Tin học văn phòng - Chương 7: Cơ bản về máy in và máy quét
Máy quét có các tuỳ chọn cấu hình và các thiết lập mặc định khác nhau tuỳ theo nhà cung cấp.
Máy quét cũng có thể có những phần mềm chỉnh sửa ảnh kèm theo.
Các cấu hình tuỳ chọn của máy quét :
Quét ảnh màu, ảnh xám, trắng đen
Quét nhanh (auto)
Chất lượng và độ phân giải
Bảng màu
40 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học văn phòng - Chương 7: Cơ bản về máy in và máy quét, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IT Essentials: PC Hardware and Software v4.0ThS. Nguyễn Minh Thànhthanhnm@itc.edu.vn Chương 7 Cơ bản về máy in và máy quétGiới Thiệu2Printers (Máy in) tạo ra những văn bản giấy từ những file điện tửScanners (Máy quét) cho phép người dùng chuyển những văn bản giấy thành những file điện tửNội Dung31. Miêu tả những mẫu máy in hiện tại2. Miêu tả tiến trình cài đặt và cấu hình máy in3. Miêu tả những loại máy quét hiện tại4. Miêu tả tiến trình cài đặt và cấu hình máy quyét1. Miêu tả tiến trình cài đặt và cấu hình máy in4Mục tiêu đạt được: Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in.Miêu tả cách kết nối máy in với máy tính.Miêu tả các máy in lazer.Miêu tả các máy in impact (kim).Miêu tả các máy in phun (inkjet).Miêu tả các máy in mực khối (solid-ink).Miêu tả các loại máy in khác.1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in5Ngày nay, Máy in được sử dụng bao gồm 2 loại : máy in lazer sử dụng kỹ thuật chụp ảnh điện và máy in phun sử dụng kỹ thuật phun mực tĩnh điệnKhi chọn máy in, phải xem xét các điều kiện sau :■ Công suất■ Tốc độ■ Màu■ Chất lượng■ Độ tin cậy■ Giá1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in6Công suất và tốc độMáy in phun thường chậm, nhưng đủ cho văn phòng nhỏ và gia đìnhTốc độ được đo bằng số trang trên 1 phút. Tốc độ máy in phun khoảng 2-6 trang, máy in lazer khoảng 8-200 trang.1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in7Màu hoặc trắng đenMàn hình máy tính tạo ra màu bằng cách trộn từ ba màu cơ bản đỏ, xanh lá, xanh dương (RGB) => màu máy in cũng tương tự1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in8Chất lượngChất lượng của máy in được đo bằng số điểm màu tên 1 inch(dpi). Nhiều điểm màu bản in sẽ chất lượng hơn => độ phân giải cao.Độ tin cậy■ Bảo hành■ Dịch vụ chăm sóc khách hàng định kỳ■ Mức độ gặp lỗi1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in9Tổng chi phí■ chi phí mua ban đầu■ Chi phí bổ sung : mực, giấy■ Giá cho 1 trang in■ Chi phí bảo trì■ Chi phí bảo hành■ Cáp dữ liệu, nguồn■ Số lượng trang in được■ Tuổi thọ của thiết bị1.2 Miêu tả cách kết nối máy tin với máy tính.10Có nhiều loại cổng kết nối khác nhau giữa máy in với máy tính :Serial : gửi từng bit đơn trong 1 chu kỳParallel : gửi nhiều bit trong 1 kỳIEEE 1284 là chuẩn hiện tại được sử dụng.SCSI : tốc độ truyền dữ liệu cao hơnUSB : tốc độ truyền dữ liệu khoảng 480 MbpsFireWire (IEEE 1394) : tốc độ truyền dữ liệu khoảng 400 MbpsEthernet : truyền dữ liệu qua mạngWirelessSau khi kết nối, cần phải cài driver máy in thì mới nhận được đúng thiết bị1.3 Miêu tả máy in lazer11Máy lazer có tốc độ và chất lượng bản in cao.Sử dụng chùm tia lazer để tạo nội dung in khi in.Bộ phận chính của máy là trục quang dẫn (electrophotographic drum)1.3 Describe laser printers12Các thành phần chínhTrống quang dẫnĐèn xóaĐèn lazerBình mựcMáy đốt nóng1.3 Describe laser printers13Tiến trình inBước 1: Xoá mực cũ trên drumBước 2: Chuẩn bị drumBước 3: Viết nội dung lên drumBước 4: In mực lên drumBước 5: Chuyển mực lên giấyBước 6: Hơ nóng mực1.3 Describe laser printers14Thuận lợiKhông thuận lợiIn NhanhGiá thành caoVận hành êmChất lượng tốt1.4 Miêu tả máy in kim15Máy in kim sử dụng các đầu in tác động vào giải băng mực tạo nên các ký tự.Máy đánh chữ là một ví dụ.1.4 Miêu tả máy in kim16Bao gồmRibbon mựcĐầu in kimTrục cuộn giấy1.4 Miêu tả máy in kim17Thuận lợiKhông thuận lợiChi phí thấpỒnSử dụng ống giấy liên tụcChất lượng ảnh thấpIn được trên giấy thanChất lượng màu thấpIn chậm1.5 Miêu tả máy in phun18Sử dụng các bình mực phun trực tiếp vào giấy thông qua các đầu phun nhỏ. Máy phun mực theo mẫu được lưu trong bộ nhớ.Sau khi in, giấy in có thể vẫn còn ướt, nên tránh chạm vào nội dung khoảng 10 – 15 giây.1.5 Miêu tả máy in phun19Các thành phần chính :Trục xoayMô tơ điều khiển đầu inBình mựcĐầu in1.5 Miêu tả máy in phun20Thuận lợiChi phí thấpChất lượng caoThời gian khởi động nhanhKhông thuận lợiĐầu phun dẽ bị tắc nghẽn.Giá bình mực mắcBản in còn ướt sau khi in2. Tiến trình cài đặt và cấu hình máy in212.1 Cài đặt máy in22Các bước thực hiệnKiểm tra các cable có được cung cấp đầy đủ ?Tháo bỏ các vỏ và vật liệu bao bọc máy inTháo bỏ các miếng dánh nhựa tại ống mựcĐặt máy in tại vị trí không gây nóngGắn khay chứa giấyĐặt giấy vào khayĐọc hướng dẫn sử dụng2.2 Cắm nguồn và kết nối mạng cho máy in23Trước tiên, cắm 1 đầu cable dữ liệu vào máy in.Đầu còn lại cắm vào phía sau máy tính. Nếu là kết nối mạng thì cable sẽ được cắm vào thiết bị mạng.Cuối cùng, cắm dây nguồn vào máy in và ổ điện.2.3 Cài đặt và cập nhật driver, firmware cho máy in24Driver Máy inDiver là các phần mềm cho phép máy tính giao tiếp với máy in.Tiến trình cài đặt :Bước 1: Tìm mới nhất cho máy inBước 2: tải Driver về máyBước 3: Cài đặt driverBước 4: In thử với driver mới2.4 Xác định các tuỳ chọn cấu hình và thiết lập mặc định25Các tuỳ chọn cầu hình thường gặp trên máy in :Paper type (Loại giấy – thường, nháp, bóng, ảnh)Printing Quality (Chất lượng in – nháp, thường, ảnh, or tự động)Color (In màu – chọn số màu in)Black-White Printing (In trắng đen – chỉ sử dụng màu đen)Grayscale Printing (In xám – các ảnh màu được in ở chế độ màu xám)Paper size (Khổ giấy – giấy chuẩn hoặc các khổ khác như thiệp, card)Paper Orientation (Hướng giấy – ngang hoặc dọc)Printing Layout (Bố cục trang in – thường, banner quảng cáo, )Both Side – in hai mặt2.5 Chia sẻ máy in qua mạng26Các bướ thiết lập chia sẻ máy in trong windows XPVào Start > Printers and Faxes. Click phải lên máy in và chọn Properties. Click chọn thẻ Share. Click nút Share this printerGõ tên máy inClick Apply.2.5 Chia sẻ máy in qua mạng27Để kết nối tới máy in được chia sẻ bởi 1 máy khác trong mạng :Chọn Start > Printers and Faxes > Add Printer. Chương trình hướng dẫn cài đặt máy in xuất hiện, thực hiện các bước theo hướng dẫn.3. Các loại máy quét28Máy quét được sử dụng để chuyển dữ liệu hoặc hình ảnh thành chuẩn dữ liệu điện tử được lưu trên máy tính.3.1 Các loại máy quét, độ phân giải và cáp kết nối29Các loại máy quét có tính năng, chất lượng và tốc độ rất khác nhau.Thông thường máy in sẽ quét nội dung và chuyển chúng thành hình ảnh RGB với các chuẩn như JPEG, TIFF hay PNG.Các máy quét có thể tạo ra các file văn bản khi sử dụng các phần mềm nhận diện kí tự (OCR)3.1 Các loại máy quét, độ phân giải và cáp kết nối30Các loại cáp kết nốiParallelCOMUSBFireWire3.2 Thiết bị all-in-one31Một loại thiết bị đặc biệt là all-in-one chứa nhiều chức năng trong một bao gồm cả scanner.Thiết bị này phù hợp cho văn phòngCác chức năng bao gồm : * Scanner * Printer * Copier * Fax3.3 Máy quét phẳng32Thường được dùng để quét sách và ảnh.Sách hay ảnh được đặt xuống mặt kính, máy sẽ quét và tạo ra một file ảnh điện tử3.4 Máy quét cầm tay33Nhỏ và có thể di chuyển.Khó có thể quét ảnh lớn một cách thuật lợi.Phù hợp cho quét các nội dung nhỏ như mã code sản phẩm, 3.5 Máy quét ống drum34Dùng để quét ảnh chất lượng cao.Ngày nay, vẫn được dùng để sao chép ảnh cao cấp, như sao chép ảnh trong viện bảo tàng.Máy sẽ cuộn bức ảnh để quét toàn bộ ảnh.4. Cài đặt và cấu hình máy quét35Nội dung :* Cắm nguồn và kết nối máy quét* Cài đặt và cập nhật driver* Các tuỳ chọn cấu hình và các thiết lập mặc định4.1 Cắm nguồn và kết nối máy quét36Máy quét có thể kết với máy tính bằng : USB, FireWire, network, parallel, hoặc SCSIMáy quét thường được cắm nguồn với ổ điệnMột số loại sử dụng nguồn từ USB4.2 Cài đặt và cập nhật driver37Sau khi ráp máy quét, cần cài đặt driver nhà cung cấp đính kèm theo.Có thể cài đặt driver cùng như những phần mềm tiện ích từ website nhà cung cấp.4.3 Xác định các tuỳ chọn cấu hình và các thiết lập tuỳ chọn38Máy quét có các tuỳ chọn cấu hình và các thiết lập mặc định khác nhau tuỳ theo nhà cung cấp.Máy quét cũng có thể có những phần mềm chỉnh sửa ảnh kèm theo.Các cấu hình tuỳ chọn của máy quét : Quét ảnh màu, ảnh xám, trắng đenQuét nhanh (auto)Chất lượng và độ phân giảiBảng màu4.3 Xác định các tuỳ chọn cấu hình và các thiết lập tuỳ chọn39Chế độ canh chỉnh màu sắcIT Essentials: PC Hardware and Software v4.0Hết chương 7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ite_chapter_7_co_ban_ve_may_in_va_may_scan_7715.pptx