh doanh trong lĩnh v c NLN ự ế ộ ế ệ ả ự
• M c tiêu chính sách khoa h c – công ngh trong nông lâm nghi p ụ ọ ệ ệ
- Khai thác tri t đ các kh năng và c h i đ đ a ti n b khoa h c kệ ể ả ơ ộ ể ư ế ộ ọ ỹ
thu t vào s n xu t ậ ả ấ
- Chúng ta coi tr ng vi c nh p kh u công ngh tiên ti n c a n cọ ệ ậ ẩ ệ ế ủ ướ
ngoài đ ng th i chú tr ng nghiên c u hoàn thi n công ngh trong n c đồ ờ ọ ứ ệ ệ ướ ể
tìm ra đ c công ngh thích h p Vi t Nam ượ ệ ợ ở ệ
134
- Ph i nhanh chóng nâng cao trình đ công ngh n c ta trong lĩnhả ộ ệ ở ướ
v c NLN đ theo k p trình đ c a khu v c và th gi i ự ể ị ộ ủ ự ế ớ
- u tiên cho vi c phát tri n các s n ph m nông nghi p nhi t đ i xu tƯ ệ ể ả ả ệ ệ ớ ấ
kh u ngoài lúa g o (chè, ca phê, cao su, thu s n và lâm s n) ẩ ạ ỷ ả ả
- Đ m b o ti n b k thu t và công ngh ph i đem l i hi u qu trên vìả ả ế ộ ỹ ậ ệ ả ạ ệ ả
m t bao g m kinh t xã h i và môi tr ng sinh thái ặ ồ ế ộ ườ
• N i dung c a chính sách khoa h c công ngh ộ ủ ọ ệ
- T p trung đ u t cao cho nghiên c u khoa h c công ngh các trong lĩnhậ ầ ư ứ ọ ệ
v c NLN: ự
+ u tiên cho các nghiên c u ng d ng đ t o ra cây tr ng v t nuôiƯ ứ ứ ụ ể ạ ồ ậ
m i ớ
+ H ng đ n ng i nông dân là ng i tr c ti p s d ng ti n b khoaướ ế ườ ườ ự ế ử ụ ế ộ
h c k thu t ọ ỹ ậ
+ L y quy mô nông tr i làm đ i t ng chính c a khoa h c k thu t ấ ạ ố ượ ủ ọ ỹ ậ
- u tiên ng d ng nhũng thành t u khoa h c k thu t ph c v choƯ ứ ụ ự ọ ỹ ậ ụ ụ
m c tiêu công nghi p hoá hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn: ụ ệ ệ ạ ệ
+ T o ra các gi ng lúa, ngô có năng su t cao, ch t l ng t tạ ố ấ ấ ượ ố
+T o nh ng gi ng cây ăn qu năng su t ch t l ng t tạ ữ ố ả ấ ấ ượ ố
+ C i t o đàn gia súc theo h ng tăng t tr ng th t, s a, tr ng.ả ạ ướ ỷ ọ ị ữ ứ
+ áp d ng các bi n pháp phòng tr d ch b nh tiên ti n, gi m b t vi cụ ệ ừ ị ệ ế ả ớ ệ
dùng các hoá ch t.ấ
+ áp d ng các công ngh tiên ti n, thân thi n v i môi tr ngụ ệ ế ệ ớ ườ
- Làm t t công tác khuy n nông – khuy n lâm ố ế ế
+ Chúng ta xây d ng h th ng khuy n nông khuy n lâm qu c t trungự ệ ố ế ế ố ừ
ng đ n t n c s .ươ ế ậ ơ ở
+ Khuy n nông khuy n lâm trung ng có nhi m v sau:ế ế ươ ệ ụ
Xây d ng ch ng trình d án trong ph m vi toàn qu c v khuy n nôngự ươ ụ ạ ố ề ế
khuy n lâm theo dõi đôn đôc th c hi n các ch ng trình d án toàn qu cế ự ệ ươ ự ố
Qu n lý tài chính và chuyên môn c a h th ng tài chính toàn qu c ả ủ ệ ố ố
+ Khuy n nông khuy n lâm đ a ph ng:ế ế ị ươ
T i các đ a ph ng có các c p: t nh có trung tâm khuy n nông –ạ ị ươ ấ ở ỉ ế
khuy n lâm c p t nh, các Huy n có trung tâm khuy n nông – khuy n lâm c pế ấ ỉ ệ ế ế ấ
Huy n, c p xã có m ng l i KNKL xã và thôn b n.ệ ấ ạ ướ ả
Nhi m v c a h th ng KNKL c p đ a ph ng :ệ ụ ủ ệ ố ấ ị ươ
+Ph bi n ti n b k thu t đ n nông dân ổ ế ế ộ ỹ ấ ế
+ T p hu n,hu n luy n k thu t canh tác cho nông dân ậ ấ ấ ệ ỹ ậ
135
+ T v n cho nông dân t ch c s n xu t kinh doanh ư ấ ổ ứ ả ấ
d- Chính sách xã h i nông thônộ
• Vai trò c a chính sách xã h i ủ ộ
- Nông thôn v a là đ a bàn sinh s ng c a nông dân đ ng th i l i là ki uừ ị ố ủ ồ ờ ạ ể
t ch c xã h i mà đó nông nghi p nông dân chi m t tr ng l n ổ ứ ộ ở ệ ế ỷ ọ ớ
- Chính sách xã h i nông thôn nó có tác đ ng đ n t ng l p dân c đôngộ ộ ế ầ ớ ư
đ o c a xã h i ả ủ ộ
- Chính sách xã h i nông thôn th ng gây ph n ng m nh và r ng kh pộ ườ ả ứ ạ ộ ắ
đ n toàn xã h i ế ộ
- Chính sách xã h i nông thôn tr c ti p nh h ng đ n năng su t ch tộ ự ế ả ưở ế ấ ấ
l ng và hi u qu lao đ ng trong nông nghi p ượ ệ ả ộ ệ
• M c tiêu c a chính sách xã hô trong nông lâm nghi pụ ủ ị ệ
- Đ m b o tính dân ch và công b ng xã h i trong nông thônả ả ủ ằ ộ
- T ng b c xoá s cách bi t gi a thành th v i nông thôn và gi a cácừ ướ ự ệ ữ ị ớ ữ
t ng l p dân c trong nông thôn ầ ớ ư
- Xây d ng m t cu c s ng xã h i nông thôn văn minh hi n đ i ự ộ ộ ố ộ ệ ạ
• N i dung chính sách xã h i trong nông lâm nghi pộ ộ ệ
- Chính sách v xoá đói gi m nghèo,ề ả
- Chính sách v dân s và lao đ ng: k ho ch hoá gia đình, chính sáchề ố ộ ế ạ
h tr t o vi c làm nông thôn, chính sách v nâng cao s c kho c ng đ ngỗ ợ ạ ệ ở ề ứ ẻ ộ ồ
trong nông thôn ....
- Chính sách v xây d ng c ng c thi t ch xã h i c s trong nôngề ự ủ ố ế ế ộ ơ ở
thôn...
136
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
Barbier, E.B., 1993. ‘Valuing tropical wetland benefits: Economic
methodologies and applications’, Geographical Journal (1) 59:22-32.
Barbier, E.B., 1994. ‘Valuing Environmental Functions: tropical wetlands’,
Land Economics, 70 (2): 155-73.
Barbier, E.B., Acreman, M., và Knowler, D., 1997. Economic valuation of
wetlands: a guide for policy makers and planners, Ramsar Convention
Bureau, Switzerland.
Boardman, A.E., Greenberg, D.H., Vining, A.R. and Weimer, D.L., 1996. Cost-
Benefit Analysis: concepts and practice, Prentice Hall, Upper Saddle River,
NJ 07458.
Bowes, M.D. and Krutilla, J.V., 1989. Multiple-use management: the economics
of public forestlands, Resources for the Future, Washington, D.C.
Freeman, A.M., III, 1993a. The Measurement of Environmental and Resource
Values: theory and methods, Resources for the Future, Washington D.C.
Freeman, A.M., III, 1993b. 'Non-use value in natural resource damage
assessment', in R.J. Kopp and K.V. Smith (eds), Valuing Natural Assets:
the economics of natural resource damage assessment, Resources for the
Future, Washington DC
Gilpin, A., 2000. Environmental Economics: a critical review, John Wiley &
Sons, Ltd, Chichester & New York.
Hartwick, J.M. and Olewiler, N.D., 1998. The economics of natural resource
use, Addison-Wesley Educational Publisher, Inc., Massachusetts.
IIED, 1994. Economic Evaluation of Tropical Forest Land Use Options (Draft),
Environmental Economic Program, London.
Munasinghe, M., 1992. 'Biodiversity protection policy: environmental valuation
and distribution issues', AMBIO, 21(3):227-36.
Pearce, D.W. and Warford, 1993. World Without End: Economics, environment
and sustainable development, Oxford University Press, New York.
Price, C., 1989. The theory and application of forest economics, Basil Blackwell
Ltd, Oxford.
Sutherland, R.J. and Walsh, R.G., 1985. 'Effect of distance on the preservation
value of water quality', Land Economics, 61(3):281-91.
Tietenberg, T.H., 1992. Environmental and natural resource economics, Harper
Collins Publishers Inc., New York.
Walsh, R.G., Loomis, J.B. and Gillman, R.A., 1984. 'Valuing option, existence
and bequest demands for wilderness', Land Economics, 60(1):14-29.
137
Walsh, R.G., Sanders, L.D. and Loomis, J.B., 1985. Wild and Scenic River
Economics: recreation use and preservation values, American Wilderness
Alliance, Englewood, Colorado.
138
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tổng quan về kinh tế lâm nghiệp.pdf