BAO GỒM CÁC TÀI LIỆU SAU:
1. TÀI LIỆU 1 : NHỮNG CƠ SỞ CĂN BẢN CỦA PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN
2. TÀI LIỆU 2 : NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRÊN TTCK
3. TÀI LIỆU 3 : TÀI LIỆU HỌC CHỨNG KHOÁN
4. TÀI LIỆU 4 : PHÂN TÍCH KỸ THUẬT về chứng khoán
5. TÀI LIỆU 5 : ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN - TS. Nguyeãn Vaên Thuaän
6. TÀI LIỆU 6 : KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN:
7. TÀI LIỆU 7 : TỔNG QUAN TTCK - TS. Phạm Trọng Bình
8. TÀI LIỆU 8 : CHỨNG KHOÁN: SỔ TAY CHỨNG KHOÁN
9. TÀI LIỆU 9 : TOÀN TẬP VỀ CHỨNG KHOÁN
A. Hỏi đáp về chứng khoán
B. Từ điển chứng khoán
C. Kiến thức cơ bản1
ã Khái quát chung
ã Bản cáo bạch
ã Chỉ số Nasdaq100
ã Chỉ số trung bình Dow jones
ã Giao dịch chứng khoán
ã Giá tham chiếu cổ phiếu trong những ngày đặc biệt
ã Mô hình triển khai
ã Nguyên tắc hoạt động của thị trường cổ phiếu Nasdaq
ã Nguyên tắc hoạt động của thị trường cổ phiếu New York
ã Phát hành và niêm yết chứng khoán
ã Phân loại thị trường chứng khoán
ã Phương pháp tính chỉ số cổ phiếu
ã Sử dụng chỉ số nào?
ã Thị trường chứng khoán – cơ chế vận hành
ã Tổng quan về thị trường chứng khoán
ã Vai trò nhà môi giới , nhà kinh doanh chứng khoán
D. Kiến thức cơ bản2
ã Các hệ số tài chính
ã Các hệ số tài chính. Nội dung quan trọng trong phân tích đầu tư chứng khoán
ã Các “ trường phái chính trong phân tích chứng khoán
ã Chuyển nhượng chứng khoán
ã Chuyển nhượng cổ phần và thị trường chứng khoán
ã Chỉ số chứng khoán việt nam- phương pháp tính và điều chỉnh
ã cầm cố chứng khoán
ã Cổ phiếu - kiến thức cơ bản
ã Fundamental anlysis
ã Giao dịch từ 25% trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết
ã Hướng dẫn giao dịch thỏa thuận trên ttck
ã Khi nào cổ phiếu , trái phiếu chính thức bị hủy bỏ niêm yết
ã Lợi tức cổ phiếu
ã Một số chỉ số đánh giá tiêu chí và và cơ hội đầu tư
ã Một số khái niệm tài chính
ã Một số phương pháp tính giá trị thực của cổ phiếu niêm yết
ã Nghiệp vụ tách, góp cổ phiếu
ã Những yếu tố không thực trong “giá thị thực” của cổ phiếu
ã Phân tích- dự báo giá cổ phiếu
ã Quy trình đặt một lệch của nhà đầu tư
ã Quyền của nhà đầu tư
ã Quyền mua cổ phiếu được thực hiện như thế nào
ã Sử dụng biểu đồ để dự báo giá cổ phiếu
ã Tiêu chuẩn mitcel trong đánh giá và phân tích
ã Tìm hiểu chỉ số p/e
E. Quỹ đầu tư chứng khoán
ã Các loại hình quỹ đầu tư
ã Chức năng hoạt động của công ty quản lý quỹ
ã Giá trị tài sản ròng và các loại phí
ã Quỹ đầu tư và công ty quản lý quỹ trong chiến lược chuyển đổi các tổng công ty nhà nước theo mô hình tập đoàn kinh tế
159 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp kiến thức về chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à c n thi t, nh ng vi c phân tán quá r ng l i r t có th ph n tác d ng. Khi b nầ ư ầ ế ư ệ ộ ạ ấ ể ả ụ ạ
chia tách c phi u đ đ u t , b n cũng s không giàu h n hay nghèo h n chính b nổ ế ể ầ ư ạ ẽ ơ ơ ạ
tr c đây. Ví d , sau khi phân tán c phi u, b n k t thúc năm tài chính v i s l ng cướ ụ ổ ế ạ ế ớ ố ượ ổ
phi u nhi u g p đôi, nh ng chúng đ c giao d ch v i giá ch b ng m t n a. Tuy nhiên,ế ề ấ ư ượ ị ớ ỉ ằ ộ ử
m t vài nhà đ u t nhìn nh n vi c phân tán là d u hi u c a vi c đa d ng hoá đ u t t iộ ầ ư ậ ệ ấ ệ ủ ệ ạ ầ ư ớ
nhi u công ty h p d n h n. Nh ng r i, các nghiên c u cho th y r ng c phi u đ cề ấ ẫ ơ ư ồ ứ ấ ằ ổ ế ượ
phân tán th ng ít đem l i l i nhu n h n so v i vi c không phân tán, n u th i gian đ uườ ạ ợ ậ ơ ớ ệ ế ờ ầ
t c a b n ch t m t đ n hai năm. ư ủ ạ ỉ ừ ộ ế
36. Tìm ki m thông tin đ tìm hi u v công ty b ng cách đ c các báo cáo tài chính hàng quýế ể ể ề ằ ọ
hay hàng năm. B n cũng có th tìm ki m các thông tin v các công ty trên Internet hayạ ể ế ề
trang web c a c quan qu n lý th tr ng ch ng khoán. ủ ơ ả ị ườ ứ
37. Theo sát ch s th tr ng ch ng khoán. Đây là chi n l c đ mua l i nh ng c phi uỉ ố ị ườ ứ ế ượ ể ạ ữ ổ ế
có giá tr sinh l i cao nh t vào m i tháng 1 đ u năm. B n gi chúng trong m t năm, sauị ờ ấ ỗ ầ ạ ữ ộ
đó bán đi nh ng c phi u sa sút nh t trong b n danh sách và mua m t c phi u khácữ ổ ế ấ ả ộ ổ ế
thay th .ế
38. IPO s không nh mong đ i. Trong th i kỳ hoàng kim c a các công ty Internet, m iẽ ư ợ ờ ủ ọ
ng i đ u mu n lao vào các đ t phát hành ch ng khoán ra công chúng (IPO). Tuy nhiên,ườ ề ố ợ ứ
IPO không đem l i k t qu v lâu dài. Nh ng c phi u này th ng đem l i ph n l n l iạ ế ả ề ữ ổ ế ườ ạ ầ ớ ợ
nhu n trong nh ng nh ng ngày giao d ch đ u tiên, sau đó, các đ t phát hành m i s chậ ữ ữ ị ầ ợ ớ ẽ ỉ
“ì ch” trên th tr ng trong nh ng năm ti p theo.ạ ị ườ ữ ế
39. B n lý do đúng đ n đ bán c phi u. B n đ ng bán c phi u ch vì chúng s t giá hay vìố ắ ể ổ ế ạ ừ ổ ế ỉ ụ
th tr ng có d u hi u đi xu ng. Nh ng lý do đ bán c phi u đi là: ị ườ ấ ệ ố ữ ể ổ ế
• Th nh t, m t vài y u t quan tr ng v ho t đ ng kinh doanh hay tri n v ng l iứ ấ ộ ế ố ọ ề ạ ộ ể ọ ợ
nhu n c a công ty đã thay đ i so v i th i đi m b n mua chúng. ậ ủ ổ ớ ờ ể ạ
• Th hai, b n nh n ra r ng nh ng nh n đ nh, đánh giá tr c đây c a b n v ho tứ ạ ậ ằ ữ ậ ị ướ ủ ạ ề ạ
đ ng kinh doanh và tri n v ng l i nhu n c a công ty là sai l m. ộ ể ọ ợ ậ ủ ầ
• Th ba, công ty b n đ u t đang cho th y h ho t đ ng quá t t so v i mong đ i –ứ ạ ầ ư ấ ọ ạ ộ ố ớ ợ
giá c phi u tăng trên m c mà b n tin r ng ph n ánh giá tr th c c a công ty. ổ ế ứ ạ ằ ả ị ự ủ
• Th t , c phi u nào đó hi n đang chi m m t ph n quá l n trong danh m c đ u tứ ư ổ ế ệ ế ộ ầ ớ ụ ầ ư
c a b n khi n r i ro tăng cao.ủ ạ ế ủ
Ph n 3: Giao d chầ ị
40. B n giao d ch càng nhi u, l i nhu n b n thu đ c d ng nh s càng ít đi. B n mua vàạ ị ề ợ ậ ạ ượ ườ ư ẽ ạ
bán càng nhi u, danh m c đ u t c a b n s ph i ch u chi phí giao d ch càng cao h n.ề ụ ầ ư ủ ạ ẽ ả ị ị ơ
Th nghĩ xem li u b n có đánh b i th tr ng b ng nh ng ý t ng thông minh không?ử ệ ạ ạ ị ườ ằ ữ ưở
M t nghiên c u cho th y các nhà qu n lý qu th ng không tăng l i nhu n b ng cácộ ứ ấ ả ỹ ườ ợ ậ ằ
giao d ch trên th tr ng ch ng khoán. N u các giao d ch th ng xuyên gây thi t h i choị ị ườ ứ ế ị ườ ệ ạ
các nhà đ u t chuyên nghi p, thì nó cũng có th nh h ng x u đ n b n. ầ ư ệ ể ả ưở ấ ế ạ
148
Sổ Tay Chứng Khoán
41. Đ u t quá gi i h n cho phép. B n vay ti n t nh ng nhà môi gi i và tr lãi su t đầ ư ớ ạ ạ ề ừ ữ ớ ả ấ ể
mua thêm c phi u. Đi u này d ng nh s mang l i l i nhu n nhi u h n, nh ng đ ngổ ế ề ườ ư ẽ ạ ợ ậ ề ơ ư ồ
th i thua l cũng có th l n h n. N u c phi u b n n m gi xu ng th p d i m c nàoờ ỗ ể ớ ơ ế ổ ế ạ ắ ữ ố ấ ướ ứ
đó, nhà môi gi i c a b n s yêu c u b n hoàn tr l i m t ph n hay toàn b kho n nớ ủ ạ ẽ ầ ạ ả ạ ộ ầ ộ ả ợ
ngay l p t c. Do đó, mua ngoài gi i h n c a b n thân là m t r i ro mà các nhà đ u tậ ứ ớ ạ ủ ả ộ ủ ầ ư
nghi p d nên tránh xa. ệ ư
42. Th nào là đ u t short-selling?. Nhà đ u t “short-seller” s m n c phi u t m tế ầ ư ầ ư ẽ ượ ổ ế ừ ộ
nhà môi gi i đ bán v i hy v ng c phi u này s xu ng giá và anh ta có th mua l i v iớ ể ớ ọ ổ ế ẽ ố ể ạ ớ
giá th p h n. Tuy nhiên, chi phí cao, ti m năng thua l l n và th m chí giá c phi u tăngấ ơ ề ỗ ớ ậ ổ ế
sau m t th i kỳ dài đóng băng s khi n mong mu n thu l i c phi u c a nh ng nhà đ uộ ờ ẽ ế ố ạ ổ ế ủ ữ ầ
t “short-seller” tr nên vi n vông. Đây là m t đi u mà b n nên tránh. ư ở ể ộ ề ạ
43. S khác bi t gi a l nh th tr ng và l nh gi i h n. Khi b n ra m t l nh trên th tr ngự ệ ữ ệ ị ườ ệ ớ ạ ạ ộ ệ ị ườ
ch ng khoán v i nhà môi gi i c a b n, b n đang yêu c u bán hay mua c phi u m tứ ớ ớ ủ ạ ạ ầ ổ ế ở ộ
m c giá kh p l nh. Còn l nh gi i h n h ng nhà môi gi i mua và bán c phi u m cứ ớ ệ ệ ớ ạ ướ ớ ổ ế ở ứ
giá c th nào đó, thì m c giá này đ c s d ng nh m t bi n pháp h u hi u đ b oụ ể ứ ượ ử ụ ư ộ ệ ữ ệ ể ả
v b n trong m t th tr ng th ng xuyên bi n đ ng. N u c phi u không đ t t i giáệ ạ ộ ị ườ ườ ế ộ ế ổ ế ạ ớ
đó, s không có giao d ch nào đ c th c hi n. ẽ ị ượ ự ệ
Ph n 4: Trái phi uầ ế
44. Nh ng quy t c c b n c a đ u t trái phi u. Giá trái phi u s gi m khi t l lãi su tữ ắ ơ ả ủ ầ ư ế ế ẽ ả ỷ ệ ấ
tăng và ng c l i. T i sao? N u b n s h u trái phi u có m c tr lãi 6% và t l lãiượ ạ ạ ế ạ ở ữ ế ứ ả ỷ ệ
su t tăng, lúc này, trái phi u s có m c tr lãi 7% , do v y trái phi u 6% c a b n sấ ế ẽ ứ ả ậ ế ủ ạ ẽ
m t giá. ấ
45. N u b n đ u t trái phi u và gi chúng cho đ n đúng kỳ h n thanh toán, b n s khôngế ạ ầ ư ế ữ ế ạ ạ ẽ
bao gi m t ti n. Trái phi u chính ph , ngân phi u không bao gi v n . Trái phi u đôờ ấ ề ế ủ ế ờ ỡ ợ ế
th và trái phi u công ty cũng hi m khi v n (t l v n dài h n ch kho ng trên d iị ế ế ỡ ợ ỷ ệ ỡ ợ ạ ỉ ả ướ
1% đ n 2%). ế
46. Bán c phi u tr c khi đ n h n thanh toán có th là m t sai l m. C phi u không nhổ ế ướ ế ạ ể ộ ầ ổ ế ư
trái phi u – chúng không đ c giao d ch m i ngày và cũng s không có nhi u ng i s nế ượ ị ọ ẽ ề ườ ẵ
sàng mua trái phi u khi b n mu n bán chúng đi. Vì v y, n u b n bu c ph i bán tráiế ạ ố ậ ế ạ ộ ả
phi u, b n có th ph i ch p nh n ch u thi t m t s ti n nh t đ nh. ế ạ ể ả ấ ậ ị ệ ộ ố ề ấ ị
47. Làm th nào đ v a có ti n v a không thua l ? Trong danh m c đ u t trái phi u, b nế ể ừ ề ừ ỗ ụ ầ ư ế ạ
nên n m gi nhi u c phi u v i các kỳ h n thanh toán khác nhau đ b n có th có ti nắ ữ ề ổ ế ớ ạ ể ạ ể ề
vào b t c năm nào. Đi u này cho phép b n t n d ng l i ích t t l lãi su t cao đấ ứ ề ạ ậ ụ ợ ừ ỷ ệ ấ ể
mua trái phi u khác, đ ng th i gi m thi u r i ro. ế ồ ờ ả ể ủ
48. B n có th m t ti n n u đ u t vào các Qu đ u t trái phi u. Hàng ngày, giá tr c aạ ể ấ ề ế ầ ư ỹ ầ ư ế ị ủ
các c phi u trong danh m c đ u t trái phi u luôn bi n đ ng, ph thu c vào s daoổ ế ụ ầ ư ế ế ộ ụ ộ ự
đ ng c a t l lãi su t và các y u t khác. Do đó, giá tr tài s n toàn Qu đ u t tráiộ ủ ỷ ệ ấ ế ố ị ả ỹ ầ ư
phi u cũng thay đ i theo. Vì v y, khi b n bán c phi u c a Qu đ u t trái phi u, giáế ổ ậ ạ ổ ế ủ ỹ ầ ư ế
c phi u s có th th p h n – hay cao h n – so v i th i đi m b n mua chúng. ổ ế ẽ ể ấ ơ ơ ớ ờ ể ạ
49. Th nào là trái phi u Zero-coupon. Trái phi u Zero-coupon (cu ng phi u b ng không)ế ế ế ố ế ằ
s không có lãi su t, thay vào đó, b n mua trái phi u v i m c giá th p h n giá danhẽ ấ ạ ế ớ ứ ấ ơ
nghĩa. Khi c phi u đ n h n, b n s nh n l i kho n ti n đó bao g m kho n ti n đ uổ ế ế ạ ạ ẽ ậ ạ ả ề ồ ả ề ầ
t ban đ u c ng thêm s ti n chênh ra t giá g c c phi u so v i giá mua. Ví d , b nư ầ ộ ố ề ừ ố ổ ế ớ ụ ạ
có th ph i tr 6659 đ ng và nh n 10 ngàn đ ng trái phi u zero-coupon có l i t cể ả ả ồ ậ ồ ế ợ ứ
4,15% và h n thanh toán trong 10 năm. ạ
50. Cu ng phi u (Coupon). Đây là m c lãi su t c đ nh mà b n có th nh n đ c m i nămố ế ứ ấ ố ị ạ ể ậ ượ ỗ
t s c phi u n m gi . ừ ố ổ ế ắ ữ
51. Giá tr trung bình (Par value). M c giá này đ c hi u nh giá tr danh nghĩa c a tráiị ứ ượ ể ư ị ủ
phi u, đó là l ng ti n mà m t nhà phát hành trái phi u đ ng ý tr khi đ n h n thanhế ượ ề ộ ế ồ ả ế ạ
149
Sổ Tay Chứng Khoán
toán. Thông th ng, trái phi u đ c giao d ch m c cao h n hay th p h n giá tr trungườ ế ượ ị ở ứ ơ ấ ơ ị
bình.
Ph n 5: Qu đ u tầ ỹ ầ ư
52. T i sao các Qu h t ng luôn thành công? Câu tr l i là do không có n i nào khác đạ ỹ ỗ ươ ả ờ ơ ề
xu t nh ng ph ng án đ u t đa d ng và ti n l i nh v y. Các Qu này cung c p m tấ ữ ươ ầ ư ạ ệ ợ ư ậ ỹ ấ ộ
h ng đ u t chi phí th p cho các nhà đ u t cá nhân m i vào ngh , giúp h làm quenướ ầ ư ấ ầ ư ớ ề ọ
v i th tr ng, t o đà cho h tr thành nh ng nhà đ u t chuyên nghi p sau này. V iớ ị ườ ạ ọ ở ữ ầ ư ệ ớ
các Qu h t ng, b n có th ti n hành các v đ u t mà không c n b chi phí hoaỹ ỗ ươ ạ ể ế ụ ầ ư ầ ỏ
h ng môi gi i, vi c mà b n không th làm khi tr c ti p đ u t vào c phi u. ồ ớ ệ ạ ể ự ế ầ ư ổ ế
53. V i th i gian, các Qu đ u t nóng có th s ngu i l nh d n, nh ng chi phí đ u t baoớ ờ ỹ ầ ư ể ẽ ộ ạ ầ ư ầ ư
gi cũng đ c gi m c th p. Thông th ng, b n ch ph i m t chi phí kho ng 2% đ nờ ượ ữ ở ứ ấ ườ ạ ỉ ả ấ ả ế
2,5% m i năm. ỗ
54. Làm th nào đ l a ch n m t Qu đ u t ? Vi c b n v i vã b t tay m t Qu đ u t chế ể ự ọ ộ ỹ ầ ư ệ ạ ộ ắ ộ ỹ ầ ư ỉ
vì bi u đ tăng tr ng m nh trong vài tháng g n đây d ng nh là cách đ b n tể ồ ưở ạ ầ ườ ư ể ạ ự
“đ t” nh ng đ ng ti n c a mình. Thay vào đó, b n hãy t p trung nhi u h n vào cácố ữ ồ ề ủ ạ ậ ề ơ
Qu đ u t có th d đoán đ c xu h ng phát tri n trong t ng lai. Tuy nhiên, tr cỹ ầ ư ể ự ượ ướ ể ươ ướ
khi l a ch n m t Qu đ u t nào đó, b n nên dành chút ít th i gian nghiên c u v nó,ự ọ ộ ỹ ầ ư ạ ờ ứ ề
tìm hi u ho t đ ng và c c u t ch c, các c phi u mà Qu s h u… Và ch c b n sể ạ ộ ơ ấ ổ ứ ổ ế ỹ ở ữ ắ ạ ẽ
không mu n m t Qu đ u t mà c m t vài năm l i thay m t nhà qu n lý m i. ố ộ ỹ ầ ư ứ ộ ạ ộ ả ớ
55. Khi b n đ u t vào các Qu h t ng, s có m t kho n b n ph i ch u là phí bán (salesạ ầ ư ỹ ỗ ươ ẽ ộ ả ạ ả ị
charges). N u b n mua c phi u c a qu đ u t thông qua m t nhà môi gi i hay do m tế ạ ổ ế ủ ỹ ầ ư ộ ớ ộ
chuyên gia nào đó khuyên b n nên làm nh v y, b n s ph i tr chi phí đ c g i là phíạ ư ậ ạ ẽ ả ả ượ ọ
bán, đây là m c hoa h ng dành cho h vì nh ng l i nhu n b n có đ c. ứ ồ ọ ữ ợ ậ ạ ượ
56. “Phí bán” ho t đ ng nh th nào? Qu đ u t chung chào bán theo giá tr ròng ho c giáạ ộ ư ế ỹ ầ ư ị ặ
tr ròng c ng v i m t kho n phí bán, mà trong ngành th ng g i là load (gánh n ng). Vìị ộ ớ ộ ả ườ ọ ặ
v y mà nh ng qu này đ c g i là qu có tính phí bán (load-fund). Nh ng c ph n nàoậ ữ ỹ ượ ọ ỹ ữ ổ ầ
chào bán theo giá tr ròng (không c ng thêm phí bán) thì ng i phân ph i c a qu đ u tị ộ ườ ố ủ ỹ ầ ư
tr c ti p đ m nh n vi c th c hi n. Cũng có th vi c này đ c m t nhóm ng i hăngự ế ả ậ ệ ự ệ ể ệ ượ ộ ườ
hái trong ban giám đ c làm. Nh ng ng i này không có m t l c l ng bán hàng ăn hoaố ữ ườ ộ ự ượ
h ng và h s đ u t toàn b s ti n nhà đ u t ký g i. Vì v y mà nh ng qu nàyồ ọ ẽ ầ ư ộ ố ề ầ ư ử ậ ữ ỹ
đ c g i là qu không tính phí bán (no load-funds), phát tri n r t nhanh v s l ngượ ọ ỹ ể ấ ề ố ượ
cũng nh giá tr tài s n đ c qu n lý. ư ị ả ượ ả
57. Cách t t nh t đ s d ng Qu đ u t theo khu v c chuyên ngành (Sector funds): N uố ấ ể ử ụ ỹ ầ ư ự ế
b n có m t danh m c đ u t đa d ng, có nghĩa là b n đang s h u c phi u công ngh ,ạ ộ ụ ầ ư ạ ạ ở ữ ổ ế ệ
c phi u công ty chăm sóc s c kho và c phi u tài chính,… N u đ n thu n tham giaổ ế ứ ẻ ổ ế ế ơ ầ
vào nh ng Qu đ u t theo khu v c chuyên ngành, b n s làm m t cân b ng cán cânữ ỹ ầ ư ự ạ ẽ ấ ằ
đ u t c a mình. Thay vào đó, b n hãy dành m t l ng nh v n đ u t , t 5% đ nầ ư ủ ạ ộ ượ ỏ ố ầ ư ừ ế
10% ch ng h n, cho các qu nh Qu đ u t b t đ ng s n. ẳ ạ ỹ ư ỹ ầ ư ấ ộ ả
58. S h u trong tay c phi u c a 10 Qu h t ng không đ ng nghĩa v i vi c b n đang đaở ữ ổ ế ủ ỹ ỗ ươ ồ ớ ệ ạ
d ng hoá danh m c đ u t c a mình. Đa d ng hoá có nghĩa là nhi u c phi u trong cácạ ụ ầ ư ủ ạ ề ổ ế
lĩnh v c khác nhau. ự
Ph n 6: Kinh tầ ế
59. C c d tr liên bang M (FED) làm gì? FED luôn c g ng đ m b o và duy trì s lànhụ ự ữ ỹ ố ắ ả ả ự
m nh c a h th ng ngân hàng, giá c n đ nh và t l th t nghi p th p. M t trongạ ủ ệ ố ả ổ ị ỷ ệ ấ ệ ấ ộ
nh ng công c quan tr ng nh t c a FED là đi u ch nh lãi su t cho vay gi a các ngânữ ụ ọ ấ ủ ề ỉ ấ ữ
hàng và tăng hay gi m ngu n cung ti n qu c gia. ả ồ ề ố
60. T i sao nh ng gì FED làm l i r t quan tr ng? FED có nh h ng l n đ n đ nh h ngạ ữ ạ ấ ọ ả ưở ớ ế ị ướ
kinh t và t l lãi su t. T l lãi su t th p hay gi m s làm tăng giá tr c phi u.ế ỷ ệ ấ ỷ ệ ấ ấ ả ẽ ị ổ ế
150
Sổ Tay Chứng Khoán
Nh ng n u các nhà đ u t nghĩ r ng FED có k ho ch tăng lãi su t, h s bán c phi uư ế ầ ư ằ ế ạ ấ ọ ẽ ổ ế
vì m c lãi su t d n đ n xu h ng l ng ti n g i ngân hàng tăng, n n kinh t tăngứ ấ ẫ ế ướ ượ ề ử ề ế
tr ng ch m và nh h ng đ n l i nhu n c a h . Khi FED tăng t l lãi su t, ngay l pưở ậ ả ưở ế ợ ậ ủ ọ ỷ ệ ấ ậ
t c giá c phi u t i ph Wall đã s t gi m, do t l lãi su t cao s h n ch vi c cácứ ổ ế ạ ố ụ ả ỷ ệ ấ ẽ ạ ế ệ
công ty vay ti n đ đ u t cho nh ng d án kinh doanh m i. Và khi đó, trái phi u sề ể ầ ư ữ ự ớ ế ẽ
đ c quan tâm h n. ượ ơ
Ph n 7: L i khuyênầ ờ
61. B n s m t nh ng kho n ti n nào? Khi đ u t , b n ph i tr m t kho n ti n nh t đ nhạ ẽ ấ ữ ả ề ầ ư ạ ả ả ộ ả ề ấ ị
cho các s tr giúp. Kho n ti n này là hoa h ng môi gi i, phí bán c a qu đ u t hayự ợ ả ề ồ ớ ủ ỹ ầ ư
chi phí t v n… Trên th tr ng ch ng khoán có nhi u chuyên gia s n sàng giúp b n l pư ấ ị ườ ứ ề ẵ ạ ậ
k ho ch đ u t , danh m c đ u t , nh ng chuyên gia này s l y đi c a b n kho ng 1%ế ạ ầ ư ụ ầ ư ữ ẽ ấ ủ ạ ả
đ n 2% t ng s ti n trong danh m c đ u t . ế ổ ố ề ụ ầ ư
62. Phàn nàn và khi u n i nh th nào? N u nhà môi gi i hay nhà kinh doanh ch ng khoánế ạ ư ế ế ớ ứ
làm vi c cho m t công ty nào đó, đ u tiên b n hãy khi u n i b ng văn b n t i công tyệ ộ ầ ạ ế ạ ằ ả ớ
c a anh ta. N u b n nghi ng vi c vi ph m m t quy đ nh pháp lu t v ch ng khoán,ủ ế ạ ờ ệ ạ ộ ị ậ ề ứ
b n hãy liên h tr c ti p v i y ban ch ng khoán nhà n c. B n có th vào trangạ ệ ự ế ớ Ủ ứ ướ ạ ể
nasaa.org. đ tìm nh ng h ng d n khi u n i b ng văn b n cùng nh ng tài li u c nể ữ ướ ẫ ế ạ ằ ả ữ ệ ầ
thi t cho vi c ch ng minh. ế ệ ứ
Ph n 8: Ngu n thông tinầ ồ
63. Nh ng trang web h u ích. N i t t nh t đ kh i đ u cho v c tìm ki m và phân tích thôngữ ữ ơ ố ấ ể ở ầ ệ ế
tin là trang www.money.com. Sau đó, đ đáp ng nh ng nhu c u đ u t khác c a b n,ể ứ ữ ầ ầ ư ủ ạ
b n có th vào t ng trang tài chính riêng l có n i dung mà b n quan tâm. T i các đ aạ ể ừ ẻ ộ ạ ạ ị
ch nh CNN/Money (money.cnn.com), MSN Money (moneycentral.com) hay Yahooỉ ư
Finance (finance.yahoo.com) s có nh ng thông tin tài chính đ c c p nh p liên t c.ẽ ữ ượ ấ ậ ụ
M i trang s cung c p nh ng thông tin khác nhau v th tr ng tài chính, ngu n và cácỗ ẽ ấ ữ ề ị ườ ồ
công c th c thi nh : tìm ki m danh m c đ u t , chào giá, tin t c v các công ty, phânụ ự ư ế ụ ầ ư ứ ề
tích th tr ng, bi u đ , giá c phi u, d đoán doanh thu, thông báo kinh doanh n i bị ườ ể ồ ổ ế ự ộ ộ
và d li u IPO... ữ ệ
64. Bên c nh đó, nhi u nhà đ u t cũng r t thích trang ww.financenter.com vì nh ng côngạ ề ầ ư ấ ữ
c tính toán và phân tích n t ng c a nó. M t trang web l n đ các nhà đ u t làmụ ấ ượ ủ ộ ớ ể ầ ư
quen v i các quy đ nh và thu t ng đ u t là trang www.investorwords.com, n i mà cóớ ị ậ ữ ầ ư ơ
h n m t t đi n tài chính v i trên 6000 đ nh nghĩa và nhi u m c t tham kh o khác. ẳ ộ ừ ể ớ ị ề ụ ừ ả
Kinh Doanh Ch ng Khoán Trên M ng - Đ c Và M t ứ ạ ượ ấ
Đ u t ch ng khoán là ngh có th mang l i cho b n nhi u l i nhu n, song, đó cũng là nghầ ư ứ ề ể ạ ạ ề ợ ậ ề
khi n b n có th tr nên khánh gia b i s n trong m t th i gian nhanh nh t. H n b n còn nhế ạ ể ở ạ ả ộ ờ ấ ẳ ạ ớ
v m t tên sát nhân t i M đã gi t h i 12 ng i và sau đó t sát ch vì thua l trong đ u tụ ộ ạ ỹ ế ạ ườ ự ỉ ỗ ầ ư
ch ng khoán trên m ng Internet? Đ u t ch ng khoán là m t cu c ch i không d dàng, n uứ ạ ầ ư ứ ộ ộ ơ ễ ế
không mu n nói là kh c nghi t .Tuy nhiên, đó cũng là ngh h p d n nh ng ai có b n lĩnh, cóố ắ ệ ề ấ ẫ ữ ả
đ u óc phân tích t t và bi t ch p nh n r i ro, còn m t… ầ ố ế ấ ậ ủ ấ
Gi i kinh doanh nói chung và các nhà đ u t ch ng khoán nói riêng không xa l gì v m i t ngớ ầ ư ứ ạ ề ố ươ
quan t l thu n gi a m c đ r i ro và l i nhu n. Th nh ng, không ph i c li u lĩnh làỷ ệ ậ ữ ứ ộ ủ ợ ậ ế ư ả ứ ề
đ c.V i l ch s phát tri n hàng trăm năm, th tr ng ch ng khoán toàn c u luôn không ng ngượ ớ ị ử ể ị ườ ứ ầ ừ
thay đ i. Chúng ta đã bi t đ n nhi u lo i th tr ng ch ng khoán khác nhau nh th tr ngổ ế ế ề ạ ị ườ ứ ư ị ườ
quy n ch n, th tr ng t ng lai, th tr ng công c n ... Tuy nhiên, đ đ u t th nào choề ọ ị ườ ươ ị ườ ụ ợ ể ầ ư ế
hi u qu – đó là câu h i khi n ng i ch i ch ng khóan đau đ u. ệ ả ỏ ế ườ ơ ứ ầ
Và r i, khi th tr ng phát tri n cùng v i m t lo t các quy đ nh m i và đ c bi t là s ra đ i c aồ ị ườ ể ớ ộ ạ ị ớ ặ ệ ự ờ ủ
Internet, câu tr l i đã xu t hi n. Ngày nay, m i ng i có th t do đ u t ch ng khoán màả ờ ấ ệ ọ ườ ể ự ầ ư ứ
151
Sổ Tay Chứng Khoán
không c n có m t cũng nh không ph i tr c ti p liên l c v i các nhân viên môi gi i đ u t . Sầ ặ ư ả ự ế ạ ớ ớ ầ ư ự
ti n l i này đang ngày càng thu hút nhi u nhà đ u t h n vào th tr ng ch ng khoán, t nh ngệ ợ ề ầ ư ơ ị ườ ứ ừ ữ
c già đã v h u v i đ ng l ng ít i đ n m t doanh nhân thành đ t nh ng v n mu n làm giàuụ ề ư ớ ồ ươ ỏ ế ộ ạ ư ẫ ố
thêm n a, m t sinh viên m i t t nghi p đ i h c cho đ n m t công nhân s a ng n c mu n cóữ ộ ớ ố ệ ạ ọ ế ộ ử ố ướ ố
thêm ti n lo gia cho gia đình. B t k ai có quan tâm đ n v n đ này đ u có th tr thành nhàề ấ ể ế ấ ề ề ể ở
đ u t ch ng khoán trên m ng, mi n là h có m t s v n t i thi u. Th ng thì h tham gia vàoầ ư ứ ạ ễ ọ ộ ố ố ố ể ườ ọ
vi c kinh doanh c phi u qua Internet theo ki u “mua đ t bán đo n” ngay trong m t phiên giaoệ ổ ế ể ứ ạ ộ
d chc a th tr ng ch ng khoán. Thông th ng, ho t đ ng này c a h đ c qua m t công tyị ủ ị ườ ứ ườ ạ ộ ủ ọ ượ ộ
cung c p d ch v môi gi i ch ng khoán trên m ng Internet. ấ ị ụ ớ ứ ạ
Đ u t ch ng khoán trên m ng luôn là m t hình th c đ u t khá ti n l i. Thông tin v nhi uầ ư ứ ạ ộ ứ ầ ư ệ ợ ề ề
công ty, các nhà môi gi i ch ng khoán, b n tin th tr ng cùng l i khuyên c a các chuyên giaớ ứ ả ị ườ ờ ủ
th ng đ c cung c p hoàn toàn mi n phí. Ch c n m t máy vi tính v i k t n i Internet, ng iườ ượ ấ ễ ỉ ầ ộ ớ ế ố ồ
b t k t i đâu trên th gi i, b n cũng có th làm m t cu c kinh doanh c phi u trên m ng. Cònấ ể ạ ế ớ ạ ể ộ ộ ổ ế ạ
đ i v i nh ng ai mu n ki m nhi u ti n h n thì có th b công vi c hi n t i c a mình đ trố ớ ữ ố ế ề ề ơ ể ỏ ệ ệ ạ ủ ể ở
thành m t nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p. Nh ng ho t đ ng đ u t ch ng khoán quaộ ầ ư ứ ệ ữ ạ ộ ầ ư ứ
Internet đang ngày m t phát tri n t i h u h t các th tr ng ch ng khoán trên th gi i. ộ ể ạ ầ ế ị ườ ứ ế ớ
Công c đ u t c a nh ng nhà đ u t ch ng khoán t do qua Internet không khác m y so v iụ ầ ư ủ ữ ầ ư ứ ự ấ ớ
các nhân viên môi gi i và kinh doanh ch ng khoán chuyên nghi p, bao g m máy đi n tho i, mànớ ứ ệ ồ ệ ạ
hình máy vi tính v i đ y đ các thông tin v giá c , các b n tin th tr ng, b n tin tài chính,…ớ ầ ủ ề ả ả ị ườ ả
V i các công c này, m i ng i có th th c hi n hàng trăm cu c mua bán ch ng khoán chớ ụ ọ ườ ể ự ệ ộ ứ ỉ
trong vòng m t ngày. Dù b n có ng i nhà hay văn phòng làm vi c thì b n v n có th thamộ ạ ồ ở ở ệ ạ ẫ ể
gia giao d ch ch ng khoán trong ngày b ng vi c truy c p vào Internet. ị ứ ằ ệ ậ
Tuy nhiên, sau m t s thành công nh t đ nh trên Internet, b n t hào r ng mình là nhà đ u t cóộ ố ấ ị ạ ự ằ ầ ư
năng l c, hi u bi t v ch ng khoán. S th t có đúng nh v y không? B n hãy nên c n th n b iự ể ế ề ứ ự ậ ư ậ ạ ẩ ậ ở
ch ng khoán là m t trong nh ng công c tài chính ph c t p và khó ki m soát nh t. Nh ng côngứ ộ ữ ụ ứ ạ ể ấ ữ
th c tính toán ph c t p trong đ u t ch ng khoán v n có th làm nh ng nhà đ u t lão luy nứ ứ ạ ầ ư ứ ẫ ể ữ ầ ư ệ
m c sai l m. ắ ầ
Ph ng th c đ u t ch ng khoán trên Internet theo nhi u chuyên gia đánh giá là s r t d làmươ ứ ầ ư ứ ề ẽ ấ ễ
b n “nghèo đi nhanh chóng”, đôi khi l i nhu n sau m t ngày mua bán trên th tr ng ch đ đạ ợ ậ ộ ị ườ ỉ ủ ể
tr ti n hoa h ng cho công ty Internet mà b n m tài kho n. Ngoài ra, do ph ng th c này chả ề ồ ạ ở ả ươ ứ ủ
y u giao d ch theo ngày nên b n th ng không có đ s gan lì, nhanh nh n, s suy đoán th nế ị ạ ườ ủ ự ẹ ự ầ
t c và tính kiên nh n đ k p th i quy t đ nh bán lúc nào, mua lúc nào, Vì th nhi u khi b n m tố ẫ ể ị ờ ế ị ế ề ạ ấ
khá nhi u ti n trong m t ngày. Có th nói, n u không đ t nh táo thì không ít tr ng h p b n sề ề ộ ể ế ủ ỉ ườ ợ ạ ẽ
s t nghi p hay m c n l n ch sau vài giây v i ph ng th c đ u t ti n d ng và đ y ma l cạ ệ ắ ợ ớ ỉ ớ ươ ứ ầ ư ệ ụ ầ ự
h p d n này. ấ ẫ
“Khi đ u t vào m t công vi c có quá nhi u r i ro, b n d có khuynh h ng hành đ ng theoầ ư ộ ệ ề ủ ạ ễ ướ ộ
c m tính ”, m t nhà kinh doanh ch ng khoán chuyên nghi p t i ph Wall đã nhìn nh n nh v yả ộ ứ ệ ạ ố ậ ư ậ
v các nhà đ u t “t do tác chi n”không thông qua s tr giúp,ch d n c a các chuyên gia môiề ầ ư ự ế ự ợ ỉ ẫ ủ
gi i ch ng khoán. M t nhà tâm lý h c ch ng khoán t i M cho bi t: “Cũng gi ng nh trò đớ ứ ộ ọ ứ ạ ỹ ế ố ư ỏ
đen, th ng khi thua thi t trong đ u t c phi u, ng i ta l i càng c d n lên hòng g g c l iườ ệ ầ ư ổ ế ườ ạ ố ấ ỡ ạ ạ
nh ng gì đã m t, tuy nhiên, nhi u khi, n u không t nh táo, b n s tr thành con n c a chínhữ ấ ề ế ỉ ạ ẽ ở ợ ủ
mình. M t lúc nào đó, b n s m t h t c chì l n chài, tài s n, ti n ti t ki m, ...và r i vào c mộ ạ ẽ ấ ế ả ẫ ả ề ế ệ ơ ả
giác th t b i, vô d ng...Bi k ch c a nh ng tay ch i ‘bán tr i không văn t ” th ng di n ra nhấ ạ ụ ị ủ ữ ơ ờ ự ườ ễ ư
v y”.ậ
Lo ng i tr c s bùng n không th ki m soát đ c đ i v i ho t đ ng đ u t “mua đ t bánạ ướ ự ổ ể ể ượ ố ớ ạ ộ ầ ư ứ
đo n” qua Internet c a các nhà đ u t đ c l p thu c m i thành ph n, Hi p h i qu c gia các nhàạ ủ ầ ư ộ ậ ộ ọ ầ ệ ộ ố
mua bán ch ng khoán M (NASD) đã yêu c u các công ty cung c p d ch v môi gi i ch ngứ ỹ ầ ấ ị ụ ớ ứ
khoán trên Internet cho các nhà đ u t đ c l p ph i công b rõ v m i r i ro c a vi c t đ u tầ ư ộ ậ ả ố ề ọ ủ ủ ệ ự ầ ư
này đ m i ng i đ c bi t. Ngoài ra, nhi u nhà qu n lý ch ng khoán t i U ban h i đoái vàể ọ ườ ượ ế ề ả ứ ạ ỷ ố
ch ng khoán M (SEC) cũng đ ngh các công ty cung c p d ch v này ph i xem xét k các đi uứ ỹ ề ị ấ ị ụ ả ỹ ề
ki n tâm lý, tài chính c a khách hàng tr c khi cho phép h m t i kho n đ gia nh p hàng ngũệ ủ ướ ọ ở ạ ả ể ậ
các nhà đ u t t do trên m ng. ầ ư ự ạ
152
Sổ Tay Chứng Khoán
Còn v phía các nhà đ u t t do trên Internet, ngoài vi c xác đ nh đ c công ty ti m năng, sề ầ ư ự ệ ị ượ ề ự
kiên trì cũng là m t y u t quy t đ nh hi u qu c a công vi c đ u tộ ế ố ế ị ệ ả ủ ệ ầ ư. Khi đ u t qua Internet,ầ ư
các nhà đ u t cũng c n t p trung đ u t vào c phi u c a các công ty có tình hình tài chínhầ ư ầ ậ ầ ư ổ ế ủ
minh b ch, có l i nhu n cao đ ng th i kiên trì n m gi dài h n, ch đ ng theo xu h ng chungạ ợ ậ ồ ờ ắ ữ ạ ứ ừ ướ
là “mua đ t bán đo n”. M t công ty t t s ti p t c tăng tr ng ngay c khi th tr ng ch ngứ ạ ộ ố ẽ ế ụ ưở ả ị ườ ứ
khoán có ho ng lo n. Các nhà đ u t ch ng khoán không nên quá đ ý đ n bi n đ ng giá hàngả ạ ầ ư ứ ể ế ế ộ
ngày trên th tr ng cũng nh nh ng đ c đi m c a vi c đ u t qua Internet mà nên t p trungị ườ ư ữ ặ ể ủ ệ ầ ư ậ
tìm hi u v các công ty niêm y t đ xác đ nh đ c đâu là công ty t t và đáng đ n m gi lâuể ề ế ể ị ượ ố ể ắ ữ
dài.
Bên c nh đó, khi giao d ch ch ng khoán trên m ng Internet, các nhà đ u t nên theo dõi tình hìnhạ ị ứ ạ ầ ư
tài kho n giao d ch m i ngày ch không ph i là m i phút, b i nh th nhà đ u t s tránh đ cả ị ỗ ứ ả ỗ ở ư ế ầ ư ẽ ượ
tác đ ng t nh ng bi n đ ng liên t c trên th tr ng đem l i. Nhi u trang web và công ty môiộ ừ ữ ế ộ ụ ị ườ ạ ề
gi i ch ng khoán trên m ng Internet cho phép nhà đ u t theo dõi tình hình giao d ch c a mình.ớ ứ ạ ầ ư ị ủ
Th m chí m t s công ty còn g i e-mail hàng đêm thông báo cho nhà đ u t k t qu giao d chậ ộ ố ử ầ ư ế ả ị
ch ng khoán trong ngày. C n ph i nh r ng c m nang này ch th c s có hi u qu khi b n n mứ ầ ả ớ ằ ẩ ỉ ự ự ệ ả ạ ắ
rõ các c phi u mình đ u t cũng nh chi n thu t đ u t đ nh s d ng. Mu n thành công cácổ ế ầ ư ư ế ậ ầ ư ị ử ụ ố
nhà đ u t ph i liên t c th c hành đ u t th m t s lo i c phi u đ rèn luy n các k năngầ ư ả ụ ự ầ ư ử ộ ố ạ ổ ế ể ệ ỹ
đ u t và s t tin tr c khi th c s đ u t vào th tr ng ch ng khoán qua m ng Internet. ầ ư ự ự ướ ự ự ầ ư ị ườ ứ ạ
Tr ng h p b n l a ch n đ u t vào quy n l a ch n c phi u (options) thì m t trang ch vườ ợ ạ ự ọ ầ ư ề ự ọ ổ ế ộ ủ ề
đ nh giá, bi n đ ng c a các options là không th b qua đ c. M t trang web khá n i ti ng đó làị ế ộ ủ ể ỏ ượ ộ ổ ế
www.optionetics.com. Trang này cung c p cho b n các phân tích th tr ng trong ngày cũng nhấ ạ ị ườ ư
phân tích toàn b th tr ng vào cu i ngày, c p nh t các bài báo m i ngày v giao d ch, đ u tộ ị ườ ố ậ ậ ỗ ề ị ầ ư
c phi u và h p đ ng l a ch n. Trang web này còn có nh ng d li u th tr ng đ c c p nh tổ ế ợ ồ ự ọ ữ ữ ệ ị ườ ượ ậ ậ
liên t c và danh sách li t kê nh ng ng i thành công, th t b i trong đ u t ch ng khoán trênụ ệ ữ ườ ấ ạ ầ ư ứ
m ng cũng nh giá cao nh t, th p nh t trong ngày. ạ ư ấ ấ ấ
M c dù v y, hoàn toàn không sai khi các chuyên gia phân tích ch ng khoán nh n đ nh r ng sặ ậ ứ ậ ị ằ ẽ
r t nguy h i n u các nhà đ u t t do trên Internet quên r ng th tr ng ch ng khoán khôngấ ạ ế ầ ư ự ằ ị ườ ứ
ph i là n i tiêu ti n nhanh và vô b nh t cũng nh không ph i là n i ki m ti n d dàng và nhànả ơ ề ổ ấ ư ả ơ ế ề ễ
nhã nh t, cho dù đó có là ph ng th c đ u t ti n d ng qua Internet. Và ch có nh ng nhà đ uấ ươ ứ ầ ư ệ ụ ỉ ữ ầ
t t nh táo và bi t ki m ch m i tránh đ c s h i ti c n u m t ngày kia giá c phi u tăng trư ỉ ế ề ế ớ ượ ự ố ế ế ộ ổ ế ở
l i. ạ
Trái Phi u Công Ty, Ph c T p Nh ng Hi u Qu ! ế ứ ạ ư ệ ả
Thu t ng “Corporate bond” đã không còn xa l v i nhi u doanh nghi p, b i đây là m t trongậ ữ ạ ớ ề ệ ở ộ
nh ng ph ng th c huy đ ng v n h u hi u khi doanh nghi p thi u v n. Thông qua phát hànhữ ươ ứ ộ ố ữ ệ ệ ế ố
trái phi u, doanh nghi p có th vay đ c t th tr ng m t kho n v n khá l n v i lãi su t th pế ệ ể ượ ừ ị ườ ộ ả ố ớ ớ ấ ấ
h n lãi su t ngân hàng. Nh đó tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p s cãi thi nơ ấ ờ ạ ộ ủ ệ ẽ ệ
đáng k , doanh nghi p s có thêm ti n đ đ u t , m r ng ho t đ ng s n x t kinh doanh. ể ệ ẽ ề ể ầ ư ở ộ ạ ộ ả ấ
Tuy nhiên, trái phi u không h đ n gi n, b i nó có r t nhi u lo i, tuỳ t ng tr ng h p, tuỳ t ngế ề ơ ả ở ấ ề ạ ừ ườ ợ ừ
hoàn c nh s có nhi u lo i trái phi u khác nhau. M t vài công ty phát hành trái phi u có quy nả ẽ ề ạ ế ộ ế ề
rút tr c h n (redemption priviledge) v i th i bi u là b i s c a m t năm, 6 tháng hay 2 năm... ướ ạ ớ ờ ể ộ ố ủ ộ
Bài vi t này s trình bày m t s lo i trái phi u chính đ t đó các doanh nghi p có th bi tế ẽ ộ ố ạ ế ể ừ ệ ể ế
đ c nh ng u nh c đi m cũng nh nh ng đ c tr ng c a các trái phi u. ượ ữ ư ượ ể ư ữ ặ ư ủ ế
Trái phi u kèm quy n đòi n tr c h n (option bonds or put bonds): là nh ng trái phi u dài h nế ề ợ ướ ạ ữ ế ạ
cho phép ng i s h u thanh toán trái phi u tr c h n theo m nh giá c a trái phi u vào th iườ ở ữ ế ướ ạ ệ ủ ế ờ
đi m tròn m t năm sau ngày phát hành hay vào đúng ngày này vào m i năm ti p theo. Th i bi uể ộ ỗ ế ờ ể
thanh toán tr c h n có th r t khác nhau. ướ ạ ể ấ
Trái phi u đăng ký v n g c (registered as to principal only): Trái phi u đăng ký v n là trái phi uế ố ố ế ố ế
lãi su t có ph n v n đ c đăng ký theo tên c a ng i s h u trái phi u còn ph n phi u lãi su tấ ầ ố ượ ủ ườ ở ữ ế ầ ế ấ
đính kèm d i d ng vô danh (bearer form). B t kỳ ai c m phi u lãi su t này đ u có th bán l iớ ạ ấ ầ ế ấ ề ể ạ
153
Sổ Tay Chứng Khoán
hay đ c h ng lãi su t ghi trên phi u (the coupon is negotiable and payable to the bearer) cònượ ưở ấ ế
ph n v n đã đăng ký thì ch có th do chính ng i đăng ký trái phi u chuy n nh ng (registeredầ ố ỉ ể ườ ế ể ợ
portion is transferable only by the holder of record).
Trái phi u đăng ký v n g c và lãi su t (registered as to pricipal and interest): là trái phi u khôngế ố ố ấ ế
có ph n phi u lãi su t đính kèm (with no coupon attached). C v n và lãi ch tr cho ng i sầ ế ấ ả ố ỉ ả ườ ở
h u trái phi u theo m t th i h n nh t đ nh (payable to the bondholder at specified dates). Do khữ ế ộ ờ ạ ấ ị ả
năng chuy n nh ng (transferable aspect) h n ch nên giá th tr ng c a trái phi u đăng kýể ượ ạ ế ị ườ ủ ế
th p h n trái phi u đính kèm lãi su t t ng ng. ấ ơ ế ấ ươ ứ
Trái phi u kèm phi u lãi su t (coupon bonds): là nh ng công c trái phi u vô danh t ng đ ngế ế ấ ữ ụ ế ươ ươ
m t đ n v ti n t (bearer instruments similar to a moneary unit). Quy n h ng lãi su t thu c vộ ơ ị ề ệ ề ưở ấ ộ ề
b t kỳ ng i nào c m phi u lãi su t và vi c tr lãi đ c th c hi n khi xu t trình phi u lãi su tấ ườ ầ ế ấ ệ ả ượ ự ệ ấ ế ấ
này (the interest is payable upon presentation of the coupon). Các quy n l i c a trái phi u kèmề ợ ủ ế
phi u lãi su t đ c chuy n nh ng thông qua vi c giao trái phi u cho ng i mua. Phi u lãiế ấ ượ ể ượ ệ ế ườ ế
su t đi kèm trái phi u ghi rõ nh ng chi ti t nh : tên ng i phát hành (name of the issuer), s tráiấ ế ữ ế ư ườ ố
phi u (bond number), s seri (serial number). ế ố
Trái phi u chuy n đ i (convertible bonds): là trái phi u mà ng i s h u có th đem đ i thànhế ể ổ ế ườ ở ữ ể ổ
lo i ch ng khoán khác do cùng m t công ty phát hành. Các trái phi u này th ng đ c đ i thànhạ ứ ộ ế ườ ượ ổ
các c ph n th ng (common shares) ho c đôi khi thành các c ph n u đãi (preferred stock)ổ ầ ườ ặ ổ ầ ư
c a công ty phát hành trái phi u. ủ ế
Trái phi u chuy n đ i có th đ c công ty thu h i tr c h n (the bond may be called). Lãi su tế ể ổ ể ượ ồ ướ ạ ấ
gi m có th d n đ n vi c trái phi u đ c thu h i tr c h n do công ty phát hành mu n thayả ể ẫ ế ệ ế ượ ồ ướ ạ ố
kho n n c a mình b ng m t kho n vay khác v i lãi su t th p h n. Trái phi u chuy n đ i cóả ợ ủ ằ ộ ả ớ ấ ấ ơ ế ể ổ
các lo i nh sau: ạ ư
• Trái phi u chuy n đ i có th thu h i tr c h n (callabe convertible bonds); ế ể ổ ể ồ ướ ạ
• Trái phiếu chuyển đổi theo điều khoản của quỹ thanh toán nợ (convertible bonds with a
sinking fund provision). Điều khoản này cho phép công ty phát hành trái phiếu thu hồi
trước hạn một số trái phiếu nhất định mỗi năm:
• Trái phi u chuy n đ i có t l chuy n đ i khác nhau (convertible bonds with a variableế ể ổ ỷ ệ ể ổ
conversion ratio). Đ i v i trái phi u này s c ph n th ng mà trái phi u có th đ iố ớ ế ố ổ ầ ườ ế ể ổ
đ c khác nhau theo t ng th i đi m trong th i h n trái phi u. ượ ừ ờ ể ờ ạ ế
• Trái phi u chuy n đ i có lãi su t liên quan v i l i t c c ph n th ng (convertibleế ể ổ ấ ớ ợ ứ ổ ầ ườ
bonds with an interest rate linked to the dividend rate on the common). Khi lãi su t đ cấ ượ
đi u ch nh, lãi su t trái phi u tính trung bình hàng năm s luôn cao h n l i t c c ph nề ỉ ấ ế ẽ ơ ợ ứ ổ ầ
th ng. ườ
Trái phi u b t đ ng s n (real estate bonds): Trái phi u b t đ ng s n có lãi su t bình th ngế ấ ộ ả ế ấ ộ ả ấ ườ
c ng v i m t t l tăng giá tr b t đ ng s n nh t đ nh. ộ ớ ộ ỷ ệ ị ấ ộ ả ấ ị
Trái phi u n đ nh (stabilized bonds): là m t lo i trái phi u có ph ng th c thanh toán n d aế ổ ị ộ ạ ế ươ ứ ợ ự
trên s c mua c a đ ng USD. Khi phát hành trái phi u, công ty cam k t s tr h t b ng m tứ ủ ồ ế ế ẽ ả ế ằ ộ
kho n ti n t ng đ ng v i s c mua c a đ ng USD vào th i đi m trái phi u đ n h n n . M cả ề ươ ươ ớ ứ ủ ồ ờ ể ế ế ạ ợ ụ
đích c a trái phi u này nh m n đ nh giá tr c a kho n n b ng cách tính toán t t c các y u tủ ế ằ ổ ị ị ủ ả ợ ằ ấ ả ế ố
kinh t sao cho giá tr c a kho n n tính theo s c mua c a đ ng USD t i th i đi m trái phi uế ị ủ ả ợ ứ ủ ồ ạ ờ ể ế
đ n h n ngang b ng v i th i đi m phát hành. Do vi c áp d ng m t trái phi u v i tính ch t nhế ạ ằ ớ ờ ể ệ ụ ộ ế ớ ấ ư
v y r t khó th hi n nên trái phi u n đ nh không ph bi n l m trên th tr ng. ậ ấ ể ệ ế ổ ị ổ ế ắ ị ườ
Trái phi u vàng (gold bonds): Trái phi u vàng là m t lo i trái phi u thanh toán b ng ti n vàngế ế ộ ạ ế ằ ề
(payment is made in gold coins). Tr c năm 1993, h u h t các trái phi u đ u có kh năng thanhướ ầ ế ế ề ả
toán b ng vàng nh là m t lo i ti n h p pháp (lawful money) c a n c M . Sau đó qu c h i Mằ ư ộ ạ ề ợ ủ ớ ỹ ố ộ ỹ
đã hu b lo i trái phi u này khi đa ra các trái phi u "ti n t " khác (currency bonds). Hi n nay,ỷ ỏ ạ ế ế ề ệ ệ
m i trái phi u M đ u đ c thanh toán b ng đ ng ti n pháp đ nh c a n c này . ọ ế ở ỹ ề ượ ằ ồ ề ị ủ ướ
154
Sổ Tay Chứng Khoán
Trái phi u vĩnh vi n (perpetual bonds): Đây là trái phi u không có ngày đáo h n. Lo i trái phi uế ễ ế ạ ạ ế
này th ng đ c th c hi n tr n tuỳ theo l a ch n c a công ty phát hành. Lo i trái phi u nàyườ ượ ự ệ ả ợ ự ọ ủ ạ ế
không ph bi n M , nh ng cũng ph bi n m t s n c nh Anh Qu c (công trái h p nh tổ ế ở ỹ ư ổ ế ở ộ ố ướ ư ố ợ ấ
- Consols), Pháp (Công trái th c l i - Rentes). ở ự ợ
Trái phi u u thác th ch p (collateral trust bonds): Trái phi u u thác th ch p là trái phi uế ỷ ế ấ ế ỷ ế ấ ế
đ c đ m b o b ng quy n gi tài s n th ch p c a m t lo t các ch ng khoán n khác doượ ả ả ằ ề ữ ả ế ấ ủ ộ ạ ứ ợ
ng i nh n tín thác (trustee) hay m t công ty tín thác (trust company) n m gi . Lo i trái phi uườ ậ ộ ắ ữ ạ ế
này th ng do m t công ty m (holding company) phát hành trên c s th ch p các ch ngườ ộ ẹ ơ ở ế ấ ứ
khoán c a m t công ty con (subsidiary company). ủ ộ
Ch ng ch ng i ti p qu n (receivers certificates): Ch ng ch này do ng i ti p qu n (receiver)ứ ỉ ườ ế ả ứ ỉ ườ ế ả
m t công ty đang trong tình tr ng phá s n phát hành nh m c p v n cho ho t đ ng (provideộ ạ ả ằ ấ ố ạ ộ
funds for operation) b o v tài s n còn l i c a công ty. Đây là các gi y nh n n ng n h n (shortả ệ ả ạ ủ ấ ậ ợ ắ ạ
term notes) đ c tòa án ch p thu n (authorized by the Court). Nh ng trái phi u này r t d g pượ ấ ậ ữ ế ấ ễ ặ
r i ro và ph thu c vào uy tín chung c a công ty. ủ ụ ộ ủ
Trái phi u mua b t đ ng s n (purchase money bonds): Trái phi u này ch y u s d ng đ muaế ấ ộ ả ế ủ ế ử ụ ể
b t đ ng s n (used for real estate purpotses) m c dù ng i ta cũng có th s d ng chúng trongấ ộ ả ặ ườ ể ử ụ
vi c huy đ ng v n. M t tài s n đ c s d ng nh ti n m t do bên mua (purchser of real estate)ệ ộ ố ộ ả ượ ử ụ ư ề ặ
th ch p cho bên bán (seller of real estate) nh m m c đích đ m b o đ i ng (consideration) v iế ấ ằ ụ ả ả ố ứ ớ
giá tr b t đ ng s n đã bán trên s sách k toán. Trái phi u phát hành đ c đ m b o b ng tàiị ấ ộ ả ổ ế ế ượ ả ả ằ
s n th ch p nói trên (the bond secured by the mortgage). S ti n thu đ c t vi c bán tráiả ế ấ ố ề ượ ừ ệ
phi u đ c s d ng đ thanh toán ti n mua b t đ ng s n. Trong tr ng h p huy đ ng v n thìế ượ ử ụ ể ề ấ ộ ả ườ ợ ộ ố
trái phi u lo i này th ng đ c phát hành b i công ty đang trong tình tr ng s p b công ty khácế ạ ườ ượ ở ạ ắ ị
"thôn tính". Trái phi u này s đ c b o đ m b ng s c ph n đang b công ty thôn tính ti nế ẽ ượ ả ả ằ ố ổ ầ ị ế
hành.
Trái phi u chuy n ti p (interim bonds) : Trái phi u chuy n ti p là các ch ng ch trái phi u t mế ể ế ế ể ế ứ ỉ ế ạ
th i (tempoary bond certificates) và có th đ c chuy n đ i thành trái phi u có kỳ h n xác đ nhờ ể ượ ể ổ ế ạ ị
(exchangeabe into derfinitive ones). Trong th i gian b o lãnh phát hành (time of underwriting),ờ ả
n u không có s n các trái phi u dài h n (permanent bond certificates) thì công ty th ng phátế ẵ ế ạ ườ
hành trái phi u t m th i. ế ạ ờ
Trái phi u gia h n (extended bonds): Trong tr ng h p không có đ ngu n tài chính c n thi tế ạ ườ ợ ủ ồ ầ ế
(necessay funds) đ thu h i (to redeem) trái phi u khi đ n h n công ty có th l a ch n hình th cể ồ ế ế ạ ể ự ọ ứ
trì hoãn th i h n thanh toán (postpone the maturity of the bonds) mà không c n ph i thay đ iờ ạ ầ ả ổ
ch ng khoán hay các đi u kho n khác c a h p đ ng trái phi u b ng cách s d ng trái phi u giaứ ề ả ủ ợ ồ ế ằ ử ụ ế
h n (using extended bonds). Trái phi u lo i này có ghi rõ quy n kéo dài th i h n thanh toán tráiạ ế ạ ề ờ ạ
phi u c a công ty. ế ủ
Trái phi u chi nhánh (divisional bonds): Trái phi u chi nhánh r t ph bi n trong ngành côngế ế ấ ổ ế
nghi p đ ng s t, đây nghĩa v tr n c a trái phi u thu c v các chi nhánh hay các đ n vệ ờ ắ ở ụ ả ợ ủ ế ộ ề ơ ị
tr c thu c h th ng đ ng s t. Ban đ u trái phi u này có th là trái phi u c a m t công ty màự ộ ệ ố ườ ắ ầ ế ể ế ủ ộ
sau đó b m t công ty khác thôn tính. Sau khi chi m h u đ c công ty con, công ty m (parentị ộ ế ữ ượ ẹ
company) không can thi p vào s trái phi u này và g i chúng là trái phi u chi nhánh (divisionalệ ố ế ọ ế
bonds) hay trái phi u công ty con (sectional bonds). ế
Trái phi u d tính (assumed bonds): Khi thôn tính công ty khác b ng hình th c trao đ i c phi u,ế ự ằ ứ ổ ổ ế
m t công ty th ng d tính (assumed) tr c các kho n n và tài s n n (obligations andộ ườ ự ướ ả ợ ả ợ
liabilities) c a công ty đang b chi m h u. Sau đó công ty m (t c là công ty thôn tính) s phátủ ị ế ữ ẹ ứ ẽ
hành các trái phi u theo d tính nói trên. B i v y trái phi u này đ c g i là trái phi u d tính. ế ự ở ậ ế ượ ọ ế ự
Trái phi u liên k t (joint bonds): Trái phi u liên k t do hai công ty hay nhi u h n cùng ch u tráchế ế ế ế ề ơ ị
nhi m thanh toán (joint bonds are the joint obigations of to or more companies). Các trái phi uệ ế
này th ng đ c b o đ m b ng các tài s n khác nhau (secured by different asstes) c a nh ngờ ượ ả ả ằ ả ủ ữ
công ty liên k t nói trên. Trái phi u này r t ph bi n trong lĩnh v c đ ng s t khi m t vài côngế ế ấ ổ ế ự ườ ắ ộ
ty mu n huy đ ng v n b ng hình th c phát hành trái phi u đ tài tr cho nh ng thi t b chungố ộ ố ằ ứ ế ể ợ ữ ế ị
nh c u c ng, các sân ga . ư ầ ố
155
Sổ Tay Chứng Khoán
Trái phi u đ c b o đ m hay trái phi u ký h u (guaranteed bonds or indorsed bonds): Đây là tráiế ượ ả ả ế ậ
phi u mà vi c thanh toán c v n và lãi (payment of principal and interest) đ c b o đ m b iế ệ ả ố ượ ả ả ở
m t công ty khác (guaranted by another company) ch không ph i là ng i phát hành. Lo i tráiộ ứ ả ườ ạ
phi u này th ng đ c s d ng ph bi n trong ngành công nghi p nói chung cũng nh ngànhế ườ ượ ử ụ ổ ế ệ ư
đ ng s t nói riêng khi m t công ty đ c h ng l i t công ty phát hành trái phi u đ ng raườ ắ ộ ượ ưở ợ ừ ế ứ
đ m b o vi c thanh toán trái phi u cho công ty này. ả ả ệ ế
Trái phi u d ph n (participating bonds): Trái phi u d ph n là trái phi u cho phép ng i sế ự ầ ế ự ầ ế ườ ở
h u c h i đ c h ng m t ph n l i nhu n t công vi c kinh doanh c a công ty phát hành. ữ ơ ộ ượ ưở ộ ầ ợ ậ ừ ệ ủ
Trái phi u t ng h p (consolidated bonds): Trái phi u t ng h p là trái phi u đ c b o đ m b ngế ổ ợ ế ổ ợ ế ượ ả ả ằ
vi c th ch p t ng h p m t nhóm các tài s n (secured by a combined mortage of a group ofệ ế ấ ổ ợ ộ ả
properties), trong tr ng h p này g i là trái phi u th ch p t ng h p (consolidated mortgageườ ợ ọ ế ế ấ ổ ợ
bonds). Trái phi u t ng h p còn là tên g i c a m t trái phi u đ c t o ra b ng cách t ng h pế ổ ợ ọ ủ ộ ế ượ ạ ằ ổ ợ
m t nhóm các trái phi u khác c a m t công ty . ộ ế ủ ộ
Trái phi u m nh giá Đôla (Dolar-denominated foreign bonds) đ c phát hành t i M b i nh ngế ệ ượ ạ ỹ ở ữ
công ty n c ngoài. Thông l giao d ch (trading practice) đ i v i lo i trái phi u này cũng gi ngướ ệ ị ố ớ ạ ế ố
nh đ i v i các trái phi u công ty M . Trái phi u đ m b o b ng hàng hóa (Commoduty-backedư ố ớ ế ỹ ế ả ả ằ
bonds) là nh ng trái phi u công ty đ c phát hành v i m nh giá g n v i giá c a m t s hàngữ ế ượ ớ ệ ắ ớ ủ ộ ố
hóa nh t đ nh. ấ ị
Trái phi u lãi su t th n i ho c đi u ch nh (Floating rate or variable rate bonds) là lo i trái phi uế ấ ả ổ ặ ề ỉ ạ ế
v i lãi su t đ c đi u ch nh theo t ng th i. ớ ấ ượ ề ỉ ừ ờ
Đ ng Quên Ti p C n Thông Tin Trong Đ u T Ch ngừ ế ậ ầ ư ứ
Khoán
R t nhi u nhà đ u t khi đã quy t đ nh mua c phi u c a m t công ty c ph n r i, v n cònấ ề ầ ư ế ị ổ ế ủ ộ ổ ầ ồ ẫ
ch a bi t rõ v công ty đó. M t s còn t h n n a là ch m i nghe nói t i là công ty đó nghe đ nư ế ề ộ ố ệ ơ ữ ỉ ớ ớ ồ
là t t, mà không có m t n l c nào đ tìm hi u cho bi t đích xác. Có nhi u nhà đ u t còn nói làố ộ ỗ ự ể ể ế ề ầ ư
không có cách nào đ ti p c n l y đ c thông tin c a công ty đó, và có mà không hi u gì c .ể ế ậ ấ ượ ủ ể ả
Nhà đ u t nào cũng mong mu n k ho ch đ u t c a mình đ c thành công, đem l i l iầ ư ố ế ạ ầ ư ủ ượ ạ ợ
nhu n cao. Đ th c hi n đi u đó đòi h i các nhà đ u t kh năng đánh giá và phân tích. ậ ể ự ệ ề ỏ ầ ư ả
R t nhi u nhà đ u t khi đã quy t đ nh mua c phi u c a m t công ty c ph n r i, v n cònấ ề ầ ư ế ị ổ ế ủ ộ ổ ầ ồ ẫ
ch a bi t rõ v công ty đó. M t s còn t h n n a là ch m i nghe nói t i là công ty đó nghe đ nư ế ề ộ ố ệ ơ ữ ỉ ớ ớ ồ
là t t, mà không có m t n l c nào đ tìm hi u cho bi t đích xác. Có nhi u nhà đ u t còn nói làố ộ ỗ ự ể ể ế ề ầ ư
không có cách nào đ ti p c n l y đ c thông tin c a công ty đó, và có mà không hi u gì c .ể ế ậ ấ ượ ủ ể ả
N u v y ch có m t l i khuyên duy nh t là b n nên nh m t công ty t v n nào có uy tín đế ậ ỉ ộ ờ ấ ạ ờ ộ ư ấ ể
giúp nhà đ u t và gi i thích c n k cho h v công ty b n d đ nh đ u t . Còn n u nhà đ u tầ ư ả ặ ẽ ọ ề ạ ự ị ầ ư ế ầ ư
là ng i mu n tìm hi u k v m t công ty c ph n tr c khi đ u t thì c n ph i tìm hi u côngườ ố ể ỹ ề ộ ổ ầ ướ ầ ư ầ ả ể
ty đó qua các lĩnh v c sau đây: ự
1. Doanh thu c a công ty có tăng không?ủ
N u tăng thì tăng theo m c đ nào. Doanh s này s căn c vào ho t đ ng chính c aế ứ ộ ố ẽ ứ ạ ộ ủ
công ty, ch không th căn c vào các ho t đ ng ph nh đ u t tài chính hay đ a cứ ể ứ ạ ộ ụ ư ầ ư ị ố
c a công ty ủ
2. L i nhu n tr c thu và sau thu :ợ ậ ướ ế ế
L i nhu n này b t bu c tăng theo doanh s c a công ty. N u doanh s tăng mà l iợ ậ ắ ộ ố ủ ế ố ợ
nhu n không tăng! Hãy coi ch ng vì chi phí c a công ty quá nhi u, nên l i nhu n khôngậ ừ ủ ề ợ ậ
th tăng đ c. Đây là d u hi u x u cho công ty c ph n. Nh v y b n c n ph i xét t iể ượ ấ ệ ấ ổ ầ ư ậ ạ ầ ả ớ
l i nhu n biên (profit margin) c a chính công ty đó, tr c khi có quy t đ nh đ u t . ợ ậ ủ ướ ế ị ầ ư
3. S n ph m và th ph n c a công ty đó:ả ẩ ị ầ ủ
156
Sổ Tay Chứng Khoán
Đ u t vào m t công ty có nghĩa là đóng góp ti n vào m t công ty đó đ s n xu t hayầ ư ộ ề ộ ể ả ấ
cung c p d ch v , b n c n ph i hi u rõ v s n ph m này hi n nay có ph i th m nhấ ị ụ ạ ầ ả ể ề ả ẩ ệ ả ế ạ
c a công ty không? Và s n ph m này đã chi m đ c bao nhiêu th ph n trên th tr ng.ủ ả ẩ ế ượ ị ầ ị ườ
Thông th ng b n nên ch n nh ng công ty hàng đ u c a m t lĩnh v c s n xu t nào đó.ườ ạ ọ ữ ầ ủ ộ ự ả ấ
B i vì công ty hàng đ u có l i th v kinh doanh h n nhi u so v i các công ty đ ngở ầ ợ ế ề ơ ề ớ ứ
hàng th hai th ba… Nh v y y u t th ph n c n đ c chú ý.ứ ứ ư ậ ế ố ị ầ ầ ượ
4. Chi n l c kinh doanh c a công ty: trong hi n t i và t ng lai.ế ượ ủ ệ ạ ươ
Theo m c đánh giá c a b n thì chi n l c này có kh thi không? M t khi chi n l cứ ủ ạ ế ượ ả ộ ế ượ
công ty sai s làm cho công ty b thua l , và b n s là n n nhân c a công ty khi giá cẽ ị ỗ ạ ẽ ạ ủ ổ
phi u đi xu ng. ế ố
5. Thành ph n H i Đ ng Qu n Tr và Ban Giám Đ c công ty có th c s gi i hay không?ầ ộ ồ ả ị ố ự ự ỏ
N u không thì b n đã đ a ti n đ đ u t nh m công ty r i đó! ế ạ ư ề ể ầ ư ầ ồ
6. P/E:
T l giá th tr ng/ti n l i công ty có quá cao không? N u t l này cao thì r i ro choỷ ệ ị ườ ề ờ ế ỷ ệ ủ
b n càng nhi u. C n ph i chú ý, t l th p thì t t h n ạ ề ầ ả ỷ ệ ấ ố ơ
7. M c tr c t c c a công ty nh th nào?ứ ả ổ ứ ủ ư ế
B n c n ho ch đ nh l i chi n l c c a b n, mua c phi u đ nh n c t c hay mua cạ ầ ạ ị ạ ế ượ ủ ạ ổ ế ể ậ ổ ứ ổ
phi u đ ki m chênh l ch giá? ế ể ế ệ
8. Các công ty đ i th đ i v i công ty b n đ nh đ u t nh th nào? M nh h n? Y u h n?ố ủ ố ớ ạ ị ầ ư ư ế ạ ơ ế ơ
Gi i h n? S n ph m t t h n và giá bán r h n? B n c n ph i áp d ng đúng câu nóiỏ ơ ả ẩ ố ơ ẻ ơ ạ ầ ả ụ
trong bình pháp Tôn T “ Bi t ng i bi t ta, trăm tr n trăm th ng”. ử ế ườ ế ậ ắ
9. S l ng c phi u c a công ty b n đ u t nhi u hay ít? N u ít s l i và h i v đi mố ượ ổ ế ủ ạ ầ ư ề ế ẽ ợ ạ ề ể
nào? N u công ty có nhi u c phi u thì l i và h i đi m nào? ế ề ổ ế ợ ạ ở ể
10. 10. Cu i cùng là thành ph n c đông c a công ty mà b n mu n đ u t là ai? Các nhàố ầ ổ ủ ạ ố ầ ư
đ u t tài chính? Các nhà đ u t có t ch c? Các nhà đ u t nh ? Công ty gi m t sầ ư ầ ư ổ ứ ầ ư ỏ ữ ộ ố
l n c phi u. ớ ổ ế
Nh ng y u t này r t quan tr ng cho giá th tr ng c a c phi u. M t nguyên t c là n u cữ ế ố ấ ọ ị ườ ủ ổ ế ộ ắ ế ổ
đông là pháp nhân giàu có đ u t vào công ty đó thì s nh h ng r t m nh t i giá c phi u,ầ ư ẽ ả ưở ấ ạ ớ ổ ế
h n là nh ng nhà đ u t l t , ít ti n. ơ ữ ầ ư ẻ ẻ ề
* Th tr ng ch ng khoán: Giá tr c a thông tin ị ườ ứ ị ủ
Th tr ng ch ng khoán sôi đ ng là nh có thông tin. Nh ng cũng nên xem l i có nh ng lo iị ườ ứ ộ ờ ư ạ ữ ạ
thông tin nào và đã đ c s d ng nh th nào? ượ ử ụ ư ế
Ch trong vòng ch a đ y m t năm, s tài kho n đăng ký t i các công ty ch ng khoán đã tăng g pỉ ư ầ ộ ố ả ạ ứ ấ
đôi, t kho ng 30.000 lên 60.000 tài kho n v i h n 13 tri u c phi u các lo i. c tính có h nừ ả ả ớ ơ ệ ổ ế ạ Ướ ơ
90% s tài kho n là c a các cá nhân. Th tr ng r t sôi đ ng. ố ả ủ ị ườ ấ ộ
Ai có đ thông tin? ủ
Nhà v t lý l ng t n i ti ng ng i Đan M ch, Niels Bohr, đã đóng góp m t lu n đi m lý thúậ ượ ử ổ ế ườ ạ ộ ậ ể
v th tr ng ch ng khoán: ề ị ườ ứ
1. Trong s nh ng ng i ch i ch ng khoán, nhóm th nh t là nh ng ng i hoàn toànố ữ ườ ơ ứ ứ ấ ữ ườ
không có thông tin, ch “nh m m t” mua bán. Theo lý thuy t xác su t ng u nhiên, bìnhỉ ắ ắ ế ấ ẫ
quân lãi ho c l c a nhóm này đúng b ng c a bình quân th tr ng. ặ ỗ ủ ằ ủ ị ườ
2. Nhóm th hai là nh ng ng i có thông tin riêng t bên trong (còn g i là thông tin n iứ ữ ườ ừ ọ ộ
gián), h s thu đ c siêu l i nhu n. Nh ng n u nhóm th nh t lãi ho c l theo bìnhọ ẽ ượ ợ ậ ư ế ứ ấ ặ ỗ
quân th tr ng, thì kho n siêu l i nhu n này có t đâu? ị ườ ả ợ ậ ừ
157
Sổ Tay Chứng Khoán
3. Đó chính là kho n l c a nhóm th ba, nh ng ng i có thông tin nh ng không đ y đ . ả ỗ ủ ứ ữ ườ ư ầ ủ
K t lu n c a Niels Bohr là: khi không ch c mình thu c nhóm th hai thì thà nhóm th nh tế ậ ủ ắ ộ ứ ở ứ ấ
còn h n. Nh ng trên th c t , ít ai ch u ch p nh n đi u đó. ơ ư ự ế ị ấ ậ ề
Có l trên th tr ng Vi t Nam khá nhi u ng i thu c nhóm th ba mà v n đinh ninh tin là mìnhẽ ị ườ ệ ề ườ ộ ứ ẫ
đang nhóm th hai. Còn nh ng ng i th c s thu c nhóm th hai? Ít ng i bi t đ n h .ở ứ ữ ườ ự ự ộ ứ ườ ế ế ọ
Không l n ti ng bình lu n, h l ng l thu l i t nh ng bi n đ ng mà h đã bi t tr c, th mớ ế ậ ọ ặ ẽ ợ ừ ữ ế ộ ọ ế ướ ậ
chí do chính h t o ra. ọ ạ
M i ng i x lý thông tin theo cách riêng ỗ ườ ử
Có th t m phân lo i các nhà đ u t (hay ng i ch i) theo các th lo i nh sau: ể ạ ạ ầ ư ườ ơ ể ạ ư
1. Th nh t, đó là nh ng nhà đ u t phân tích r t k m i thông tin v công ty phát hành cứ ấ ữ ầ ư ấ ỹ ọ ề ổ
phi u, v công ngh , v th tr ng đ u vào và đ u ra, v các đ i th c nh tranh. Hế ề ệ ề ị ườ ầ ầ ề ố ủ ạ ọ
quy t đ nh đ u t theo th c ch t c a công ty. Đây là nh ng nhà đ u t bi t b ti n vàoế ị ầ ư ự ấ ủ ữ ầ ư ế ỏ ề
nh ng công ty có tri n v ng t t, vì v y h giúp cho n n kinh t phát tri n t t h n. ữ ể ọ ố ậ ọ ề ế ể ố ơ
2. Lo i th hai, nghiên c u r t k thông tin c a ch ng khoán đ th y giá bình quân trongạ ứ ứ ấ ỹ ủ ứ ể ấ
m t th i gian dài. Khi giá tăng lên trên bình quân, h tin là giá s xu ng, nên h bán ra.ộ ờ ọ ẽ ố ọ
Nh có nhi u ng i bán ra nên giá xu ng. Ng c l i, khi giá xu ng d i m c bìnhờ ề ườ ố ượ ạ ố ướ ứ
quân, h tin là giá s lên, v y là h đi mua vào. Nh hành đ ng mua vào mà giá lên. Nhọ ẽ ậ ọ ờ ộ ư
v y, nhóm này góp ph n làm n đ nh th tr ng. ậ ầ ổ ị ị ườ
3. Lo i th ba l i có tâm lý ng c l i. Khi th y giá m t c phi u lên, h gi đ nh là ngàyạ ứ ạ ượ ạ ấ ộ ổ ế ọ ả ị
mai s lên n a. H đ xô đi mua. Vì h đi mua mà giá càng lên. M t khi giá xu ng, hẽ ữ ọ ổ ọ ộ ố ọ
l i gi đ nh ngày mai s xu ng n a, v y là v i vàng đi bán. Vì nhi u ng i bán mà giáạ ả ị ẽ ố ữ ậ ộ ề ườ
đã xu ng l i càng xu ng. Nhóm th ba này thúc đ y s b t n đ nh c a th tr ng. ố ạ ố ứ ẩ ự ấ ổ ị ủ ị ườ
4. Lo i th t là nh ng ng i đ u t theo bình quân th tr ng. H mua m t t p h p r tạ ứ ư ữ ườ ầ ư ị ườ ọ ộ ậ ợ ấ
nhi u lo i ch ng khoán khác nhau, tin là có th này xu ng thì có th khác lên. V thề ạ ứ ứ ố ứ ị ế
c a h tùy thu c vào bi n đ ng c a chung th tr ng mà ít ph thu c vào m t vài củ ọ ộ ế ộ ủ ị ườ ụ ộ ộ ổ
phi u c th nào. ế ụ ể
5. Lo i th năm là nh ng nhà đ u t t p trung mua c phi u c a m t công ty nh m đ nạ ứ ữ ầ ư ậ ổ ế ủ ộ ằ ế
khi có th đ t m t ph n ki m soát công ty đó. H g n nh “chung th y” dài h n v iể ạ ộ ầ ể ọ ầ ư ủ ạ ớ
công ty đó và ít quan tâm đ n nh ng bi n đ ng nh t th i theo tâm lý th tr ng. ế ữ ế ộ ấ ờ ị ườ
6. Lo i th sáu là nh ng nhà đ u c r t ng n h n. H mua vào bán ra liên t c hàng ngàyạ ứ ữ ầ ơ ấ ắ ạ ọ ụ
theo tin đ n nhanh, có khi sáng mua tr a bán. Th tr ng g i nhóm này là “gây nhi u”. ồ ư ị ườ ọ ễ
T t nhiên không ph i ai cũng kiên đ nh theo m t cách hành x đã ch n. Và ranh gi i gi a cácấ ả ị ộ ử ọ ớ ữ
lo i trên không ph i bao gi cũng rõ ràng. Nh ng n u quan sát th tr ng th i gian qua, có thạ ả ờ ư ế ị ườ ờ ể
th y không ít ng i thu c lo i th ba và lo i th sáu. ấ ườ ộ ạ ứ ạ ứ
Có nhi u lo i thông tin ề ạ
Có nh ng l i t v n c a nh ng t ch c chuyên môn, h kinh doanh b ng cách đ a ra nh ng l iữ ờ ư ấ ủ ữ ổ ứ ọ ằ ư ữ ờ
t v n. Tuy nhiên, h l i r t dè d t trong nh ng tình hu ng nh y c m. Thông th ng h khôngư ấ ọ ạ ấ ặ ữ ố ạ ả ườ ọ
đ a ra nh ng kh ng đ nh ch c ch n vì ph i lo cho uy tín c a mình. ư ữ ẳ ị ắ ắ ả ủ
Có nh ng thông tin c a các công ty phát hành ra ch ng khoán. Theo lu t, nh ng thông tin nàyữ ủ ứ ậ ữ
ph i đ c qua ki m toán nên đ tin c y khá t t. Tuy nhiên, khi mà th tr ng đang s t thì ít aiả ượ ể ộ ậ ố ị ườ ố
đ ý nhi u đ n nh ng thông tin này. Mà kh năng hi u h t đ c nh ng thông tin này khôngể ề ế ữ ả ể ế ượ ữ
ph i ai cũng có. ả
Có nh ng thông tin c a nh ng c quan qu n lý có nhi m v chăm lo s phát tri n n đ nh c aữ ủ ữ ơ ả ệ ụ ự ể ổ ị ủ
th tr ng. Ngày 31/3 và 3/4/2006, y ban Ch ng khoán đã có hai văn b n, g i các trung tâmị ườ Ủ ứ ả ử
giao d ch ch ng khoán và g i Ngân hàng Nhà n c. C hai đ u nh c nh v nh ng r i ro ti mị ứ ử ướ ả ề ắ ở ề ữ ủ ề
n c a th tr ng và khuy n ngh các nhà đ u t th n tr ng. ẩ ủ ị ườ ế ị ầ ư ậ ọ
158
Sổ Tay Chứng Khoán
Có nh ng tin đ n trên th tr ng mà ch ng bi t t đâu ra. T t nhiên, nh ng ng i tung ra tinữ ồ ị ườ ẳ ế ừ ấ ữ ườ
này ch ng ph i ch u trách nhi m. Cũng ch ng lo i tr nh ng tin đ n đ a ra v i ch đích đ yẳ ả ị ệ ẳ ạ ừ ữ ồ ư ớ ủ ẩ
giá lên hay kéo giá xu ng. ố
Cu i cùng là nh ng thông tin t báo chí. Đó là nh ng thông tin có đ a ch xác th c c a nh ngố ữ ừ ữ ị ỉ ự ủ ữ
ng i ph i ch u trách nhi m tr c lu t pháp v n i dung đăng t i. Ho c báo chí đ a ra nh ngườ ả ị ệ ướ ậ ề ộ ả ặ ư ữ
thông tin có ngu n g c rõ ràng. Ho c báo chí đ a ra nh ng l i c nh báo cho nh ng ng i ch iồ ố ặ ư ữ ờ ả ữ ườ ơ
mà không bi t thông tin. ế
159