Tin học văn phòng - Hiệu ứng powerpoint

2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3 - Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting - Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing Hiệu ứng Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link; 2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing / Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) / Entrance, Face (After Previous); 5) Line (4) / Exit, Face (With Previous)

pdf63 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học văn phòng - Hiệu ứng powerpoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Để tạo các bài giảng, trò chơi, các hiệu ứng đặc biệt cần lưu ý các đặc điểm sau:  Bốn nhóm hiệu ứng chính.  Thứ tự trình diễn các hiệu ứng.  Tùy chỉnh Effect options.  Kỹ thuật triggers.  Nhóm Entrance:  Ban đầu đối tượng chưa xuất hiện.  Hiệu ứng xảy ra  đối tượng mới xuất hiện. - Lưu ý: hiệu ứng có biểu tượng ngôi sao màu xanh. Ví dụ  Nhóm Emphasis:  Mục đích nhấn mạnh.  Ban đầu đã xuất hiện.  Hiệu ứng xãy ra  đối tượng thay đổi theo hiệu ứng. - Lưu ý: hiệu ứng có biểu tượng ngôi sao màu vàng. Ví dụ Nhóm Exit:  Ban đầu đã xuất hiện.  Hiệu ứng xãy ra  đối tượng biến mất. - Lưu ý: hiệu ứng có biểu tượng ngôi sao màu đỏ. Ví dụ Motion Pahts:  Do người dùng tự thiết kế theo quĩ đạo thực hiện để mô phỏng.  Ban đầu đã xuất hiện.  Hiệu ứng xãy ra  đối tựng di chuyển theo hiệu ứng. - Lưu ý: hiệu ứng có biểu tượng ngôi sao rỗng. Ví dụ  Thứ tự trình diễn từ trên xuống dưới: Bien mat Xuat hien  Di chuyển và thay đổi các hiệu ứng: khi có một vài hiểu ứng không đúng vị trí. Thay đổi hiểu ứng đang có Dùng chuột di chuyển hiểu ứng đến vị trí mới  Thứ tự trình diễn bắt đầu khi nào: Bắt đầu khi click chuột Bắt đầu cùng với hiệu ứng trước đó Bắt đầu khi hiệu ứng trước đó vừa xong Chú ý: nhãn thứ tự của các hiệu ứng, nếu cùng nhãn thì các hiệu ứng đó đang được chọn là with Previous hoặc after Previous. Tùy chỉnh những thuộc tính thường xuyên nhất Tùy chỉnh tất cả các thuộc tính của hiệu ứng  Tùy theo loại hiệu ứng mà có bảng effect options tương ứng.  Kỹ thuật triggers: hiệu ứng xảy ra khi bạn click vào một đối tượng nào đó. Chọn đối tượng được click để hiệu ứng xảy ra Chú ý: thứ tự with Previous hoặc after Previous đối với các hiệu ứng cùng một đối tượng triggers.  Nắm vững các hiệu ứng trong 4 nhóm hiệu ứng.  Có ý tưởng.  Vận dụng linh hoạt tính chất, thứ tự các hiệu ứng để kết hợp các hiệu ứng lại cho ra một tổ hợp hiệu ứng mới như ý tưởng của bạn. © 2004 By Default Powerpiont © 2004 By Default © 2004 By Default © 2004 By Default © 2004 By Default Thành phần - Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lên nhau - Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọn độ dày nét vẽ tăng dần Hiệu ứng - Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này  Custom Animation  Add Effect  Entrance, Bounce  Chọn Start With Previous hoặc Start After Previous và Delay thích hợp A n i m a t i n g Thành phần - Textbox : Animating, màu trắng - 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, với 9 màu khác nhau. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới Hiệu ứng - Chọn 9 Textbox của 9 kí tự  Custom Animation  Add Effect  Emphasis  Wave. Chọn Speed và Delay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order, Send to Back © 2004 By Default L o n g X u y ê n Thành phần - Textbox : Animating, màu trắng - 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, với 9 màu khác nhau. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới Hiệu ứng - Chọn 9 Textbox của 9 kí tự  Custom Animation  Add Effect  Emphasis  Wave. Chọn Speed và Delay tùy ý (0.2). Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order, Send to Back A t t e n d i n g Thành phần - Textbox : Attending, màu trắng - 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, màu xanh nhạt. Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới Hiệu ứng - Với mỗi Textbox của 9 kí tự  Custom Animation  Add Effect : * Entrance, Appear * Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp - Vẫn chọn 9 Textbox này  Draw, Order, Send to Back. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous Thành phần - Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghép các đối tượng trong menu Insert, AutoShapes Hiệu ứng - Chọn tất cả đối tượng  Custom Animation  Add Effect : * Entrance, Appear * Xen kẻ giữa Start After Previous và Start With Previous - Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượng tùy ý sao cho đẹp mắt Thành phần - 9 Textbox B, o, u, được thiết kế từ bên ngoài Slide Hiệu ứng - Chọn 9 Textbox này  Custom Animation  Add Effect  Motion Paths  More Motion Paths  Bounce Right - Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng - Chọn Textbox “g”  Custom Animation  Add Effect  Emphasis  Spin (Amount Quarter Spin Clockwise). Sau đó Add Effect lần nữa  Motion Path để nó di chuyển xuống sát vạch màu đỏ © 2004 By Default © 2004 By Default i D s t r i b u t i n g Thành phần - Textbox “Distributing” - 12 Textbox D, i, s, màu đỏ + 12 Textbox D, i, s, màu xanh Hiệu ứng Kết hợp hiệu ứng Motion, Path cho các đối tượng Thành phần - 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle - 11 WordArt D, O, W, N chọn Draw, Order, Bring to Front và Format WordArt, Color, Tranparency 50% Hiệu ứng - Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, wipe, From Left và Start After Previous - Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change Line Color (màu vàng) và Start With Previous © 2004 By Default Thành phần - WordArt “educating” - Hình “bút chì” Hiệu ứng Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo các hiệu ứng Motion Path, Draw Custom Path để vẽ theo mẫu Thành phần - WordArt “Exploring” trên nền xanh - Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng lên Hiệu ứng WordArt “Exploring” có các hiệu ứng : Entrance, Zoom (very slow) và Motion Path (With Previous) © 2004 By Default © 2004 By Default Chay Dung Inse ting Thành phần - Textbox “Inse”, “ting” - WordArt “r” Hiệu ứng - “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o Clockwise - “Inse”, “ting” : Motion Paths - “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, White Tất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous © 2004 By Default CHÂU ỐC J U M P I N G Thành phần - Hình vẽ xà đơn - 7 textbox J,U,M,P,I,N,G Hiệu ứng - 7 textbox : Motion Paths  Bounce, Right, chọn Start with Previous Thành phần - 8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H - 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style) Hiệu ứng - Group tương ứng mỗi WordArt với Rounded Rectangle - 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, Start With Previous Thành phần - 2 Textbox “LINKING” - 1 hình vẽ đuôi chữ “G” Hiệu ứng - Textbox “LINKING” xanh nhạt được nối dài (group) với một đối tượng giả để tạo tâm xoay ở phần cuối. Hình “đuôi chữ G” cũng vậy. Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount (100o Counterclockwise, 20o Clockwise, 10o Counterclockwise), Speed Medium Listing Listing Listing Thành phần - 3 textbox “Listing”, 3 Rectangle, 3 Freeform dấu check Hiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp Moving Thành phần - Textbox Moving màu trắng (Shape 3) - 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1) Hiệu ứng - Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast, Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay - Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2 như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous Thành phần - Dùng các công cụ vẽ slide như mẫu - 10 WordArt NAVIGATING - Block Arrows Hiệu ứng - Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10 WordArt NAVIGATING - Block Arrows : Emphasis, Spin, 90o Counterclockwise Numbering Thành phần - Textbox Numbering - 10 WordArt diễn tả kí số Hiệu ứng - Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho các WordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin O r g a n i z i n g ran gig in Oz Thành phần - 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” - 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g Hiệu ứng - Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp với Entrace, Appear cho từng kí tự - 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” sử dụng hiệu ứng Exit Pack ‘n’ Going Thành phần - 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going” - Hình chiếc vali và các đường kẻ Hiệu ứng - 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng : Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium), Motion Paths và Exit, Fade - Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths - Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit Thành phần - 2 Textbox “Projecting” - AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency From 10% to 100% Hiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp Questioning Thành phần - Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau - Textbox “Questioning” màu xanh đậm Hiệu ứng - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và Emphasis, Change Fill Color - Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change Font Color Running Thành phần - 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle (đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến) - Textbox “Running” Hiệu ứng - 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb - “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths * Tất cả các đối tượng sử dụng hiệu ứng có Timing, Repeat, Until End of Slide Thành phần - Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười - WordArt “Smiling” Hiệu ứng - AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin, Amount 180o Clockwise, Speed Medium - “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom, Medium Thành phần - Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star chồng lên nhau để tạo các “lóe sao” - WordArt “Sparkling” Hiệu ứng - Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade (Appear) và Exit, Fade liên tiếp T alk Thành phần - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người - Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide) Hiệu ứng - Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths Thành phần - 3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau, bố trí ngoài Slide Hiệu ứng - Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng này         Thành phần - WordArt “Voting” - Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol) Hiệu ứng - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance, Ascend WARNING Thành phần - Textbox “Warning” - AutoShapes, Basic Shapes, Octagon Hiệu ứng - Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom, Timing, Repeat 3 - “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb Thành phần 9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line Hiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing, Repeat 3 - WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths Thành phần - Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide - 2 phần đầu người Hiệu ứng - Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10o Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock - Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance, Zoom, In, Speed Medium Zooming Thành phần - Textbox “Zooming” Hiệu ứng - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%, Speed Very Fast, Timing Repeat 3 - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%, Speed Very Low © 2004 By Default B U I L D I N G B U I L D I N G B U I L D I N G Thành phần - Sử dụng Toolbar Drawing, AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu Hiệu ứng - Chọn tất cả 24 đối tượng  Custom Animation  Add Effect  Entrance  Flip - 3 Rounded Rectangle “B” chọn Start After Previous, phần còn lại chọn Start With Previous © 2004 By Default Thành phần - 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical Hiệu ứng - WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance, Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại dùng Entrance, Wipe, xen kẻ From Bottom và From Top © 2004 By Default Thành phần - 4 WordArt “Gripping” có màu khác nhau Hiệu ứng - Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow / Shrink, Size 40% Vertical, Speed Medium và Start with Previous © 2004 By Default Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Hyperlinking Thành phần - Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương, các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ Hiệu ứng - Hiệu ứng : Motion Path cho đối tượng “mũi tên” - Các đối tượng khác có hiệu ứng Entrance thích hợp © 2004 By Default Thành phần Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top, d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp Hiệu ứng Kết hợp các hiệu ứng Emphasis, Tranparency – Entrance, Face – Exit, Face nhiều lần d-top d-mid d-bot d-l-top d-l-bot d-r-top d-r-bot © 2004 By Default Editing itting Thành phần - 2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3 và 4) tạo cursor - Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting - Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing Hiệu ứng Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link; 2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing / Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) / Entrance, Face (After Previous); 5) Line (4) / Exit, Face (With Previous) © 2004 – Tham khảo THE END Chúc bạn thành công .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftinhoc2_hieu_ung_dac_biet_trong_ppt_42.pdf
Tài liệu liên quan