Tổng quan về hệ thống điện thoại di động tổ ong

Toàn bộ vùng phục vụ của hệ thống điện thoại di động tổ ong được chia thành nhiều vùng phục vụ nhỏ, gọi là các ô, mỗi ô có một trạm gốc phụ trách và được điều khiển bởi tổng đài sao cho thuê bao có thể vẫn duy trì được cuộc gọi một cách liên tục khi di chuyển giữa các ô.

pdf68 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về hệ thống điện thoại di động tổ ong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c a khách hàng.ứ ụ ủ Ph n ng d ng thuê bao (l a ch n) đo ph n mà t i đó 1 c m đ c đ t l p ph ghép. S l a ch nầ ứ ụ ự ọ ầ ạ ổ ắ ượ ặ ở ớ ụ ự ự ọ có nghĩa m t l p 2 xác đ nh và t t c các l p trên nó. Ví d ti ng nói đ c mã hoá (l a ch n 1) có m tộ ớ ị ấ ả ớ ụ ế ượ ự ọ ộ l p 2 đ n gi n và m t b mã hoá ti ng nói là 1 l p cao h n b i vì l p 2 (l a ch n) không có gì đ th cớ ơ ả ộ ộ ế ớ ơ ở ớ ự ọ ể ự hi n truy n l i ti ng nói r t ít x y b gây ra b i l i. S l a ch n ng d ng c a khách hàng có truy n sệ ề ạ ế ấ ả ị ở ỗ ự ự ọ ứ ụ ủ ề ố li u có các l p phía trên khác nhau vô cùng. Đôi lúc s l a ch n d ch v nh t đ nh có 1 s l p đ c sệ ớ ự ự ọ ị ụ ấ ị ố ớ ượ ử d ng đ cung c p các d ch v gi ng nhau và ph n m m đ c phân chia đ l a ch n có th đ c sụ ể ấ ị ụ ố ầ ề ượ ể ự ọ ể ượ ử d ng ph thu c vào nhà s n xu t nó.ụ ụ ộ ả ấ L p ph ghép và thi t b quy t đ nh t c đ khung đ c xác đ nh trong s l a ch n t ng h p. L a ch nớ ụ ế ị ế ị ố ộ ượ ị ự ự ọ ổ ợ ự ọ t ng h p 1 đ nh nghĩa khuôn d ng khung đ c đ a ra trong tiêu chu n đ c đ ngh . L a ch n t ngổ ợ ị ạ ượ ư ẩ ượ ề ị ự ọ ổ h p này thi t l p các quá trình truy n thông đ u tiên và th 2 nh ch ra trong hình 3-9. Nh v y 2 sợ ế ậ ề ầ ứ ư ỉ ư ậ ự l a ch n d ch v đ c s d ng cùng 1 lúc và đ c ng d ng các l p ph ghép. Ngoài ra s l aự ọ ị ụ ượ ử ụ ượ ứ ụ ở ớ ụ ự ự ch n ghép khác nhau có th đ c đ nh nghĩa đ t i u b ng s l a ch n d ch v khác nhau và cũngọ ể ượ ị ể ố ư ằ ự ự ọ ị ụ v y s l a ch n ghép xác đ nh có th ch a ch m t s l a ch n d ch v .ậ ự ự ọ ị ể ứ ỉ ộ ố ự ọ ị ụ H th ng CDMA đã đ c thi t k theo cách mà nó có h th ng báo hi u và c u trúc đi u khi n r tệ ố ượ ế ế ệ ố ệ ấ ề ể ấ m m d o. Đi u này cho phép h th ng đ c m r ng d dàng và các ch c năng, dung l ng c a nóề ẻ ề ệ ố ượ ở ộ ễ ứ ượ ủ đ c thêm vào trong t ng lai. Khi mà máy di đ ng không b n kênh đ ng b , kênh nh n tin và kênhượ ươ ộ ậ ồ ộ ắ truy nh p có th đ c s d ng đ tr m g c có th xác đ nh h th ng báo hi u.ậ ể ượ ử ụ ể ạ ố ể ị ệ ố ệ 2) Kênh đ ng b .ồ ộ Kênh đ ng b là kênh h ng đi đ c s d ng giai đo n thu đ c h th ng. Sau khi máy di đ ng đãồ ộ ướ ượ ử ụ ở ạ ượ ệ ố ộ thu đ c h th ng kênh đ ng b không c n s d ng cho t i khi ngu n đ c b t l i.ượ ệ ố ồ ộ ầ ử ụ ớ ồ ượ ậ ạ Đ dài c a khung kênh đ ng b gi ng nh đ dài c a khung trình t PN d n đ ng và khung đ cộ ủ ồ ộ ố ư ồ ủ ự ẫ ườ ượ x p x p th i gian v i trình t PN d n đ ng đ truy n d n. Vì trình t PN d n đ ng c a m i tr mắ ế ờ ớ ự ẫ ườ ể ề ẫ ự ẫ ườ ủ ỗ ạ g c có kho ng th i gian khác nhau nên khung đ ng b c a m i tr m g c là khác nhau. Máy di đ ngố ả ờ ồ ộ ủ ọ ạ ố ộ thu đ c h th ng có th nh n kênh đ ng b thông qua s x p x p khung m t cách d dàng.ượ ệ ố ể ậ ồ ộ ự ắ ế ộ ễ Kênh đ ng b chuy n ch m t b n tin đ c g i là kênh đ ng b và máy di đ ng nh n các tham s hồ ộ ể ỉ ộ ả ượ ọ ồ ộ ộ ậ ố ệ th ng qua b n tin này. Cùng lúc này các tham s quan tr ng nh t là th i gian trình t PN d n đ ngố ả ố ọ ấ ờ ự ẫ ườ c a tr m g c liên quan t i gi h th ng và t c đ s li u kênh nh n tin.ủ ạ ố ớ ờ ệ ố ố ộ ố ệ ắ 3) Kênh nh n tin.ắ Máy di đ ng đ ng b đ ng h c a nó v i đ ng h h th ng thông qua s d ng b n tin kênh đ ng bộ ồ ộ ồ ồ ủ ớ ồ ồ ệ ố ử ụ ả ồ ộ và sau đó tìm ra 1 kênh nh n tin.ắ T c đ s li u c a kênh nh n tin là 2400, 4800, 9600 kbps. Kênh nh n tin có th s d ng gi i t nố ộ ố ệ ủ ắ ắ ể ử ụ ở ả ầ s khác đ c phân b trong CDMA. S l ng l n nh t 7 kênh nh n tin có th đ c phân b cho t ngố ượ ố ố ượ ớ ấ ắ ể ượ ố ừ gi i thông đ c ch đ nh. Kênh nh n tin có t c đ 9600 kbps có th th c hi n 180 cu c g i nh n tinả ượ ỉ ị ắ ố ộ ể ự ệ ộ ọ ắ h i ngh trong m t giây. Đi u đó có th b i vì nó có dung l ng r t l n. Các kênh nh n tin kh d ng cóộ ị ộ ề ể ở ượ ấ ớ ắ ả ụ th đ c l a ch n m t cách ng u nhiên đ s d ng và tr m g c có th phân b các kênh xác đ nhể ượ ự ọ ộ ẫ ể ử ụ ạ ố ể ố ị cho máy di đ ng.ộ Kênh nh n tin chuy n thông tin t tr m g c t i máy di đ ng. Các b n tin quan tr ng g m 1 đ uắ ể ừ ạ ố ớ ộ ả ọ ồ ầ (overhead), l nh, và s phân b kênh. H th ng t bào có th đ c c u hình khác nhau tuỳ thu c cácệ ự ố ệ ố ế ể ượ ấ ộ yêu c u c a các môi tr ng khác nhau. Thông tin thi t l p h th ng đ c chuy n đi thông qua 4 b nầ ủ ườ ế ậ ệ ố ượ ể ả tin overhead. Sau các b n tin overhead có các b n tin tham s h th ng, các b n tin tham s truyả ả ố ệ ố ả ố nh p, các b n tin li t kê t ng đài lân c n và các b n tin li t kê kênh CDMA.ậ ả ệ ổ ậ ả ệ - Các b n tin tham s h th ng x p x p các tham s đ c s d ng cho thi t l p kênh nh n tin, cácả ố ệ ố ắ ế ố ượ ử ụ ế ậ ắ tham s đăng ký, tìm ki m tín hi u d n đ ng.ố ế ệ ẫ ườ - Các b n tin tham s truy nh p g m thông tin trên kênh truy nh p và thi t l p tham s đi u khi n. M tả ố ậ ồ ậ ế ậ ố ề ể ộ s tham s đi u khi n cung c p h i ti p t i máy di đ ng đ đi u khi n t c đ phát c a máy di đ ngố ố ề ể ấ ồ ế ớ ộ ể ề ể ố ộ ủ ộ đ n đ nh các kênh truy nh p.ể ổ ị ậ - Các b n tin li t kê t ng đài lân c n có thông tin v tr m g c lân c n liên quan t i chuy n vùng baoả ệ ổ ậ ề ạ ố ậ ớ ể g m đây là các kho ng th i gian c a các mã PN d n đ ng và thông tin c u hình c a tr m g c lânồ ở ả ờ ủ ẫ ườ ấ ủ ạ ố c n.ậ Các b n tin li t kê kênh CDMA có thông tin v phân b t n s CDMA bao g m các kênh nh n tin vàả ệ ề ố ầ ố ồ ắ máy di đ ng có th tìm ra các kênh nh n tin c n thi t thông qua s d ng b n tin này.ộ ể ắ ầ ế ử ụ ả B n tin nh n tin có các tín hi u nh n tin c a nhi u h n 1 máy di đ ng. Sau khi các tín hi u c a máy diả ắ ệ ắ ủ ề ơ ộ ệ ủ đ ng nh n tin t i tr m g c và tr m g c nh n đ c các tín hi u này thì tr m g c s phát đi các tín hi uộ ắ ớ ạ ố ạ ố ậ ượ ệ ạ ố ẽ ệ nh n tin. Các l ch đ c p t i các ki u b n tin khác nhau đ c s d ng đ đi u khi n các máy di đ ngắ ệ ề ậ ớ ể ả ượ ử ụ ể ề ể ộ nh t đ nh. Chúng đ c s d ng cho các ki u m c đích khác nhau (xác nh n đăng ký, t t công su tấ ị ượ ử ụ ể ụ ậ ắ ấ phát c a máy di đ ng không h p l ).ủ ộ ợ ệ Các b n tin phân b kênh đ c s d ng đ ph n b các kênh nh n tin các tr m g c t i các máy diả ố ượ ử ụ ể ẩ ố ắ ạ ố ớ đ ng và đ c s d ng đ thay đ i các kênh nh n tin. Ngoài ra chúng đ c s d ng đ cho phép máyộ ượ ử ụ ể ổ ắ ượ ử ụ ể di đ ng s d ng h th ng FM t ng t .ộ ử ụ ệ ố ươ ự Kh năng s d ng các kênh nh n tin g m các ph ng th c đ c bi t đ c g i là ph ng th c phânả ử ụ ắ ồ ươ ứ ặ ệ ượ ọ ươ ứ khe. Trong ph ng th c này các b n tin c a máy di đ ng xác đ nh đ c truy n đi qua các khe xácươ ứ ả ủ ộ ị ượ ề đ nh tr c các th i đi m đ c đ t tr c. Máy di đ ng có th xác đ nh các khe mà có th đ c tr mị ướ ở ờ ể ượ ặ ướ ộ ể ị ể ượ ạ g c s d ng thông qua các th t c đăng ký. Các ki u khe này x y ra sau m i kho ng 2-128 s. Máy diố ử ụ ủ ụ ể ẩ ỗ ả đ ng s d ng ph ng th c khe có th c t ngu n vào th i đi m khác các khe đ c xác đ nh đ gi mộ ử ụ ươ ứ ể ắ ồ ờ ể ượ ị ể ả công su t. Ngoài ra máy di đ ng có th ch nh n đ c 1 s khe thông qua s d ng các l nh c a cácấ ộ ể ỉ ậ ượ ố ử ụ ệ ủ khe kênh nh n tin. H n n a nh s d ng giao th c, hoàn thành phát đi c a máy di đ ng s d ng cácắ ơ ữ ờ ử ụ ứ ủ ộ ử ụ khe có th đ c thông báo t i máy di đ ng và k t qu máy di đ ng s d ng c quy (khách hàng đi nể ượ ớ ộ ế ả ộ ử ụ ắ ệ tho i c m tay) có th ti t ki m c quy 1 cách h p lý.ạ ầ ể ế ệ ắ ợ 4) Kênh truy nh pậ Khi máy di đ ng không s d ng các kênh nh n tin s trao đ i thông tin gi a 1 máy di đ ng và tr mộ ử ụ ắ ự ổ ữ ộ ạ g c đ c th c hi n qua các kênh truy nh p. T t c các kênh truy nh p s d ng các ph ng th c đ cố ượ ự ệ ậ ấ ả ậ ử ụ ươ ứ ặ bi t 4800 bps. Các b n tin c a các kênh truy nh p bao g m t o cu c g i, tr l i cu c g i, các l nh vàệ ả ủ ậ ồ ạ ộ ọ ả ờ ộ ọ ệ đăng ký. Các kênh truy nh p t o ra các c p v i t t c các kênh nh n tin và t ng kênh truy nh p đ c nh nậ ạ ặ ớ ấ ả ắ ừ ậ ượ ậ d ng thông qua s d ng mã dài PN khác. Tr m g c th c hi n tr l i các tín hi u kênh truy nh p nh tạ ử ụ ạ ố ự ệ ả ờ ệ ậ ấ đ nh thông qua s d ng các b n tin kênh nh n tin. T ng t máy di đ ng tr l i b n tin c a kênh nh nị ử ụ ả ắ ươ ự ộ ả ờ ả ủ ắ tin thông qua s d ng các b n tin kênh truy nh p t ng ng v i chúng. Các kênh truy nh p là kênhử ụ ả ậ ươ ứ ớ ậ CDMA ho t đ ng theo ph ng pháp truy nh p ng u nhiên.ạ ộ ươ ậ ẫ Sau khi nó tr l i cho m t kênh nh n tin nh t đ nh và k t qu m t s máy di đ ng đòi h i s d ng cácả ờ ộ ắ ấ ị ế ả ộ ố ộ ỏ ự ụ kênh truy nh p cùng lúc, máy di đ ng th c hi n truy n d n có th l a ch n các kênh truy nh p tậ ộ ự ệ ề ẫ ể ự ọ ậ ừ nhóm kênh kh d ng m t cách ng u nhiên. Ngoài ra nó có th ch n ng u nhiên ma tr n th i gianả ụ ộ ẫ ể ọ ẫ ậ ờ trong các ma tr n th i gian PN kh d ng. Tr khi 2 ho c nhi u máy di đ ng ch n l c ng u nhiên kênhậ ờ ả ụ ừ ặ ề ộ ọ ọ ẫ truy nh p gi ng nhau và m ng th i gian PN các tín hi u truy n đi trên có th nh n đ ng th i.ậ ố ả ờ ệ ề ở ể ậ ồ ờ Ngoài ra đ tránh s l ng quá l n máy di đ ng th c hi n truy nh p yêu c u đ ng th i tr m g c đi uể ố ượ ớ ộ ự ệ ậ ầ ồ ờ ạ ố ề khi n t c đ kênh truy nh p c a máy di đ ng. Khi m t s quá trình truy n d n đ ng th i c a các ki uể ố ộ ậ ủ ộ ộ ố ề ẫ ồ ờ ủ ể trên đ c th c hi n t l Eb/No c a kênh gi m đi và kênh truy nh p t ng t vào m ng th i gian PNượ ự ệ ỷ ệ ủ ả ậ ươ ự ả ờ đ c s d ng và k t qu các ngu n x lý kh năng s d ng c a tr m g c đ c s d ng hoàn toàn.ượ ử ụ ế ả ồ ử ả ử ụ ủ ạ ố ượ ử ụ Đi u khi n trên các kênh truy nh p đ c th c hi n nh s d ngcác b n tin tham s truy nh p phátề ể ậ ượ ự ệ ờ ử ụ ả ố ậ trên các kênh nh n tin. T c đ truy n d n c a các kênh truy nh p có th đ c thay đ i theo các ki uắ ố ộ ề ẫ ủ ậ ể ượ ổ ể truy n d n và các nhóm máy đ các kênh này có th đ c s d ng đ i v i các tr ng h p kh n c pề ẫ ể ể ượ ử ụ ố ớ ườ ợ ẩ ấ ho c đ i v i b o trì và s a ch a.ặ ố ớ ả ử ữ 5) Khung và h th ng báo hi u c a kênh l u l ngệ ố ệ ủ ư ượ Các kênh l u l ng h ng đi và h ng v có c u trúc gi ng nhau đ c t o thành b i các khung đư ượ ướ ướ ề ấ ố ượ ạ ở ộ dài 20ms. Các khung đ c truy n t c đ 9600, 4800, 2400, 1200 bps. T c đ này có th đ c thayượ ề ở ố ộ ố ộ ể ượ đ i v i m i khung và vì v y b thu có th phát hi n t c đ c a khung đ u tiên và x lý s đ c th cổ ớ ỗ ậ ộ ể ệ ố ộ ủ ầ ử ẽ ượ ự hi n t c đ riêng. T c đ kênh có th áp d ng m t cách linh ho t d a vào t c đ tho i c a ng i g i.ệ ố ộ ố ộ ể ụ ộ ạ ự ố ộ ạ ủ ườ ọ Có nghĩa khi ng i g i d ng nói chuy n t c đ bùng n đ c gi m xu ng. Sau khi anh ta b t đ u nóiườ ọ ừ ệ ố ộ ổ ượ ả ố ắ ầ l i t c đ bùng n tăng lên ngay l p t c. Ph ng pháp này gi m nhi u các tín hi u CDMA và vì v yạ ố ộ ổ ậ ứ ươ ả ễ ệ ậ tăng thêm dung l ng h th ng.ượ ệ ố Trong khi các máy di đ ng đang s d ng các kênh l u l ng các tín hi u đ c chuy n tr c ti p quaộ ử ụ ư ượ ệ ượ ể ự ế các kênh l u l ng và m t h th ng báo hi u, m t h th ng tr ng - và - bùng n ho c h th ng m -ư ượ ộ ệ ố ệ ộ ệ ố ố ổ ặ ệ ố ờ và - bùng n đ c s d ng. H th ng tr ng - và - bùng n th c hi n truy n d n t c đ 9600 bps.ổ ượ ử ụ ệ ố ố ổ ự ệ ề ẫ ở ố ộ Khi s d ng h th ng này luôn luôn 1 ho c 2 khung t o ra s li u l u l ng s c p đ c ghi thành mãử ụ ệ ố ặ ạ ố ệ ư ượ ơ ấ ượ các tín hi u tho i đ c chuy n thành s li u tín hi u nh trong h th ng FM t ng t . H th ng m -ệ ạ ượ ể ố ệ ệ ư ệ ố ươ ự ệ ố ờ và - bùng n phát đi s li u tín hi u và s li u l u l ng s c p t c đ truy n 9600 bps. Khi b mãổ ố ệ ệ ố ệ ư ượ ơ ấ ở ố ộ ề ộ hoá ti ng nói đ c đi u khi n d i t c đ l n nh t (9600 bps) s li u có th đ c đ a vào 1/2 t c đế ượ ề ể ướ ố ộ ớ ấ ố ệ ể ượ ư ố ộ trên (4000??? bps) và các bít còn l i đ c s d ng cho tín hi u và ph n overhead. Khi b mã hoáạ ượ ử ụ ệ ầ ộ ti ng nói đ c đi u khi n t c đ cao nh t nó không ph i ch u s h n ch t c đ . T c đ truy n d nế ượ ề ể ở ố ộ ấ ả ị ự ạ ế ố ộ ố ộ ề ẫ 9600 bps đ c t o ra cho s li u b mã hoá ti ng nói và s li u báo hi u. H th ng báo hi u m - và -ượ ạ ố ệ ộ ế ố ệ ệ ệ ố ệ ờ bùng n đ c xem là t t h n h th ng tr ng - và - bùng n vì nó không gây ra suy gi m tho i.ổ ượ ố ơ ệ ố ố ổ ả ạ Kh năng s d ng các kênh l u l ng g m các b n tin đi u khi n cu c g i, các b n tin đi u khi nả ử ụ ư ượ ồ ả ề ể ộ ọ ả ề ể chuy n vùng, các b n tin đi u khi n công su t h ng đi, các b n tin an toàn/xác nh n và các b n tinể ả ề ể ấ ướ ả ậ ả đ c s d ng đ thay đ i các thông tin đ c bi t cho máy di đ ng. Ph ng pháp s d ng chi ti t ki uượ ử ụ ể ổ ặ ệ ộ ươ ử ụ ế ể b n tin đ c mô t trong ch ng 3.1.6 và 3.1.7.ả ượ ả ươ 6) S đăng ký c a máy di đ ng.ự ủ ộ S đăng ký là quá trình x lý thông báo v trí c a máy di đ ng t i 1 tr m g c t ng ng, đ c máy diự ử ị ủ ộ ớ ạ ố ươ ứ ượ đ ng th c hi n. Nh th c hi n quá trình này tr m g c có th đánh giá v trí c a máy di đ ng 1 cáchộ ự ệ ờ ự ệ ạ ố ể ị ủ ộ hi u qu khi s k t thúc cu c g i c a máy di đ ng đ c t o ra. Máy di đ ng nh th c hi n x lý đăngệ ả ự ế ộ ọ ủ ộ ượ ạ ộ ờ ự ệ ử ký chuy n các s nh n d ng máy di đ ng (MIN), các khe kênh nh n tin và các đ c tính khác t i tr mể ố ậ ạ ộ ắ ặ ớ ạ g c.ố Gi a các t n s ch g i máy di đ ng c a h th ng và các t n s đăng ký c a máy di đ ng có quan hữ ầ ố ủ ọ ộ ủ ệ ố ầ ố ủ ộ ệ t l ngh ch. Vì v y khi s đăng ký không đ c th c hi n, h th ng không th nh n bi t đ c v tríỷ ệ ị ậ ự ượ ự ệ ệ ố ể ậ ế ượ ị c a máy di đ ng và khôn g th bi t đ c tr ng thái đi u khi n thi t b máy di đ ng. Do đó h th ngủ ộ ể ế ượ ạ ề ể ế ị ộ ệ ố ph i nh n t i máy di đ ng thông qua t t c các tr m g c và Sector, nh v y yêu c u s l ng cu cả ắ ớ ộ ấ ả ạ ố ư ậ ầ ố ượ ộ g i r t l n tuy nhiên khi th c hi n s đăng ký liên t c. V trí chính xác c a máy di đ ng có th đ cọ ấ ớ ự ệ ự ụ ị ủ ộ ể ượ bi t và x lý cu c g i đ c đ n gi n r t nhi u. Dù có đúng nh th thì th ng xuyên th c hi n đăngế ử ộ ọ ượ ơ ả ấ ề ư ế ườ ự ệ ký s gây ra quá t i trên kênh truy nh p và tr m g c ph i kh ng đ nh s đăng ký thông qua s d ngẽ ả ậ ạ ố ả ẳ ị ự ử ụ các kênh nh n tin và th c t tăng s quá t i c a các kênh nh n tin. Gi a các t n s nh n tin và đăngắ ự ế ự ả ủ ắ ữ ầ ố ắ ký có quan h t l ngh ch. Do đó h th ng s đ c thi t k theo cách mà t l gi a các kênh nh n tinệ ỷ ệ ị ệ ố ẽ ượ ế ế ỷ ệ ữ ắ và các kênh truy nh p c a thi t b tr m g c có th đ c t i u.ậ ủ ế ị ạ ố ể ượ ố ư Trong h th ng CDMA, 8 ph ng pháp đăng ký đ c s d ng.ệ ố ươ ượ ử ụ - Đăng ký c p ngu n: đ c th c hi n khi máy di đ ng b t ngu n ho c các h th ng khác ho c hấ ồ ượ ự ệ ộ ậ ồ ặ ệ ố ặ ệ th ng t ng t đ c chuy n thành h th ng CDMA.ố ươ ự ượ ể ệ ố - Đăng ký c t ngu n: đ c th c hi n khi máy di đ ng t t ngu n.ắ ồ ượ ự ệ ộ ắ ồ - Đăng ký d a vào b đ m th i gian: đ c th c hi n sau m t th i đi m nh t đ nh.ự ộ ế ờ ượ ự ệ ộ ờ ể ấ ị - Đăng ký d a vào kho ng cách: đ c th c hi n khi ra kh i m t kho ng cách nh t đ nh t tr m g cự ả ượ ự ệ ỏ ộ ả ấ ị ừ ạ ố đăng ký cu i cùng.ố - Đăng ký d a vào vùng: đ c th c hi n khi 1 máy di đ ng t ng ng chuy n sang m t vùng m i.ự ượ ự ệ ộ ươ ứ ể ộ ớ - Đăng ký thay đ i tham s : đ c th c hi n khi thay đ i tham s c a máy di đ ng b thay đ i (có nghĩaổ ố ượ ự ệ ổ ố ủ ộ ị ổ MIN or SLOT - CYCLE - INDEX). - Đăng ký l ch đ c th c hi n khi 1 tr m g c t ng ng th c hi n 1 đăng ký.ệ ượ ự ệ ạ ố ươ ứ ự ệ - Đăng ký gián ti p: liên t c m t máy di đ ng t ng ng s d ng 1 kênh truy nh p, tr m g c có thế ụ ộ ộ ươ ứ ử ụ ậ ạ ố ể bi t v trí c a máy di đ ng.ế ị ủ ộ Sáu ph ng pháp đ u là các đăng ký t hành đ c th c hi n máy di đ ng t ng ng khi x y ra cácươ ầ ự ượ ự ệ ộ ươ ứ ả bi n c (có nghĩa s đăng ký đ c th c hi n không c n các l nh đăng ký c a tr m g c).ế ố ự ượ ự ệ ầ ệ ủ ạ ố Tr m g c có th cho phép hay c m các ki u đăng ký t hành. Tuy nhiên khi s d ng các ph ngạ ố ể ấ ể ự ử ụ ươ pháp trên cùng v i nhau chúng có th đ c s d ng r t hi u qu . Trong các ph ng pháp đăng ký tớ ể ượ ử ụ ấ ệ ả ươ ự hành 1 s tham s có th đ c đi u ch nh. Tr m g c thông báo các ph ng pháp đăng ký đ c số ố ể ượ ề ỉ ạ ố ươ ượ ử d ng và các tham s liên quan đ n chúng đ máy di đ ng qua đó s d ng các b n tin tham s hụ ố ế ể ộ ử ụ ả ố ệ th ng.ố Khi s d ng ph ng pháp đăng ký d a vào kho ng cách tr m g c phát ra kinh đ , vĩ đ và các thamử ụ ươ ự ả ạ ố ộ ộ s kho ng cách c a nó b ng các giá tr c a các b n tin tham s h th ng. Khi máy di đ ng b t đ uố ả ủ ằ ị ủ ả ố ệ ố ộ ắ ầ nh n các tín hi u c a tr m g c m i máy di đ ng nh n các thông tin kinh đ và vĩ đ tr m g c m i.ậ ệ ủ ạ ố ớ ộ ậ ộ ộ ạ ố ớ Máy di đ ng nh s d ng các thông tin kinh đ vĩ đ này và kinh đ , vĩ đ c a tr m g c đ c đăng kýộ ờ ử ụ ộ ộ ộ ộ ủ ạ ố ượ l n tr c tính toán kho ng cách. N u kho ng cách này v t quá tham s kho ng cách c a tr m g cầ ướ ả ế ả ượ ố ả ủ ạ ố đăng ký l n tr c máy di đ ng th c hi n 1 đăng ký trên tr m g c m i. Ngoài ra tr m g c này tr thànhầ ướ ộ ự ệ ạ ố ớ ạ ố ở trung tâm đ c bao quanh b i m t s tr m g c. Sau khi máy di đ ng ra kh i vòng này s đăng ký d aượ ở ộ ố ạ ố ộ ỏ ự ự trên kho ng cách đ c b qua.ả ượ ỏ Khi s d ng ph ng pháp đăng ký d a vào vùng h th ng các t bào đ c chia thành 1 s vùng ho cử ụ ươ ự ệ ố ế ượ ố ặ các vùng xác đ nh v trí. Máy di đ ng và MSC gi danh sách c a các vùng đ c máy di đ ng đăng kýị ị ộ ữ ủ ượ ộ g n đây. Khi máy di đ ng đi vào các vùng không có trong danh sách, s đăng ký m i đ c máy diầ ộ ự ớ ượ đ ng th c hi n. Khi hoàn thành s đăng ký máy di đ ng và MSC thêm các vùng m i vào danh sáchộ ự ệ ự ộ ớ này và n đ nh th i gian c a b đ m m i cho t t c các vùng đang t n t i. Tr c khi b đ m th i gianấ ị ờ ủ ộ ế ớ ấ ả ồ ạ ướ ộ ế ờ k t thúc, máy di đ ng và MSC xoá các vùng này kh i các danh sách. Vì 1 s vùng đ c li t kê hế ộ ỏ ố ượ ệ ệ th ng có th ngăn ch n các đăng ký ch ng nhau c a các gi i h n vùng. Ngoài ra nh n đ nh th iố ể ặ ồ ủ ớ ạ ờ ấ ị ờ gian c a b đ m th i gian v i vùng đang t n t i MSC không yêu c u kh ng đ nh các vùng đang t n t iủ ộ ế ờ ớ ồ ạ ầ ẳ ị ồ ạ thông qua các tín hi u nh n tin.ệ ắ Ph ng pháp đăng ký d a vào vùng đ c s d ng r ng rãi đ đ nh nghĩa các danh gi i vùng c a hươ ự ượ ử ụ ộ ể ị ớ ủ ệ th ng t bào ho c các danh gi i gi a các h th ng v i nhau.ố ế ặ ớ ữ ệ ố ớ Ph ng pháp đăng ký c t ngu n đ c máy di đ ng t ng ng th c hi n khi ngu n c a máy di đ ngươ ắ ồ ượ ộ ươ ứ ự ệ ồ ủ ộ t t ngu n. Trong su t quá th i gian t t ngu n máy di đ ng có th đi ra ngoài vùng d ch v c a hắ ồ ố ờ ắ ồ ộ ể ị ụ ủ ệ th ng và k t qu s đăng ký t t ngu n không th đ c th c hi n chính xác. Máy đi n tho i c m tayố ế ả ự ắ ồ ể ượ ự ệ ệ ạ ầ có th đ c đ nh v trong các vùng có môi tr ng lan truy n vô tuy n kém ho c có th đ nh h ngể ượ ị ị ườ ề ế ặ ể ị ướ không chính xác, ngoài ra anten không th đ c x p đ t chính xác và do đó tr ng thái th c hi n đăngể ượ ắ ặ ạ ự ệ ký t t ngu n không rõ ràng h n tr ng h p các đi n tho i trên các ph ng ti n đ c s d ng. M c dùắ ồ ơ ườ ợ ệ ạ ươ ệ ượ ử ụ ặ có s không rõ ràng c a nó nh ng s đăng ký c t ngu n đ c th c hi n chính xác có th ngăn c nự ủ ư ự ắ ồ ượ ự ệ ể ả MSC nh n tin cho máy di đ ng m t cách không c n thi t.ắ ộ ộ ầ ế S đăng ký d a trên b đ m th i gian đ c máy di đ ng th c hi n b t kỳ lúc nào k t thúc th i gian.ự ự ộ ế ờ ượ ộ ự ệ ấ ế ờ Ngoài ra khi hoàn thành truy nh p h th ng tr m g c và máy di đ ng đ nh nghĩa th i gian c a b đ nhậ ệ ố ạ ố ộ ị ờ ủ ộ ị th i m i. Th i gian k t thúc c a tr m g c luôn luôn dài h n th i gian k t thúc c a máy di đ ng. Trongờ ớ ờ ế ủ ạ ố ơ ờ ế ủ ộ tr ng h p máy di đ ng b s c đ i v i th c hi n đăng ký cho t i khi th i gian c a tr m g c k t thúc,ườ ợ ộ ị ự ố ố ớ ự ệ ớ ờ ủ ạ ố ế tr m g c gi đ nh r ng máy di đ ng có th ki m soát h th ng không lâu h n ho c đăng ký t t ngu nạ ố ả ị ằ ộ ể ể ệ ố ơ ặ ắ ồ c a máy di đ ng không thành công.ủ ộ 7) Xác nh n, mã hoá b n tin và bí m t cu c g i.ậ ả ậ ộ ọ H th ng CDMA s d ng ph ng pháp xác nh n đ c bi t đ c phát tri n cho EIA/TIA/IS - 54 - B.ệ ố ử ụ ươ ậ ặ ệ ượ ể Thu t toán xác nh n gi ng nh thu t toán CAVE đ c đ nh nghĩa trên IS-54-B đ c g n v i tài li u A.ậ ậ ố ư ậ ượ ị ượ ắ ớ ệ Ngoài ra khoá A máy di đ ng đã s d ng theo ph ng th c t ng t / CDMA vào m t nhóm d li u bíộ ử ụ ươ ứ ươ ự ộ ữ ệ m t đ c phân chia. Máy di đ ng có th thêm các tín hi u xác nh n 18 bit vào các b n tin kênh truyậ ượ ộ ể ệ ậ ả nh p liên quan t i t o ra, tr l i nh n tin, đăng ký và bùng n s li u cùng th i đi m này máy di đ ngậ ớ ạ ả ờ ắ ổ ố ệ ờ ể ộ đ c nh n d ng l i và các b n tin bí m t đ c phân chia đ c nâng c p.ượ ậ ạ ạ ả ậ ượ ượ ấ Quá trình x lý mã hoá b n tin t ng t nh IS-54-B đ c s d ng cho các kênh l u l ng c a hử ả ươ ự ư ượ ử ụ ư ượ ủ ệ th ng CDMA. Thu t toán mã hoá b n tin gi ng nh thu t toán CDMA mô t trong IS-54-B đ c g nố ậ ả ố ư ậ ả ượ ắ v i th t c A.ớ ủ ụ Máy di đ ng và tr m g c th c hi n s mã hoá ch trên b n tin l p A.ộ ạ ố ự ệ ự ỉ ả ớ Vì v y xác nh n kh ng đ nh trong các b n tin đ c hi n tr c khi gi i mã s mã hoá b n tin. H n n aậ ậ ẳ ị ả ượ ệ ướ ả ự ả ơ ữ trong h th ng CDMA m t m t n mã dài đ c s d ng cho t ng khách hàng đ m b o bí m t cu cệ ố ộ ặ ạ ượ ử ụ ừ ả ả ậ ộ g i. Quá trình x lý t o ra m t n mã dài gi ng nh quá trình x lý m t n bí m t ti ng nói đ c mô tọ ử ạ ặ ạ ố ư ử ặ ạ ậ ế ượ ả trong IS-54-B đ c g n v i th t c A.ượ ắ ớ ủ ụ 3.1.6. Ch c năng h th ngứ ệ ố 1) Ch c năng máy di đ ng.ứ ộ Anten c a máy di đ ng đ c n i t i m t b thu phát qua 1 b ghép đôi cho phép c hai phát và thuủ ộ ượ ố ớ ộ ộ ộ ả cùng lúc b i 1 anten. Tín hi u nh n đ c chuy n đ i t băng VRF (cao t n) 850 MHz thành băng IFở ệ ậ ượ ể ổ ừ ầ (trung t n). Theo thi t k tiêu chu n b t ng h p t n s đ c s d ng cho trao đ i này, b thu có thầ ế ế ẩ ộ ổ ợ ầ ố ượ ử ụ ổ ộ ể đ c x p x p t n s b t kỳ trong băng t n đ c s d ng cho đi n tho i t bào. Tín hi u băng IFượ ắ ế ở ầ ố ấ ầ ượ ử ụ ệ ạ ế ệ qua b l c thông gi i SAW v i băng 1,25 MHz.ộ ọ ả ớ Tín hi u IF ra, đ c l c b ng cách này, đ c chuy n đ i thành tín hi u s qua m t b bi n đ i t ngệ ượ ọ ằ ượ ể ổ ệ ố ộ ộ ế ổ ươ t /s và g i t i 4 b thu liên quan, 1 đ c g i là b thu tìm ki m và còn l i là 3 b thu s li u. R tự ố ử ớ ộ ượ ọ ộ ế ạ ộ ố ệ ấ nhi u tín hi u l u l ng d i s tăng c ng tín hi u d n đ ng đ c t bào lân c n phát n m trongề ệ ư ượ ướ ự ườ ệ ẫ ườ ượ ế ậ ằ các tín hi u IF đ c s hoá. B thu tín hi u th c hi n s t ng quan c a các tín hi u theo trình t PN.ệ ượ ố ộ ệ ự ệ ự ươ ủ ệ ự Quá trình x lý t ng quan này làm tăng t l tín hi u trên nhi u đ i v i các tín hi u thích ng v i trìnhử ươ ỷ ệ ệ ễ ố ớ ệ ứ ớ t PN phù h p mà không làm tăng nó đ i v i các tín hi u khác. Do đó t o ra đ l i x lý. Đ u ra t ngự ợ ố ớ ệ ạ ộ ợ ử ầ ươ quan này đ c gi i đi u ch theo s t ng quan nh s d ng sóng mang d n đ ng t các tr m g cượ ả ề ế ự ươ ờ ự ụ ẫ ườ ừ ạ ố lân c n làm chu n pha sóng mang. Trình t c a ký hi u s li u đ c mã hoá l y ra t quá trình x lýậ ẩ ự ủ ệ ố ệ ượ ấ ừ ử gi i đi u ch này. Các tín hi u đa đ ng có th đ c xác đ nh nh các tính ch t c a trình t PN. Khiả ề ế ệ ườ ể ượ ị ờ ấ ủ ự các tín hi u t i b thu máy di đ ng qua nhi u đ ng khác nhau, có th có m t s chênh l ch th i gianệ ớ ộ ộ ề ườ ể ộ ự ệ ờ nh n đ c tính toán theo phân chia chênh l ch kho ng cách đ ng d n v i v n t c ánh sáng. Trongậ ượ ệ ả ườ ẫ ớ ậ ố tr ng h p s chênh l ch th i gian dài h n th i gian 1 chip thì m t s đ ng d n có th đ c xácườ ợ ự ệ ờ ơ ờ ộ ố ườ ẫ ể ượ đ nh thông qua x lý t ng quan. B thu có th l a ch n trong cách d n s m nh t ho c 1 trong cácị ử ươ ộ ể ự ọ ẫ ớ ấ ặ đ ng d n sau đó và th c hi n dò tìm và thu. Trong tr ng h p các b thu này đ c s d ng chúngườ ẫ ự ệ ườ ợ ộ ượ ử ụ có th dò tìm và thu 3 đ ng d n khác nhau song song và thu đ c 1 đ u ra đ c t h p đa d ng.ể ườ ẫ ượ ầ ượ ổ ợ ạ B n b thu gi i đi u ch n m trong thi t k hi n t i c a các máy di đ ng CDMA. 1 b đ c s d ngố ộ ả ề ế ằ ế ế ệ ạ ủ ộ ộ ượ ử ụ đ tìm ki m và 3 b còn l i đ c dùng làm b thu s li u. Khi ho t đ ng trong 1 tr m g c b thu tìmể ế ộ ạ ượ ộ ố ệ ạ ộ ạ ố ộ ki m đo th m tra đa đ ng đ c t o ra do ph n x c a đ a hình và nhà c a. Trong đó 3 đ ng d nế ẩ ườ ượ ạ ả ạ ủ ị ử ưỡ ẫ m nh nh t đ c phân b t i 3 b thu s li u. B thu tìm ki m b o đ m 3 đ ng d n m nh nh t cóạ ấ ượ ổ ớ ộ ố ệ ộ ế ả ả ườ ẫ ạ ấ th đ c phân b t i các b thu s li u ngay c khi môi tr ng đ ng d n b thay đ i.ể ượ ố ớ ộ ố ệ ả ườ ườ ẫ ị ổ Trong su t th i chuy n vùng m m gi a 2 tr m g c, b thu tìm ki m đ c s d ng đ xác đ nh đ ngố ờ ể ề ữ ạ ố ộ ế ượ ử ụ ể ị ườ d n m nh nh t ngoài 2 đ ng d n và 3 b thu s li u đ c phân b đ gi i đi u ch các đ ng này.ẫ ạ ấ ườ ẫ ộ ố ệ ượ ố ể ả ề ế ườ Quá trình x lý gi i đi u ch s d ng thông tin t t t c 3 b thu khi t h p d n đ n tăng đáng k trử ả ề ế ử ụ ừ ấ ả ộ ổ ợ ẫ ế ể ở kháng giao thoa. H th ng CDMA áp d ng ki u t h p t c đ l n nh t xác đ nh t l tín hi u trênệ ố ụ ể ổ ợ ố ộ ớ ấ ị ỷ ệ ệ nhi u cho t t c các đ ng d n đ c t h p và đ a ra tr ng s cho t ng đ ng d n h n là c ngễ ấ ả ườ ẫ ượ ổ ợ ư ọ ố ừ ườ ẫ ơ ộ chúng v i nhau. Vì pha c a m i đ ng đ c xác đ nh thông qua đi u ch d n đ ng tr c khi t h pớ ủ ỗ ườ ượ ị ề ế ẫ ườ ướ ổ ợ nên s t h p này đ c th c hi n theo tr t t .ự ổ ợ ượ ự ệ ậ ự Đ u ra c a b t h p các t c đ khác nhau l n nh t đ c chuy n t i b gi i mã l y ra 1 t c đ đãầ ủ ộ ổ ợ ố ộ ớ ấ ượ ể ớ ộ ả ấ ố ộ đ c chèn vào t các trình t tín hi u đ c t h p tr c đó và đ u ra đ c gi i mã nh b gi i mãượ ừ ự ệ ượ ổ ợ ướ ầ ượ ả ờ ộ ả chu n hoá h ng đi s d ng thu t toán Viterbi. Bit gi i mã đ c x lý b i b mã hoá ti ng nói ho cẩ ướ ử ụ ậ ả ượ ử ở ộ ế ặ b i khách hàng s li u.ở ố ệ Ti ng nói c a khách hàng di đ ng truy n t máy di đ ng t i tr m g c b mã hoá ti ng nói s . Nó đ cế ủ ộ ề ừ ộ ớ ạ ố ộ ế ố ượ chuy n thành mã có chu n hoá l i nh b mã hoá cu n và đ c chèn vào cu i cùng. K t qu các kýể ẩ ỗ ờ ộ ộ ượ ố ế ả hi u đ c mã hoá theo sóng mang PN và trong tr ng h p này trình t PN đ c ch n l c b i đ a chệ ượ ườ ợ ự ượ ọ ọ ở ị ỉ đ c n đ nh cho m i l u l ng.ượ ấ ị ỗ ư ượ Đ u ra c a b đi u ch có công su t đ c đi u khi n b i các tín hi u t b đi u khi n s và b thuầ ủ ộ ề ế ấ ượ ề ể ở ệ ừ ộ ề ể ố ộ t ng t . Nó đ c chuy n thành RF và thông qua b t ng h p t n s x p x p các tín hi u theo t n sươ ự ượ ể ộ ổ ợ ầ ố ắ ế ệ ầ ố ra riêng và sau đó đ c khuy ch đ i t i m c đ u ra cu i cùng. Tín hi u truy n d n đ t đ c b ngượ ế ạ ớ ứ ầ ố ệ ề ẫ ạ ượ ằ cách này đ c chuy n t i anten qua b ghép đúp.ượ ể ớ ộ 2) Ch c năng tr m g c.ứ ạ ố T i tr m g c 2 hay nhi u anten thu đ c s d ng nh n tín hi u các không gian khác nhau. Các tínạ ạ ố ề ượ ử ụ ậ ệ ở hi u vào t 2 anten đ c x lý riêng bi t và đ c t h p cùng nhau trong b t h p đa d ng. M cệ ừ ượ ử ệ ượ ổ ợ ộ ổ ợ ạ ứ khác nhau không gian có th tăng lên b ng cách s d ng nhi u anten và nhi u b x lý thu h n n a.ể ằ ử ụ ề ề ộ ử ơ ữ Tín hi u t 1 anten khuy ch đ i và đ c chuy n đ i sang băng IF nh b t ng h p t n s , qua b l c,ệ ừ ế ạ ượ ể ổ ờ ộ ổ ợ ầ ố ộ ọ và sau đó chuy n thành tín hi u s theo cách t ng t nh đã mô t trên đ i v i máy di đ ng. B iể ệ ố ươ ự ư ả ở ố ớ ộ ở v y tín hi u IF s đ c x lý b i b thu s li u gi ng nh máy di đ ng. Đ ng d n t máy di đ ng t iậ ệ ố ượ ử ở ộ ố ệ ố ư ộ ườ ẫ ừ ộ ớ tr m g c r t khác v i 1 đ ng d n đ c s d ng gi a tr m g c và máy di đ ng mô t trên. Đ c bi tạ ố ấ ớ ườ ẫ ượ ử ụ ữ ạ ố ộ ả ở ặ ệ khi không có tín hi u d n đ ng đ x p x p chu n pha, ph ng pháp đi u ch và gi i đi u ch dínhệ ẫ ườ ể ắ ế ẩ ươ ề ế ả ề ế li n đ c s d ng. Trong tr m g c 2 b thu tìm ki m đ c s d ng và b o đ m b thu liên quan luônề ượ ử ụ ạ ố ộ ế ượ ử ụ ả ả ộ luôn có th dò tìm và x lý tín hi u trong kho ng th i gian m nh nh t nh quét kho ng th i gian. Quáể ử ệ ả ờ ạ ấ ờ ả ờ trình x lý trên đ c mô t gi ng nh b thu c a máy di đ ng.ử ở ượ ả ố ư ộ ủ ộ T i tr m g c ho t đ ng có th đ c tăng c ng thêm nh s d ng b thu s . Trong tr ng h p nàyạ ạ ố ạ ộ ể ượ ườ ờ ử ụ ộ ố ườ ợ b thu b xung dò tìm và các đ ng d n tr ph gi ng nh đã s d ng trong máy di đ ng, đ thuộ ổ ườ ẫ ễ ụ ố ư ử ụ ộ ể đ c ph ng th c b xung đa d ng. Đi u này có th đ c s d ng hi u qu nh t trong tr m g cượ ươ ứ ổ ạ ề ể ượ ử ụ ệ ả ấ ạ ố trong các vùng thành th đông đúc có các đa đ ng ph c h p. B đi u khi n tr m g c phân b b thuị ườ ứ ợ ộ ề ể ạ ố ổ ộ s li u s và b đi u ch cho các cu c g i xác đ nh. Ngoài ra nó ki m soát tr ng thái ti n tri n cu cố ệ ố ộ ề ế ộ ọ ị ể ạ ế ể ộ g i và ch t l ng, và đ a ra các ph ng pháp ch ng l i suy gi m tín hi u. Khi s d ng ph ng phápọ ấ ượ ư ươ ố ạ ả ệ ử ụ ươ đa d ng máy di đ ng tìm ra tín hi u t ng h p m nh nh t. T h n 3 tr m g c nh s d ng cu c thuạ ộ ệ ổ ợ ạ ấ ừ ơ ạ ố ờ ử ụ ộ tìm ki m và th c hi n dò tìm. B thu s li u s đ c đi u khi n nh v y đ gi i đi u ch tín hi uế ự ệ ộ ố ệ ố ượ ề ể ư ậ ể ả ề ế ệ hoàn h o nh t.ả ấ 3) Ch c năng MSCứ Đ i v i m i kh i s li u b mã hoá ti ng nói d tính ch t l ng tín hi u đ c thu đ c t tr m g cố ớ ỗ ố ố ệ ộ ế ự ấ ượ ệ ượ ượ ừ ạ ố thông th ng trong kho ng 20 ms và sau đó nó truy n s li u t i MSC. D tính ch t l ng là t l tínườ ả ề ố ệ ớ ự ấ ượ ỷ ệ hi u trên nhi u kho ng 20 ms. Đ u ra b mã hoá ti ng nói đ c chuy n t i MSC nh s d ng cácệ ễ ở ả ầ ộ ế ượ ể ớ ờ ử ụ đ ng tho i chung ho c các thi t b vi ba.ườ ạ ặ ế ị Trong tr ng h p b thu đa d ng đ c s d ng các tín hi u có thông tin t ng t có th đ c g i điườ ợ ộ ạ ượ ử ụ ệ ươ ự ể ượ ử t 1 hay nhi u tr m g c t i MSC. Vì giao thoa và nhi u đ c t o ra trong các đ ng d n t máy diừ ề ạ ố ớ ễ ượ ạ ườ ẫ ừ đ ng t i tr m g c tín hi u t 1 tr m g c có th có ch t l ng cao h n 1 tr m g c khác. Chuy n m chộ ớ ạ ố ệ ừ ạ ố ể ấ ượ ơ ạ ố ể ạ s c a MSC cung c p đ ng d n đ dòng thông tin s li u có th đ c truy n t 1 hay nhi u tr mố ủ ấ ườ ẫ ể ố ệ ể ượ ề ừ ề ạ g c t i t ng b ch n. M t b ch n và b mã hoá ti ng nói t ng ng đ c yêu c u đ x lý t ngố ớ ừ ộ ọ ộ ộ ọ ộ ế ươ ứ ượ ầ ể ử ừ cu c g i.ộ ọ Sau khi so sánh s ch th ch t l ng tín hi u kèm theo bít thông tin t 1 hay nhi u tr m g c b ch n,ự ỉ ị ấ ượ ệ ừ ề ạ ố ộ ọ ch n bít c a tr m g c có ch t l ng cao nh t nh b khung và g i nó t i b mã hoá ti ng nói. B mãọ ủ ạ ố ấ ượ ấ ờ ộ ử ớ ộ ế ộ hoá ti ng nói chuy n đ i tín hi u ti ng nói s thành ki u tín hi u đi n tho i PCM tiêu chu n v i v nế ể ổ ệ ế ố ể ệ ệ ạ ẩ ớ ậ t c 64kbps, ki u t ng t ho c các ki u tiêu chu n khác. B ng cách này nó đ c n i t i PSTN nh hố ể ươ ự ặ ể ẩ ằ ượ ố ớ ờ ệ th ng chuy n m ch.ố ể ạ Tín hi u ti ng nói t PSPN t i máy di đ ng đ c đ a vào b mã hoá ti ng nói qua h th ng chuy nệ ế ừ ớ ộ ượ ư ộ ế ệ ố ể m ch. Dòng bit thông tin đ u ra b mã hoá ti ng nói đ c chuy n t i 1 ho c nhi u tr m g c qua hạ ầ ộ ế ượ ể ớ ặ ề ạ ố ệ th ng chuy n m ch ti p theo. N u máy di đ ng không trong chuy n vùng m m tín hi u đ c chuy nố ể ạ ế ế ộ ể ề ệ ượ ể t i 1 tr m g c. Tuy nhiên n u nó trong chuy n vùng m m thì tín hi u đ c truy n t i s l ng thíchớ ạ ố ế ể ề ệ ượ ề ớ ố ượ h p các tr m g c đ đ c chuy n t i máy di đ ng. B đi u khi n MSC phân b các cu c g i t i tr mợ ạ ố ể ượ ể ớ ộ ộ ề ể ổ ộ ọ ớ ạ g c và t i các thi t b b mã hoá ti ng nói. B đi u này cùng đi u khi n v i b đi u khi n tr m g c đố ớ ế ị ộ ế ộ ề ề ể ớ ộ ề ể ạ ố ể phân b các cu c g i xác đ nh t i các đ ng gi a MSC và tr m g c và đ phân b mã PN t i cácổ ộ ọ ị ớ ườ ữ ạ ố ể ổ ớ cu c g i. Các ch c năng đ c gi i thích riêng bi t đ i v i 2 h th ng trên có th th c hi n ch b i 1ộ ọ ứ ượ ả ệ ố ớ ệ ố ể ự ệ ỉ ở h th ng chuy n m ch.ệ ố ể ạ 3.2 Các đ c tính đi u ch ặ ề ế 3.2.1 Tín hi u kênh CDMA h ng vệ ướ ề Kênh h ng v ghép phân chia theo mã bao g m kênh thâm nh p và kênh l u l ng h ng v . Cũngướ ề ồ ậ ư ượ ướ ề nh tr m g c, máy di đ ng không thi t l p th i gian h th ng, nó không th th c hi n vi c dò tìm liênư ạ ố ộ ế ậ ờ ệ ố ể ự ệ ệ k t cho tín hi u kênh h ng v nh n đ c. B i v y, đ c tính đi u ch c a kênh h ng đi khác v iế ệ ướ ề ậ ượ ở ậ ặ ề ế ủ ướ ớ đ c tính c a kênh h ng v . Đ c tính đi u ch c a kênh h ng v theo ki u ch tr c giao m ng 64ặ ủ ướ ề ặ ề ế ủ ướ ề ể ế ự ả t i các t c đ 9600, 4800, 2400 ho c 1200 bit/s nh t i đi m A trong hình 3-12. T c đ truy n d nạ ố ộ ặ ư ạ ể ố ộ ề ẫ bùng n th c t đ c gi i h n v i 28,800 ký hi u mã trong m t giây. K t qu là nó tr thành xungổ ự ế ượ ớ ạ ớ ệ ộ ế ả ở Walsh v i v n t c c đ nh 307,200 mã trong m t giây. M i xung Walsh đ c chia thành 4 xung PN.ớ ậ ố ố ị ộ ỗ ượ V n t c chu i PN tr i ph đ c c đ nh là 1.2288 Mega mã/giây. Các tham s đi u ch kênh l uậ ố ỗ ả ổ ượ ố ị ố ề ế ư l ng v và các tham s đi u ch kênh truy nh p đ c li t kê tu n t trong b ng 3-1 và 3-2.ượ ề ố ề ế ậ ượ ệ ầ ự ả C u trúc kênh CDMA h ng vấ ướ ề Tham số T c đ s li u (bit/s)ố ộ ố ệ Đ n vơ ị 9600 4800 2400 1200 T c đ xung PNố ộ 1.2288 1.2288 1.2288 1.2288 Mc/s T c đ mãố ộ 1/3 1/3 1/3 1/3 bit/ký hi u mãệ Chu kỳ phát chi mế 100% 50% 25% 12,5% % T c đ ký hi u mãố ộ ệ 28,800 28,800 28,800 28,800 Ký hi u/giâyệ Đi u chề ế 6 6 6 6 Ký hi u mã/đi u chệ ề ế T c đ ký hi u đi u chố ộ ệ ề ế 4800 4800 4800 4800 Ký hi u/giâyệ T c đ xung Walshố ộ 307,20 307,20 307,20 307,20 kc/s Th i gian ký hi u đi u chờ ệ ề ế 208.33 208.33 208.33 208.33 us Xung PN/ký hi u mãệ 42.67 42.67 42.67 42.67 Xung PN/ký hi u mãệ Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế 256 256 256 256 Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế Xung PN/xung Walsh 4 4 4 4 Xung PN/xung Walsh Các tham s đi u ch kênh l u l ng h ng vả ố ề ế ư ượ ướ ề Tham số T c đ s li u (bit/s)ố ộ ố ệ Đ n vơ ị 4800 T c đ xung PNố ộ 1.2288 Mc/s T c đ mã hoáố ộ 1/3 bit/ký hi u mãệ L p ký hi u mãặ ệ 2 Ký hi u/ký hi u mãệ ệ Chu kỳ phát chi mế 100.0 % T c đ ký hi u mãố ộ ệ 28,800 Ký hi u/giâyệ Đi u chề ế 6 Ký hi u mã/ký hi u đi u chệ ệ ề ế T c đ ký hi u đi u chố ộ ệ ề ế 4800 Ký hi u/giâyệ T c đ xung Walshố ộ 307.20 kc/s Th i gian ký hi u đi u chờ ệ ề ế 208.33 us Xung PN/ký hi u mãệ 42.67 Xung PN/ký hi u mãệ Xung/ký hi u đi u chệ ề ế 256 Xung/ký hi u đi u chệ ề ế Xung PN/Xung Walsh 4 Xung PN/Xung Walsh Các tham s đi u ch kênh truy nh p ả ố ề ế ậ 1) Mã hoá cu n.ộ B mã hoá cu n v i chi u dài b t bu c là k=9 và v n t c 1/3 nh đ c ch th t i đi m B trong hình 3-ộ ộ ớ ề ắ ộ ậ ố ư ượ ỉ ị ạ ể 12. Các hàm t o mã là gạ 0 t ng đ ng 557 (octal), gươ ươ 1 t ng đ ng 663 (octal), và gươ ươ 2 t ng đ ng 711ươ ươ (octal). T c đ t o mã là 3 ký hi u cho m i bit s li u đ a t i b t o mã. Các ký hi u mã này đ cố ộ ạ ệ ỗ ố ệ ư ớ ộ ạ ệ ượ phát ra do đó ký hi u mã (cệ 0) đ c mã hoá v i hàm t o mã gượ ớ ạ 0 s đ c đ a ra tr c, ký hi u mã (cẽ ượ ư ướ ệ 1) đ c mã hoá v i hàm t o mã gượ ớ ạ 1 s đ c đ a ra th hai, và ký hi u mã (cẽ ượ ư ứ ệ 2) đ c mã hoá v i hàm t oượ ớ ạ mã g2 s đ c đ a ra cu i cùng. Tr ng thái c a b mã hoá cu n sau khi kh i t o s có tr ng thái v iẽ ượ ư ố ạ ủ ộ ộ ở ạ ẽ ạ ớ t t c các bit là 0. Ký hi u mã đ u tiên đ a ra sau khi kh i t o s là ký hi u mã đ c mã hoá v i hàmấ ả ệ ầ ư ở ạ ẽ ệ ượ ớ t o mã gạ 0. Mã hoá cu n c n ph i có b công modul 2 cho các nhánh l a ch n c a chu i s li u đ c tr th iộ ầ ả ộ ự ọ ủ ỗ ố ệ ượ ễ ờ gian liên ti p. Chi u dài c a đ tr chu i s li u t ng ng v i k-1, đây k là chi u dài b t bu c c aế ề ủ ộ ễ ỗ ố ệ ươ ứ ớ ở ề ắ ộ ủ mã. Hình 3-13 cho th y b mã hoá cho h mã đ c gi i thi u trong m c này. ấ ộ ệ ượ ớ ệ ụ K=9, T c đ 1/3 b mã hoá cu nố ộ ộ ộ T i đi m B và C trong hình 3-12 th c hi n các ch c năng sau.ạ ể ự ệ ứ (1) Trong kênh truy nh p, m i ký hi u mã có t c đ s li u c đ nh là 4800 bit/s và m i ký hi u đ cậ ỗ ệ ố ộ ố ệ ố ị ỗ ệ ượ l p l i m t l n. ặ ạ ộ ầ (2) Trong kênh l u l ng, t c đ s li u l n nh t là 9600 kb/s. Trong tr ng h p t c đ s li u là 4800ư ượ ố ộ ố ệ ớ ấ ườ ợ ố ộ ố ệ kb/s thì m i ký hi u đ c l p l i m t l n. V i t c đ s li u 2400 kb/s thì m i ký hi u đ c l p l i 3 l nỗ ệ ượ ặ ạ ộ ầ ớ ố ộ ố ệ ỗ ệ ượ ặ ạ ầ liên t c, và v i t c đ 1200 b/s là 7 l n. ụ ớ ố ộ ầ 2) Chèn Nh cho th y t i đi m D trong hình 3-12, thu t toán chèn v i ki u t ch c 32 hàng và 18 c t. Trongư ấ ạ ể ậ ớ ể ổ ứ ộ tr ng h p t c đ 9600 kb/s, b chèn bao g m m t ma tr n 32x18 nh trong b ng 3-3.ườ ợ ố ộ ộ ồ ộ ậ ư ả T i t c đ 9600 b/s, th t truy n theo th t trong hàng và theo hàng cho t i h t hàng 32. T i t c đạ ố ộ ứ ự ề ứ ự ớ ế ạ ố ộ 4800 b/s, vi c truy n theo tr t t mô t nh sau, trên c s hàng nào s đ c truy n. ệ ề ậ ự ả ư ơ ở ẽ ượ ề S th t hàng -------->ố ứ ự Trong công th c trên, th t truy n nh sau:ứ ứ ự ề ư J, J + 2, J+1, J+3 (3-8) Trong tr ng h p này, J=1+4.i, i=0, 1, 2, 3 ...(32/4-1)ườ ợ T i t c đ 2400 b/s, vi c truy n theo tr t t mô t nh sau, trên c s hàng nào s đ c truy n.ạ ố ộ ệ ề ậ ự ả ư ơ ở ẽ ượ ề J, J+4, J+1, J+5, J+2, J+6, J+3, J+7 (3-9) Trong tr ng h p này, J=1+8.i, i=0, 1, 2, ... (32/8-1)ườ ợ T i t c đ 1200 b/s.ạ ố ộ J, J+8, J+1, J+9, J+2, J+10, J+3, J+11, J+4, J+12, J+5, J+13, J+6, J+14, J+7, J+15 (3-10) Trong tr ng h p này, J=1+16.i, i=1, 2ườ ợ Trong tr ng h p ký hi u mã c a kênh truy nh p, các đ ng c a b chèn theo th t sau:ườ ợ ệ ủ ậ ườ ủ ộ ứ ự J, J+16, J+8, J+24, J+4, J+20, J+12, J+28, J+2, J+8, J+10, J+26, J+6, J+22, J+14, J+30 (3-11) Trong tr ng h p này, J=1, 2ườ ợ C tộ Hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 1 33 65 97 129 16 1 19 3 22 5 25 7 28 9 32 1 35 3 38 5 41 7 44 9 48 1 51 3 54 5 2 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - 4 4 - - - - - - - - - - - - - - - - - 5 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - 6 6 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 32 32 64 96 128 16 0 19 2 22 4 25 6 28 8 32 0 35 2 38 4 41 6 44 8 48 0 51 2 54 4 57 6 Thu t toán chèn ả ậ 3) Đi u ch tr c giao c a kênh h ng v .ề ế ự ủ ướ ề T i đi m E trong hình 3-12, m ng Walsh 64 bao g m 64 mã v i chi u dài 64 bit cho m i mã. M i mãạ ể ả ồ ớ ề ỗ ỗ có d ng ki u tr c giao v i m t mã khác. M i trong 6 ký hi u ch th mã Walsh c a 64 xung đ cạ ể ự ớ ộ ỗ ệ ỉ ị ủ ượ truy n. ề M t khung c a kênh l u l ng h ng v là 20 ms đ c chia làm 16 ph n nh nhau, chi u dài khuônộ ủ ư ượ ướ ề ượ ầ ư ề d ng c a 16 nhóm (0-15) đi u khi n công su t nh nhau.ạ ủ ề ể ấ ư Khung kênh CDMA h ng vướ ề Kênh l u l ng v và kênh truy nh p đ c m r ng thành mã dài theo th t truy n.ư ượ ề ậ ượ ở ộ ứ ự ề Mã dài có chu kỳ xung 242-1 và tho mãn tính tuy n tính và h i qui xác đ nh theo bi u th c sau:ả ế ồ ị ể ứ P (x) = x42 + x35 + x33 + ....................+ 1 (3-12) M i xung PN mã hoá dài đ c t o ra b i thanh ghi d ch 42 bit.ỗ ượ ạ ở ị 4) T o chùm s li u ng u nhiên ạ ố ệ ẫ T i đi m F trong hình 3-12, b t o s li u ng u nhiên t o ra nh ng m u m t n bao g m 0 và 1. M uạ ể ộ ạ ố ệ ẫ ạ ữ ẫ ặ ạ ồ ẫ m t n đ c xác đ nh trên c s t c đ s li u c a khung và kh i 14 bit đ c đ a ra t mã dài. 14 bitặ ạ ượ ị ơ ở ố ộ ố ệ ủ ố ượ ư ừ này là 14 bit cu i cùng c a mã dài đ c s d ng cho m c đích m r ng. ố ủ ượ ử ụ ụ ở ộ 5) Tr i ph tr c ti pả ổ ự ế T i đi m G trong hình 3-12, kênh l u l ng h ng v và kênh truy nh p là tr i ph tr c ti p b ng mãạ ể ư ượ ướ ề ậ ả ổ ự ế ằ dài tr c khi truy n. Quá trình tr i ph bao g m chu i ra c a b t o gi chùm s li u ng u nhiên đ cướ ề ả ổ ồ ỗ ủ ộ ạ ả ố ệ ẫ ượ c ng modul 2 c a mã dài. Mã dài có chu kỳ là 2ộ ủ 42-1. 6) Tr i ph tr c giao.ả ổ ự Chu i đ c s d ng trong tr i ph tr c giao cũng t ng t nh đi m G trong hình 3-12. Dãy này cóỗ ượ ử ụ ả ổ ự ươ ự ư ể chu kỳ 215 xung và đa th c tr i ph cho kênh I, và Q d n đ ng chu i PN có chu kỳ 2ứ ả ổ ẫ ườ ỗ 15-1 xung như d i đây: ướ P1(x) = x15 + x13 + x9 + x8 + x7 + x5 + x1 (3-13) Pq (x) = x15 + x12 + x11 + x10 + x6 + x3 + x1 (3-14) Chu i PN d n đ ng đ c l p l i m i 26.66 ms ( 2ỗ ẫ ườ ượ ặ ạ ỗ 15/1228800 s ). Nó đ c l p l i chính xác là 75 l nượ ặ ạ ầ trong m i 2 giây. Kênh h ng v I và Q c a CDMA đ c đ i chi u v i đi u ch QPSK bù nh hình 3-ỗ ướ ề ủ ượ ố ế ớ ề ế ư 15. Tr i ph tr c giao kênh CDMA h ng v .ả ổ ự ướ ề 3.2.2 Kênh truy nh p và kênh l u l ng h ng v .ậ ư ượ ướ ề 1) Kênh truy nh p ậ * Th i gian s p hàng - Khung kênh truy nh p b t đ u ch khi th i gian h th ng là b i s nguyên l nờ ắ ậ ắ ầ ỉ ờ ệ ố ộ ố ầ 20 ms. * T c đ đi u ch - c đ nh t i 4800 b/s.ố ộ ề ế ố ị ạ * Kênh CDMA h ng v bao g m 32 kênh truy nh p t 0 t i 31, m i kênh đ c h tr b ng m t kênhướ ề ồ ậ ừ ớ ỗ ượ ỗ ợ ằ ộ nh n tin. M i kênh truy nh p ch liên quan t i m t kênh nh n tin c a kênh CDMA h ng đi. C u trúcắ ỗ ậ ỉ ớ ộ ắ ủ ướ ấ c a kênh CDMA đi đ c mô t trong các ph n sau:ủ ượ ả ầ * C u trúc khung đ c mô t trong hình 3-16.ấ ượ ả C u trúc khung kênh truy nh pấ ậ 2) Kênh l u l ng h ng vư ượ ướ ề * Kênh l u l ng h ng v đ c truy n theo t c đ thay đ i 9600, 4800, 2400, ho c 1200 b/s.ư ượ ướ ề ượ ề ố ộ ổ ặ * T t c các khung đ c truy n liên ti p v i m i khung dài 20 ms và c u trúc c a khung đ c trìnhấ ả ượ ề ế ớ ỗ ấ ủ ượ bày trong hình 3-17. C u trúc khung kênh l u l ng h ng v .ấ ư ượ ướ ề Trong hình 3-17, ph n bit thông tin (I), ch th ch t l ng khung (F) và ph n các bit cu i (T) đ c quiầ ỉ ị ấ ượ ầ ố ượ đ nh c u hình nh trong b ng 3-4 và phù h p v i t c đ truy n d n. ị ấ ư ả ợ ớ ố ộ ề ẫ T c đ truy nố ộ ề Bit thông tin (I) Ch th ch t l ngkhung (F)ỉ ị ấ ượ Bit cu iố 9600 b/s 172 bit 12 bit 8 bit 4800 b/s 80 bit 8 bit 8 bit 2400 b/s 40 bit 8 bit 8 bit 1200 b/s 16 bit 8 bit 8 bit B ng 3-4 C u hình các bit khung kênh l u l ng h ng v ả ấ ư ượ ướ ề Bi u th c sau là bi u th c t o bit c a b ch th ch t l ng khung.ể ứ ể ứ ạ ủ ộ ỉ ị ấ ượ g(x) = x12 + x11 + x10 + x9 + x8 + x4 + x + 1 (tr ng h p 9600 b/s) ườ ợ (3-15) g(x) = x8 + x7 + x4 + x3 + x + 1 (tr ng h p 4800 b/s) ườ ợ (3-16) (1) Kh i t o kênh l u l ng h ng v .ở ạ ư ượ ướ ề Đ c s d ng đ chi m d ng kênh l u l ng v t i tr m g c. Kh i t o là khung v i 192 bit 0 t i t cượ ử ụ ể ế ụ ư ượ ề ạ ạ ố ở ạ ớ ạ ố đ 9600 b/s.ộ (2) Kênh l u l ng h ng v r ng.ư ượ ướ ề ỗ Đây là ho t đ ng đ gi hàm đa th c s d ng khi d ch v l a ch n v n ch a s d ng. S li u kênhạ ộ ể ữ ứ ử ụ ị ụ ự ọ ẫ ư ử ụ ố ệ l u l ng r ng có c u hình m t khung m i sáu s 1 liên ti p và theo sau là tám s 0 t i t c đ 1200ư ượ ỗ ấ ộ ườ ố ế ố ạ ố ộ bit/s. (3) Bit thông tin và chu n th i gian.ẩ ờ Ph n bit thông tin (172 bit) có th đ c s d ng đ cung c p dung l ng truy n cho l u l ng s c pầ ể ượ ử ụ ể ấ ượ ề ư ượ ơ ấ và báo hi u ho c l u l ng th c p. L u l ng báo hi u đ c truy n thông qua s li u"tr ng vàệ ặ ư ượ ứ ấ ư ượ ệ ượ ề ố ệ ắ chùm", và l u l ng báo hi u dùng chung khung v i l u l ng s c p. C u trúc bit c a năm bit thôngư ượ ệ ớ ư ượ ơ ấ ấ ủ tin khác mô t trong hình 3-18 đ c s d ng cho máy di đ ng. Chu n th i gian đ c thi t l p t i máyả ượ ử ụ ộ ẩ ờ ượ ế ậ ạ di đ ng. Th i gian t o ra c a thi t b đa lu ng t i s m nh t đ c s d ng cho quá trình gi i đi u ch .ộ ờ ạ ủ ế ị ồ ớ ớ ấ ượ ử ụ ả ề ế Chu n th i gian đ c coi b t đ u t khi kênh l u l ng đi đ c s d ng nh th i gian truy n c aẩ ờ ượ ắ ầ ừ ư ượ ượ ử ụ ư ờ ề ủ kênh l u l ng v . Chu n th i gian cũng đ c coi nh b t đ u t khi kênh nh n tin đ c s d ng như ượ ề ẩ ờ ượ ư ắ ầ ừ ắ ượ ử ụ ư th i gian truy n cho truy nh p. ờ ề ậ Ph n bit thông tin cho l u l ng s c p và th c p ầ ư ượ ơ ấ ứ ấ 3.2.3 Tín hi u kênh CDMA h ng t i.ệ ướ ớ Kênh h ng đi ghép phân chia theo mã bao g m các kênh mã nh tín hi u d n đ ng, tín hi u kênh 1ướ ồ ư ệ ẫ ườ ệ truy nh p ghép phân chia theo mã đ ng b đi (Sync), kênh nh n tin (1-7), kênh l u l ng đi ... M iậ ồ ộ ắ ư ượ ỗ kênh trong s đó đ c th c hi n tr c giao b i m t trong 64 hàm mã hoá Walsh và sau đó đ c tri nố ượ ự ệ ự ở ộ ượ ể khai thành c p tr c giao c a chu i PN t i t c đ xung không đ i là 1.2288 mega mã/giây. Hình 3-6ặ ự ủ ỗ ạ ố ộ ổ cho th y ví d c a vi c truy n kênh CDMA h ng đi t tr m g c. M i kênh l u l ng bao g m s li uấ ụ ủ ệ ề ướ ừ ạ ố ỗ ư ượ ồ ố ệ l u l ng và kênh ph đi u khi n ngu n máy di đ ng.ư ượ ụ ề ể ồ ộ 1) Kênh CDMA h ng điướ C u trúc c a kênh d n đ ng, kênh đ ng b , kênh nh n tin, và kênh l u l ng h ng đi đ c trìnhấ ủ ẫ ườ ồ ộ ắ ư ượ ướ ượ bày trong hình 3-19. Trong hình này, hai ph n c a đi u ch và tri n khai tr c giao đã đ c trình bàyầ ủ ề ế ể ự ượ d i d ng bi u đ và t c đ s li u c a đ u vào nh sau:ướ ạ ể ồ ố ộ ố ệ ủ ầ ư (1) Kênh d n đ ng g i toàn b '0' v i t c đ 19.2 kb/s.ẫ ườ ử ộ ớ ố ộ (2) Kênh đ ng b ho t đ ng v i t n s không đ i 1200 b/s.ồ ộ ạ ộ ớ ầ ố ổ (3) Kênh nh n tin h tr cho t c đ s li u c đ nh 9600, 4800, và 2400 b/s.ắ ỗ ợ ố ộ ố ệ ố ị (4) Kênh l u l ng h ng đi h tr cho ho t đ ng v i các t c đ s li u khác nhau nh 9600, 4800,ư ượ ướ ỗ ợ ạ ộ ớ ố ộ ố ệ ư 2400, và 1200 b/s. C u trúc kênh CDMA h ng điấ ướ 2) Đi u ch ề ế Đi u ch c a kênh d n đ ng không th c hi n vi c s a l i tr c khi truy n. Kênh nh n t ng bit vàề ế ủ ẫ ườ ự ệ ệ ử ỗ ướ ề ậ ừ tri n khai nó thành 64 bit mã Walsh. T c đ s li u t 19,2 kb/s nâng lên thành 1.2288 Mc/s. Các bi nể ố ộ ố ệ ừ ế s đi u ch c a kênh đ ng b , kênh nh n tin, kênh l u l ng h ng đi đ c trình bày t ng ngố ề ế ủ ồ ộ ắ ư ượ ướ ượ ươ ứ trong các b ng 3-5, 3-6 và 3-7. Kênh đ ng b , kênh nh n tin, và kênh l u l ng h ng đi đ c mãả ồ ộ ắ ư ượ ướ ượ hoá tr c khi truy n. T c đ c a mã hoá ch ng b ng n a chi u dài nén c a 9 thanh ghi. ướ ề ố ộ ủ ồ ằ ử ề ủ Tham số T c đ s li u (bit/s)ố ộ ố ệ Đ n vơ ị 1200 T c đ xung PNố ộ 1.2288 Mc/s T c đ mãố ộ 1/2 bit/ký hi u mãệ L p mãặ 2 Ký hi u đi u ch /ký hi u mã*ệ ề ế ệ T c đ ký hi u đi u chố ộ ệ ề ế 4,800 Ký hi u/giâyệ Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế 256 Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế Xung PN/bit 1024 Xung PN/bit *L p l i c a m i ký hi u mã là ký hi u đi u chặ ạ ủ ỗ ệ ệ ề ế Các tham s đi u ch kênh đ ng b .ả ố ề ế ồ ộ Tham số T c đ s li u (bit/s)ố ộ ố ệ Đ n vơ ị 9600 4800 T c đ xung PNố ộ 1.2288 1.2288 Mc/s T c đ mã hoáố ộ 1/2 1/2 bit/ký hi u mãệ L p mãặ 1 2 Ký hi u đi u ch /ký hi u mã *ệ ề ế ệ T c đ ký hi u đi u chố ộ ệ ề ế 19,200 19,200 Ký hi u/giâyệ Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế 64 64 Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế Xung PN/bit 128 256 Xung PN/bit *L p l i c a m i ký hi u mã là ký hi u đi u chặ ạ ủ ỗ ệ ệ ề ế Các tham s đi u ch kênh nh n tinả ố ề ế ắ Tham số T c đ s li u (bit/s)ố ộ ố ệ Đ n vơ ị 9600 4800 2400 1200 T c đ xung PNố ộ 1.2288 1.2288 1.2288 1.2288 Mc/s T c đ mãố ộ 1/2 1/2 1/2 /1/2 bit/ký hi u mãệ L p mãặ 1 2 4 8 Ký hi u đi u ch /ký hi u mã*ệ ề ế ệ T c đ ký hi u đi u chố ộ ệ ề ế 19,200 19,200 19,200 19,200 Ký hi u/giâyệ Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế 64 64 64 64 Xung PN/ký hi u đi u chệ ề ế Xung PN/bit 128 128 128 128 Xung PN/bit *L p l i c a m i ký hi u mã là ký hi u đi u chặ ạ ủ ỗ ệ ệ ề ế Các tham s đi u ch kênh l u l ng h ng điả ố ề ế ư ượ ướ 3) L p ký hi u mã ặ ệ Vi c l p cho kênh nh n tin và kênh l u l ng h ng đi ph thu c t c đ s li u c a m i kênh. T c đệ ặ ắ ư ượ ướ ụ ộ ố ộ ố ệ ủ ỗ ố ộ s li u th p yêu c u s l n l p nhi u h n đ t o ra t c đ ký hi u đi u ch là 19,2 kb/s.ố ệ ấ ầ ố ầ ặ ề ơ ể ạ ố ộ ệ ề ế M i ký hi u mã hoá đ c l p l i hai l n cho kênh đ ng b và t c đ ký hi u đi u ch là 4800 ký hi u/ỗ ệ ượ ặ ạ ầ ồ ộ ố ộ ệ ề ế ệ giây. S li u 4800 ký hi u/giây đ c đi u ch b i hàm mã hoá Walsh. W32, b ng vi c nhân b n l n.ố ệ ệ ượ ề ế ở ằ ệ ố ầ Nh v y, m i ký hi u thành 4 x 64 = 256 mã/giây.ư ậ ỗ ệ 4) Chèn kh i.ố M c đích c a s d ng chèn kh i là đ tránh l i bùng n khi chuy n s li u trong môi tr ng pha đinhụ ủ ử ụ ố ể ỗ ổ ể ố ệ ườ nhi u lu ng. ề ồ 5) Đ i t n s li u.ổ ầ ố ệ Đ i t n s li u đ t đ c b ng vi c c ng modul 2 c a ký hi u đ u ra b chèn v i giá tr nh phân c aổ ầ ố ệ ạ ượ ằ ệ ộ ủ ệ ầ ộ ớ ị ị ủ xung PN mã hoá dài (242-1). M t n mã dài dành cho m c đích bí m t. Thêm vào đó, sau khi chuy nặ ạ ụ ậ ể qua hai b gi m 10, t c đ s li u mã hoá dài gi m xu ng 800 Hz và qua đi u khi n th i gian MUX.ộ ả ố ộ ố ệ ả ố ề ể ờ Các m ch đ c mô t trong hình 3-20.ạ ượ ả Ch c năng b đ i t n s li u và bi u đ th i gianứ ộ ổ ầ ố ệ ể ồ ờ 6) Kênh ph đi u khi n ngu n.ụ ề ể ồ Kênh này s g i bit '0' đ ch th cho máy di đ ng tăng m c công su t trung bình t i m t t c đ bit (víẽ ử ể ỉ ị ộ ứ ấ ạ ộ ố ộ d 800 b/s) trong m i 1.25 ms và g i bit '1' đ gi m m c công su t. đây cho phép có 16 đi m b tụ ỗ ử ể ả ứ ấ ở ể ắ đ u. M i v trí t ng ng v i m t trong 16 ký hi u đi u ch s c p. Hình 3-21 ch th giá tr l y m uầ ỗ ị ươ ứ ớ ộ ệ ề ế ơ ấ ỉ ị ị ấ ẫ ng u nhiên c a v trí bit đi u khi n công su t. Kênh l u l ng v g i m t trong 6 ký hi u Walsh t iẫ ủ ị ề ể ấ ư ượ ề ử ộ ệ ạ 1.25 ms. Tr m g c đo chi u dài c a tín hi u và đ i chi u dài đo đ c thành bit đi u khi n công su t,ạ ố ề ủ ệ ổ ề ượ ề ể ấ và truy n nó nh 4 bit nh phân (m c 0 t i 15) b ng vi c đ i t n bit 23, 22, 21 và 20. Trong hình 3-21,ề ư ị ứ ớ ằ ệ ổ ầ giá tr c a bit 23, 22, 21, 20 là 1011ị ủ (2) (s th p phân là 11). Đi m b t đ u c a bit đi u khi n ngu n làố ậ ể ắ ầ ủ ề ể ồ th 11 trong 1.25 ms c a khe th i gian th 7.ứ ủ ờ ứ 7) Tr i ph tr c giao ả ổ ự M i kênh mã trong kênh đi truy n m t trong 64 hàm Walsh t i t c đ xung không đ i 1.2288 Mc/s đỗ ề ộ ạ ố ộ ổ ể th c hi n kênh tr c giao gi a các kênh ghép kênh truy nh p.ự ệ ự ữ ậ Ng u nhiên c a v trí các bit đi u khi n công su t ẫ ủ ị ề ể ấ 3.2.4 Bù chu i PNỗ 1) Kênh d n đ ngẫ ườ Kênh d n đ ng đ c truy n b i tr m g c t i b t kỳ th i đi m nào khi hàm Walsh là W0. Bù chu i PNẫ ườ ượ ề ở ạ ố ạ ấ ờ ể ỗ d n đ ng s d ng đ phân bi t các tr m g c. Bù th i gian đ c ch nh l i trong h th ng t ongẫ ườ ử ụ ể ệ ạ ố ờ ượ ỉ ạ ệ ố ổ CDMA. 2) Kênh đ ng b .ồ ộ Kênh đ ng b mã hoá chèn, tri n khai, và đi u ch tr i ph tín hi u. Kênh đ ng b , m t kênh d nồ ộ ể ề ế ả ổ ệ ồ ộ ộ ẫ đ ng cho tr m g c hi n th i, s d ng cùng ki u.ườ ạ ố ệ ờ ử ụ ể 3) B nh n trong máy di đ ng.ộ ậ ộ Trong máy di đ ng, quá trình gi i đi u ch th c hi n bù c s cho quá trình x lý đi u ch c a tr mộ ả ề ế ự ệ ơ ở ử ề ế ủ ạ g c. Máy di đ ng cung c p ít nh t 4 ph n t x lý. Ba trong s đó là các ph n t bám theo và gi i đi uố ộ ấ ấ ầ ử ử ố ầ ử ả ề ch đa lu ng cho kênh CDMA đi. ít nh t ph i có m t ph n t có kh năng dùng làm ph n t bám theoế ồ ấ ả ộ ầ ử ả ầ ử quét chi u dài tín hi u đ bù chu i d n đ ng và th c hi n c l ng. Chi u dài tín hi u d n đ ngề ệ ể ỗ ẫ ườ ự ệ ướ ượ ề ệ ẫ ườ s d ng đ l a ch n tr m g c yêu c u khi tr ng thái ngh và kh i t o. Ngoài ra, chi u dài tín hi uử ụ ể ự ọ ạ ố ầ ở ạ ỉ ở ạ ề ệ d n đ ng dùng đ tìm ki m máy di đ ng khi có yêu c u chuy n vùng cu c g i ho c khi thi t l p tr mẫ ườ ể ế ộ ầ ể ộ ọ ặ ế ậ ạ g c m i. Thông tin c a cu c g i chuy n vùng đ c chuy n t i tr m g c qua kênh báo hi u v (Xemố ớ ủ ộ ọ ể ượ ể ớ ạ ố ệ ề b ng 3-8). V m t ghép kênh, kênh l u l ng đi và v là nh nhau.ả ề ặ ư ượ ề ư Các bit t o d ngạ ạ L u l ngư ượ s c pơ ấ L u l ngư ượ báo hi uệ L u l ngư ượ th c pứ ấ Các lo i khungạ kênh l uư l ngượ T c đố ộ truy n (bit/ề s) Ki u k tể ế h p (MM)ợ Ki u l uể ư l ng (TT)ượ Ki u l uể ư l ngượ (TM) Bit/khung Bit/khung Bit/khung 9600 '0' - - 171 0 0 1 * * * * '1' '0' '00' 80 88 0 2 '1' '0' '01' 40 128 0 3 '1' '0' '10' 16 152 0 4 '1' '0' '11' 0 168 0 5 '1' '1' '00' 80 0 88 11 '1' '1' '01' 40 0 128 12 '1' '1' '10' 16 0 152 13 '1' '1' '11' 0 0 168 14 4800 - - - 80 0 0 6 2400 - - - 40 0 0 7 1200 - - - 16 0 0 8 Bit thông tin kênh l u l ng đi và v cho ghép kênhả ư ượ ề

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTổng quan về hệ thống điện thoại di động tổ ong.pdf