Tin học văn phòng - Hệ điều hành
• Tạo thư mục • Sao chép nội dung • Di chuyển nội dung • Thuộc tính của Thư mục và Tập tin • Tìm kiếm Tập tin hoặc Thư mục
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học văn phòng - Hệ điều hành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ ĐIỀU HÀNH
Là hệ thống phần mềm liên kết các phần
cứng thành một khối thống nhất, đồng thời
xây dựng các chức năng để người dùng có
thể khai thác một cách dễ dàng.
Phân loại Hệ Điều Hành
• Góc độ lập trình:
– Tính ĐÓNG: MS Window, Machintosh
– Tính MỞ: MS DOS, Linux
• Góc độ xử lý:
– Xử lý đơn nhiệm: MS DOS
– Xử lý đa nhiệm: MS Window,Linux,Unix,Mac
• Góc độ người dùng:
– Số người dùng:
• Một người dùng: MS DOS
• Nhiều người dùng: MS Window,Linux,Unix,Mac
– Cách sử dụng:
• Ra lệnh: MS DOS, Unix
• Biểu tượng: MS Window, Linux, Mac.
MICROSOFT WINDOWS
• Là hệ điều hành mang tính Đóng.
• Có thể xử lý đồng thời nhiều công việc
khác nhau.
• Thông qua các biểu tượng, người sử
dụng có thể dùng các chức năng của hệ
điều hành.
• Ngoài ra, Windows còn tích hợp các phần
mềm phổ biến như là: Internet Explorer và
OutLook Express.
Cấu trúc hệ thống thư mục
• Ổ đĩa khởi động (C:\)
• Windows
– Chứa toàn bộ hệ thống phần mềm Windows
• Program files
– Chứa các phần mềm được cài đặt vào
Windows
• Documents and Settings
– Chứa các thông số cấu hình cá nhân và các
tập tin do users tạo ra
Cấu trúc hệ thống thư mục (tt)
• Documents and Settings
– Default users
–
• Desktop: chứa các short cut trong màn hình
desktop
• My Documents: chứa các file do user tương ứng
tạo ra
– My Musics
– My Pictures
• Start Menu: chứa các shortcuts/folders trong Start
Cấu trúc hệ thống chức năng
• Start
– Control panels
– Programs
• Accessories
– Accessibility
– Entertainment
– System tools
• Startup
LIÊN KẾT CÁC THIẾT BỊ
start/settings/control panel (cp)
Các thiết bị do HĐH quản lý
cp/system/hardware/device manager
Thay đổi thiết bị
cp / add hardware
Cài đặt thêm phần mềm
Add or Remove Programs
Quản lý Fonts
cp / Fonts
Định dạng hiển thị Ngày-Giờ-Số
cp/regional settings
QUẢN LÝ DESKTOP
cp / display
Định danh một máy tính
cp / system / computer name
MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUẢN LÝ
Máy tính Ổ đĩa
Thư mục Tập tin
Loại Tập tin
ĐƯỜNG DẪN
dùng để xác định vị trí của TT / TM trên một máy tính.
• Cục bộ
[:][ \ ][]
• Mạng
[\\\][\][]
• Ký hiệu đặc biệt:
*: đại diện nhiều ký tự liên tiếp nhau.
?: đại diện một ký tự.
Ví dụ về đường dẫn
xác định các tập tin có phần đuôi là DOC trong TM DEFAULT USER
(tên dùng chung là USERS) trên máy VQD.
MIS
VQD DBL NTD PDL
Cục bộ: C:\Documents and Settings\Default User\*.doc
Mạng: \\VQD\Users\*.doc
Danh sách các Ứng Dụng HĐH
start / programs / accessories
Ứng dụng Windows Explorer
dùng để quản lý các TM và TT
Đường dẫn hoặc địa chỉ
Hệ thống thư mục
Nội dung của thư mục đang chọn
Các chức năng
• Tạo thư mục
• Sao chép nội dung
• Di chuyển nội dung
• Thuộc tính của Thư mục và Tập tin
• Tìm kiếm Tập tin hoặc Thư mục
MAP NETWORK DRIVE
dùng để định nghĩa một ổ đĩa với nội dung trên máy khác.
Tools / Map Network Drive
Folder Options - View
xác định các hiển thị nội dung.
Tools/Folder Options/View
Một số ứng dụng khác
• Calculator
start/programs/accessories/Calculator
• NotePad
start/programs/accessories/NotePad
• Paint
start/programs/accessories/Paint
• System tools
start/programs/accessories/System Tools
• Entertainment
start/programs/accessories/Entertainment
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tin_hoc_dai_cuongphan1_mswindows_7678.pdf